Mô tả
Thép hình chữ U, Quy cách, Bảng Giá
Chúng tôi cung cấp thép hình chữ U quy cách U49, U50, U63, U64, U65, U75, U80, U100, U120, U125, U140, U150, U160, U180, U200, U250, U300, U400, U500….
Tiêu chuẩn thép: JIS G3101, ASTM A36…
Mác thép: CT3, SS400, A36, GOST…
Độ dày ly: từ 2.5mm-15.5mm…
Chiều dài cây: 6m/12m…
Xuất xứ: Việt Nam, Hàn Quốc, Trung Quốc, Nhật Bản…
Chất liệu: Thép U đen, Thép U mạ kẽm, Thép U mạ kẽm nhúng nóng
Mục lục
- Thép hình U – Thép U ( U-channel)
- Thép hình chữ U được sản xuất theo tiêu chuẩn nào ?
- Báo Giá nhanh thép U hôm nay
- Nguyên nhân giá thép hình U tăng cao
- Phân loại thép hình chữ U
- Ứng dụng phổ biến của thép hình U
- Bảng quy cách, tiêu chuẩn, trọng lượng của thép hình U
- Mẹo sắp xếp và bảo quản thép hình chữ U
- Đơn vị cung cấp thép hình chữ U uy tín trên thị trường VN
- Lợi ích khi đặt hàng thép hình chữ U tại công ty cổ phần thép Hùng Phát
- CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT
Thép hình chữ U – Tiêu Chuẩn – Báo giá
Thép hình U Là thoại kết cấu thép cán nóng đặc biệt với kiểu dáng hình chữ C hay U theo cách gọi phổ thông, với 1 mặt lưng (bụng) thẳng và 2 cánh kéo dài ra, Kích thước cạnh lưng (bụng) luôn dài hơn kích thước 2 cánh. Ở thị trường Việt Nam thép U có xuất xứ từ nhóm nước công nghiệp G7 như Nga, Mỹ, Nhật Bản, Trung Quốc. Độ dài từ 6-12m.
Thép hình chữ U được sản xuất theo tiêu chuẩn nào ?
Việc tuân thủ các tiêu chuẩn giúp sản phẩm được kiểm soát chất lượng, quy cách, thành phần, cũng như an toàn kỹ thuật của sản phẩm dịch vụ cũng như tính đồng bộ, nhất quán.
Ở mỗi nước thép hình chữ U được áp dụng tiêu chuẩn khác nhau, ví dụ:
Mác thép của Nga: CT3, …theo tiêu chuẩn : GOST 380 – 88.
Mác thép của Nhật: SS400, …theo tiêu chuẩn: JIS G 3101, SB410, 3010.
Mác thép của Trung Quốc: SS400, Q235A,B,C….theo tiêu chuẩn: JIS G3101, SB410, 3010
Mác thép của Mỹ: A36,…theo tiêu chuẩn : ATSM A36. …
Báo Giá nhanh thép U hôm nay
Thép Hùng Phát là nhà cung cấp các sản phẩm thép hình U chất lượng và uy tín trên thị trường, chuyên phân phối các loại thép hộp đen, thép hộp mạ kẽm, thép ống mạ kẽm, thép ống hàn đen, thép ống đúc, ống thép siêu âm, thép ống lốc theo đơn đặt hàng, thép hình, đặc biệt là thép hình U đến từ các thương hiệu như thép U An Khánh (AKS), thép U POSCO, nhập khẩu TQ, Hàn Quốc, Nhật Bản, Thái Lan theo tiêu chuẩn JIS G3101-SS400..v…v..
Giá sắt thép nói chung và thép hình nói riêng sẽ thay đổi từng ngày và được báo giá tùy theo số lượng đặt hàng nên quý khách hàng có thể gọi ngay vào số hotline để nhận báo giá nhanh chóng :
Dưới đây là bảng giá thép hình chữ U được cập nhật mới nhất. Theo cập nhật nhanh thì giá thép U đang giao động từ 15.000-26.000 vnđ. Và đang có chiều hướng tăng mỗi ngày.
