Thép V Hòa Phát

Thép V Hòa Phát (hay thép góc v, sắt v) được sản xuất bởi công ty số một Việt Nam. Chất lượng vượt trội, giá cả cạnh tranh

Thông Số Kỹ Thuật Thép V Hòa Phát

  • Kích thước cạnh: 20x20mm đến 200x200mm.
  • Độ dày: 2mm – 20mm (tùy loại).
  • Chiều dài tiêu chuẩn: 6m hoặc 12m/cây.
  • Trọng lượng: Thay đổi theo kích thước và độ dày.
  • Chất liệu: Thép cacbon chất lượng cao, đảm bảo độ bền và tính ổn định.
  • Tiêu chuẩn sản xuất: JIS G3101, ASTM A36, TCVN 1651-85.

Mô tả

Thép V Hòa Phát (hay còn thường được gọi là Sắt V Hòa Phát) là sản phẩm thuộc tập đoàn Hòa Phát – một trong những thương hiệu sản xuất thép uy tín hàng đầu tại Việt Nam. Với chất lượng vượt trội, sản phẩm này được ứng dụng rộng rãi trong xây dựng, cơ khí, và công nghiệp, đáp ứng nhu cầu đa dạng của khách hàng.

Thép V Hòa Phát
Thép V Hòa Phát

Thép V Hòa Phát – Chất Lượng Hàng Đầu, Giá Cả Cạnh Tranh

Thép V Hòa Phát là loại thép hình chữ V với thiết kế hai cạnh đều hoặc không đều, được sản xuất theo các tiêu chuẩn quốc tế như JIS, ASTM, hoặc TCVN. Thép có độ bền cao, khả năng chịu lực tốt, và khả năng chống ăn mòn vượt trội khi được mạ kẽm.

Phân loại thép V Hòa Phát:

  1. Thép V đen: Chưa qua xử lý mạ kẽm, phù hợp với môi trường khô ráo.
  2. Thép V mạ kẽm Hòa Phát: Được phủ lớp kẽm bảo vệ, tăng khả năng chống gỉ sét, thích hợp cho môi trường ẩm ướt hoặc ngoài trời.

Thông Số Kỹ Thuật Thép V Hòa Phát

  • Kích thước cạnh: 20x20mm đến 200x200mm.
  • Độ dày: 2mm – 20mm (tùy loại).
  • Chiều dài tiêu chuẩn: 6m hoặc 12m/cây.
  • Trọng lượng: Thay đổi theo kích thước và độ dày.
  • Chất liệu: Thép cacbon chất lượng cao, đảm bảo độ bền và tính ổn định.
  • Tiêu chuẩn sản xuất: JIS G3101, ASTM A36, TCVN 1651-85.

Bảng Giá Thép V Hòa Phát Mới Nhất

Dưới đây là bảng giá cho thép V Hòa Phát: Bảng giá bao gồm Thép V mạ kẽmthép V đen

  • Giá thép v hòa phát đen: giá dao động từ 15.000đ đến 23.000đ/kg
  • Giá thép v Hòa Phát mạ kẽm nhúng nóng: giá dao động từ 22.000đ/kg đến 26.000đ/kg

Sau đây là bảng giá sắt v Hòa Phát, quy cách và trọng lượng chi tiết tất cả các sản phẩm thép hình v sản xuất bởi Công Ty Hòa Phát. Đang được Thép Hùng Phát phân phối giá tốt nhất.

