THÉP ỐNG
Thép ống đen, Thép ống mạ kẽm, ống đúc, ống hàn, ống lốc được phân phối bởi Công ty Thép Hùng Phát. Vì giá sắt thép nói chung và các loại ống tròn nói riêng dao động mỗi ngày.
Vậy nên chúng tôi xin được cập nhật bảng giá các loại sắt ống hôm nay, để quý đối tác tham khảo và thuận tiện hơn trong việc chọn lựa vật tư cũng như cân đối chi phí cho các dự án công trình.
Mục lục
Bảng Giá Thép Ống Mới Nhất
Là một trông những nhà phân phốt thép hàng đầu Việt Nam, Hùng Phát xin gửi đến quý khách hàng bảng giá thép cập nhật mới nhất hôm nay
Bảng tiêu chuẩn thép ống được phân phối bởi Hùng Phat:
- Thép ống hàn đen: kích thước từ phi 14 đến phi 610
- Thép ống mạ kẽm: từ phi 21 cho đến phi 610.
- Thép ống đúc: Phi 21 đến phi 610
- Độ dày: từ 0.8mm – 50mm, Ống Thép Đặt, Ống Thép Siêu Dày
- Chiều dài ống : 6m – 12m hoặc cắt theo yêu cầu
- Tiêu chuẩn thép ống: chúng tôi phân phối các dòng ống theo tiêu chuẩn ATSM A106, ASTM A53, BS1387, API5L…v..v..
- Nhà sản xuất: chúng tôi là đại lý chiến lược phân phối trực tiếp sản phẩm ống của Hòa Phat, VinaOne, Việt Đức, SeAh, Hoa Sen, Nam Hung, Visa, 190, Nguyễn Minh, Anh Hoa.v..v..
Ngoài ra còn có các loại ống nhập khẩu từ Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản, Thái Lan, Nga…v..v..
*Lưu ý: Giá trên đã bao gồm thuế VAT 10%, cam kết nguồn gốc xuất xứ của sản phẩm bằng chứng từ đầy đủ, xuất hóa đơn đỏ cho khách hàng có nhu cầu, vui lòng cung cấp số lượng đặt hàng và địa chỉ giao hàng để chúng tôi hỗ trợ vận chuyển.
Bảng Giá ống thép mạ kẽm
- Độ dài: cây 6m, 12m hoặc cắt theo yêu cầu
- Đường Kính Ống: từ 21mm đến 610mm
- Độ dày ly: từ 0.8mm – 9mm
- Xem đầy đủ thông tin và quy cách ống thép mạ kẽm
- Ống mạ kẽm nhúng nóng Hòa Phat là sản phẩm được ưa chuộng nhất trên thị trường
Giá thép ống mạ kẽm tham khảo | ||||
STT | Quy cách thép ống | Độ dày | Kg/Cây | Đơn giá tham khảo có VAT |
(mm) | (VNĐ/Cây) | |||
1 | Phi 21 | 1.05 | 3.1 | 57.040 |
2 | Phi 21 | 1.35 | 3.8 | 69.920 |
3 | Phi 21 | 1.65 | 4.6 | 84.640 |
4 | Phi 25 | 1.05 | 3.8 | Liên hệ |
5 | Phi 25 | 1.15 | 4.3 | Liên hệ |
6 | Phi 25 | 1.35 | 4.8 | Liên hệ |
7 | Phi 25 | 1.65 | 5.8 | Liên hệ |
8 | Phi 27 | 1.05 | 3.8 | 69.160 |
9 | Phi 27 | 1.35 | 4.8 | 87.360 |
10 | Phi 27 | 1.65 | 6.2 | 112.840 |
11 | Phi 34 | 1.05 | 5.04 | 91.728 |
12 | Phi 34 | 1.35 | 6.24 | 113.568 |
13 | Phi 34 | 1.65 | 7.92 | 144.144 |
14 | Phi 34 | 1.95 | 9.16 | 166.712 |
15 | Phi 42 | 1.05 | 6.3 | 114.660 |
16 | Phi 42 | 1.35 | 7.89 | 143.598 |
17 | Phi 42 | 1.65 | 9.64 | 175.448 |
18 | Phi 42 | 1.95 | 11.4 | 207.480 |
19 | Phi 49 | 1.05 | 7.34 | 133.588 |
20 | Phi 49 | 1.35 | 9.18 | 167.076 |
21 | Phi 49 | 1.65 | 11.3 | 205.660 |
22 | Phi 49 | 1.95 | 13.5 | 245.700 |
23 | Phi 60 | 1.05 | 9.0 | 163.800 |
24 | Phi 60 | 1.35 | 11.27 | 205.114 |
25 | Phi 60 | 1.65 | 14.2 | 258.440 |
