Mô tả
Sắt V3 (hay còn gọi là thép V3, thép V30x30) là loại thép hình chữ V với kích thước phổ biến là 30x30mm. Đây là một trong những vật liệu xây dựng quan trọng, được sử dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng, cơ khí và công nghiệp.

Mục lục
Sắt V3 Là Gì?
Thép Hùng Phát, nhà phân phối thép v3 (sắt v30x30) đầy đủ quy cách, chủng loại giá cạnh tranh nhất trên thị trường, giao hàng toàn quốc, nhanh chóng. Dịch vụ chuyến hàng chuyên nghiệp
Thông số kỹ thuật thép v30x30
- Tên sản phẩm: Thép hình chữ V3 (V30x30).
- Kích thước cạnh: 30x30mm.
- Độ dày: 2mm, 2.5mm, 3mm, 3.5mm
- Chiều dài tiêu chuẩn: 6m/cây. Cắt hoặc hàn theo yêu cầu quý khách
- Trọng lượng trung bình: ~1.35 – 2.0kg/m (tùy độ dày).
- Chất liệu: Thép cacbon, thép mạ kẽm.
- Bề mặt: Đen hoặc mạ kẽm xi, mạ kẽm nhúng nóng.
- Tiêu chuẩn sản xuất: JIS, G3101, ASTM A36, hoặc tương đương.
Sắt V3 có độ bền cao, khả năng chịu lực tốt, và dễ dàng gia công, phù hợp cho các ứng dụng như:
- Kết cấu nhà xưởng, nhà tiền chế.
- Gia công cơ khí, chế tạo máy móc.
- Làm khung chịu lực, hàng rào, cửa cổng.
Bảng Giá Sắt V3 Mới Nhất
Dưới đây là bảng giá tham khảo sắt V3:
Quy cách (Cạnh x cạnh x độ dày) |
Độ dày (mm) | Trọng lượng v3 (kg/ cây 6m) |
Giá thép V3 đen (vnđ/kg) |
V3 mạ kẽm xi (vnđ/kg) |
V3 mạ kẽm nhúng nóng (vnđ/kg) |
Thép V30x30x2mm | 2,00 | 54,64 | 15.000-21.000 | 18.000-25.000 | 22.000-26.000 |
Thép V30x30x2,5mm | 2,50 | 67,71 | 15.000-21.000 | 18.000-25.000 | 22.000-26.000 |
Thép V30x30x2,8mm | 2,80 | 75,44 | 15.000-21.000 | 18.000-25.000 | 22.000-26.000 |
Thép V30x30x3mm | 3,00 | 80,54 | 15.000-21.000 | 18.000-25.000 | 22.000-26.000 |
Thép V30x30x3,5mm | 3,50 | 93,14 | 15.000-21.000 | 18.000-25.000 | 22.000-26.000 |
Như vậy, giá thép v30x30x3 giao động từ 1,212,000đ đến 2,102,000đ cho cây 6m, trọng lượng 80,54kg. Tùy vào loại thép và nhà sản xuất
Lưu ý: Giá trên chỉ mang tính chất tham khảo và có thể thay đổi theo thị trường. Để nhận báo giá sắt V3 chi tiết, vui lòng liên hệ trực tiếp với chúng tôi.
Xem thêm bảng giá thép v phổ biến nhất hiện nay:
Các yếu tố ảnh hưởng đến giá sắt V3
- Loại sản phẩm: Sắt V3 đen thường rẻ hơn so với sắt V3 mạ kẽm.
- Kích thước và độ dày: Độ dày càng lớn thì giá thành càng cao.
- Biến động thị trường: Giá thép phụ thuộc vào giá nguyên vật liệu, chi phí vận chuyển và nguồn cung cầu.
- Đơn vị cung cấp: Mỗi nhà phân phối có chính sách giá khác nhau.

