Phụ kiện hàn SCH20 SCH40 SCH80 SCH160

Phụ kiện hàn SCH là loại phụ kiện đường ống được sản xuất theo tiêu chuẩn SCH (Schedule), biểu thị độ dày thành ống.

Phụ Kiện Hàn SCH20 SCH40 SCH80 SCH160
Phụ kiện hàn SCH bao gồm nhiều loại như cút hàn, tê, bích, măng sông, côn thu, và nhiều loại khác, với các chỉ số SCH phổ biến như SCH10, SCH20, SCH40, SCH80, SCH160, v.v.
Các phụ kiện này được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp dầu khí, hóa chất, năng lượng, cấp thoát nước và xây dựng.

Các loại phụ kiện hàn SCH phổ biến
Dưới đây là các loại phụ kiện hàn phổ biến nhất, có thể kể đến như:
- Co (cút) hàn 45 độ, 90 độ, 180 độ
- Tê hàn đều, Tê hàn giảm (tê thu)
- Bầu giảm (côn thu), đồng tâm, lệch tâm
- Chén hàn (nắp bịt)
- Măng sông
- Mặt bích

1.Co Cút hàn (Elbow) SCH20 SCH40 SCH80
Mô tả sơ lược về co cút hàn SCH
- Bao gồm co cút 45 độ, 90 độ, 180 độ.
- Dùng để thay đổi hướng dòng chảy trong hệ thống, đảm bảo độ bền và kín khít trong kết nối.

Bảng quy cách kích thước co cút hàn sch
- Dưới đây là bảng quy cách và tiêu chuẩn của co cút hàn thép 90°
- Lưu ý các thông số chỉ mang tính tham khảo và có sai số ±5% tùy vào mỗi nhà sản xuất. Vui lòng liên hệ để lấy thông số chính xác hiện hữu Holine 0938 437 123
Đường kính co cút hàn | Thông số D, A, B, O, K | Tiêu chuẩn độ dày | ||||||||
D | A | B | O | K | SCH20 | SCH40 | SCH80 | |||
INCH | DN | D | mm | mm | mm | mm | mm | mm | mm | mm |
1/2” | 15 | 21 | 21.3 | 38.1 | 15.7 | 76.2 | 47.8 | 2.6 | 2.77 | 3.73 |
3/4” | 20 | 27 | 26.7 | 38.1 | 19.1 | 76.2 | 50.8 | 2.6 | 2.87 | 3.91 |
1” | 25 | 34 | 33.4 | 38.1 | 22.5 | 76.2 | 55.6 | 3.2 | 3.38 | 4.55 |
1.1/4” | 32 | 42 | 42.2 | 47.8 | 25.4 | 95.3 | 69.9 | 3.2 | 3.56 | 4.85 |
1.1/2” | 40 | 49 | 48.3 | 57.2 | 28.4 | 114.3 | 82.6 | 3.2 | 3.68 | 5.08 |
2” | 50 | 60 | 60.3 | 76.2 | 35.1 | 152.4 | 106.4 | 3.2 | 3.91 | 5.54 |
2.1/2” | 65 | 76 | 76.0 | 95.3 | 44.5 | 190.5 | 131.8 | 3.6 | 5.16 | 7.01 |
3” | 80 | 90 | 88.9 | 114.3 | 50.8 | 228.6 | 158.8 | 4.0 | 5.49 | 7.62 |
4” | 100 | 114 | 114.3 | 152.4 | 63.5 | 304.8 | 209.6 | 4.0 | 6.02 | 8.56 |
5” | 125 | 141 | 141.3 | 190.5 | 79.2 | 381.0 | 261.0 | 5.0 | 6.55 | 9.53 |
6” | 150 | 168 | 168.3 | 228.6 | 95.3 | 475.2 | 312.7 | 5.0 | 7.11 | 10.97 |
8” | 200 | 219 | 219.1 | 304.8 | 127.0 | 609.6 | 414.3 | 6.35 | 8.18 | 12.70 |
10” | 250 | 273 | 273.0 | 381.0 | 158.8 | 762.0 | 517.7 | 6.35 | 9.27 | 15.09 |
12” | 300 | 325 | 323.9 | 457.2 | 190.5 | 914.4 | 619.3 | 6.35 | 10.31 | 17.48 |
14” | 350 | 355 | 355.6 | 533.4 | 222.3 | 1,066.8 | 711.2 | 7.92 | 11.13 | 19.05 |
16” | 400 | 406 | 406.4 | 609.6 | 254.0 | 1,219.2 | 812.8 | 7.92 | 12.70 | 21.44 |
18” | 450 | 457 | 457.0 | 685.8 | 285.8 | 1,371.6 | 914.4 | 7.92 | 14.27 | 23.83 |
20” | 500 | 508 | 508.0 | 762.0 | 317.5 | 1,524.0 | 1,016.0 | 9.53 | 15.09 | 26.19 |
24” | 600 | 610 | 610.0 | 914.4 | 381.0 | 1,828.8 | 1,219.2 | 9.53 | 17.48 | 30.96 |

2.Tê hàn (Tee) SCH
Mô tả sơ lược về Tê hàn SCH
- Dùng để phân nhánh dòng chảy tại các điểm kết nối trong hệ thống.
- Có tê đều (đồng đường kính) và tê giảm (thay đổi đường kính), phù hợp với nhiều yêu cầu.

