Thép hình chữ U

Thép hình chữ U ở thị trường Việt Nam có xuất xứ từ nhóm nước công nghiệp G7 như Nga, Mỹ, Nhật Bản, Trung Quốc. Hùng Phát nhập khẩu và phân phối giá tốt nhất tại Việt Nam, Giao Hàng Toàn Quốc.

  • Tiêu chuẩn thép: JIS G3101, ASTM A36…
  • Mác thép: CT3, SS400, A36, GOST…
  • Độ dày ly: từ 2.5mm-15.5mm…
  • Chiều dài cây: 6m/12m…
  • Xuất xứ: Việt Nam, Hàn Quốc, Trung Quốc, Nhật Bản…
  • Chất liệu: Thép U đen, Thép U mạ kẽm, Thép U mạ kẽm nhúng nóng
  • Ứng dụng: Dùng cho công trình xây dựng cầu đường, xây dựng nhà xưởng, kết cấu nhà tiền chế
Danh mục: Từ khóa: , , , , ,

Chia sẻ ngay

Mô tả

Thép hình chữ U, hay còn gọi là thép U, là một loại thép kết cấu có hình dạng giống chữ “U” với hai cánh song song và một thân thẳng đứng ở giữa. Thép hình U được sản xuất với nhiều kích thước và độ dày khác nhau, phù hợp với nhiều ứng dụng trong xây dựng và công nghiệp.
Nhà phân phối thép hình chữ U
Nhà phân phối thép hình chữ U

Thép hình chữ U, Quy Cách, Ứng Dụng, Báo Giá

Thép Hùng Phát chuyên phân phối thép hình chữ U ứng dụng nhiều trong xây dựng, cơ khí, dân dụng, công nghiệp…

Chúng tôi cung cấp thép hình chữ U quy cách U49, U50, U63, U64, U65, U75, U80, U100, U120, U125, U140, U150, U160, U180, U200, U250, U300, U400, U500….

Thép hình chữ U
Thép hình chữ U

Thông số kỹ thuật

  • Tên gọi khác: thép hình U, thép chữ U, thép chữ C, U-channel, U-shape…
  • Quy cách: U49-U400
  • Tiêu chuẩn thép: JIS G3101, ASTM A36…
  • Mác thép: CT3, SS400, A36, GOST…
  • Độ dày ly: từ 2.5mm-15.5mm…
  • Chiều dài cây: 6m/12m…
  • Xuất xứ: Việt Nam, Hàn Quốc, Trung Quốc, Nhật Bản…
  • Chất liệu: Thép U đen, Thép U mạ kẽm, Thép U mạ kẽm nhúng nóng

Bảng Báo Giá Thép Chữ U

Giá sắt thép nói chung và thép hình nói riêng sẽ thay đổi từng ngày và được báo giá tùy theo số lượng đặt hàng nên quý khách hàng có thể gọi ngay vào số hotline để nhận báo giá nhanh chóng :

Giá Thép U cập nhật mới nhất

Dưới đây là thông tin về bảng giá thép hình chữ U mới nhất:
  • Khoảng giá: Thép hình chữ U hiện đang có giá dao động từ 15.000 – 26.000 VNĐ/kg tùy thuộc vào kích thước và loại thép.
  • Xu hướng: Giá thép U đang có dấu hiệu tăng mỗi ngày, do ảnh hưởng của chi phí nguyên vật liệu và nhu cầu thị trường.
Giá Thép U
Giá Thép U

Bảng giá thép U chi tiết:

Bảng giá chỉ mang giá tham khảo, để lấy giá chính xác vui lòng gọi Hotline: 0938 437 123