Phân loại sắt V3 – chi tiết
Sắt V3 (hay còn gọi là thép góc V3, V30x30) được chia thành nhiều dòng sản phẩm dựa theo chất liệu thép, phương pháp xử lý bề mặt, cũng như kích thước và độ dày thành thép. Cụ thể:
1. Sắt V3 đen
-
Là loại thép góc chưa qua bất kỳ xử lý mạ kẽm nào, bề mặt màu xám đen tự nhiên do quá trình cán nóng.
-
Ưu điểm: giá thành rẻ, dễ gia công, hàn cắt tiện lợi.
-
Nhược điểm: dễ bị oxy hóa nếu không được sơn phủ bảo vệ.
-
Ứng dụng: sử dụng phổ biến trong kết cấu trong nhà, môi trường khô ráo như khung sắt, bàn kệ công nghiệp, mái che trong nhà…
2. Sắt V3 mạ kẽm
-
Thép V3 được phủ lớp kẽm bên ngoài bằng phương pháp mạ kẽm nhúng nóng hoặc mạ điện phân.
-
Ưu điểm: khả năng chống gỉ sét cao, bền với thời tiết, giảm chi phí bảo trì về lâu dài.
-
Nhược điểm: chi phí cao hơn loại đen, không phù hợp nếu cần sơn màu trang trí.
-
Ứng dụng: dùng trong công trình ngoài trời, khu vực ẩm thấp như hàng rào, giàn giáo, mái tôn, lan can, hệ thống kết cấu tại vùng ven biển.
3. Sắt V30x30x3 (hay sắt V3 dày 3 ly)
-
Đây là dạng thép góc V có cạnh dài 30mm, độ dày 3mm, thường được gọi là “V3 3ly”.
-
Ưu điểm: độ dày lớn hơn so với các loại V3 mỏng thông thường (1.5 – 2mm), nên chịu lực tốt, ít bị cong vênh.
-
Ứng dụng: phù hợp làm khung chịu lực, đỡ máy, kết cấu gia cố, chế tạo chi tiết cơ khí nặng…
-
Có thể là loại đen hoặc mạ kẽm tùy theo nhu cầu sử dụng và điều kiện môi trường.
4. Phân loại theo phương pháp cán
-
Sắt V3 cán nóng: thường là thép đen, sản xuất bằng cách cán phôi ở nhiệt độ cao. Loại này có bề mặt sần, cơ tính tốt, dùng trong xây dựng.
-
Sắt V3 cán nguội: thường dùng trong các ứng dụng nhẹ, chính xác cao, độ thẩm mỹ tốt hơn.
5. Phân loại theo tiêu chuẩn sản xuất
-
Sắt V3 có thể được sản xuất theo các tiêu chuẩn như JIS (Nhật), ASTM (Mỹ), TCVN (Việt Nam)… đảm bảo kích thước chính xác, cơ tính đạt yêu cầu.
-
Những loại đạt chuẩn thường dùng cho xuất khẩu hoặc các công trình yêu cầu kỹ thuật cao.

Ưu điểm khiến sắt V3 được ưa chuộng
Dưới đây là phần mở rộng về những đặc điểm nổi bật khiến sắt V30x30 (thường gọi tắt là sắt V3) được ưa chuộng trên thị trường xây dựng và cơ khí:
-
Kích thước nhỏ gọn, dễ thi công
Với quy cách 30x30mm, sắt V3 có kích thước vừa phải, thuận tiện trong việc vận chuyển, lắp đặt và gia công tại công trường hoặc xưởng sản xuất. Kích thước này đặc biệt phù hợp cho các công trình dân dụng, nội thất, hoặc chi tiết máy không yêu cầu tải trọng lớn. -
Độ cứng và khả năng chịu lực tốt
Mặc dù có kích thước nhỏ, nhưng thép V30x30 vẫn đảm bảo được độ cứng và khả năng chịu lực nhất định, giúp kết cấu vững chắc, không bị biến dạng trong quá trình sử dụng. Đây là lý do sắt V3 thường được chọn làm khung cửa, lan can, giá đỡ, vách ngăn… -
Chống gỉ, bền bỉ với môi trường
Nếu sử dụng thép V3 mạ kẽm hoặc inox 304/201, sản phẩm có khả năng chống ăn mòn rất tốt, phù hợp cho cả môi trường trong nhà lẫn ngoài trời, vùng ẩm ướt, hoặc môi trường ven biển. -
Tính thẩm mỹ cao
Sắt V3 có dạng góc đều nhau, đường nét gọn gàng, dễ dàng kết hợp với các vật liệu khác như kính, gỗ, nhôm… để tạo nên sản phẩm nội thất, khung trang trí đẹp mắt. Đặc biệt, khi được sơn tĩnh điện hoặc đánh bóng inox, sản phẩm càng tăng giá trị thẩm mỹ. -
Đa dạng vật liệu và giá thành hợp lý
Sắt V30x30 có nhiều lựa chọn như: hàng thép đen, thép mạ kẽm, inox 201, inox 304… giúp người dùng dễ dàng lựa chọn theo yêu cầu công trình và ngân sách. Loại sắt V3 thép đen có giá thành rẻ, phù hợp xây dựng phổ thông; trong khi thép không gỉ lại đáp ứng nhu cầu bền đẹp lâu dài.