Bảng quy cách kích thước của Tê hàn (tê đều)
- Dưới đây là bảng quy cách kích thước của Tê Hàn theo các độ dày
- Lưu ý dung sai là ±5% tùy vào từng nhà sản xuất
Tên sản phẩm | inch | Đường kính ngoài | Đường kính nhánh chính (Run C) | Đường kính nhánh phụ (Outlet M) | Tiêu chuẩn độ dày | |||
(NPS) | (O/D) | SCH10 | SCH20 | SCH40 | SCH80 | |||
Tê đều | 1/2 | 21.3 | 25 | 25 | 2.11 | 2.11 | 2.77 | 3.73 |
3/4 | 26.7 | 29 | 29 | 2.11 | 2.11 | 2.87 | 3.91 | |
1 | 33.4 | 38 | 38 | 2.77 | 2.77 | 3.38 | 4.55 | |
1.1/4 | 42.2 | 48 | 48 | 2.77 | 2.77 | 3.56 | 4.85 | |
1.1/2 | 48.3 | 57 | 57 | 2.77 | 2.77 | 3.68 | 5.08 | |
2 | 60.3 | 64 | 64 | 2.77 | 2.77 | 3.91 | 5.54 | |
2.1/2 | 73 | 76 | 76 | 3.05 | 3.05 | 5.16 | 7.01 | |
3 | 88.9 | 86 | 86 | 3.05 | 3.05 | 5.49 | 7.62 | |
3.1/2 | 101.6 | 95 | 95 | 3.05 | 3.05 | 5.74 | 8.08 | |
4 | 114.3 | 105 | 105 | 3.05 | – | 6.02 | 8.56 | |
5 | 141.3 | 124 | 124 | 3.40 | – | 6.55 | 9.53 | |
6 | 168.3 | 143 | 143 | 3.40 | – | 7.11 | 10.97 | |
8 | 219.1 | 178 | 178 | 3.76 | 6.35 | 8.18 | 12.70 | |
10 | 273 | 216 | 216 | 4.19 | 6.35 | 9.27 | 15.09 | |
12 | 323.8 | 254 | 254 | 4.57 | 6.35 | 10.31 | 17.48 | |
14 | 355.6 | 279 | 279 | 6.35 | 7.92 | 11.13 | 19.05 | |
16 | 406.4 | 305 | 305 | 6.35 | 7.92 | 12.70 | 21.44 | |
18 | 457 | 343 | 343 | 6.35 | 7.92 | 14.29 | 23.83 | |
20 | 508 | 381 | 381 | 6.35 | 9.53 | 15.08 | 26.19 | |
22 | 559 | 419 | 419 | 6.35 | 9.53 | – | 28.58 | |
24 | 610 | 432 | 432 | 6.35 | 9.53 | 17.48 | 30.96 | |
26 | 660 | 495 | 495 | 7.93 | 12.7 | |||
28 | 711 | 521 | 521 | 7.93 | 12.7 | |||
30 | 762 | 559 | 559 | 7.93 | 12.7 | |||
32 | 813 | 597 | 597 | 7.93 | 12.7 | 17.48 | ||
34 | 864 | 635 | 635 | 7.93 | 12.7 | 17.48 | ||
36 | 914 | 673 | 673 | 7.93 | 12.7 |
Bảng quy cách kích thước Tê giảm (Tê thu)
Đường kính ngoài (mm) | Đường kính DN | Inchs (NPS) |
D27x21 | 20×15 | ¾”- ½” |
D34x21 | 25×15 | 1”- ½” |
D34x27 | 25×20 | 1”- ¾” |
D42x34 | 32×25 | 1¼”-1” |
D49x21 | 40×15 | 1½” – ½” |
D49x27 | 40×20 | 1½” – ¾” |
D49x34 | 40×25 | 1½”- 1” |
D49x42 | 40×32 | 1½”- 1¼” |
D60x21 | 50×15 | 2”- ½” |
D60x27 | 50×20 | 2” – ¾” |
D60x34 | 50×25 | 2” – 1” |
D60x42 | 50×32 | 2”- 1¼” |
D60x49 | 50×40 | 2”- 1½” |
D76x21 | 65×15 | 2½”-½” |
D76x27 | 65×20 | 2½”- ¾” |
D76x34 | 65×25 | 2½”-1” |
D76x42 | 65×32 | 2½”-1¼” |
D76x49 | 65×40 | 2½”-1½” |
D76x60 | 65×50 | 2½”-2” |
D90x34 | 80×25 | 3”-1” |
D90x42 | 80×32 | 3”- 1¼” |
D90x49 | 80×40 | 3”- 1½” |
D90x60 | 80×50 | 3”-2” |
D90x76 | 80×65 | 3”- 2½” |
D114x49 | 100×40 | 4”- 1½” |
D114x60 | 100×50 | 4”-2” |
D114x76 | 100×65 | 4”- 2½” |
D114x90 | 100×80 | 4”-3” |
D141x49 | 125×40 | 5”- 1½” |
D141x60 | 125×50 | 5”-2” |
D141x76 | 125×65 | 5”- 2½” |
D141x90 | 125×80 | 5”- 3” |
D141x114 | 125×100 | 5”- 4” |
D168x60 | 150×50 | 6”- 2” |
D168x90 | 150×80 | 6”- 3” |
D168x114 | 150×100 | 6”- 4” |
D168x141 | 150×125 | 6”- 5” |
D219x90 | 200×80 | 8”- 3” |
D219x114 | 200×100 | 8”- 4” |
D219x141 | 200×125 | 8”- 5” |
D219x168 | 200×150 | 8” – 6” |