Tên sản phẩm Quy cách Khối lượng kg/m Trọng lượng (kg/cây) Đơn giá tham khảo vnd/kg
Thép U49
U49x 24x 2.5x 6m 2.33 14.00 18.000 – 26.000
Thép U50
U50x 22x 2,5x 3x 6m 2.25 13.50 18.000 – 26.000
Thép U63
U63x 6m 2.83 17.00 18.000 – 26.000
Thép U64
U64.3x 30x 3.0x 6m 2.83 16.98 18.000 – 26.000
Thép U65
U65x 32x 2,8x 3x 6m 3.00 18.00 18.000 – 26.000
U65x 30x 4x 4x 6m 3.67 22.00 18.000 – 26.000
U65x 34x 3,3× 3,3x 6m 3.50 21.00 18.000 – 26.000
Thép U75
U75x 40x 3.8x 6m 5.30 31.80 18.000 – 26.000
Thép U80
U80x 38x 2,5× 3,8x 6m 3.83 23.00 18.000 – 26.000
U80x 38x 2,7× 3,5x 6m 4.00 24.00 18.000 – 26.000
U80x 38x 5,7x 5,5x 6m 9.50 38.00 18.000 – 26.000
U80x 38x 5,7x 6m 10.00 40.00 18.000 – 26.000
U80x 40x 4.2x 6m 5.08 30.48 18.000 – 26.000
U80x 42x 4,7× 4,5x 6m 5.17 31.00 18.000 – 26.000
U80x 45x 6x 6m 7.00 42.00 18.000 – 26.000
U80x 38x 3.0x 6m 3.58 21.48 18.000 – 26.000
U80x 40x 4.0x 6m 6.00 36.00 18.000 – 26.000
Thép U100
U100x 42x 3.3x 6m 5.17 31.02 18.000 – 26.000
U100x 45x 3.8x 6m 7.17 43.02 18.000 – 26.000
U100x 45x 4,8x 5x 6m 7.17 43.00 18.000 – 26.000
U100x 43x 3x 4,5× 6m 5.50 33.00 18.000 – 26.000
U100x 45x 5x 6m 7.67 46.00 18.000 – 26.000
U100x 46x 5,5x 6m 7.83 47.00 18.000 – 26.000
U100x 50x 5,8× 6,8x 6m 9.33 56.00 18.000 – 26.000
U100× 42.5× 3.3x 6m 5.16 30.96 18.000 – 26.000
U100x 42x 3x 6m 5.50 33.00 18.000 – 26.000
U100x 42x 4,5x 6m 7.00 42.00 18.000 – 26.000
U100x 50x 3.8x 6m 7.30 43.80 18.000 – 26.000
U100x 50x 3.8x 6m 7.50 45.00 18.000 – 26.000
U100x 50x 5x 12m 9.36 112.32 18.000 – 26.000
Thép U120
U120x 48x 3,5× 4,7x 6m 7.17 43.00 18.000 – 26.000
U120x 50x 5,2× 5,7x 6m 9.33 56.00 18.000 – 26.000
U120x 50x 4x 6m 6.92 41.52 18.000 – 26.000
U120x 50x 5x 6m 9.30 55.80 18.000 – 26.000
U120x 50x 5x 6m 8.80 52.80 18.000 – 26.000
Thép U125
U125x 65x 6x 12m 13.40 160.80 18.000 – 26.000
Thép U140
U140x 56x 3,5x 6m 9.00 54.00 18.000 – 26.000
U140x 58x 5x 6,5x 6m 11.00 66.00 18.000 – 26.000
U140x 52x 4.5x 6m 9.50 57.00 18.000 – 26.000
U140× 5.8x 6x 12m 12.43 74.58 18.000 – 26.000
Thép U150
U150x 75x 6.5x10x 12m 18.60 223.20 18.000 – 26.000
Thép U160
U160x 62×4,5×7,2x6m 12.50 75.00 18.000 – 26.000
U160x 64x 5,5× 7,5x 6m 14.00 84.00 18.000 – 26.000
U160x 62x 6x 7x 12m 14.00 168.00 18.000 – 26.000
U160x 56x 5.2x 12m 12.50 150.00 18.000 – 26.000
U160x 58x 5.5x 12m 13.80 82.80 18.000 – 26.000
Thép U180
U180x 64x 6.0x 12m 15.00 180.00 18.000 – 26.000
U180x 68x 7x 12m 17.50 210.00 18.000 – 26.000
U180x 71x 6,2× 7,3x 12m 17.00 204.00 18.000 – 26.000
Thép U200
U200x 69x 5.4x 12m 17.00 204.00 18.000 – 26.000
U200x 71x 6.5x 12m 18.80 225.60 18.000 – 26.000
U200x 75x 8.5x 12m 23.50 282.00 18.000 – 26.000
U200x 75x 9x 12m 24.60 295.20 18.000 – 26.000
U200x 76x 5.2x 12m 18.40 220.80 18.000 – 26.000
U200x 80x 7,5× 11.0x 12m 24.60 295.20 18.000 – 26.000
Thép U250
U250x 76x 6x 12m 22.80 273.60 18.000 – 26.000
U250x 78x 7x 12m 23.50 282.00 18.000 – 26.000
U250x 78x 7.5x 12m 24.60 295.20 18.000 – 26.000
Thép U300
U300x 82x 7x 12m 31.02 372.24 18.000 – 26.000
U300x 82x 7.5x 12m 31.40 376.80 18.000 – 26.000
U300x 85x 7.5x 12m 34.40 412.80 18.000 – 26.000
U300x 87x 9.5x 12m 39.17 470.04 18.000 – 26.000
Thép U400
U400x 100x 10.5x 12m 58.93 707.16 18.000 – 26.000
U400x 100x 10,5x 12m 48.00 576.00 18.000 – 26.000
U400x 125x 13x 12m 60.00 720.00 18.000 – 26.000
U400x 175x 15,5x 12m 76.10 913.20 18.000 – 26.000
Thép hình chữ U
Hùng Phát bán Thép hình chữ U giá tốt nhất

Bảng quy cách, tiêu chuẩn, trọng lượng của thép hình U

Dưới đây là danh sách các sản phẩm thép hình chữ U thông dụng, phân loại theo kích thước:

  1. Thép U nhỏ: Thép U50, Thép U65, Thép U75, Thép U80, Thép U100
  2. Thép U trung bình: Thép U120, Thép U150, Thép U160, Thép U180, Thép U200
  3. Thép U lớn: Thép U250, Thép U270, Thép U300, Thép U400, Thép U500