Bảng giá chỉ mang giá tham khảo, để lấy giá chính xác vui lòng gọi Hotline 0938 437 123
STT | Tên hàng | chiều dài cây (m) | Trọng lượng (kg/cây) | Giá thép U (vnđ/kg) | |
1 | U50 – 22 x 2.3 ly | 6 | 12 | 17.000 – 22.000 | |
2 | U50 – 25 x 2.4 x 3.0 ly | 6 | 13 | 17.000 – 22.000 | |
3 | U65 – 65 x 30 x 2.5 x 3.0 ly | 6 | 18 | 17.000 – 22.000 | |
4 | U80 – 35 x 3.0 ly | 6 | 22 | 17.000 – 22.000 | |
5 | U80 – 35 x 3.5 x 3.0 ly | 6 | 21 | 17.000 – 22.000 | |
6 | U80 – 37 x 3.7 ly | 6 | 22 | 17.000 – 22.000 | |
7 | U80 – 38 x 4.0 ly | 6 | 31 | 17.000 – 22.000 | |
8 | U80 – 40 x 4.0 ly | 6 | 31 | 17.000 – 22.000 | |
9 | U80 – 40 x 5.0 ly | 6 | 42 | 17.000 – 22.000 | |
10 | U100 – 45 x 3.0 ly | 6 | 31 | 15.000 – 20.000 | |
11 | U100 – 45 x 4 x 5.5 ly | 6 | 41 | 15.000 – 20.000 | |
12 | U100 – 46 x 4.4 x 5.5 ly | 6 | 45 | 15.000 – 20.000 | |
13 | U100 – 48 x 4.7 x 5.7 ly | 6 | 47 | 15.000 – 20.000 | |
14 | U100 – 50 x 5.0 ly | 6 | 56.16 | 15.000 – 20.000 | |
15 | U120 – 46 x 4.0 ly | 5 | 41 | 15.000 – 20.000 | |
16 | U120 – 48 x 3.5 ly | 5 | 42 | 15.000 – 20.000 | |
17 | U120 – 50 x 4.8 ly | 6 | 53 | 15.000 – 20.000 | |
18 | U120 – 51 x 5.2 ly | 6 | 55 | 15.000 – 20.000 | |
19 | U120 – 52 x 5.0 ly | 6 | 51 | 15.000 – 20.000 | |
20 | U140 – 52 x 4.5 ly | 6 | 53 | 15.000 – 20.000 | |
21 | U140 – 56 x 3.5 ly | 6 | 52 | 15.000 – 20.000 | |
22 | U140 – 58 x 5.5 ly | 6 | 65 | 15.000 – 20.000 | |
23 | U150 – 75 x 6.5 ly | 6 | 111.6 | 16.000 – 22.000 | |
24 | U150 – 75 x 7.5 ly | 144 | 17.000 – 23.000 | ||
25 | U160 – 58 x 4.8 ly | 6 | 72.5 | 15.000 – 20.000 | |
26 | U160 – 62 x 5.2 ly | 6 | 80 | 15.000 – 20.000 | |
27 | U160 – 62 x 5.2 ly | 6 | 84 | 15.000 – 20.000 | |
28 | U160 – 68 x 6.5 ly | 75 | 15.000 – 20.000 | ||
29 | U180 – 64 x 5.3 ly | 6 | 90 | 18.000 – 26.000 | |
30 | U180 – 68 x 6.5 ly | 6 | 102 | 18.000 – 26.000 | |
31 | U180 – 68 x 7.0 ly | 6 | 105 | 18.000 – 26.000 | |
32 | U180 – 68 x 6.5 ly | 6 | 111.6 | 18.000 – 26.000 | |
33 | U180 – 75 x 7 x 10.5 ly | 6 | 128.52 | 18.000 – 26.000 | |
34 | U200 – 69 x 5.2 ly | 6 | 102 | 18.000 – 26.000 | |
35 | U200 – 75 x 8.5 ly | 6 | 141 | 18.000 – 26.000 | |
36 | U200 – 76 x 5.2 ly | 6 | 112.8 | 18.000 – 26.000 | |