3.Măng sông hàn SCH
- Kết nối hai đoạn ống với nhau trong cùng một đường ống thẳng.
- Được thiết kế với độ dày theo tiêu chuẩn SCH, đảm bảo độ bền và độ kín cao.

4.Bầu giảm hàn (Côn thu hàn) SCH
Mô tả sơ lược về Bầu giảm (côn thu)
- Dùng để kết nối các đường ống có đường kính khác nhau, giúp chuyển đổi kích thước đường ống một cách mượt mà và hạn chế mất áp lực.

Bảng quy cách kích thước của bầu giảm
- Dưới đây là bảng quy cách kích thước các loại bầu hàn.
- Lưu ý các thông số chỉ mang giá trị tham khảo, sẽ có sai số tùy vào các nhà sản xuất khác nhau.
- Vui lòng gọi cho chúng tôi để được tư vấn. Hotline 0938 437 123
Đường kính bầu giảm thép | Chiều cao H | Tiêu chuẩn độ dày SCH | ||
INCH | DN (mm) | OD (mm) | mm | |
¾” x ½” | 20 x 15 | 27 x 21 | 38.1 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
1” x ¾” | 25 x 20 | 34 x 27 | 50.8 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
1” x ½” | 25 x 15 | 34 x 21 | 50.8 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
1¼“x 1” | 32 x 25 | 42 x 34 | 50.8 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
1¼“x 3/4” | 32 x 20 | 42 x 27 | 50.8 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
1¼“ x ½” | 32 x 15 | 42 x 21 | 50.8 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
1 ½” x 1¼“ | 40 x 32 | 49 x 42 | 63.5 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
1 ½” x 1” | 40 x 25 | 49 x 34 | 63.5 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
1 ½” x ¾” | 40 x 20 | 49 x 27 | 63.5 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
1 ½” x ½” | 40 x 15 | 49 x 21 | 63.5 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
2” x 1 ½” |
50 x 40 |
60 x 49 |
76.2 |
SCH20 – SCH40 – SCH80 |
2” x 1¼“ | 50 x 32 | 60 x 42 | 76.2 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
2” x 1” | 50 x 25 | 60 x 34 | 76.2 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
2” x ¾” | 50 x 20 | 60 x 20 | 76.2 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
2” x ½” | 50 x 15 | 60 x 21 | 76.2 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
2½” x 2” | 65 x 50 | 76 x 60 | 88.9 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
2½” x 1½” | 65 x 40 | 76 x 49 | 88.9 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
2½” x 1¼“ | 65 x 32 | 76 x 42 | 88.9 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
2½” x 1” | 65 x 25 | 76 x 34 | 88.9 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
3” x 2½” |
80 x 65 |
90 x 76 |
88.9 |
SCH20 – SCH40 – SCH80 |
3” x 2” | 80 x 50 | 90 x 60 | 88.9 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
3” x 2½” | 80 x 40 | 90 x 49 | 88.9 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
3” x 2¼“ | 80 x 32 | 90 x 42 | 88.9 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
3” x 1” | 80 x 25 | 90 x 34 | 88.9 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
4” x 3” |
100 x 80 |
114 x 90 |
101.6 |
SCH20 – SCH40 – SCH80 |
4” x 2½” | 100 x 65 | 114 x 76 | 101.6 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
4” x 2” | 100 x 50 | 114 x 60 | 101.6 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
4” x 1½” | 100 x 40 | 114 x 49 | 101.6 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
4” x 1¼“ | 100 x 32 | 114 x 42 | 101.6 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
5” x 4” |
125 x 100 |
141 x 114 |
127.0 |
SCH20 – SCH40 – SCH80 |
5” x 3” | 125 x 80 | 141 x 90 | 127.0 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
5” x 2½” | 125 x 65 | 141 x 76 | 127.0 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
5” x 2” | 125 x 50 | 141 x 60 | 127.0 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
6” x 5” |
150 x 125 |
168 x 141 |
140.0 |
SCH20 – SCH40 – SCH80 |
6” x 4” | 150 x 100 | 168 x 114 | 140.0 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
6” x 3” | 150 x 80 | 168 x 90 | 140.0 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
6” x 2½” | 150 x 65 | 168 x 76 | 140.0 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
6” x 2” | 150 x 50 | 168 x 60 | 140.0 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
8” x 6” |
200 x 150 |
219 x 168 |
152.4 |
SCH20 – SCH40 – SCH80 |
8” x 5” | 200 x 125 | 219 x 141 | 152.4 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
8” x 4” | 200 x 100 | 219 x 114 | 152.4 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
8” x 3” | 200 x 80 | 219 x 90 | 152.4 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
10” x 8” |
250 x 200 |
273 x 219 |
178.0 |
SCH20 – SCH40 – SCH80 |
10” x 6” | 250 x 150 | 273 x 168 | 178.0 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
10” x 5” | 250 x 125 | 273 x 141 | 178.0 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
10” x 4” | 250 x 100 | 273 x 114 | 178.0 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
12” x 10” |
300 x 250 |
325 x 273 |
203.0 |
SCH20 – SCH40 – SCH80 |
12” x 8” | 300 x 200 | 325 x 219 | 203.0 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
12” x 6” | 300 x 150 | 325 x 168 | 203.0 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
14” x 12” |
350 x 300 |
355 x 325 |
330.0 |
SCH20 – SCH40 – SCH80 |
14” x 10” | 350 x 250 | 355 x 273 | 330.0 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
14” x 8” | 350 x 200 | 355 x 219 | 330.0 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
16” x 14” |
400 x 350 |
406 x 355 |
356.0 |
SCH20 – SCH40 – SCH80 |
16” x 12” | 400 x 300 | 406 x 325 | 356.0 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
16” x 10” | 400 x 250 | 406 x 273 | 356.0 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
16” x 8” | 400 x 200 | 406 x 219 | 356.0 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
18” x 16” |
450 x 400 |
457 x 406 |
381.0 |
SCH20 – SCH40 – SCH80 |
18” x 14” | 450 x 350 | 457 x 355 | 381.0 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
18” x 12” | 450 x 300 | 457 x 325 | 381.0 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
20” x 18” |
500 x 450 |
508 x 457 |
508.0 |
SCH20 – SCH40 – SCH80 |
20” x 16” | 500 x 400 | 508 x 406 | 508.0 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
20” x 14” | 500 x 350 | 508 x 355 | 508.0 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |

5.Nắp bịt hàn (Chén hàn) SCH
Mô tả sơ lược về chén hàn (nắp bịt)
- Dùng để hàn bịt kín đường ống.

Bảng quy cách kích thước chén hàn
Dưới đây là bảng thông số kỹ thuật của chén hàn hay còn gọi là nắp bịt ống hàn.
*Lưu ý: thông số chỉ mang tính tham khảo, quy cách thực tế sẽ tùy vào từng nhà sản xuất. Vui lòng gọi Hotline để kiểm tra quy cách thực tế Hotline 0938 437 123 (24/7)
Quy cách chén hàn | Đường kính chén hàn (OD) | Chiều cao chén hàn (H) | Tiêu chuẩn độ dày | ||||
SCH20 | SCH40 | SCH80 | |||||
INCH | DN | mm | mm | mm | mm | mm | mm |
1/2” | 15 | 21 | 21.3 | 25.9 | 2.6 | 2.77 | 3.73 |
3/4” | 20 | 27 | 26.7 | 31.7 | 2.6 | 2.87 | 3.91 |
1” | 25 | 34 | 33.4 | 38.1 | 3.2 | 3.38 | 4.55 |
1.1/4” | 32 | 42 | 42.2 | 38.1 | 3.2 | 3.56 | 4.85 |
1.1/2” | 40 | 49 | 48.3 | 38.1 | 3.2 | 3.68 | 5.08 |
2” | 50 | 60 | 60.3 | 38.1 | 3.2 | 3.91 | 5.54 |
2.1/2” | 65 | 76 | 76 | 38.1 | 3.6 | 5.16 | 7.01 |
3” | 80 | 90 | 88.9 | 50.8 | 4.0 | 5.49 | 7.62 |
4” | 100 | 114 | 114.3 | 63.5 | 4.0 | 6.02 | 8.56 |
5” | 125 | 141 | 141.3 | 76.2 | 5.0 | 6.55 | 9.53 |
6” | 150 | 168 | 168.3 | 88.9 | 5.0 | 7.11 | 10.97 |
8” | 200 | 219 | 219.1 | 101.6 | 6.35 | 8.18 | 12.7 |
10” | 250 | 273 | 273 | 127 | 6.35 | 9.27 | 15.09 |
12” | 300 | 325 | 323.8 | 152.4 | 6.35 | 10.31 | 17.48 |
14” | 350 | 355 | 355.6 | 166.1 | 7.92 | 11.13 | 19.05 |
16” | 400 | 406 | 406.4 | 177.8 | 7.92 | 12.7 | 21.44 |
18” | 450 | 457 | 457 | 203.2 | 7.92 | 14.27 | 23.83 |
20” | 500 | 508 | 508 | 228.6 | 9.53 | 15.09 | 26.19 |
24” | 600 | 610 | 610 | 266.7 | 9.53 | 17.48 | 30.96 |