STT Quy cách
(Cạnh x cạnh x độ dày)
Độ dày (mm) Độ dài (m) Trọng lượng
(kg/ cây 6m)
Giá Thép V đen (cây 6m) Giá V mạ kẽm nhúng nóng (cây 6m)
1 Sắt V20x20x2mm 2,00 6 35,80 644.328 đ 859.104 đ
2 Sắt V20x20x2,5mm 2,50 6 44,16 794.813 đ 1.059.750 đ
3 Sắt V20x20x3mm 3,00 6 52,28 941.058 đ 1.254.744 đ
4 Sắt V25x25x2mm 2,00 6 45,22 813.888 đ 1.085.184 đ
5 Sắt V25x25x2,5mm 2,50 6 55,93 1.006.763 đ 1.342.350 đ
6 Sắt V25x25x3mm 3,00 6 66,41 1.195.398 đ 1.593.864 đ
7 Sắt V30x30x2mm 2,00 6 54,64 983.448 đ 1.311.264 đ
8 Sắt V30x30x2,5mm 2,50 6 67,71 1.218.713 đ 1.624.950 đ
9 Sắt V30x30x2,8mm 2,80 6 75,44 1.357.836 đ 1.810.449 đ
10 Sắt V30x30x3mm 3,00 6 80,54 1.449.738 đ 1.932.984 đ
11 Sắt V30x30x3,5mm 3,50 6 93,14 1.676.525 đ 2.235.366 đ
12 Sắt V40x40x2mm 2,00 6 73,48 1.322.568 đ 1.763.424 đ
13 Sắt V40x40x2,5mm 2,50 6 91,26 1.642.613 đ 2.190.150 đ
14 Sắt V40x40x2,8mm 2,80 6 101,81 1.832.604 đ 2.443.473 đ
15 Sắt V40x40x3mm 3,00 6 108,80 1.958.418 đ 2.611.224 đ
16 Sắt V40x40x3,3mm 3,30 6 119,21 2.145.867 đ 2.861.155 đ
17 Sắt V40x40x3,5mm 3,50 6 126,11 2.269.985 đ 3.026.646 đ
18 Sắt V40x40x4mm 4,00 6 143,18 2.577.312 đ 3.436.416 đ
19 Sắt V40x40x5mm 5,00 6 176,63 3.179.250 đ 4.239.000 đ
20 Sắt V45x45x4mm 4,00 6 162,02 2.916.432 đ 3.888.576 đ
21 Sắt V45x45x5mm 5,00 6 200,18 3.603.150 đ 4.804.200 đ
22 Sắt V50x50x2mm 2,00 6 92,32 1.661.688 đ 2.215.584 đ
23 Sắt V50x50x2,5mm 2,50 6 114,81 2.066.513 đ 2.755.350 đ
24 Sắt V50x50x3mm 3,00 6 137,06 2.467.098 đ 3.289.464 đ
25 Sắt V50x50x3,5mm 3,50 6 159,08 2.863.445 đ 3.817.926 đ
26 Sắt V50x50x3,8mm 3,80 6 172,18 3.099.218 đ 4.132.290 đ
27 Sắt V50x50x4mm 4,00 6 180,86 3.255.552 đ 4.340.736 đ
28 Sắt V50x50x4,2mm 4,20 6 189,51 3.411.208 đ 4.548.277 đ
29 Sắt V50x50x4,5mm 4,50 6 202,41 3.643.421 đ 4.857.894 đ
30 Sắt V50x50x5mm 5,00 6 223,73 4.027.050 đ 5.369.400 đ
31 Sắt V50x50x6mm 6,00 6 265,64 4.781.592 đ 6.375.456 đ
32 Sắt V60x60x4mm 4,00 6 218,54 3.933.792 đ 5.245.056 đ
33 Sắt V60x60x5mm 5,00 6 270,83 4.874.850 đ 6.499.800 đ
34 Sắt V60x60x6mm 6,00 6 322,16 5.798.952 đ 7.731.936 đ
35 Sắt V63x63x4mm 4,00 6 229,85 4.137.264 đ 5.516.352 đ
36 Sắt V63x63x5mm 5,00 6 284,96 5.129.190 đ 6.838.920 đ
37 Sắt V63x63x6mm 6,00 6 339,12 6.104.160 đ 8.138.880 đ
38 Sắt V65x65x5mm 5,00 6 294,38 5.298.750 đ 7.065.000 đ
39 Sắt V65x65x6mm 6,00 6 350,42 6.307.632 đ 8.410.176 đ
40 Sắt V65x65x8mm 8,00 6 459,70 8.274.528 đ 11.032.704 đ
41 Thép V70x70x5mm 5,00 6 317,93 5.722.650 đ 7.630.200 đ
42 Thép V70x70x6mm 6,00 6 378,68 6.816.312 đ 9.088.416 đ
43 Thép V70x70x7mm 7,00 6 438,50 7.893.018 đ 10.524.024 đ
44 Thép V75x75x4mm 4,00 6 275,06 4.951.152 đ 6.601.536 đ
45 Thép V75x75x5mm 5,00 6 341,48 6.146.550 đ 8.195.400 đ
46 Thép V75x75x6mm 6,00 6 406,94 7.324.992 đ 9.766.656 đ