Sau đây là bảng quy cách thép U hiện có trên thị trường

  • Lưu ý dung sai là ±2% tùy vào từng nhà sản xuất
Tên sản phẩm Quy cách Khối lượng kg/m Trọng lượng (kg/cây)
Thép U49
U49x 24x 2.5x 6m 2.33 14.00
Thép U50
U50x 22x 2,5x 3x 6m 2.25 13.50
Thép U63
U63x 6m 2.83 17.00
Thép U64
U64.3x 30x 3.0x 6m 2.83 16.98
Thép U65
U65x 32x 2,8x 3x 6m 3.00 18.00
U65x 30x 4x 4x 6m 3.67 22.00
U65x 34x 3,3× 3,3x 6m 3.50 21.00
Thép U75
U75x 40x 3.8x 6m 5.30 31.80
Thép U80
U80x 38x 2,5× 3,8x 6m 3.83 23.00
U80x 38x 2,7× 3,5x 6m 4.00 24.00
U80x 38x 5,7x 5,5x 6m 9.50 38.00
U80x 38x 5,7x 6m 10.00 40.00
U80x 40x 4.2x 6m 5.08 30.48
U80x 42x 4,7× 4,5x 6m 5.17 31.00
U80x 45x 6x 6m 7.00 42.00
U80x 38x 3.0x 6m 3.58 21.48
U80x 40x 4.0x 6m 6.00 36.00
Thép U100
U100x 42x 3.3x 6m 5.17 31.02
U100x 45x 3.8x 6m 7.17 43.02
U100x 45x 4,8x 5x 6m 7.17 43.00
U100x 43x 3x 4,5× 6m 5.50 33.00
U100x 45x 5x 6m 7.67 46.00
U100x 46x 5,5x 6m 7.83 47.00
U100x 50x 5,8× 6,8x 6m 9.33 56.00
U100× 42.5× 3.3x 6m 5.16 30.96
U100x 42x 3x 6m 5.50 33.00
U100x 42x 4,5x 6m 7.00 42.00
U100x 50x 3.8x 6m 7.30 43.80
U100x 50x 3.8x 6m 7.50 45.00
U100x 50x 5x 12m 9.36 112.32
Thép U120
U120x 48x 3,5× 4,7x 6m 7.17 43.00
U120x 50x 5,2× 5,7x 6m 9.33 56.00
U120x 50x 4x 6m 6.92 41.52
U120x 50x 5x 6m 9.30 55.80
U120x 50x 5x 6m 8.80 52.80
Thép U125
U125x 65x 6x 12m 13.40 160.80
Thép U140
U140x 56x 3,5x 6m 9.00 54.00
U140x 58x 5x 6,5x 6m 11.00 66.00
U140x 52x 4.5x 6m 9.50 57.00
U140× 5.8x 6x 12m 12.43 74.58
Thép U150
U150x 75x 6.5x10x 12m 18.60 223.20
Thép U160
U160x 62×4,5×7,2x6m 12.50 75.00
U160x 64x 5,5× 7,5x 6m 14.00 84.00
U160x 62x 6x 7x 12m 14.00 168.00
U160x 56x 5.2x 12m 12.50 150.00
U160x 58x 5.5x 12m 13.80 82.80
Thép U180
U180x 64x 6.0x 12m 15.00 180.00
U180x 68x 7x 12m 17.50 210.00
U180x 71x 6,2× 7,3x 12m 17.00 204.00
Thép U200
U200x 69x 5.4x 12m 17.00 204.00
U200x 71x 6.5x 12m 18.80 225.60
U200x 75x 8.5x 12m 23.50 282.00
U200x 75x 9x 12m 24.60 295.20
U200x 76x 5.2x 12m 18.40 220.80
U200x 80x 7,5× 11.0x 12m 24.60 295.20
Thép U250
U250x 76x 6x 12m 22.80 273.60
U250x 78x 7x 12m 23.50 282.00
U250x 78x 7.5x 12m 24.60 295.20
Thép U300
U300x 82x 7x 12m 31.02 372.24
U300x 82x 7.5x 12m 31.40 376.80
U300x 85x 7.5x 12m 34.40 412.80
U300x 87x 9.5x 12m 39.17 470.04
Thép U400
U400x 100x 10.5x 12m 58.93 707.16
U400x 100x 10,5x 12m 48.00 576.00
U400x 125x 13x 12m 60.00 720.00
U400x 175x 15,5x 12m 76.10 913.20

Nguyên nhân giá thép hình U tăng cao

Có rất nhiều nguyên nhân khiến giá thép U hiện nay tăng cao như:

  • Giá nguyên vật liệu sản xuất tăng, nguồn cung trong nước bị quá tải, khiến nước ta phải tăng sản lượng nhập khẩu, nhưng quá nhiều chính sách bị siết chặt khiến hàng nhập khẩu cũng bị tăng giá
  • Tình hình kinh tế chính trị thế giới bị biến động bởi bầu cử các nước, bạo động biểu tình, cũng như chiến tranh sắc tộc, khiến khan hiếm nguyên vật liệu sản xuất khiến giá sắt thép tăng cao
  • Biến đổi khí hậu, bão lũ khiến thế giới phải bắt tay khôi phục lại nhiều công trình sụp đổ hỏng hóc, cũng khiến chênh lệch cung cầu quá xa.
  • Dân số thế giới tăng, mật độ đô thị tăng khiến nhu cầu xây dựng luôn không dừng lại khiến các mặt hàng thiết yếu như xăng dầu, thực phẩm, sắt thép, giá vàng, tăng không có dấu hiệu ổn định.

Là những nguyên nhân khiến giá sắt thép đặc biệt là thép U tăng cao không có dấu hiệu bình ổn.

Thép hình chữ U
Thép hình chữ U

Mô tả thép hình chữ U

  • Thép hình U (Thép Chữ U) Là thoại kết cấu thép cán nóng đặc biệt với kiểu dáng hình chữ C hay U theo cách gọi phổ thông, với 1 mặt lưng (bụng) thẳng và 2 cánh kéo dài ra,.
  • Kích thước cạnh lưng (bụng) luôn dài hơn kích thước 2 cánh. Ở thị trường Việt Nam thép U có xuất xứ từ nhóm nước công nghiệp G7 như Nga, Mỹ, Nhật Bản, Trung Quốc. Độ dài từ 6-12m.
Thép hình chữ U
Thép hình chữ U

Bảng thông số kỹ thuật hình học của thép hình U

Dưới đây là thông số kỹ thuật hình học, khả năng chịu lực của thép hình chữ U (theo TCVN)

Đặc tính kỹ thuật thép hình U
Đặc tính kỹ thuật thép hình U
Kích thước mặt cắt (mm) Diện tích mặt cắt ngang Khối lượng trên mét dài