37 | U200 – 75 x 9.0 ly | 6 | 147.6 | 18.000 – 26.000 | |
38 | U200 – 80 x 7.5 ly | 6 | 147.6 | 18.000 – 26.000 | |
39 | U200 – 90 x 8.0 ly | 6 | 182.04 | 18.000 – 26.000 | |
40 | U250 – 78 x 6.0 ly | 6 | 136.8 | 18.000 – 26.000 | |
41 | U250 – 78 x 7.0 ly | 6 | 141 | 18.000 – 26.000 | |
42 | U250 – 78 x 7.0 ly | 6 | 143.4 | 18.000 – 26.000 | |
43 | U250 – 78 x 8.0 ly | 6 | 147.6 | 18.000 – 26.000 | |
44 | U250 – 80 x 9.0 ly | 6 | 188.4 | 18.000 – 26.000 | |
45 | U250 – 90 x 9.0 ly | 6 | 207.6 | 18.000 – 26.000 | |
46 | U280 – 84 x 9.5 ly | 6 | 188.4 | 18.000 – 26.000 | |
47 | U300 – 82 x 7.0 ly | 6 | 186.12 | 18.000 – 26.000 | |
48 | U300 – 90 x 9.0 ly | 6 | 228.6 | 18.000 – 26.000 | |
49 | U300 – 87 x 9.5 ly | 12 | 470.04 | 18.000 – 26.000 | |
50 | U380 – 100 x 10.5 x 16 | 12 | 654 | 18.000 – 26.000 | |
51 | U400 | 12 | Liên hệ | 18.000 – 26.000 | |
52 | U500 | 6 | Liên hệ | 18.000 – 26.000 |
Nguyên nhân giá thép hình U tăng cao
Có rất nhiều nguyên nhân khiến giá thép U hiện nay tăng cao như:
- Giá nguyên vật liệu sản xuất tăng, nguồn cung trong nước bị quá tải, khiến nước ta phải tăng sản lượng nhập khẩu, nhưng quá nhiều chính sách bị siết chặt khiến hàng nhập khẩu cũng bị tăng giá
- Tình hình kinh tế chính trị thế giới bị biến động bởi bầu cử các nước, bạo động biểu tình, cũng như chiến tranh sắc tộc, khiến khan hiếm nguyên vật liệu sản xuất khiến giá sắt thép tăng cao
- Biến đổi khí hậu, bão lũ khiến thế giới phải bắt tay khôi phục lại nhiều công trình sụp đổ hỏng hóc, cũng khiến chênh lệch cung cầu quá xa.
- Dân số thế giới tăng, mật độ đô thị tăng khiến nhu cầu xây dựng luôn không dừng lại khiến các mặt hàng thiết yếu như xăng dầu, thực phẩm, sắt thép, giá vàng, tăng không có dấu hiệu ổn định.
Là những nguyên nhân khiến giá sắt thép đặc biệt là thép U tăng cao không có dấu hiệu bình ổn.
Phân loại thép hình chữ U
Có những loại thép hình chữ U phổ biến đó là : Thép U đen và thép U xi mạ kẽm, thép U mạ kẽm nhúng nóng
1.Thép hình chữ U Đen
Mô tả: Là dòng thép chữ U nguyên bản chưa qua xi mạ kẽm, còn giữ nguyên màu oxit sắt nên gọi là thép U đen
Đặc tính: Với đặc tính là kiểu dáng chữ U, chống va đập tốt, chống cháy, khả năng uốn cong vượt trội, mỏng nhẹ, dễ thi công, phù hợp nhiều công trình.