47 Thép V75x75x7mm 7,00 6 471,47 8.486.478 đ 11.315.304 đ
48 Thép V75x75x8mm 8,00 6 535,06 9.631.008 đ 12.841.344 đ
49 Thép V75x75x9mm 9,00 6 597,70 10.758.582 đ 14.344.776 đ
50 Thép V75x75x12mm 12,00 6 779,98 14.039.568 đ 18.719.424 đ
51 Thép V80x80x6mm 6,00 6 435,20 7.833.672 đ 10.444.896 đ
52 Thép V80x80x7mm 7,00 6 504,44 9.079.938 đ 12.106.584 đ
53 Thép V80x80x8mm 8,00 6 572,74 10.309.248 đ 13.745.664 đ
54 Thép V90x90x6mm 6,00 6 491,72 8.851.032 đ 11.801.376 đ
55 Thép V90x90x7mm 7,00 6 570,38 10.266.858 đ 13.689.144 đ
56 Thép V90x90x8mm 8,00 6 648,10 11.665.728 đ 15.554.304 đ
57 Thép V90x90x9mm 9,00 6 724,87 13.047.642 đ 17.396.856 đ
58 Thép V90x90x10mm 10,00 6 800,70 14.412.600 đ 19.216.800 đ
59 Thép V90x90x13mm 13,00 6 1022,54 18.405.738 đ 24.540.984 đ
60 Thép V100x100x7mm 7,00 6 636,32 11.453.778 đ 15.271.704 đ
61 Thép V100x100x8mm 8,00 6 723,46 13.022.208 đ 17.362.944 đ
62 Thép V100x100x9mm 9,00 6 809,65 14.573.682 đ 19.431.576 đ
63 Thép V100x100x10mm 10,00 6 894,90 16.108.200 đ 21.477.600 đ
64 Thép V100x100x12mm 12,00 6 1062,58 19.126.368 đ 25.501.824 đ
65 Thép V100x100x13mm 13,00 6 1145,00 20.610.018 đ 27.480.024 đ
66 Thép V120x120x8mm 8,00 6 874,18 15.735.168 đ 20.980.224 đ
67 Thép V120x120x10mm 10,00 6 1083,30 19.499.400 đ 25.999.200 đ
68 Thép V120x120x12mm 12,00 6 1288,66 23.195.808 đ 30.927.744 đ
69 Thép V120x120x15mm 15,00 6 1589,63 28.613.250 đ 38.151.000 đ
70 Thép V120x120x18mm 18,00 6 1882,12 33.878.088 đ 45.170.784 đ
71 Thép V130x130x9mm 9,00 6 1063,99 19.151.802 đ 25.535.736 đ
72 Thép V130x130x10mm 10,00 6 1177,50 21.195.000 đ 28.260.000 đ
73 Thép V130x130x12mm 12,00 6 1401,70 25.230.528 đ 33.640.704 đ
74 Thép V130x130x15mm 15,00 6 1730,93 31.156.650 đ 41.542.200 đ
75 Thép V150x150x10mm 10,00 6 1365,90 24.586.200 đ 32.781.600 đ
76 Thép V150x150x12mm 12,00 6 1627,78 29.299.968 đ 39.066.624 đ
77 Thép V150x150x15mm 15,00 6 2013,53 36.243.450 đ 48.324.600 đ
78 Thép V150x150x18mm 18,00 6 2390,80 43.034.328 đ 57.379.104 đ
79 Thép V150x150x16mm 16,00 6 2140,22 38.524.032 đ 51.365.376 đ
80 Thép V150x150x20mm 20,00 6 2637,60 47.476.800 đ 63.302.400 đ
81 Thép V175x175x12mm 12,00 6 1910,38 34.386.768 đ 45.849.024 đ
82 Thép V175x175x15mm 15,00 6 2366,78 42.601.950 đ 56.802.600 đ
83 Thép V200x200x16mm 16,00 6 2893,82 52.088.832 đ 69.451.776 đ
84 Thép V200x200x16mm 16,00 6 2893,82 52.088.832 đ 69.451.776 đ
85 Thép V200x200x18mm 18,00 6 3238,60 58.294.728 đ 77.726.304 đ
86 Thép V200x200x20mm 20,00 6 3579,60 64.432.800 đ 85.910.400 đ
87 Thép V200x200x24mm 24,00 6 4250,30 76.505.472 đ 102.007.296 đ
88 Thép V200x200x25mm 25,00 6 4415,63 79.481.250 đ 105.975.000 đ
89 Thép V200x200x26mm 26,00 6 4580,00 82.440.072 đ 109.920.096 đ