26 | Phi 60 | 1.95 | 16.6 | 302.120 |
27 | Phi 76 | 1.05 | 11.2 | 203.840 |
28 | Phi 76 | 1.35 | 14.2 | 258.440 |
29 | Phi 76 | 1.65 | 18.0 | 327.600 |
30 | Phi 76 | 1.95 | 21.0 | 382.200 |
31 | Phi 90 | 1.35 | 17.0 | 309.400 |
32 | Phi 90 | 1.65 | 22.0 | 400.400 |
33 | Phi 90 | 1.95 | 25.3 | 460.460 |
34 | Phi 114 | 1.35 | 21.5 | 391.300 |
35 | Phi 114 | 1.65 | 27.5 | 500.500 |
36 | Phi 114 | 1.95 | 32.5 | 591.500 |
Bạn cần tra cứu giá và chủng loại ống mạ kẽm? Xem nhanh Bảng Giá Ống Thép Mạ Kẽm
Bảng Giá ống thép đen
Ống thép hàn đen chưa qua mạ kẽm
- Chiều dài cây: 6m, 12m hoặc cắt theo yêu cầu
- Độ dày ly: 0.8mm – 9mm
- Đường kính ống: 14mm đến 610mm
- Xem chi tiết thông số kỹ thuật và quy cách Ống thép đen
Bảng giá thép ống đen tham khảo | ||||
STT | Quy cách thép ống | Độ dày | Trọng lượng
Kg/Cây |
Đơn giá tham khảo có VAT |
(VNĐ/Cây) | ||||
1 | Phi 21 | 1.0 li | 2.99 | 64.734 |
2 | Phi 21 | 1.1 li | 3.27 | 70.796 |
3 | Phi 21 | 1.2 li | 3.55 | 76.858 |
4 | Phi 21 | 1.4 li | 4.1 | 83.845 |
5 | Phi 21 | 1.5 li | 4.37 | 89.367 |
6 | Phi 21 | 1.8 li | 5.17 | 99.006 |
7 | Phi 21 | 2.0 li | 5.68 | 105.364 |
8 | Phi 21 | 2.5 li | 7.76 | 143.948 |
9 | Phi 27 | 1.0 li | 3.8 | 82.270 |
10 | Phi 27 | 1.1 li | 4.16 | 90.064 |
11 | Phi 27 | 1.2 li | 4.52 | 97.858 |
12 | Phi 27 | 1.4 li | 5.23 | 106.954 |
13 | Phi 27 | 1.5 li | 5.58 | 114.111 |
14 | Phi 27 | 1.8 li | 6.62 | 126.773 |
15 | Phi 27 | 2.0 li | 7.29 | 135.230 |
16 | Phi 27 | 2.5 li | 8.93 | 165.652 |
17 | Phi 27 | 3.0 li | 10.65 | 197.558 |
18 | Phi 34 | 1.0 li | 4.81 | 104.137 |
19 | Phi 34 | 1.1 li | 5.27 | 114.096 |
20 | Phi 34 | 1.2 li | 5.74 | 124.271 |
21 | Phi 34 | 1.4 li | 6.65 | 135.993 |
22 | Phi 34 | 1.5 li | 7.1 | 145.195 |
23 | Phi 34 | 1.8 li | 8.44 | 161.626 |
24 | Phi 34 | 2.0 li | 9.32 | 172.886 |
25 | Phi 34 | 2.5 li | 11.47 | 212.769 |
26 | Phi 34 | 2.8 li | 12.72 | 235.956 |
27 | Phi 34 | 3.0 li | 13.54 | 251.167 |
28 | Phi 34 | 3.2 li | 14.35 | 266.193 |
29 | Phi 42 | 1.0 li | 6.1 | 132.065 |
30 | Phi 42 | 1.1 li | 6.69 | 144.839 |
31 | Phi 42 | 1.2 li | 7.28 | 157.612 |
32 | Phi 42 | 1.4 li | 8.45 | 172.803 |
33 | Phi 42 | 1.5 li | 9.03 | 184.664 |
34 | Phi 42 | 1.8 li | 10.76 | 206.054 |
35 | Phi 42 | 2.0 li | 11.9 | 220.745 |
36 | Phi 42 | 2.5 li | 14.69 | 272.500 |
37 | Phi 42 | 2.8 li | 16.32 | 302.736 |
38 | Phi 42 | 3.0 li | 17.4 | 322.770 |
39 | Phi 42 | 3.2 li | 18.47 | 342.619 |
40 | Phi 42 | 3.5 li | 20.02 | 371.371 |
41 | Phi 49 | 1.1 li | 7.65 | 165.623 |
42 | Phi 49 | 1.2 li | 8.33 | 180.345 |
43 | Phi 49 | 1.4 li | 9.67 | 197.752 |
44 | Phi 49 | 1.5 li | 10.34 | 211.453 |
45 | Phi 49 | 1.8 li | 12.33 | 236.120 |
46 | Phi 49 | 2.0 li | 13.64 | 253.022 |
47 | Phi 49 | 2.5 li | 16.87 | 312.939 |
48 | Phi 49 | 2.8 li | 18.77 | 348.184 |
49 | Phi 49 | 2.9 li | 19.4 | 359.870 |