Đặc tính mặt cắt

H x B t1 t2 r1 r2 Cm2 kg/m Khoảng cách từ trọng tâm (cm) Mômen quán tính hình học Cm4 Bán kính quán tính cm Modun mặt cắt Cm3
Cx Cy Ix Iy ix iy Zx Zy
75 x 40 5 7 8 4 8,818 6,92 0 1,28 75,3 12,2 2,92 1,17 20,1 4,47
80 x 45 5.5 7.5 8 4 10,5 8,23 0 1,43 102 18 3,12 1,30 25,6 5,85
100 x 50 5 7 8 4 11,92 9,36 0 1,54 188 26 3,97 1,48 37,6 7,52
120 x 55 6,3 8,5 8 4,5 16 12,5 0 1,60 350 39,5 4,68 1,57 58,4 10,1
125 x 65 6 8 8 4 17,11 13,4 0 1,90 424 61,8 4,98 1,90 67,8 13,4
140 x 60 6,7 9 9 4,5 19,2 15 0 1,68 570 55,3 5,45 1,67 81,4 12,8
150 x 75 6,5 10 10 5 23,71 18,6 0 2,28 861 117 6,03 2,22 115 22,4
9 12,5 15 7,5 30,59 24,0 0 2,31 1050 147 5,86 2,19 140 28,3
160 x 65 7,2 10 9 5,5 23,2 18,2 0 1,81 900 79 6,22 1,81 113 16,8
180 x 75 7 10,5 11 5,5 27,2 21,4 0 2,13 1380 131 7,12 2,19 153 24,3
200 x 80 7,5 11 12 6 31,33 24,6 0 2,21 1950 168 7,88 2,32 195 29,1
200 x 90 8 13,5 14 7 38,65 30,3 0 2,74 2490 277 8,02 2,68 249 44,2
250 x 90 9 13 14 7 44,07 34,6 0 2,40 4180 294 9,74 2,58 334 44,5
11 14,5 17 8,5 71,17 40,2 0 2,40 4680 329 9,56 2,54 374 49,9
300 x 90 9 13 14 7 48,57 38,1 0 2,22 6440 309 11,5 2,52 429 45,7
10 15,5 19 9,5 55,74 43,8 0 2,34 7410 360 11,5 2,54 494 54,1
12 16 19 9,5 61,90 48,6 0 2,28 7870 379 11,3 2,48 525 56,4
380 x 100 10,5 16 18 9 69,39 54,5 0 2,41 14500 535 14,5 2,78 763 70,5
13 16,5 18 9 78,96 62,0 0 2,33 15600 565 14,1 2,67 823 73,6
13 20 24 12 85,71 63,7 0 2.54 17600 655 14,3 2,76 926 87,8
Lưu ý: Các kích thước không được thể hiện trong Bảng sẽ theo sự thỏa thuận giữa khách hàng và nhà sản xuất.

CHÚ THÍCH: Phương pháp tính khối lượng:

  • Khối lượng trên mét dài của thép hình chữ U được tính bằng công thức sau:
  • Đơn vị khối lượng (kg/m) = 0,785 x diện tích mặt cắt
  • Trong đó: Diện tích mặt cắt của thép hình: a = [Ht1 + 2 t2 (B – t1) + 0,349 (r12 – r22)] /100 (cm2)

Thép hình chữ U được sản xuất theo tiêu chuẩn nào?

Việc tuân thủ các tiêu chuẩn giúp sản phẩm được kiểm soát chất lượng, quy cách, thành phần, cũng như an toàn kỹ thuật của sản phẩm dịch vụ cũng như tính đồng bộ, nhất quán.

Dưới đây là các mác thép và tiêu chuẩn áp dụng cho thép hình chữ U ở một số quốc gia khác nhau:

  • Tiêu chuẩn Mỹ (ASTM A36, ASTM A572): Đảm bảo thép có độ bền kéo và độ dẻo nhất định.
  • Tiêu chuẩn Nhật Bản (JIS G3101, JIS G3192): Yêu cầu về kích thước, hình dạng, và tính cơ học của thép U.
  • Tiêu chuẩn châu Âu (EN 10025): Áp dụng cho thép kết cấu cán nóng với các yêu cầu cụ thể về thành phần hóa học và cơ tính.
  • Tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN): Đảm bảo thép hình U sản xuất hoặc nhập khẩu đạt các yêu cầu về cơ tính và hóa tính phù hợp với nhu cầu sử dụng trong nước.

Mỗi tiêu chuẩn và mác thép này quy định các đặc tính kỹ thuật, độ bền, khả năng chịu lực, và độ bền kéo khác nhau, giúp đáp ứng các yêu cầu của từng loại công trình và thị trường quốc gia.

thép hình chữ U
thép hình chữ U tiêu chuẩn

Thành phần hóa học và cơ tính

  • Thành phần hóa học và cơ tính của thép hình U phụ thuộc vào loại thép sử dụng và tiêu chuẩn áp dụng.
  • Dưới đây là bảng mô tả chung về thành phần hóa học và cơ tính thường gặp cho thép hình U theo các tiêu chuẩn phổ biến, chẳng hạn như ASTM A36, SS400, và S235JR:

Bảng Thành Phần Hóa Học (Ví dụ: ASTM A36, SS400)

Nguyên tố Hàm lượng (%)
Carbon (C) ≤ 0.25
Mangan (Mn) ≤ 1.20
Photpho (P) ≤ 0.040
Lưu huỳnh (S) ≤ 0.040
Silic (Si) ≤ 0.40

Cơ Tính Của Thép Hình U (Ví dụ: ASTM A36, SS400)

Tính chất Giá trị
Giới hạn bền kéo (MPa) 400 – 550
Giới hạn chảy (MPa) ≥ 235
Độ giãn dài tương đối (%) 20 – 23 (tùy thuộc độ dày)
Độ cứng Thép hình U thường có độ cứng trung bình

Ý Nghĩa Của Các Thành Phần Hóa Học

  • Carbon (C): Tăng cường độ cứng và độ bền của thép nhưng giảm tính dẻo và khả năng hàn.
  • Mangan (Mn): Cải thiện tính dẻo dai và khả năng chịu va đập của thép.
  • Photpho (P) và Lưu huỳnh (S): Hàm lượng càng thấp, thép càng có tính hàn và độ bền tốt hơn, nhưng chúng có thể làm giảm độ dẻo dai nếu vượt quá giới hạn.
  • Silic (Si): Thường được thêm vào để tăng cường độ bền và độ cứng của thép.