Lưu ý: Giá thép V Hòa Phát có thể thay đổi tùy vào biến động thị trường và số lượng đặt hàng. Vui lòng liên hệ để nhận báo giá thép V mạ kẽm Hòa Phát chính xác nhất.

Báo giá thép v tốt nhất liên hệ Hotline/Zalo: 0971 960 496

Một số dòng thép V thương hiệu khác:

Thép V – Nhà Bè – VNSteel

Thép V – An Khánh – AKS

Ưu Điểm Của Thép V Hòa Phát

  • Độ bền vượt trội: Chịu lực tốt, độ cứng cao, không dễ bị biến dạng.
  • Khả năng chống ăn mòn: Đặc biệt là thép V mạ kẽm nhúng nóng của Hòa Phát, chống gỉ sét hiệu quả trong môi trường khắc nghiệt.
  • Đa dạng kích thước: Phù hợp với nhiều nhu cầu và ứng dụng.
  • Giá cả cạnh tranh: Hòa Phát luôn tối ưu giá thành sản xuất để mang lại lợi ích cao nhất cho khách hàng.

Những loại thép V Hòa Phát trên thị trường

Dưới đây là phân loại thép V Hòa Phát theo chất liệu và phương pháp bảo vệ bề mặt:

1. Thép V Hòa Phát đen (cán nóng)

  • Chiều dài: Cây 6m hoặc 12m.

  • Đặc điểm: Bề mặt màu đen xám tự nhiên sau cán nóng, chưa qua xử lý mạ.

  • Ứng dụng: Kết cấu thép, khung giàn, gia công cơ khí, công trình dân dụng và công nghiệp.

  • Ưu điểm: Giá thành rẻ, dễ hàn và gia công.

2. Thép V Hòa Phát tôn kẽm

  • Chiều dài: Thường cây 6m.

  • Đặc điểm: Bề mặt phủ lớp kẽm mỏng chống gỉ sét, bóng sáng.

  • Ứng dụng: Làm khung cửa, giàn mái nhẹ, nội thất, các hạng mục ít tiếp xúc mưa nắng.

  • Ưu điểm: Thẩm mỹ tốt, chống gỉ nhẹ, dễ gia công.

3. Thép V Hòa Phát nhúng kẽm

  • Chiều dài: Thường cây 6m.

  • Đặc điểm: Lớp kẽm dày hơn so với mạ điện, bền trong môi trường khắc nghiệt.

  • Ứng dụng: Kết cấu ngoài trời, cột biển báo, lan can cầu, giàn không gian, các công trình ven biển.

  • Ưu điểm: Khả năng chống ăn mòn vượt trội, tuổi thọ cao, gần như không cần bảo trì.

Ứng Dụng Của Thép V Hòa Phát

Sắt V Hòa Phát được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực nhờ độ bền cao, khả năng chịu lực tốt và đa dạng kích thước. Dưới đây là các ứng dụng phổ biến:

1. Xây Dựng Công Trình

  • Khung kết cấu thép: Dùng làm khung nhà xưởng, nhà tiền chế, và các công trình công nghiệp.
  • Cột và dầm chịu lực: Thép V chịu được áp lực lớn, phù hợp để làm cột, dầm trong các công trình dân dụng và công nghiệp.
  • Lan can, hàng rào: Sử dụng trong các hạng mục trang trí và bảo vệ công trình.

2. Cơ Khí Chế Tạo

  • Khung thiết bị: Sản xuất máy móc, khung thiết bị trong các ngành cơ khí.
  • Gia công chi tiết máy: Làm các bộ phận chịu lực trong máy móc công nghiệp.
  • Kết cấu giàn giáo: Thép V thường được sử dụng để gia cố giàn giáo và các công trình tạm.

3. Công Nghiệp

  • Làm băng tải: Sử dụng trong hệ thống băng chuyền, băng tải tại các nhà máy sản xuất.
  • Giàn khoan và cột tháp: Được ứng dụng trong ngành khai thác dầu khí và xây dựng công trình trên cao.