50 | Phi 49 | 3.0 li | 20.02 | 371.371 |
51 | Phi 49 | 3.2 li | 21.26 | 394.373 |
52 | Phi 49 | 3.4 li | 22.49 | 417.190 |
53 | Phi 49 | 3.8 li | 24.91 | 462.081 |
54 | Phi 49 | 4.0 li | 26.1 | 484.155 |
55 | Phi 49 | 4.5 li | 29.03 | 538.507 |
56 | Phi 49 | 5.0 li | 32.0 | 593.600 |
57 | Phi 60 | 1.1 li | 9.57 | 207.191 |
58 | Phi 60 | 1.2 li | 10.42 | 225.593 |
59 | Phi 60 | 1.4 li | 12.12 | 247.854 |
60 | Phi 60 | 1.5 li | 12.96 | 265.032 |
61 | Phi 60 | 1.8 li | 15.47 | 296.251 |
62 | Phi 60 | 2.0 li | 17.13 | 317.762 |
63 | Phi 60 | 2.5 li | 21.23 | 393.817 |
64 | Phi 60 | 2.8 li | 23.66 | 438.893 |
65 | Phi 60 | 2.9 li | 24.46 | 453.733 |
66 | Phi 60 | 3.0 li | 25.26 | 468.573 |
67 | Phi 60 | 3.5 li | 29.21 | 541.846 |
68 | Phi 60 | 3.8 li | 31.54 | 585.067 |
69 | Phi 60 | 4.0 li | 33.09 | 613.820 |
70 | Phi 60 | 5.0 li | 40.62 | 753.501 |
71 | Phi 76 | 1.1 li | 12.13 | 262.615 |
72 | Phi 76 | 1.2 li | 13.21 | 285.997 |
73 | Phi 76 | 1.4 li | 15.37 | 314.317 |
74 | Phi 76 | 1.5 li | 16.45 | 336.403 |
75 | Phi 76 | 1.8 li | 19.66 | 376.489 |
76 | Phi 76 | 2.0 li | 21.78 | 404.019 |
77 | Phi 76 | 2.5 li | 27.04 | 501.592 |
78 | Phi 76 | 2.8 li | 30.16 | 559.468 |
79 | Phi 76 | 2.9 li | 31.2 | 578.760 |
80 | Phi 76 | 3.0 li | 32.23 | 597.867 |
81 | Phi 76 | 3.2 li | 34.28 | 635.894 |
82 | Phi 76 | 3.5 li | 37.34 | 692.657 |
83 | Phi 76 | 3.8 li | 40.37 | 748.864 |
84 | Phi 76 | 4.0 li | 42.38 | 786.149 |
85 | Phi 76 | 4.5 li | 47.34 | 878.157 |
86 | Phi 76 | 5.0 li | 52.23 | 968.867 |
87 | Phi 90 | 1.4 li | 18.5 | 378.325 |
88 | Phi 90 | 1.5 li | 19.27 | 394.072 |
89 | Phi 90 | 1.8 li | 23.04 | 441.216 |
90 | Phi 90 | 2.0 li | 25.54 | 473.767 |
91 | Phi 90 | 2.5 li | 31.74 | 588.777 |
92 | Phi 90 | 2.8 li | 35.42 | 657.041 |
93 | Phi 90 | 2.9 li | 36.65 | 679.858 |
94 | Phi 90 | 3.0 li | 37.87 | 702.489 |
95 | Phi 90 | 3.2 li | 40.3 | 747.656 |
96 | Phi 90 | 3.5 li | 43.92 | 814.716 |
97 | Phi 90 | 3.8 li | 47.51 | 881.311 |
98 | Phi 90 | 4.0 li | 49.9 | 925.645 |
99 | Phi 90 | 4.5 li | 55.8 | 1.035.090 |
100 | Phi 90 | 5.0 li | 61.63 | 1.143.237 |
101 | Phi 90 | 6.0 li | 73.07 | 1.355.449 |
102 | Phi 114 | 1.4 li | 23.0 | 470.350 |
103 | Phi 114 | 1.8 li | 29.75 | 569.713 |
104 | Phi 114 | 2.0 li | 33.0 | 612.150 |
105 | Phi 114 | 2.4 li | 39.45 | 731.798 |
106 | Phi 114 | 2.5 li | 41.06 | 761.663 |
107 | Phi 114 | 2.8 li | 45.86 | 850.703 |
108 | Phi 114 | 3.0 li | 49.05 | 909.878 |
109 | Phi 114 | 3.8 li | 61.68 | 1.144.164 |
110 | Phi 114 | 4.0 li | 64.81 | 1.202.226 |
111 | Phi 114 | 4.5 li | 72.58 | 1.346.359 |
112 | Phi 114 | 5.0 li | 80.27 | 1.489.009 |
113 | Phi 114 | 6.0 li | 95.44 | 1.770.412 |
114 | Phi 141 | 3.96 li | 80.46 | 1.492.533 |
115 | Phi 141 | 4.78 li | 96.54 | 1.790.817 |
116 | Phi 141 | 5.16 li | 103.95 | 1.928.273 |
117 | Phi 141 | 5.56 li | 111.66 | 2.071.293 |