Tiêu chuẩn SCH là gì ?
- Định nghĩa: SCH (Schedule) nghĩa là tiêu chuẩn quy định độ dày ống, ví dụ như SCH10, SCH20, SCH40, SCH80, SCH160,… Số lớn hơn thể hiện ống dày hơn và chịu áp lực cao hơn.
Tiêu chuẩn SCH phổ biến:
- SCH10 và SCH20: Thường được dùng trong các hệ thống dẫn nước hoặc môi chất có áp suất thấp.
- SCH40 và SCH80: Phổ biến trong các hệ thống công nghiệp có áp suất trung bình, như đường dẫn dầu và khí.
- SCH160 và XS (Extra Strong): Thích hợp cho các ứng dụng có áp suất cao, yêu cầu độ bền và độ dày lớn.

Bảng quy cách đường kính và tiêu chuẩn SCH phổ biến
- Dưới đây là bảng quy cách đường kính và tiêu chuẩn độ dày
- Lưu ý dung sai là ±2%
ĐƯỜNG KÍNH | TIÊU CHUẨN ĐỘ DÀY SCH | |||||||||||||
NPS | DN | OD (mm) | 10 | 20 | 30 | 40 | 60 | 80 | XS | 100 | 120 | 140 | 160 | XXS |
(Inch) | ||||||||||||||
1/4″ | 8 | 13.7 | 1.65 | 1.65 | 1.85 | 2.24 | – | 3.02 | 3.02 | – | – | – | – | – |
3/8″ | 10 | 17.1 | 1.65 | 1.65 | 1.85 | 2.31 | – | 3.20 | 3.20 | – | – | – | – | – |
1/2″ | 15 | 21.3 | 2.11 | 2.11 | 2.41 | 2.77 | – | 3.73 | 3.73 | – | – | – | 4.78 | 7.47 |
3/4″ | 20 | 26.7 | 2.11 | 2.11 | 2.41 | 2.87 | – | 3.91 | 3.91 | – | – | – | 5.56 | 7.82 |
1 | 25 | 33.4 | 2.77 | 2.77 | 2.90 | 3.38 | – | 4.55 | 4.55 | – | – | – | 6.35 | 9.09 |
1 1/4 | 32 | 42.2 | 2.77 | 2.77 | 2.97 | 3.56 | – | 4.85 | 4.85 | – | – | – | 6.35 | 9.70 |
1 1/2 | 40 | 48.3 | 2.77 | 2.77 | 3.18 | 3.68 | – | 5.08 | 5.08 | – | – | – | 7.14 | 10.15 |
2 | 50 | 60.3 | 2.77 | 2.77 | 3.18 | 3.91 | – | 5.54 | 5.54 | – | 6.35 | – | 8.74 | 11.07 |
2 1/2 | 65 | 73.0 | 3.05 | 3.05 | 4.78 | 5.16 | – | 7.01 | 7.01 | – | 7.62 | – | 9.53 | 14.02 |
3 | 80 | 88.9 | 3.05 | 3.05 | 4.78 | 5.49 | – | 7.62 | 7.62 | – | 8.89 | – | 11.13 | 15.24 |
3 1/2 | 90 | 101.6 | 3.05 | 3.05 | 4.78 | 5.74 | – | 8.08 | 8.08 | – | – | 16.15 | ||
4 | 100 | 114.3 | 3.05 | – | 4.78 | 6.02 | – | 8.56 | 8.56 | – | 11.13 | – | 13.49 | 17.12 |
5 | 125 | 141.3 | 3.40 | – | – | 6.55 | – | 9.53 | 9.53 | – | 12.70 | – | 15.88 | 19.05 |
6 | 150 | 168.3 | 3.40 | – | – | 7.11 | – | 10.97 | 10.97 | – | 14.27 | – | 18.26 | 21.95 |
8 | 200 | 219.1 | 3.76 | 6.35 | 7.04 | 8.18 | 10.31 | 12.70 | 12.70 | 15.09 | 18.26 | 20.62 | 23.01 | 22.23 |
10 | 250 | 273.0 | 4.19 | 6.35 | 7.80 | 9.27 | 12.70 | 15.09 | 12.70 | 18.26 | 21.44 | 25.40 | 28.58 | 25.40 |
12 | 300 | 323.8 | 4.57 | 6.35 | 8.38 | 10.31 | 14.27 | 17.48 | 12.70 | 21.44 | 25.40 | 28.58 | 33.32 | 25.40 |
14 | 350 | 355.6 | 6.35 | 7.92 | 9.53 | 11.13 | 15.09 | 19.05 | 12.70 | 23.83 | 27.79 | 31.75 | 35.71 | 25.40 |
16 | 400 | 406.4 | 6.35 | 7.92 | 9.53 | 12.70 | 16.66 | 21.44 | 12.70 | 26.19 | 30.96 | 36.53 | 40.49 | 25.40 |
18 | 450 | 457.2 | 6.35 | 7.92 | 11.13 | 14.29 | 19.09 | 23.83 | 12.70 | 29.36 | 34.93 | 39.67 | 45.24 | 25.40 |
20 | 500 | 508 | 6.35 | 9.53 | 12.70 | 15.08 | 20.62 | 26.19 | 12.70 | 32.54 | 38.10 | 44.45 | 50.01 | 25.40 |
22 | 550 | 558.8 | 6.35 | 9.53 | 12.70 | – | 22.23 | 28.58 | 12.70 | 34.93 | 41.28 | 47.63 | 53.98 | 25.40 |
24 | 600 | 609.6 | 6.35 | 9.53 | 14.27 | 17.48 | 24.61 | 30.96 | 12.70 | 38.89 | 46.02 | 52.37 | 59.54 | 25.40 |
26 | 650 | 660.4 | 7.93 | 12.7 | 12.70 | 25.40 | ||||||||
28 | 700 | 711.2 | 7.93 | 12.7 | 15.88 | 12.70 | 25.40 | |||||||
30 | 750 | 762 | 7.93 | 12.7 | 15.88 | 12.70 | 25.40 | |||||||
32 | 800 | 812.8 | 7.93 | 12.7 | 15.88 | 17.48 | 12.70 | 25.40 | ||||||
34 | 850 | 863.6 | 7.93 | 12.7 | 15.88 | 17.48 | 12.70 | 25.40 | ||||||
36 | 900 | 914.4 | 7.93 | 12.7 | 15.88 | 12.70 | 25.40 | |||||||
40 | 1000 | 1016 | 12.70 | 25.40 | ||||||||||
42 | 1050 | 1066.8 | 12.70 | 25.40 | ||||||||||
44 | 1100 | 1117.6 | 12.70 | 25.40 | ||||||||||
46 | 1150 | 1168.4 | 12.70 | 25.40 | ||||||||||
48 | 1200 | 1219.2 | 12.70 | 25.40 | ||||||||||
52 | 1300 | 1320.8 | 12.70 | 25.40 | ||||||||||
56 | 1400 | 1422.4 | 12.70 | 25.40 | ||||||||||
60 | 1500 | 1524 | 12.70 | 25.40 | ||||||||||
64 | 1600 | 1625.6 | 12.70 | 25.40 | ||||||||||
68 | 1700 | 1727.2 | 12.70 | 25.40 | ||||||||||
72 | 1800 | 1828.8 | 12.70 | 25.40 |
Ý Nghĩa của SCH trong Chọn Lựa Phụ kiện hàn
- Độ bền và an toàn: Việc chọn độ dày SCH phù hợp giúp đảm bảo an toàn và độ bền của hệ thống ống trong từng điều kiện áp lực khác nhau.
- Tiết kiệm chi phí: Chọn độ dày SCH hợp lý có thể giúp tối ưu hóa chi phí và đảm bảo hiệu suất sử dụng lâu dài.