Ứng dụng của thép V30x30 trong xây dựng và công nghiệp
Thép V30x30 được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực nhờ vào tính bền bỉ, dễ gia công và khả năng chịu lực tốt.
-
Xây dựng nhà ở và công trình dân dụng: Thép V30x30 thường được sử dụng để làm khung cửa, dầm chịu lực, lan can ban công, khung mái hiên, cổng rào… nhờ khả năng chống ăn mòn và độ cứng cao, giúp gia tăng tuổi thọ công trình và đảm bảo tính an toàn.
-
Công nghiệp cơ khí: Trong lĩnh vực cơ khí chế tạo, thép V30x30 đóng vai trò là vật liệu lý tưởng để làm khung máy móc, giá đỡ thiết bị, kết cấu lắp ráp… Sự ổn định và độ chính xác của thép V giúp đảm bảo chất lượng và độ an toàn trong quá trình vận hành.
-
Trang trí nội thất: Nhờ thiết kế hình chữ V gọn nhẹ và thẩm mỹ, thép V30x30 còn được sử dụng để chế tạo bàn ghế khung sắt, kệ trưng bày, vách ngăn, khung treo trang trí… Đặc biệt với loại inox 304 hoặc 201, sản phẩm có thể sử dụng trong môi trường trong nhà và ngoài trời mà không lo bị rỉ sét.

Các đặc điểm về thành phần và tiêu chuẩn của sắt V3
Thành phần hóa học
Thành phần hóa học của sắt V3 có thể thay đổi tùy theo tiêu chuẩn sản xuất, nhưng thường nằm trong phạm vi sau:
Nguyên tố | Hàm lượng (%) |
---|---|
Carbon (C) | 0.12 – 0.22 |
Silic (Si) | 0.12 – 0.30 |
Mangan (Mn) | 0.30 – 0.60 |
Photpho (P) | ≤ 0.045 |
Lưu huỳnh (S) | ≤ 0.050 |
Cơ tính (tính chất cơ lý)
Cơ tính của sắt V3 thường được quy định theo tiêu chuẩn như JIS, ASTM hoặc TCVN, với các thông số cơ bản:
- Giới hạn chảy (Yield Strength): ≥ 235 MPa (SS400)
- Độ bền kéo (Tensile Strength): 400 – 510 MPa
- Độ giãn dài (Elongation): ≥ 20%
- Độ cứng (Brinell Hardness – HB): ≤ 180 HB
Tiêu Chuẩn Sản Xuất
Sắt V3 thường được sản xuất theo các tiêu chuẩn quốc tế như:
- JIS G3101 (Nhật Bản): SS400
- ASTM A36 (Hoa Kỳ)
- EN 10025 (Châu Âu): S235, S275
- TCVN 1654-75 (Việt Nam)
Sắt V3 là lựa chọn hoàn hảo cho các công trình cần độ bền cao và tính ứng dụng đa dạng. Để nhận báo giá sắt V3 hôm nay, quý khách vui lòng liên hệ qua hotline hoặc đến trực tiếp kho hàng của chúng tôi để được tư vấn. Chúng tôi cam kết mang đến cho bạn sản phẩm chất lượng và dịch vụ tốt nhất!
Mua Thép V3 Ở Đâu Uy Tín, Giá Tốt?
Chúng tôi tự hào là nhà cung cấp sắt V30x30 chất lượng cao, giá cả cạnh tranh, với các ưu điểm:
- Kho hàng lớn, luôn sẵn sàng đáp ứng mọi đơn hàng số lượng lớn.
- Hỗ trợ vận chuyển tận nơi trên toàn quốc.
- Báo giá minh bạch, không phát sinh chi phí.
Liên hệ Thép Hùng Phát nhận báo giá ưu đãi tốt nhất, dịch vụ chuyên nghiệp, giao hàng toàn quốc nhanh chóng
Hotline/Zalo tư vấn và báo giá:
- Sale 1: 0971 960 496 Ms Duyên
- Sale 2: 0938 437 123 Ms Trâm
- Sale 3: 0909 938 123 Ms Ly
- Sale 4: 0938 261 123 Ms Mừng