118 | Phi 141 | 6.35 li | 126.8 | 2.352.140 |
119 | Phi 168 | 3.96 li | 96.24 | 1.785.252 |
120 | Phi 168 | 4.78 li | 115.62 | 2.144.751 |
121 | Phi 168 | 5.16 li | 124.56 | 2.310.588 |
122 | Phi 168 | 5.56 li | 133.86 | 2.483.103 |
123 | Phi 168 | 6.35 li | 152.16 | 2.822.568 |
124 | Phi 219 | 3.96 li | 126.06 | 2.376.231 |
125 | Phi 219 | 4.78 li | 151.56 | 2.856.960 |
126 | Phi 219 | 5.16 li | 163.32 | 3.078.582 |
127 | Phi 219 | 5.56 li | 175.68 | 3.311.568 |
128 | Phi 219 | 6.35 li | 199.86 | 3.767.361 |
Bạn chưa tìm thấy loại ống thép hàn đen cần mua? Tra cứu nhanh tại Bảng Giá Ống Thép Hàn Đen
Bảng Giá ống thép đúc
- Độ dài: cây 6m, 12m hoặc cắt theo yêu cầu
- Đường Kính Ống: từ 21mm đến 610mm
- Độ dày ly: từ 2.77mm – 59.24mm
- Tìm hiểu thêm đầy đủ thông tin về Ống Thép Đúc
STT | Tên ống đúc | Quy cách Phi(mm) x Độ dày(mm) |
Trọng Lượng (kg/m) |
Giá (vnđ/kg) |
1 |
Ống đúc phi 21 (DN15)
|
21,3 x 2,77 | 1,27 | 19.000 – 33.000 |
2 | 21,3 x 3,73 | 1,62 | 19.000 – 33.000 | |
3 | 21,3 x 4,78 | 1,95 | 20.000 – 35.000 | |
4 | 21,3 x 7,47 | 2,55 | 20.000 – 35.000 | |
5 |
Ống đúc phi 27 (DN20)
|
26,7 x 2,87 | 1,69 | 19.000 – 33.000 |
6 | 26,7 x 3,91 | 2,20 | 19.000 – 33.000 | |
7 | 26,7 x 5,56 | 2,90 | 20.000 – 35.000 | |
8 | 26,7 x 7,82 | 3,64 | 20.000 – 35.000 | |
9 |
Ống đúc phi 34 (DN25)
|
33,4 x 3,34 | 2,50 | 20.000 – 26.000 |
10 | 33,4 x 4,55 | 3,24 | 20.000 – 26.000 | |
11 | 33,4 x 6,35 | 4,24 | 20.000 – 26.000 | |
12 | 33,4 x 9,09 | 5,45 | 20.000 – 26.000 | |
13 |
Ống đúc phi 42 (DN32)
|
42,2 x 3,56 | 3,39 | 18.000 – 24.000 |
14 | 42,2 x 4,85 | 4,47 | 18.000 – 24.000 | |
15 | 42,2 x 6,35 | 5,61 | 18.000 – 24.000 | |
16 | 42,2 x 9,7 | 7,77 | 18.000 – 24.000 | |
17 |
Ống đúc phi 49 (DN40)
|
48,3 x 3,68 | 4,05 | 18.000 – 24.000 |
18 | 48,3 x 5,08 | 5,41 | 18.000 – 24.000 | |
19 | 48,3 x 7,14 | 7,25 | 18.000 – 24.000 | |
20 | 48,3 x 10,15 | 9,56 | 18.000 – 24.000 | |
21 |
Ống đúc phi 60 (DN50)
|
60,3 x 3,91 | 5,44 | 18.000 – 24.000 |
22 | 60,3 x 5,54 | 7,48 | 18.000 – 24.000 | |
23 | 60,3 x 8,74 | 11,11 | 18.000 – 24.000 | |
24 | 60,3 x 11,07 | 13,44 | 18.000 – 24.000 | |
25 |
Ống đúc phi 73 (DN65)
|
73 x 5,16 | 8,63 | 18.000 – 24.000 |
26 | 73 x 7,01 | 11,41 | 18.000 – 24.000 | |
27 | 73 x 9,53 | 14,92 | 18.000 – 24.000 | |
28 | 73 x 14,02 | 20,39 | 18.000 – 24.000 | |
29 | 76 x 4 | 7,10 | 20.000 – 25.000 | |
30 | 76 x 5,16 | 9,01 | 18.000 – 24.000 | |
31 | 76 x 7,01 | 11,92 | 18.000 – 24.000 | |
32 | 76 x 14,02 | 21,42 | 18.000 – 24.000 | |
33 |
Ống đúc phi 89 (DN80)
|
88,9 x 2,11 | 4,51 | 18.000 – 24.000 |
34 | 88,9 x 3,05 | 6,45 | 18.000 – 24.000 | |
35 | 88,9 x 4 | 8,48 | 20.000 – 25.000 | |
36 | 88,9 x 5,49 | 11,31 | 18.000 – 24.000 | |
37 | 88,9 x 7,62 | 15,23 | 18.000 – 24.000 | |
38 | 88,9 x 11,13 | 21,37 | 18.000 – 24.000 | |
39 | 88,9 x 15,24 | 27,68 | 18.000 – 24.000 | |