Nhược điểm duy nhất là khả năng chống ăn mòn kém, tuy nhiên có thể khắc phục bằng mạ kẽm hoặc sơn chống rỉ
Ứng dụng:
- Công dụng: Dùng cho công trình xây dựng cầu đường, xây dựng nhà xưởng, kết cấu nhà tiền chế, cơ khí, chế tạo máy…v…v.. có thể kể đến một vài ứng dụng sau:
- Ứng dụng của Sắt U trong xây dựng: Sắt U dùng làm dầm, xà gồ, cầu, mái nhà…v.v..
- Ứng dụng của sắt U trong công nghiệp: chế tạo bộ phận máy móc, chế tạo khung xe, chế tạo tàu thuyền, làm giàn giáo..v..v..
- Ứng dụng của sắt U trong giao thông vận tải : làm đường ray xe lửa, biển báo, làm cầu, lan can..v..v..
- Ứng dụng của sắt U trong nội thất : làm bàn ghế, giường, tủ,…v..v…
2.Thép hình chữ U xi mạ kẽm
Mô tả: Là dòng thép U đen nguyên bản sau đó để tăng khả năng chống ăn mòn chúng ta sẽ đem đi gia công xi mạ kẽm điện phân (còn gọi là mạ lạnh)
Đặc tính: Sau khi xi mạ kẽm, thì thép U sẽ cứng hơn và tăng khả năng chống ăn mòn vượt trội
Ứng dụng: Phù hợp môi trường ngoài trời hoặc môi trường sông hồ biển nhiều muối, hoặc môi trường hóa chất…
3.Thép hình chữ U mạ kẽm nhúng nóng
Mô tả: Là dòng thép U đen nguyên bản nhưng muốn tăng khả năng chống ăn mòn ta đem gia công mạ kẽm nhúng qua bể chứa kẽm nóng cho ra sản phẩm thép U mạ kẽm nhúng nóng.
Đặc tính: Sau khi mạ kẽm nhúng nóng, thì thép U sẽ cứng hơn và tăng khả năng chống ăn mòn vượt trội
Ứng dụng: Phù hợp môi trường ngoài trời hoặc môi trường sông hồ biển nhiều muối, hoặc môi trường hóa chất..
Ứng dụng phổ biến của thép hình U
Với kiểu dáng hình chữ U, chất liệu thép, bền chắc, chịu được áp lực lớn, va chạm mạnh, chịu được độ rung lớn, phù hợp để gia công lắp đặt các công trình cần sự bền vững, chịu lực.
- Công dụng: Dùng cho công trình xây dựng cầu đường, xây dựng nhà xưởng, kết cấu nhà tiền chế, cơ khí, chế tạo máy…v…v.. có thể kể đến một vài ứng dụng sau:
- Ứng dụng của Sắt U trong xây dựng: Sắt U dùng làm dầm, xà gồ, cầu, mái nhà…v.v..
- Ứng dụng của sắt U trong công nghiệp: chế tạo bộ phận máy móc, chế tạo khung xe, chế tạo tàu thuyền, làm giàn giáo..v..v..
- Ứng dụng của sắt U trong giao thông vận tải : làm đường ray xe lửa, biển báo, làm cầu, lan can..v..v..
- Ứng dụng của sắt U trong nội thất : làm bàn ghế, giường, tủ,…v..v…
Bảng quy cách, tiêu chuẩn, trọng lượng của thép hình U
Một số sản phẩm thép hình chữ U thông dụng:
Thép U50, Thép U65, Thép U75, Thép U80, Thép U100, Thép U120, Thép U150, Thép U160, Thép U180, Thép U200,Thép U250,Thép U270,Thép U300, Thép U400, Thép U500…v.v..