Ý Nghĩa Của Các Cơ Tính

  • Giới hạn bền kéo: Chỉ ra khả năng của thép khi chịu tác động kéo mà không bị gãy. Chỉ số cao hơn thể hiện độ bền của thép tốt hơn.
  • Giới hạn chảy: Mô tả khả năng của thép khi chịu lực tác động mà không bị biến dạng vĩnh viễn. Thép hình U với giới hạn chảy cao có khả năng chịu lực lớn.
  • Độ giãn dài tương đối: Phản ánh khả năng biến dạng của thép trước khi gãy. Độ giãn dài càng cao, thép càng có tính dẻo tốt hơn, giảm nguy cơ gãy giòn.

Lưu ý rằng giá trị cụ thể có thể thay đổi tùy vào loại thép và tiêu chuẩn sử dụng. Nếu bạn cần thông tin chính xác cho một loại thép hình U cụ thể, bạn nên tham khảo bảng thông số kỹ thuật từ nhà sản xuất hoặc tài liệu tiêu chuẩn tương ứng.

Thành phần hóa học Thép Hình U
Thành phần và cơ tính theo từng tiêu chuẩn
Thép hình chữ U
Thép hình chữ U

Phân loại thép hình chữ U

Có những loại thép hình chữ U phổ biến đó là : Thép U đen và thép U xi mạ kẽm, thép U mạ kẽm nhúng nóng

1. Thép hình chữ U Đen

  • Mô tả: Là dòng thép chữ U nguyên bản chưa qua xi mạ kẽm, còn giữ nguyên màu oxit sắt nên gọi là thép U đen
  • Đặc tính: Với đặc tính là kiểu dáng chữ U, chống va đập tốt, chống cháy, khả năng uốn cong vượt trội, mỏng nhẹ, dễ thi công, phù hợp nhiều công trình.
  • Nhược điểm duy nhất là khả năng chống ăn mòn kém, tuy nhiên có thể khắc phục bằng mạ kẽm hoặc sơn chống rỉ
  • Ứng dụng:
    • Công dụng: Dùng cho công trình xây dựng cầu đường, xây dựng nhà xưởng, kết cấu nhà tiền chế, cơ khí, chế tạo máy…v…v.. có thể kể đến một vài ứng dụng sau:
    • Ứng dụng của Sắt U trong xây dựng: Sắt U dùng làm dầm, xà gồ, cầu, mái nhà…v.v..
    • Ứng dụng của sắt U trong công nghiệp: chế tạo bộ phận máy móc, chế tạo khung xe, chế tạo tàu thuyền, làm giàn giáo..v..v..
    • Ứng dụng của sắt U trong giao thông vận tải : làm đường ray xe lửa, biển báo, làm cầu, lan can..v..v..
    • Ứng dụng của sắt U trong nội thất : làm bàn ghế, giường, tủ,…v..v…
Thép U chưa mạ
Thép U chưa mạ

2. Thép hình chữ U xi mạ kẽm

  • Mô tả: Là dòng thép U đen nguyên bản sau đó để tăng khả năng chống ăn mòn chúng ta sẽ đem đi gia công xi mạ kẽm điện phân (còn gọi là mạ lạnh)
  • Đặc tính: Sau khi xi mạ kẽm, thì thép U sẽ cứng hơn và tăng khả năng chống ăn mòn vượt trội
  • Ứng dụng: Phù hợp môi trường ngoài trời hoặc môi trường sông hồ biển nhiều muối, hoặc môi trường hóa chất…
Thép hình U xi mạ kẽm (mạ lạnh)
Thép hình U xi mạ kẽm (mạ lạnh)

3. Thép hình chữ U mạ kẽm nhúng nóng

  • Mô tả: Là dòng thép U đen nguyên bản nhưng muốn tăng khả năng chống ăn mòn ta đem gia công mạ kẽm nhúng qua bể chứa kẽm nóng cho ra sản phẩm thép U mạ kẽm nhúng nóng.
  • Đặc tính: Sau khi mạ kẽm nhúng nóng, thì thép U sẽ cứng hơn và tăng khả năng chống ăn mòn vượt trội
  • Ứng dụng: Phù hợp môi trường ngoài trời hoặc môi trường sông hồ biển nhiều muối, hoặc môi trường hóa chất..
thép hình U mạ kẽm nhúng nóng
thép hình U mạ kẽm nhúng nóng

Phân loại Thép hình U theo Tính năng Sử dụng

Theo tính năng sử dụng thì thép hình U sẽ chia ra 3 loại là

  • Thép U kết cấu thông thường
  • Thép U kết cấu hàn
  • Thép U kết cấu xây dựng

1.Thép hình U được dùng trong kết cấu thông thường

  • Ký hiệu: USGS
  • Loại thép này thường được sử dụng trong các kết cấu không yêu cầu độ bền cao hoặc không chịu tải trọng lớn. Chúng thường được áp dụng trong các công trình dân dụng, nhà xưởng, và các ứng dụng khác.

2.Thép hình U được dùng trong kết cấu hàn

  • Ký hiệu: USWS
  • Thép hình U loại này được thiết kế đặc biệt để sử dụng trong các kết cấu hàn, nơi mà các mối hàn cần phải đảm bảo độ bền và độ ổn định cao. Chúng thường được sử dụng trong các công trình yêu cầu tính chính xác và độ bền cao.