40 |
Ống đúc phi 90 (DN90)
|
101,6 x 5,74 | 13,56 | 18.000 – 24.000 |
41 | 101,6 x 8,08 | 18,67 | 18.000 – 24.000 | |
42 |
Ống đúc phi 114 (DN100)
|
114,3 x 4 | 10,88 | 20.000 – 25.000 |
43 | 114,3 x 5 | 13,47 | 20.000 – 25.000 | |
44 | 114,3 x 6,02 | 16,08 | 18.000 – 24.000 | |
45 | 114,3 x 8,56 | 22,32 | 18.000 – 24.000 | |
46 | 114,3 x 11,1 | 28,32 | 18.000 – 24.000 | |
47 | 114,3 x 13,49 | 33,54 | 18.000 – 24.000 | |
48 |
Ống đúc phi 141 (DN125)
|
141,3 x 5 | 16,80 | 20.000 – 25.000 |
49 | 141,3 x 6,55 | 21,77 | 18.000 – 24.000 | |
50 | 141,3 x 9,53 | 30,95 | 18.000 – 24.000 | |
51 | 141,3 x 12,7 | 40,30 | 18.000 – 24.000 | |
52 | 141,3 x 15,88 | 49,12 | 18.000 – 24.000 | |
53 |
Ống đúc phi 168 (DN150)
|
168,3 x 6,35 | 25,35 | 20.000 – 25.000 |
54 | 168,3 x 7,11 | 28,26 | 18.000 – 23.000 | |
55 | 168,3 x 10,97 | 42,56 | 18.000 – 23.000 | |
56 | 168,3 x 14,27 | 54,28 | 18.000 – 23.000 | |
57 | 168,3 x 18,26 | 67,56 | 18.000 – 23.000 | |
58 |
Ống đúc phi 219 (DN200)
|
219,1 x 6,35 | 33,30 | 18.000 – 23.000 |
59 | 219,1 x 7,04 | 36,80 | 18.000 – 23.000 | |
60 | 219,1 x 8,18 | 42,53 | 18.000 – 23.000 | |
61 | 219,1 x 10,31 | 53,08 | 18.000 – 23.000 | |
62 | 219,1 x 12,7 | 64,64 | 18.000 – 23.000 | |
63 | 219,1 x 15,09 | 75,93 | 18.000 – 23.000 | |
64 | 219,1 x 18,26 | 90,44 | 18.000 – 23.000 | |
65 | 219,1 x 20,62 | 100,92 | 18.000 – 23.000 | |
66 | 219,1 x 23,01 | 111,30 | 18.000 – 23.000 | |
67 |
Ống đúc phi 273 (DN250)
|
273,1 x 6,35 | 41,77 | 18.000 – 23.000 |
68 | 273,1 x 7,8 | 51,03 | 18.000 – 23.000 | |
69 | 273,1 x 9,27 | 60,31 | 18.000 – 23.000 | |
70 | 273,1 x 12,7 | 81,55 | 18.000 – 23.000 | |
71 | 273,1 x 15,09 | 96,03 | 18.000 – 23.000 | |
72 | 273,1 x 18,26 | 114,93 | 18.000 – 23.000 | |
73 | 273,1 x 21,44 | 133,10 | 18.000 – 23.000 | |
74 | 273,1 x 25,4 | 155,15 | 18.000 – 23.000 | |
75 | 273,1 x 28,58 | 172,36 | 18.000 – 23.000 | |
76 |
Ống đúc phi 324 (DN300)
|
323,9 x 6,35 | 49,73 | 18.000 – 23.000 |
77 | 323,9 x 8,38 | 65,20 | 18.000 – 23.000 | |
78 | 323,9 x 9,53 | 73,88 | 18.000 – 23.000 | |
79 | 323,9 x 10,31 | 79,73 | 18.000 – 23.000 | |
80 | 323,9 x 12,7 | 97,42 | 18.000 – 23.000 | |
81 | 323,9 x 14,27 | 109,00 | 18.000 – 23.000 | |
82 | 323,9 x 17,48 | 132,10 | 18.000 – 23.000 | |
83 | 323,9 x 21,44 | 159,90 | 18.000 – 23.000 | |
84 | 323,9 x 25,4 | 187,00 | 18.000 – 23.000 | |
85 | 323,9 x 25,58 | 208,18 | 18.000 – 23.000 | |
86 | 323,9 x 33,32 | 238,80 | 18.000 – 23.000 | |
87 |
Ống đúc phi 356 (DN350)
|
355,6 x 6,35 | 54,70 | 18.000 – 23.000 |
88 | 355,6 x 7,92 | 67,92 | 18.000 – 23.000 | |
89 | 355,6 x 9,53 | 81,33 | 18.000 – 23.000 | |
90 | 355,6 x 11,13 | 94,55 | 18.000 – 23.000 | |
91 | 355,6 x 15,09 | 126,70 | 18.000 – 23.000 | |
92 | 355,6 x 12,7 | 107,40 | 18.000 – 23.000 | |
93 | 355,6 x 19,05 | 158,10 | 18.000 – 23.000 | |