>> tham khảo thêm cataloge ống thép Hòa Phát tại đây
Tên sản phẩm | Quy cách | Khối lượng kg/m | Trọng lượng (kg/cây) |
U49 | U49x 24x 2.5x 6m | 2.33 | 14.00 |
U50 | U50x 22x 2,5x 3x 6m | – | 13.50 |
U63 | U63x 6m | – | 17.00 |
U64 | U64.3x 30x 3.0x 6m | 2.83 | 16.98 |
U65 | U65x 32x 2,8x 3x 6m | – | 18.00 |
U65x 30x 4x 4x 6m | – | 22.00 | |
U65x 34x 3,3× 3,3x 6m | – | 21.00 | |
U75 | U75x 40x 3.8x 6m | 5.30 | 31.80 |
U80 | U80x 38x 2,5× 3,8x 6m | – | 23.00 |
U80x 38x 2,7× 3,5x 6m | – | 24.00 | |
U80x 38x 5,7x 5,5x 6m | – | 38.00 | |
U80x 38x 5,7x 6m | – | 40.00 | |
U80x 40x 4.2x 6m | 5.08 | 30.48 | |
U80x 42x 4,7× 4,5x 6m | – | 31.00 | |
U80x 45x 6x 6m | 7.00 | 42.00 | |
U80x 38x 3.0x 6m | 3.58 | 21.48 | |
U80x 40x 4.0x 6m | 6.00 | 36.00 | |
U100 | U100x 42x 3.3x 6m | 5.17 | 31.02 |
U100x 45x 3.8x 6m | 7.17 | 43.02 | |
U100x 45x 4,8x 5x 6m | – | 43.00 | |
U100x 43x 3x 4,5× 6m | – | 33.00 | |
U100x 45x 5x 6m | – | 46.00 | |
U100x 46x 5,5x 6m | – | 47.00 | |
U100x 50x 5,8× 6,8x 6m | – | 56.00 | |
U100× 42.5× 3.3x 6m | 5.16 | 30.96 | |
U100x 42x 3x 6m | – | 33.00 | |
U100x 42x 4,5x 6m | – | 42.00 | |
U100x 50x 3.8x 6m | 7.30 | 43.80 | |
U100x 50x 3.8x 6m | 7.50 | 45.00 | |
U100x 50x 5x 12m | 9.36 | 112.32 | |
U120 | U120x 48x 3,5× 4,7x 6m | – | 43.00 |
U120x 50x 5,2× 5,7x 6m | – | 56.00 | |
U120x 50x 4x 6m | 6.92 | 41.52 | |
U120x 50x 5x 6m | 9.30 | 55.80 | |
U120x 50x 5x 6m | 8.80 | 52.80 | |
U125 | U125x 65x 6x 12m | 13.40 | 160.80 |
U140 | U140x 56x 3,5x 6m | – | 54.00 |
U140x 58x 5x 6,5x 6m | – | 66.00 | |
U140x 52x 4.5x 6m | 9.50 | 57.00 | |
U140× 5.8x 6x 12m | 12.43 | 74.58 | |
U150 | U150x 75x 6.5x 12m | 18.60 | 223.20 |
U160 | U160x 62×4,5×7,2x6m | – | 75.00 |
U160x 64x 5,5× 7,5x 6m | – | 84.00 | |
U160x 62x 6x 7x 12m | 14.00 | 168.00 | |
U160x 56x 5.2x 12m | 12.50 | 150.00 | |
U160x 58x 5.5x 12m | 13.80 | 82.80 | |
U180 | U180x 64x 6.0x 12m | 15.00 | 180.00 |
U180x 68x 7x 12m | 17.50 | 210.00 | |
U180x 71x 6,2× 7,3x 12m | 17.00 | 204.00 | |
U200 | U200x 69x 5.4x 12m | 17.00 | 204.00 |
U200x 71x 6.5x 12m | 18.80 | 225.60 | |
U200x 75x 8.5x 12m | 23.50 | 282.00 | |
U200x 75x 9x 12m | 24.60 | 295.20 | |
U200x 76x 5.2x 12m | 18.40 | 220.80 | |
U200x 80x 7,5× 11.0x 12m | 24.60 | 295.20 | |
U250 | U250x 76x 6x 12m | 22.80 | 273.60 |
U250x 78x 7x 12m | 23.50 | 282.00 | |
U250x 78x 7.5x 12m | 24.60 | 295.20 | |