4. Nội Thất và Trang Trí

  • Khung bàn ghế: Thép V Hòa Phát được gia công để làm khung bàn ghế chắc chắn, bền đẹp.
  • Kệ trưng bày: Dùng làm kệ để hàng, kệ trang trí trong nhà và các cửa hàng.

5. Ngành Vận Tải

  • Thùng xe tải: Gia cố thùng xe tải, container.
  • Cầu dẫn và khung xe: Sử dụng trong ngành vận tải, đảm bảo độ bền và an toàn.

6. Kết Cấu Công Trình Biển

  • Cầu cảng và tàu biển: Nhờ khả năng chống ăn mòn, thép V mạ kẽm Hòa Phát được sử dụng trong các công trình biển và ven biển.

Tiêu chuẩn sản xuất

  • Tiêu chuẩn Việt Nam: TCVN 7571-1:2006, TCVN 1656:2008.

  • Tiêu chuẩn Nhật Bản: JIS G3101 (SS400), JIS G3106 (SM490…).

  • Tiêu chuẩn Trung Quốc: GB/T 700 (Q235), GB/T 1591 (Q345).

  • Tiêu chuẩn Mỹ: ASTM A36.

Thành phần hóa học (theo % khối lượng)

Mác thép C (%) Mn (%) Si (%) P (%) S (%)
SS400 ≤0.050 ≤1.60 ≤0.50 ≤0.050 ≤0.050
Q235 ≤0.22 0.30–0.70 ≤0.35 ≤0.045 ≤0.045
Q345 ≤0.20 1.00–1.60 ≤0.50 ≤0.035 ≤0.035
  • Lưu ý: Giá trị có thể thay đổi nhẹ tùy lô sản xuất và nhà máy, nhưng luôn nằm trong giới hạn tiêu chuẩn.

Cơ tính (Mechanical Properties)

Mác thép Giới hạn chảy (MPa) Độ bền kéo (MPa) Độ giãn dài (%)
SS400 ≥245 400–510 ≥21
Q235 ≥235 375–500 ≥26
Q345 ≥345 470–630 ≥20

Ghi chú sử dụng

  • SS400, Q235: Phù hợp cho kết cấu nhẹ, gia công dễ dàng, giá rẻ.

  • Q345: Cường độ cao hơn, phù hợp cho kết cấu chịu tải nặng, tiết kiệm vật liệu.

Vì Sao Nên Chọn Thép V Hòa Phát tại Thép Hùng Phát?

  • Uy tín thương hiệu: Hòa Phát là nhà sản xuất thép lớn nhất Việt Nam, luôn đảm bảo chất lượng và dịch vụ tốt nhất.
  • Kho hàng lớn: Đáp ứng mọi nhu cầu từ số lượng nhỏ đến dự án lớn.
  • Hỗ trợ vận chuyển: Giao hàng tận nơi, nhanh chóng trên toàn quốc.
  • Tổng kho thép lớn: Thép Hùng Phát phân phối đa dạng thương hiệu sản xuất thép V trong và ngoài nước, giúp khách hàng chọn lựa được dòng sản phẩm tối ưu chi phí. Giảm giá thành công trình xây dựng

Kết Luận

Thép V Hòa Phát là lựa chọn lý tưởng cho các công trình yêu cầu độ bền cao và tính thẩm mỹ. Với cam kết về chất lượng và giá cả, chúng tôi tự hào là đơn vị cung cấp sản phẩm chính hãng, hỗ trợ tư vấn và báo giá nhanh chóng.

Hãy để chúng tôi đồng hành cùng bạn trong mọi công trình!

CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT

  • Hotline Miền Nam – 0938 437 123 – Ms Trâm
  • Kinh doanh – 0938 261 123 – Ms Mừng
  • Kinh doanh – 0909 938 123 – Ms Ly
  • Kinh doanh – 0937 343 123 – Ms Nha
  • Hotline Miền Bắc: 0933 710 789
  • CSKH 1 – 0971 887 888
  • CSKH 2 – 0971 960 496

Trụ sở : H62 Khu Dân Cư Thới An, Đường Lê Thị Riêng, P.Thới An, TPHCM

Kho hàng: số 1769/55 Đường QL1A, P.Tân Thới Hiệp, TPHCM

CN Miền Bắc: KM số 1, đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, HN

Nếu thấy hữu ích, Hãy bấm chia sẻ