94 | 355,6 x 23,83 | 195,00 | 18.000 – 23.000 | |
95 | 355,6 x 27,79 | 224,70 | 18.000 – 23.000 | |
96 | 355,6 x 31,75 | 253,56 | 18.000 – 23.000 | |
97 | 355,6 x 35,71 | 281,70 | 18.000 – 23.000 | |
98 |
Ống đúc phi 406 (DN400)
|
406,4 x 6,35 | 62,64 | 18.000 – 24.000 |
99 | 406,4 x 7,92 | 77,89 | 18.000 – 24.000 | |
100 | 406,4 x 9,53 | 93,27 | 18.000 – 24.000 | |
101 | 406,4 x 12,7 | 123,30 | 18.000 – 24.000 | |
102 | 406,4 x 16,66 | 160,10 | 18.000 – 24.000 | |
103 | 406,4 x 21,44 | 203,50 | 18.000 – 24.000 | |
104 | 406,4 x 26,19 | 245,60 | 18.000 – 24.000 | |
105 | 406,4 x 30,96 | 286,60 | 18.000 – 24.000 | |
106 | 406,4 x 36,53 | 333,19 | 18.000 – 24.000 | |
107 | 406,4 x 40,49 | 365,40 | 18.000 – 24.000 | |
108 |
Ống đúc phi 457 (DN450)
|
457,2 x 6,35 | 70,57 | 18.000 – 24.000 |
109 | 457,2 x 7,92 | 87,71 | 18.000 – 24.000 | |
110 | 457,2 x 11,13 | 122,40 | 18.000 – 24.000 | |
111 | 457,2 x 9,53 | 105,20 | 18.000 – 24.000 | |
112 | 457,2 x 14,27 | 155,85 | 18.000 – 24.000 | |
113 | 457,2 x 19,05 | 205,74 | 18.000 – 24.000 | |
114 | 457,2 x 12,7 | 139,20 | 18.000 – 24.000 | |
115 | 457,2 x 23,88 | 254,60 | 18.000 – 24.000 | |
116 | 457,2 x 29,36 | 310,02 | 18.000 – 24.000 | |
117 | 457,2 x 34,93 | 363,60 | 18.000 – 24.000 | |
118 | 457,2 x 39,67 | 408,55 | 18.000 – 24.000 | |
119 | 457,2 x 45,24 | 459,40 | 18.000 – 24.000 | |
120 |
Ống đúc phi 508 (DN500)
|
508 x 6,35 | 78,55 | 18.000 – 24.000 |
121 | 508 x 9,53 | 117,20 | 18.000 – 24.000 | |
122 | 508 x 12,7 | 155,10 | 18.000 – 24.000 | |
123 | 508 x 9,53 | 117,20 | 18.000 – 24.000 | |
124 | 508 x 15,09 | 183,46 | 18.000 – 24.000 | |
125 | 508 x 20,62 | 247,80 | 18.000 – 24.000 | |
126 | 508 x 12,7 | 155,10 | 18.000 – 24.000 | |
127 | 508 x 26,19 | 311,20 | 18.000 – 24.000 | |
128 | 508 x 32,54 | 381,50 | 18.000 – 24.000 | |
129 | 508 x 38,1 | 441,50 | 18.000 – 24.000 | |
130 | 508 x 44,45 | 508,11 | 18.000 – 24.000 | |
131 | 508 x 50,01 | 564,80 | 18.000 – 24.000 | |
132 |
Ống đúc phi 610 (DN600)
|
609,6 x 6,35 | 94,53 | 18.000 – 24.000 |
133 | 609,6 x 9,53 | 141,12 | 18.000 – 24.000 | |
134 | 609,6 x 14,27 | 209,61 | 18.000 – 24.000 | |
135 | 609,6 x 9,53 | 141,12 | 18.000 – 24.000 | |
136 | 609,6 x 17,48 | 255,40 | 18.000 – 24.000 | |
137 | 609,6 x 24,61 | 355,30 | 18.000 – 24.000 | |
138 | 609,6 x 12,7 | 187,10 | 18.000 – 24.000 | |
139 | 609,6 x 30,96 | 442,10 | 18.000 – 24.000 | |
140 | 609,6 x 38,39 | 547,70 | 18.000 – 24.000 | |
141 | 609,6 x 46,02 | 640,00 | 18.000 – 24.000 | |
142 | 609,6 x 52,37 | 720,20 | 18.000 – 24.000 | |
143 | 609,6 x 59,54 | 808,20 | 18.000 – 24.000 |
Bảng quy đổi kích thước ống (DN – Inchs – D – Phi)
- Cách quy đổi size ống cho quý khách hàng thuân tiện cho việc lựa chọn sản phẩm cũng như cách đọc văn bản liên quan đến quy cách ống, đường ống và phụ kiện nối ống.