U300 | U300x 82x 7x 12m | 31.02 | 372.24 |
U300x 82x 7.5x 12m | 31.40 | 376.80 | |
U300x 85x 7.5x 12m | 34.40 | 412.80 | |
U300x 87x 9.5x 12m | 39.17 | 470.04 | |
U400 | U400x 100x 10.5x 12m | 58.93 | 707.16 |
U400x 100x 10,5x 12m | 48.00 | 576.00 | |
U400x 125x 13x 12m | 60.00 | 720.00 | |
U400x 175x 15,5x 12m | 76.10 | 913.20 |
Mẹo sắp xếp và bảo quản thép hình chữ U
Dưới đây là một số mẹo sắp xếp và bảo quản thép hình chữ U, để tiết kiệm diện tích sắp xếp và giữ nguyên được kết cấu của thép U:
- Nên sắp xếp úp ngược úp xuôi thép chữ U để tiết kiệm không gian.
- Nên kê thép U lên trên những thanh gỗ để thép U không bị chạm đất gây nhiễm hơi nước hoặc nước chảy vô ý
- Không nên kê quá cao, quá nặng gây cong vênh móp thép U
- Nên che bạt hoặc bảo quản thép U trong nhà để tránh nước mưa gây ăn mòn thép
- Khi vận chuyển nên dùng dây thừng bó 2 đầu và kê gỗ chặn trên thùng xe để sản phẩm tới công trình trong tình trạng vẹn nguyên.
- Nếu thép U bị rỉ sét, có thể dùng thiết bị dụng cụ đánh bay rỉ và tiếp túc sử dụng
Đơn vị cung cấp thép hình chữ U uy tín trên thị trường VN
Thép Hùng Phát là nhà cung cấp các sản phẩm thép hình U chất lượng và uy tín trên thị trường, chuyên phân phối các loại thép hộp đen, thép hộp mạ kẽm, thép ống mạ kẽm, thép ống hàn đen, thép ống đúc, ống thép siêu âm, thép ống lốc theo đơn đặt hàng, thép hình,
Đặc biệt là thép hình U đến từ các thương hiệu như thép U An Khánh (AKS), thép U POSCO, nhập khẩu TQ, Hàn Quốc, Nhật Bản, Thái Lan theo tiêu chuẩn JIS G3101-SS400..v…v..
Lợi ích khi đặt hàng thép hình chữ U tại công ty cổ phần thép Hùng Phát
Hùng Phát là lựa chọn uy tín và tin cậy nhất cho khách hàng, bởi chúng tôi có chính sách bán hàng nổi bật và bền vững nhiều năm trên thị trường, bởi chúng tôi có nhiều tiêu chí :
- Hùng Phát có đội ngũ tư vấn báo giá nhanh chóng 24/7 với giá cả cạnh tranh nhất.
- Chất lượng sắt thép có tiêu chuẩn kiểm định chất lượng từ các nguồn uy tín trên thị trường, có CO CQ đầy đủ.
- Được đông đảo đối tác đánh giá là đơn vị uy tín tránh nhiệm
- Chính sách giao hàng tận nơi theo yêu cầu của khách hàng với đội ngũ giao hàng trách nhiệm và tận tâm.
Liên hệ với Thép Hùng Phát :
Quý khách có nhu cầu xin liên hệ số điện thoại, email hoặc địa chỉ bên dưới cuối trang để được bảng báo giá mới nhất (Nếu đang dùng điện thoại di động, quý khách có thể nhấn vào số điện thoại để thực hiện cuộc gọi luôn).