3.Thép hình U được dùng trong kết cấu xây dựng

  • Ký hiệu: USBS
  • Loại thép này được sử dụng chủ yếu trong các công trình xây dựng lớn, như cầu, nhà cao tầng, và các công trình hạ tầng khác. Chúng thường có khả năng chịu tải trọng lớn và được sản xuất theo tiêu chuẩn cao để đảm bảo an toàn cho công trình.

Giới hạn bền kéo của thép U theo ứng dụng

Phân loại Loại thép U Giới hạn bền kéo nhỏ nhất, MPa
Thép kết cấu thông thường USGS 400 400
USGS 490 490
USGS 540 540
Thép kết cấu hàn USWS 400A 400
USWS 400B 400
USWS 400C 400
USWS 490A 490
USWS 490B 490
USWS 490C 490
USWS 520B 520
USWS 520C 520
USWS 570 570
Thép kết cấu xây dựng USBS 400A 400
USBS 400B 400
USBS 400C 400
USBS 490B 490
USBS 490C 490

Thành phần hóa học theo ứng dụng của thép hình U

Loại thép U Thành phần hóa học, % khối lượng
C lớn nhất Si lớn nhất Mn P lớn nhất S lớn nhất Ceq1) PCM2)
USGS 400 0,050 0,050
USGS 490 0,050 0,050
USGS 540 0,30 ≤ 1,60 0,040 0,040
USWS 400A 0,23 ≥ 2,5xC3) 0,035 0,035
USWS 400B 0,20 0,35 0,60~1,50 0,035 0,035
USWS 400C 0,18 0,35 0,60~1,50 0,035 0,035
USWS 490A 0,20 0,55 ≤ 1,65 0,035 0,035
USWS 490B 0,18 0,55 ≤ 1,65 0,035 0,035
USWS 490C 0,18 0,55 ≤ 1,65 0,035 0,035
USWS 520B 0,20 0,55 ≤ 1,65 0,035 0,035
USWS 520C 0,20 0,55 ≤ 1,65 0,035 0,035
USWS 570 0,18 0,55 ≤ 1,70 0,035 0,035 0,44 0,28
USBS 400A 0,24 0,050 0,050
USBS 400B 0,20 0,35 0,60~1,50 0,030 0,015 0,36 0,26
USBS 400C 0,20 0,35 0,60~1,50 0,020 0,008 0,36 0,26
USBS 490B 0,18 0,55 ≤ 1,65 0,030 0,015 0,44 0,29
USBS 490C 0,18 0,55 ≤ 1,65 0,020 0,008 0,44 0,29
1) Đương lượng cacbon được tính bằng công thức (1), sử dụng các giá trị đo được theo 9.1:

Ceq = C + Mn/6 + Si/24 + Ni/40 + Cr/5 + Mo/4 + V/14 (1)

2) Đương lượng cacbon nhạy cảm do hàn (PCM) được tính bằng công thức (2), sử dụng các giá trị đo được theo 9.1:

PCM = C + Si/30 + Mn/20 + Cu/20 + Ni/60 + Cr/20 + Mo/15 + V/10 + 5B (2)

3) Hàm lượng cacbon đo được.

Cơ tính thép hình u theo ứng dụng

Ký hiệu loại thép Thử kéo Thử va đập Charpy (t ≥ 12mm) Thử uốn
Giới hạn chảy nhỏ nhất, MPa Giới hạn bền kéo, MPa Độ giãn dài nhỏ nhất, % Góc uốn Bán kính uốn, mm
t ≤ 16 16 < t ≤ 40 t ≤ 5 5 < t ≤ 16 16 < t ≤ 50 Nhiệt độ, °C Năng lượng hấp thụ nhỏ nhất, J
USGS 400 245 235 400-510 21 17 21 180° 1.5 x t
USGS 490 285 275 490-610 19 15 19 2.0 x t
USGS 540 400 390 ≥ 540 16 13 17 2.0 x t
USWS 400A 245 235 400-510 23 18 22
USWS 400B 245 235 400-510 23 18 22 0 27
USWS 400C 245 235 400-510 23 18 22 0 47
USWS 490A 325 315 490-610 22 17 21
USWS 490B 325 315 490-610 22 17 21 0 27
USWS 490C 325 315 490-610 22 17 21 0 47
USWS 520B 365 355 520-640 19 15 19 0 27
USWS 520C 365 355 520-640 19 15 19 0 47
USWS 570 460 450 570-720 19(t ≤ 16) 26(16<t ≤ 20) 20(t > 20) -5 47
USBS 400A 235(6<t ≤ 40) 400-510 17(6 ≤ t ≤ 16) 21
USBS 400B 235(6<t< 12) 235-355(12 ≤ t ≤ 40) 400-510 18(6 ≤ t ≤ 16) 22(16<t≤ 40) 0 27
USBS 400C 235-355(16 ≤ t ≤ 40) 400-510 18(6 ≤ t ≤ 16) 22(16<t≤ 40) 0 27
USBS 490B 235(6≤t< 12) 325-445(12 ≤ t ≤ 40) 490-610 17(6 ≤ t ≤ 16) 21(16<t≤ 40) 0 27
USBS 490C 325-445(16 ≤ t ≤ 40) 490-610 17(6 ≤ t ≤ 16) 21(16<t≤ 40) 0 27
CHÚ THÍCH:

1. t: chiều dày, là chiều dày tại vị trí lấy mẫu, tính bằng milimet

2. Với ký hiệu thép USBS 400B và USBS 490B, tỷ lệ % giữa giới hạn chảy và giới hạn bền kéo được áp dụng như sau:

a. t < 12: Không áp dụng.

b. 12 ≤ t ≤ 40: lớn nhất 80%

3. Với ký hiệu thép USBS 400C và USBS 490C, tỷ lệ % giữa giới hạn chảy và giới hạn bền kéo được áp dụng như sau:

a. t <16: Không áp dụng.

b. 16 ≤ t ≤ 40: lớn nhất 80%

4. Năng lượng hấp thụ Charpy là giá trị trung bình của ba mẫu thử.

Ứng Dụng Thực Tế Thép Hình Chữ U

  • Thép hình chữ U là một trong những loại thép được sử dụng phổ biến trong xây dựng và công nghiệp.
  • Với hình dạng đặc trưng và tính chất cơ học vượt trội, thép hình chữ U mang lại nhiều lợi ích cho các công trình và ứng dụng khác nhau.
  • Dưới đây là khám phá các ứng dụng thực tế của thép hình chữ U trong nhiều lĩnh vực khác nhau.