Ưu điểm của phụ kiện hàn SCH:
- Độ bền cao và khả năng chịu áp suất tốt: Với các tiêu chuẩn độ dày khác nhau (SCH), các phụ kiện hàn có khả năng chịu được áp lực cao, đáp ứng tốt yêu cầu của các hệ thống công nghiệp.
- Khả năng chống ăn mòn: Phụ kiện hàn SCH thường được sản xuất từ thép không gỉ, thép carbon, hoặc hợp kim, giúp chống ăn mòn tốt trong môi trường khắc nghiệt.
- Tính đa dạng và linh hoạt: Có nhiều loại SCH (từ SCH10 đến SCH160) phù hợp với các hệ thống khác nhau, giúp lựa chọn dễ dàng theo yêu cầu áp suất và độ dày.
- Đảm bảo tính kín khít cao: Phương pháp hàn giúp các mối nối có độ kín tốt, hạn chế rò rỉ, phù hợp với các hệ thống có yêu cầu về độ an toàn cao.

Ứng dụng của phụ kiện hàn SCH:
- Ngành dầu khí và hóa chất: Được sử dụng trong các hệ thống đường ống có áp suất cao, chịu nhiệt độ khắc nghiệt và hóa chất ăn mòn.
- Hệ thống cấp thoát nước: Phụ kiện đường ống SCH thích hợp cho các hệ thống đường ống cấp nước, thoát nước và xử lý nước.
- Ngành năng lượng: Sử dụng trong các hệ thống nhà máy điện, lò hơi, hệ thống áp suất cao.
- Công nghiệp thực phẩm và dược phẩm: Đảm bảo an toàn và vệ sinh trong hệ thống dẫn chất lỏng và khí.