- (*Lưu ý số liệu là làm tròn vì các hệ đo lường quy đổi cho nhau sẽ ra số lẻ không chính xác, sai số là +- 10%)
Tìm hiểu tiêu chuẩn size và quy đổi kích thước chuẩn trong ngành thép tại bài viết: Quy đổi kích thước ống theo PHI, INCHS, DN, D
NOMINAL SIZE | OD | ||
DN (mm) | Inches (NPS) (“) | D (Phi) (mm) | OD (mm) |
DN 10 | 3/8″ | ~ Ø 17 mm | 21.2 mm |
DN 15 | 1/2″ | ~ Ø 21 mm | 26.7 mm |
DN 20 | 3/4″ | ~ Ø 27 mm | 33.5 mm |
DN 25 | 1″ | ~ Ø 34 mm | 42.2 mm |
DN 32 | 1 1/4″ | ~ Ø 42 mm | 48.1 mm |
DN 40 | 1 1/2″ | ~ Ø 49 mm | 59.9 mm |
DN 50 | 2″ | ~ Ø 60 mm | 75.6mm |
DN 65 | 2 1/2″ | ~ Ø 73 mm | 88.3mm |
DN 80 | 3″ | ~ Ø 89 mm | 113.5 mm |
DN 100 | 4″ | ~ Ø 114 mm | 141.3 mm |
DN 125 | 5″ | ~ Ø 141 mm | 168.3 mm |
DN 150 | 6″ | ~ Ø 168 mm | 219.1 mm |
DN 200 | 8″ | ~ Ø 219 mm | 273 mm |
DN 250 | 10″ | ~ Ø 273 mm | 323.8 mm |
DN 300 | 12″ | ~ Ø 324 mm | 355.6 mm |
DN 350 | 14″ | ~ Ø 356 mm | 406.4 mm |
DN 400 | 16″ | ~ Ø 406 mm | 457.2 mm |
DN 450 | 18″ | ~ Ø 457 mm | 508 mm |
DN 500 | 20″ | ~ Ø 508 mm | 508.0 mm |
DN 550 | 22″ | ~ Ø 558mm | 558.8 mm |
DN 600 | 24″ | ~ Ø 610mm | 609.6 mm |
Phân loại thép ống
Phân loại theo đặc tính sản xuất của ống
1. Thép ống hàn
- Ống thành phẩm là kết quả của việc dùng thép tấm, hoặc thép lá, sau đó cuộn lại thành ống hình trụ tròn rỗng.
- Gia cố bằng mỗi hàn kín lại. Tùy vào cách hàn mà phân loại ra ống hàn xoắn hoặc ống hàn thẳng.
Xem thêm các sản phẩm ống thép hàn đen
2. Thép ống đúc
- Ống thành phẩm là kết quả tạo thành từ phôi thép tròn và đưa vào khuôn ép sau đó ép và kéo ra.
- Ống được cán nguội hoặc cán nóng. Loại ống này loại bỏ được các nhược điểm của ống hàn đó là việc hở hoặc nứt mỗi hàn. Ống thép đúc có ưu điểm chịu lực cao, và ổn định.
Xem thêm các loại ống thép đúc. Đặt biệt, ống thép trung quốc đúc và mạ kẽm là dòng sản phẩm giá rẻ đang được ưa chuộng trên thị trường
3. Ống mạ kẽm nhúng nóng
- Khái niệm : Là loại sắt ống tròn sau đó phủ một lớp mạ kẽm bằng phương pháp nhúng nóng trực tiếp, giúp cho ống thành phẩm tăng được sự chống ăn mòn.
- Bề mặt ống: sáng trơn, bóng, đẹp
- Ứng dụng: xây dựng, cơ khí, sản xuất dân dụng, công nghiệp chế tạo, làm cột kèo điện nước…v.v.
Xem thêm các loại ống thép mạ kẽm
4. Ống thép bọc PE
- Khái niệm: Là loại sắt ống tròn sau đó phủ một lớp nhựa PE lên bề mặt, mục đích tăng sự chống ăn mòn, chống rỉ sét, sự oxy hóa của môi trường.
- Bề mặt: Bên ngoài là nhựa PE, bên trong là thép.
- Ứng dụng: thường dùng trong vận chuyển khí và hóa chất…v…v..
5. Ống thép hàn đen giá rẻ
- Khái niệm: Sắt ống hàn đen là loại được sản xuất từ các phôi thép mỏng, chưa qua xi mạ hoặc sơn.
- Bề mặt : có màu đen đặc trưng
- Ứng dụng: trong các công trình xây dựng dân dụng, cơ khí, ống dẫn khí, ưu điểm là bền và chịu lực tốt, tuy nhiên dễ rỉ sét và ăn mòn nếu không bảo quản kỹ hoặc môi trường ngoài trời (có thể tối ưu độ bền bằng phủ sơn chống rỉ hoặc xi mạ kẽm)
Xem thêm ống thép hàn đen
6. Ống thép tôn mạ kẽm giá rẻ
- Khái niệm: là ống sắt sau đó gia công xi mạ kẽm tạo một lớp kẽm chống lại sự ăn mòn.
- Bề mặt: có màu sáng bóng.
- Ứng dụng: Chuyên dùng cho các công trình dân dụng, cơ khí, sản xuất hàng rào, giàn giáo, ống nước..v.v..
7. Gia công ống lốc theo yêu cầu
- Khái niệm: loại ống này là ống gia công theo yêu cầu vì nhu cầu sử dụng ống mà quy cách không có sẵn, bắt buộc phải gia công.
- Đường kính ống từ 300-6000mm, độ dày lên tới 20mm, chiều dài không giới hạn.
Xem thêm các sản phẩm ống lốc
Các tiêu chuẩn của thép ống
Top 6 Những thương hiệu thép ống hàng đầu VN
Với những khách hàng ưa chuộng sản phẩm sản xuất tại Việt Nam, Hung Phat Steel xin được tổng hợp và giới thiệu đến các bạn Top 6 thương hiệu nổi bật:
Dưới đây là thông tin về 6 thương hiệu thép tại Việt Nam mà bạn đã đề cập:
- Tập đoàn Hoa Sen: Hoa Sen là một trong những thương hiệu hàng đầu trong ngành thép tại Việt Nam, đặc biệt nổi tiếng với các sản phẩm tôn mạ, thép lá mạ kẽm, và các sản phẩm liên quan. Hoa Sen có hệ thống phân phối rộng khắp và xuất khẩu ra nhiều nước trên thế giới.