1. Xây Dựng Cấu Trúc

  • Thép hình chữ U thường được sử dụng trong xây dựng các cấu trúc như cầu, nhà xưởng, và các công trình công nghiệp.
  • Với khả năng chịu lực tốt, thép hình chữ U giúp tăng cường độ bền và ổn định cho các công trình.

2. Hệ Thống Khung

  • Trong các hệ thống khung, thép hình chữ U được sử dụng làm thanh chịu lực chính.
  • Chúng có thể được kết hợp với các loại thép hình khác để tạo ra các khung chịu lực vững chắc, phù hợp cho các công trình lớn.

3. Ngành Giao Thông Vận Tải

  • Thép hình chữ U cũng được ứng dụng trong ngành giao thông vận tải, đặc biệt là trong việc xây dựng cầu đường.
  • Chúng được sử dụng để làm các dầm cầu, giúp tăng cường khả năng chịu tải và đảm bảo an toàn cho người sử dụng.

4. Thiết Bị Công Nghiệp

  • Trong ngành công nghiệp, thép hình chữ U được sử dụng để chế tạo các thiết bị và máy móc.
  • Chúng có thể được dùng làm khung cho các máy móc, băng tải, hoặc các thiết bị khác, nhờ vào độ bền và khả năng chịu lực cao.

5. Cơ Khí và Chế Tạo

  • Thép hình chữ U cũng rất phổ biến trong lĩnh vực cơ khí và chế tạo.
  • Chúng được sử dụng để sản xuất các sản phẩm như giá kệ, khung xe, và nhiều sản phẩm khác, nhờ vào tính linh hoạt trong thiết kế và khả năng gia công dễ dàng.

Kết Luận

  • Thép hình chữ U là một vật liệu quan trọng trong nhiều lĩnh vực khác nhau.
  • Với tính chất cơ học vượt trội và khả năng ứng dụng đa dạng, thép hình chữ U không chỉ giúp tăng cường độ bền cho các công trình mà còn đóng góp vào sự phát triển của nhiều ngành công nghiệp.
  • Việc hiểu rõ các ứng dụng thực tế của thép hình chữ U sẽ giúp các kỹ sư và nhà thiết kế tối ưu hóa việc sử dụng vật liệu này trong các dự án của họ.
Thép hình chữ U
Thép hình chữ U

Quy trình sản xuất thép U

Quy trình sản xuất thép hình chữ U bao gồm một loạt các công đoạn, từ chuẩn bị nguyên liệu đến tạo hình và xử lý bề mặt. Dưới đây là mô tả chi tiết về các bước chính trong quy trình sản xuất thép hình chữ U:

B1. Chuẩn bị nguyên liệu

  • Nguyên liệu chính: Thép hình chữ U được sản xuất chủ yếu từ thép carbon hoặc các hợp kim thép có tính chất cơ lý phù hợp. Thép có thể ở dạng tấm, cuộn hoặc phôi thô.
  • Lựa chọn phôi thép: Các loại phôi thép như phôi vuông hoặc phôi dẹt được chọn để phù hợp với yêu cầu sản xuất.

B2. Nung nóng phôi thép

  • Phôi thép được đưa vào lò nung ở nhiệt độ cao (khoảng 1.100°C đến 1.250°C) để làm mềm vật liệu, giúp cho quá trình tạo hình sau này dễ dàng hơn. Quá trình nung được kiểm soát chặt chẽ để đảm bảo nhiệt độ đồng đều trong toàn bộ phôi thép.

B3. Cán nóng

  • Cán thô: Phôi thép nung nóng được đưa vào các máy cán thô để làm giảm chiều dày và kéo dài chiều dài của phôi, tạo hình sơ bộ cho thép.
  • Cán định hình: Tiếp theo, phôi thép tiếp tục được đưa qua các máy cán định hình. Ở bước này, các trục cán chuyên dụng được sử dụng để tạo hình chữ U. Trục cán có hình dạng và kích thước cụ thể để định hình thép thành cấu trúc chữ U theo yêu cầu.

B4. Cán nguội (nếu cần)

  • Để tăng cường độ bền và độ cứng của thép, sản phẩm có thể trải qua quá trình cán nguội. Quá trình này cũng giúp cải thiện độ chính xác của kích thước và hình dạng thép chữ U.

B5. Cắt thép theo kích thước

  • Thép hình chữ U sau khi được tạo hình sẽ được cắt theo chiều dài yêu cầu bằng máy cắt chuyên dụng. Quá trình cắt đảm bảo rằng các thanh thép có độ dài chính xác, phù hợp với các tiêu chuẩn và yêu cầu kỹ thuật.

B6. Làm nguội và kiểm tra

  • Sau khi cắt, thép chữ U được làm nguội tự nhiên hoặc làm nguội bằng nước để đạt được độ cứng và độ bền mong muốn.
  • Kiểm tra chất lượng: Các thanh thép chữ U được kiểm tra chất lượng nghiêm ngặt, bao gồm kiểm tra kích thước, hình dạng, bề mặt và các tính chất cơ lý như độ bền kéo, độ cứng và khả năng chống chịu lực.