Thành phần hóa học, cơ tính, tiêu chuẩn của phụ kiện hàn SCH
Thành phần Hóa Học:
-
Thép Carbon (ASTM A234 WPB):
-
Cacbon (C): Tối đa 0.30%
-
Mangan (Mn): 0.29-1.06%
-
Phosphorus (P): Tối đa 0.050%
-
Lưu huỳnh (S): Tối đa 0.058%
-
Silic (Si): 0.10-0.35%
-
-
Thép Hợp Kim (ASTM A234 WP5, WP9, WP11 v.v.):
-
Crom (Cr): Từ 0.5% (WP5) đến 9-10% (WP91)
-
Molybdenum (Mo): Từ 0.44-0.65% (WP5) đến 0.85-1.05% (WP11)
-
Các thành phần khác như C, Mn, P, S, Si tương tự thép carbon nhưng có thể khác biệt tùy loại hợp kim.
-
Cơ Tính:
-
Giới hạn chảy (Yield Strength):
-
WPB: 240 MPa (35 ksi)
-
WP5, WP9: 205-275 MPa (30-40 ksi tùy loại)
-
WP11: 205 MPa (30 ksi)
-
-
Giới hạn kéo (Tensile Strength):
-
WPB: 415 MPa (60 ksi)
-
WP5, WP9: 415-585 MPa (60-85 ksi tùy loại)
-
WP11: 415 MPa (60 ksi)
-
-
Độ giãn dài (Elongation):
-
Thường từ 22% đến 30%, tùy vào mác thép và tiêu chuẩn.
-
-
Độ cứng: Phụ thuộc vào quá trình nhiệt luyện nhưng thường được đo bằng Rockwell hoặc Brinell.
Tiêu Chuẩn:
-
ASTM A234: Tiêu chuẩn chính cho phụ kiện ống thép hàn, bao gồm các loại như WPB (thép carbon), WP5, WP9, WP11 (thép hợp kim).
-
ASME B16.9: Quy định về kích thước, độ dày và các yêu cầu kỹ thuật cho phụ kiện hàn đối đầu.
-
ASTM A403: Dành cho phụ kiện làm từ thép không gỉ, nhưng cũng có thể áp dụng cho các loại thép khác trong một số trường hợp.
-
MSS-SP-43: Tiêu chuẩn cho phụ kiện hàn đúc và phụ kiện hàn liền mạch.
-
API 5L: Đặc biệt quan trọng cho các phụ kiện dùng trong ngành dầu khí.
Lưu ý:
-
SCH (Schedule) chỉ độ dày của ống và phụ kiện, như SCH10, SCH20, SCH40, SCH80, v.v. Độ dày này ảnh hưởng đến cơ tính của phụ kiện, nhưng thành phần hóa học và tiêu chuẩn vật liệu là yếu tố chính quyết định.
-
Quy trình sản xuất có thể bao gồm rèn, đúc, hàn, và các phương pháp gia công khác để đảm bảo phụ kiện đạt yêu cầu về cơ tính và thành phần hóa học theo tiêu chuẩn.