- Hòa Phát: Tập đoàn Hòa Phát là một trong những tập đoàn sản xuất thép lớn nhất tại Việt Nam, đặc biệt mạnh về các sản phẩm thép xây dựng và thép công nghiệp. Hòa Phát cũng đầu tư vào các ngành công nghiệp phụ trợ và bất động sản.
- Công ty thép 190: Thép 190 là một thương hiệu phát triển nhanh chóng trong ngành công nghiệp thép tại Việt Nam. Họ cung cấp các loại thép xây dựng, thép cuộn, thép tấm, và các sản phẩm liên quan.
- Công ty Thép Nam Hưng: Nam Hưng là một thương hiệu chuyên cung cấp các sản phẩm thép xây dựng chất lượng cao. Họ có nhà máy sản xuất hiện đại và tập trung phát triển bền vững trong ngành thép.
- Công ty thép Visa: Thép Visa là một trong những doanh nghiệp thép tư nhân nổi bật tại Việt Nam. Họ cung cấp các sản phẩm thép tấm, thép ống và các sản phẩm thép khác cho thị trường nội địa và xuất khẩu.
- Công ty thép Nguyễn Minh: Nguyễn Minh là một công ty chuyên sản xuất các loại thép xây dựng và thép công nghiệp với cam kết về chất lượng sản phẩm và dịch vụ tốt cho khách hàng.
Trong nhiều năm phát triển, Thép Hùng Phát đã lựa chọn và hợp tác với nhiều đối tác, nhà sản xuất sản phẩm thép trong và ngoài nước. Để lựa chọn dòng sản phẩm phù hợp, xem các đối tác chiến lược của Thép Hùng Phát
Chọn Nhà Phân Phối Ống Thép UY TÍN hàng đầu
Để chọn mua thép ống đúng quy cách và tiêu chuẩn cũng như phù hợp nhu cầu, thì quý khách hàng cần có một lượng kiến thức và kinh nghiệm nhất định,
hoặc phải tìm được một nhà cung cấp cực kỳ uy tín để đảm bảo sản phẩm đến tay bạn là sản phẩm đúng tiêu chuẩn và phù hợp mục đích sử dụng.
Vậy nên dưới đây chúng tôi mách bạn một số kinh nghiệm chọn mua thép ống
- Xác định rõ số lượng cần mua và quy cách chủng loại: Sau khi đã xác định rõ số lượng cần mua và quy cách chủng loại phù hợp. Thì việc tiếp theo là chọn một đại lý và yêu cầu báo giá theo quy cách đó. Sau khi có báo giá bạn sẽ cân đối được chi phí và cân nhắc đặt hàng.
- Lựa chọn nhà cung cấp uy tín: Một nhà cung cấp uy tín là nhà cung cấp đảm bảo được những yếu tố:
- Có thông tin địa chỉ đăng kí kinh doanh minh bạch, đảm bảo được nguồn gốc xuất xứ của sản phẩm bằng chứng từ rõ ràng.
- Có khả năng xuất hóa đơn và làm hợp đồng kinh tế trách nhiệm.
*Lưu ý: cẩn trọng với những báo giá thấp bất thường, hiện nay nhiều đối tượng có ý đồ lừa đảo sẽ lợi dụng báo giá thấp để lừa đảo tiền cọc của người nhẹ dạ. Vậy nên hãy kiểm tra kỹ thông tin cty và tìm hiểu kỹ trước khi quyết định mua hàng.
Địa chỉ mua ống thép uy tín
Cam kết của Hung Phat Steel trong phân phối thép ống các loại
- Cam kết chứng nhận xuất xứ, chứng chỉ chất lượng, nguồn gốc sản phẩm.
- Cam kết sản phẩm có đủ hóa đơn chứng từ thuế
- Cam kết giao hàng tận nơi và hỗ trợ chi phí vận chuyển, cân đối chi phí vận chuyển cho khách hàng
- Tư vấn báo giá trách nhiệm, trung thực, lắng nghe nhu cầu và mong muốn từ khách hàng và hỗ trợ giải đáp mọi thắc mắc.
Uy tín là điều mà Hung Phat Steel xây dựng từ cốt lõi, và kết quả là được đông đảo quý đối tác công nhận và hợp tác nhiều năm qua.
CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT
- Trụ sở : Lô G21, KDC Thới An, Đường Lê Thị Riêng, Q12, TPHCM
- Kho hàng: số 1769 QL1A, P.Tân Thới Hiệp, Q12, TPHCM
- CN Miền Bắc: KM số 1, đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, HN.
Lời kết
Trên đây là bảng giá sắt thép tròn cập nhật mới nhất theo Hung Phat Steel. Cảm ơn quý khách đã đồng hành cùng chúng tôi, mọi chi tiết xin vui lòng liên hệ với chúng tôi để giải đáp. Xin cảm ơn
Hiển thị 1–12 của 87 kết quả