B7. Xử lý bề mặt

  • Làm sạch bề mặt: Thép hình chữ U có thể được làm sạch bằng phương pháp phun cát hoặc xử lý hóa học để loại bỏ bụi bẩn, gỉ sét và các tạp chất khác.
  • Xử lý chống ăn mòn: Tùy vào yêu cầu sử dụng, thép chữ U có thể được mạ kẽm, sơn phủ hoặc xử lý chống gỉ để tăng khả năng chống ăn mòn khi sử dụng trong môi trường khắc nghiệt.

B8. Đóng gói và lưu trữ

  • Thép hình chữ U được xếp và đóng gói cẩn thận để bảo quản trong kho trước khi vận chuyển đến khách hàng hoặc công trình. Quá trình đóng gói giúp bảo vệ sản phẩm trong quá trình vận chuyển, tránh bị va đập hoặc hư hỏng.

B9. Vận chuyển và phân phối

  • Sau khi hoàn thành tất cả các bước sản xuất, thép hình chữ U được vận chuyển đến các nhà phân phối, công trình xây dựng hoặc các đơn vị sản xuất khác để đưa vào sử dụng trong các ứng dụng công nghiệp và xây dựng.

Quy trình sản xuất thép hình chữ U đòi hỏi sự kiểm soát chặt chẽ ở từng công đoạn để đảm bảo chất lượng sản phẩm cuối cùng.

Thép hình chữ U được ứng dụng rộng rãi trong ngành xây dựng, kết cấu thép, làm khung chịu lực, gia cố cầu đường, và nhiều công trình kỹ thuật khác nhờ vào khả năng chịu lực và độ bền cao.

Thép hình chữ U
Thép hình chữ U

Mẹo sắp xếp và bảo quản thép hình chữ U

Dưới đây là một số mẹo sắp xếp và bảo quản thép hình chữ U, để tiết kiệm diện tích sắp xếp và giữ nguyên được kết cấu của thép U:

  • Nên sắp xếp úp ngược úp xuôi thép chữ U để tiết kiệm không gian.
  • Nên kê thép U lên trên những thanh gỗ để thép U không bị chạm đất gây nhiễm hơi nước hoặc nước chảy vô ý
  • Không nên kê quá cao, quá nặng gây cong vênh móp thép U
  • Nên che bạt hoặc bảo quản thép U trong nhà để tránh nước mưa gây ăn mòn thép
  • Khi vận chuyển nên dùng dây thừng bó 2 đầu và kê gỗ chặn trên thùng xe để sản phẩm tới công trình trong tình trạng vẹn nguyên.
  • Nếu thép U bị rỉ sét, có thể dùng thiết bị dụng cụ đánh bay rỉ và tiếp túc sử dụng
Thép hình chữ U
Thép hình chữ U

Đơn vị cung cấp thép hình chữ U uy tín trên thị trường VN

Thép Hùng Phát là nhà cung cấp các sản phẩm thép hình U chất lượng và uy tín trên thị trường, chuyên phân phối các loại thép hộp đen, thép hộp mạ kẽm, thép ống mạ kẽm, thép ống hàn đen, thép ống đúc, ống thép siêu âm, thép ống lốc theo đơn đặt hàng, thép hình,

Đặc biệt là thép hình U đến từ các thương hiệu như thép U An Khánh (AKS), thép U POSCO, nhập khẩu TQ, Hàn Quốc, Nhật Bản, Thái Lan theo tiêu chuẩn JIS G3101-SS400..v…v..

Thép hình chữ U
Thép hình chữ U

Lợi ích khi đặt hàng thép U tại công ty cổ phần thép Hùng Phát

Hùng Phát là lựa chọn uy tín và tin cậy nhất cho khách hàng, bởi chúng tôi có chính sách bán hàng nổi bật và bền vững nhiều năm trên thị trường, bởi chúng tôi có nhiều tiêu chí :

  • Hùng Phát có đội ngũ tư vấn báo giá nhanh chóng 24/7 với giá cả cạnh tranh nhất.
  • Chất lượng sắt thép có tiêu chuẩn kiểm định chất lượng từ các nguồn uy tín trên thị trường, có CO CQ đầy đủ.
  • Được đông đảo đối tác đánh giá là đơn vị uy tín tránh nhiệm
  • Chính sách giao hàng tận nơi theo yêu cầu của khách hàng với đội ngũ giao hàng trách nhiệm và tận tâm.

Thép Hùng Phát là nhà cung cấp các sản phẩm thép hình U chất lượng và uy tín trên thị trường, chuyên phân phối các loại

Đặc biệt là thép hình U đến từ các thương hiệu như thép U An Khánh (AKS), thép U POSCO, nhập khẩu TQ, Hàn Quốc, Nhật Bản, Thái Lan theo tiêu chuẩn JIS G3101-SS400..v…v..

Liên hệ với Thép Hùng Phát :

CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT

  • Trụ sở: H62 Khu Dân Cư Thới An, Đường Lê Thị Riêng, Quận 12, TP HCM.
  • Kho Hàng: Số 1769 Quốc Lộ 1A, Phường Tân Thới Hiệp, Quận 12, TP HCM.
  • Chi Nhánh miền bắc: Km số 1 Đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, Hà Nội.
Hotline Phòng Kinh Doanh:
  • PKD 1:0971 960496 – Ms Duyên
  • PKD 2:0938 437 123 – Ms Trâm
  • PKD 3:0909 938 123 – Ms Ly
  • PKD 4:0938 261 123 – Ms Mừng

Quý khách có nhu cầu xin liên hệ số điện thoại, email hoặc địa chỉ bên dưới cuối trang để được bảng báo giá mới nhất (Nếu đang dùng điện thoại di động, quý khách có thể nhấn vào số điện thoại để thực hiện cuộc gọi luôn).

Nếu thấy hữu ích, Hãy bấm chia sẻ