Quy trình sản xuất phụ kiện đường ống SCH
Từ nguyên liệu đến tạo hình và xử lý bề mặt.
Các phụ kiện hàn SCH thường được sử dụng trong hệ thống đường ống áp lực cao, do đó quy trình sản xuất yêu cầu sự chính xác cao để đảm bảo chất lượng và độ bền của sản phẩm.
1. Lựa Chọn Nguyên Liệu
- Thép Carbon hoặc Thép Không Gỉ (Inox): Nguyên liệu chính được chọn theo tiêu chuẩn kỹ thuật, tùy thuộc vào yêu cầu về khả năng chịu nhiệt và áp suất. Các tiêu chuẩn phổ biến bao gồm ASTM A234 cho thép carbon và ASTM A403 cho thép không gỉ.
- Kiểm Tra Chất Lượng Nguyên Liệu: Trước khi sản xuất, nguyên liệu thô được kiểm tra để đảm bảo không có khuyết tật hoặc tạp chất ảnh hưởng đến chất lượng sản phẩm cuối cùng.
2. Cắt Và Chuẩn Bị Vật Liệu
- Cắt Thép Tấm hoặc Ống: Nguyên liệu thô được cắt theo kích thước phù hợp với từng loại phụ kiện cần sản xuất. Công đoạn này có thể sử dụng máy cắt CNC hoặc máy cắt plasma để đảm bảo độ chính xác.
- Chuẩn Bị Bề Mặt: Vật liệu sau khi cắt sẽ được làm sạch để loại bỏ gỉ sét, dầu mỡ hoặc bất kỳ chất bẩn nào khác. Quá trình này giúp đảm bảo chất lượng của mối hàn sau này.
3. Định Hình Phụ Kiện
- Tùy vào loại phụ kiện (như cút, tê, bầu giảm, hoặc mặt bích), các phương pháp định hình sẽ khác nhau:
- Uốn (Bending): Sử dụng máy uốn để tạo hình các cút hoặc đoạn cong từ thép tấm hoặc ống thép.
- Ép Đùn (Extrusion): Quá trình này dùng để sản xuất các phụ kiện dạng côn hoặc hình dạng đặc biệt bằng cách ép thép nóng qua khuôn.
- Rèn (Forging): Rèn nóng được áp dụng để tạo hình những phụ kiện đòi hỏi độ bền cao, như tê, cút, hoặc bầu giảm. Phôi thép được nung nóng và rèn trong khuôn để đạt được hình dạng mong muốn.
- Đột Lỗ và Hàn: Với các phụ kiện như tê hoặc đầu nối, có thể cần đột lỗ và hàn để tạo kết cấu phù hợp.
4. Gia Công Cơ Khí
- Tiện, Phay, Và Gia Công CNC: Các phụ kiện sau khi tạo hình sẽ được gia công cơ khí để đảm bảo kích thước và hình dạng đúng theo tiêu chuẩn. Phương pháp gia công chính xác cao này đảm bảo bề mặt sản phẩm nhẵn mịn và không có khuyết điểm.
- Kiểm Tra Kích Thước: Sản phẩm được đo đạc bằng dụng cụ chính xác để đảm bảo các thông số kỹ thuật đáp ứng yêu cầu, bao gồm đường kính trong, độ dày, và góc cong.
5. Xử Lý Nhiệt (Nếu Cần)
- Ủ (Annealing): Phụ kiện được nung ở nhiệt độ cao và sau đó làm nguội từ từ để giảm ứng suất nội, cải thiện độ bền và khả năng hàn.
- Tôi Và Ram (Quenching And Tempering): Trong một số trường hợp, phụ kiện cần được tôi và ram để tăng cường độ cứng và độ bền.
6. Hàn Và Kiểm Tra Mối Hàn
- Hàn: Các phụ kiện cần được hàn lại để kết nối hoặc tăng cường cấu trúc. Công nghệ hàn được sử dụng thường là hàn hồ quang hoặc hàn TIG/MIG, tùy thuộc vào vật liệu và yêu cầu kỹ thuật.
- Kiểm Tra Mối Hàn: Sau khi hàn, các mối hàn được kiểm tra bằng các phương pháp không phá hủy như siêu âm (UT) hoặc chụp X-quang (RT) để đảm bảo không có khuyết tật bên trong.
7. Xử Lý Bề Mặt
- Mạ Kẽm Hoặc Phủ Sơn: Đối với phụ kiện thép carbon, xử lý bề mặt như mạ kẽm nhúng nóng hoặc phủ sơn epoxy được thực hiện để chống ăn mòn.
- Đánh Bóng (Inox): Với các phụ kiện làm từ thép không gỉ, bề mặt được đánh bóng để tăng tính thẩm mỹ và khả năng chống ăn mòn.
8. Kiểm Tra Chất Lượng
- Kiểm Tra Cơ Lý: Thử nghiệm độ bền kéo, độ giãn dài, và độ cứng được thực hiện để đảm bảo phụ kiện đáp ứng các tiêu chuẩn cơ lý.
- Kiểm Tra Áp Suất: Một số phụ kiện được kiểm tra khả năng chịu áp suất bằng cách bơm nước hoặc khí nén vào bên trong để đảm bảo không bị rò rỉ.
9. Đóng Gói Và Vận Chuyển
- Đóng Gói: Phụ kiện được đóng gói trong thùng gỗ, hộp kim loại, hoặc bao bì bảo vệ để tránh hư hỏng trong quá trình vận chuyển.
- Đóng số hiệu: Mỗi phụ kiện được dán nhãn và đóng số hiệu với các thông tin cần thiết như loại vật liệu, kích thước, và tiêu chuẩn để thuận tiện cho việc sử dụng và lắp đặt.
Quy trình sản xuất phụ kiện hàn đường ống SCH đảm bảo rằng sản phẩm có chất lượng cao, đáp ứng các tiêu chuẩn quốc tế và chịu được điều kiện áp lực cũng như môi trường làm việc khắc nghiệt.

Lời kết
Phụ kiện hàn SCH là giải pháp tối ưu cho các hệ thống công nghiệp yêu cầu tính chịu lực, độ bền cao, và khả năng chống ăn mòn, giúp đảm bảo an toàn và hiệu quả trong quá trình vận hành.
Nơi bán phụ kiện hàn SCH20 SCH40 SCH80 tin cậy
Thép Hùng Phát là đơn vị phân phối phụ kiện hàn đầy đủ quy cách, độ dày
Vui lòng liên hệ với phòng kinh doanh
- Sale 1: 0971 960 496 Ms Duyên
- Sale 2: 0938 437 123 Ms Trâm
- Sale 3: 0909 938 123 Ms Ly
- Sale 4: 0938 261 123 Ms Mừng
CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT
>>>>Xem thêm quy cách các loại phụ kiện đường ống tại đây:
Hiển thị tất cả 11 kết quả