THÉP ỐNG

THÉP ỐNG

Thép ống đen, Thép ống mạ kẽm, ống đúc, ống hàn, ống lốc được phân phối bởi Công ty Thép Hùng Phát. Vì giá sắt thép nói chung và các loại ống tròn nói riêng dao động mỗi ngày.

Vậy nên chúng tôi xin được cập nhật bảng giá các loại sắt ống hôm nay, để quý đối tác tham khảo và thuận tiện hơn trong việc chọn lựa vật tư cũng như cân đối chi phí cho các dự án công trình.

Cập nhật bảng giá thép ống
Cập nhật bảng giá thép ống mới nhất

Bảng Giá Thép Ống Mới Nhất

Là một trông những nhà phân phốt thép hàng đầu Việt Nam, Hùng Phát xin gửi đến quý khách hàng bảng giá thép cập nhật mới nhất hôm nay

Bảng tiêu chuẩn thép ống được phân phối bởi Hùng Phat:

  • Thép ống hàn đen: kích thước từ phi 14 đến phi 610
  • Thép ống mạ kẽm: từ phi 21 cho đến phi 610.
  • Thép ống đúc: Phi 21 đến phi 610
  • Độ dày: từ 0.8mm – 50mm, Ống Thép Đặt, Ống Thép Siêu Dày
  • Chiều dài ống : 6m – 12m hoặc cắt theo yêu cầu
  • Tiêu chuẩn thép ống: chúng tôi phân phối các dòng ống theo tiêu chuẩn ATSM A106, ASTM A53, BS1387, API5L…v..v..
  • Nhà sản xuất: chúng tôi là đại lý chiến lược phân phối trực tiếp sản phẩm ống của Hòa Phat, VinaOne, Việt Đức, SeAh, Hoa Sen, Nam Hung, Visa, 190, Nguyễn Minh, Anh Hoa.v..v..

Ngoài ra còn có các loại ống nhập khẩu từ Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản, Thái Lan, Nga…v..v..

*Lưu ý: Giá trên đã bao gồm thuế VAT 10%, cam kết nguồn gốc xuất xứ của sản phẩm bằng chứng từ đầy đủ, xuất hóa đơn đỏ cho khách hàng có nhu cầu, vui lòng cung cấp số lượng đặt hàng và địa chỉ giao hàng để chúng tôi hỗ trợ vận chuyển.

Bảng Giá ống thép mạ kẽm

  • Độ dài: cây 6m, 12m hoặc cắt theo yêu cầu
  • Đường Kính Ống: từ 21mm đến 610mm
  • Độ dày ly: từ 0.8mm – 9mm
  • Xem đầy đủ thông tin và quy cách ống thép mạ kẽm
  • Ống mạ kẽm nhúng nóng Hòa Phat là sản phẩm được ưa chuộng nhất trên thị trường
Giá thép ống mạ kẽm tham khảo
STT Quy cách thép ống Độ dày Kg/Cây Đơn giá tham khảo có VAT
(mm) (VNĐ/Cây)
1  Phi 21 1.05 3.1 57.040
2  Phi 21 1.35 3.8 69.920
3  Phi 21 1.65 4.6 84.640
4  Phi 25 1.05 3.8 Liên hệ
5  Phi 25 1.15 4.3 Liên hệ
6  Phi 25 1.35 4.8 Liên hệ
7  Phi 25 1.65 5.8 Liên hệ
8  Phi 27 1.05 3.8 69.160
9  Phi 27 1.35 4.8 87.360
10  Phi 27 1.65 6.2 112.840
11  Phi 34 1.05 5.04 91.728
12  Phi 34 1.35 6.24 113.568
13  Phi 34 1.65 7.92 144.144
14  Phi 34 1.95 9.16 166.712
15  Phi 42 1.05 6.3 114.660
16  Phi 42 1.35 7.89 143.598
17  Phi 42 1.65 9.64 175.448
18  Phi 42 1.95 11.4 207.480
19  Phi 49 1.05 7.34 133.588
20  Phi 49 1.35 9.18 167.076
21  Phi 49 1.65 11.3 205.660
22  Phi 49 1.95 13.5 245.700
23  Phi 60 1.05 9.0 163.800
24  Phi 60 1.35 11.27 205.114
25  Phi 60 1.65 14.2 258.440
26  Phi 60 1.95 16.6 302.120
27  Phi 76 1.05 11.2 203.840
28  Phi 76 1.35 14.2 258.440
29  Phi 76 1.65 18.0 327.600
30  Phi 76 1.95 21.0 382.200
31  Phi 90 1.35 17.0 309.400
32  Phi 90 1.65 22.0 400.400
33  Phi 90 1.95 25.3 460.460
34  Phi 114 1.35 21.5 391.300
35  Phi 114 1.65 27.5 500.500
36  Phi 114 1.95 32.5 591.500
ống thép mạ kẽm
ống thép mạ kẽm

Bạn cần tra cứu giá và chủng loại ống mạ kẽm? Xem nhanh Bảng Giá Ống Thép Mạ Kẽm

Bảng Giá ống thép đen

Ống thép hàn đen chưa qua mạ kẽm

  • Chiều dài cây: 6m, 12m hoặc cắt theo yêu cầu
  • Độ dày ly: 0.8mm – 9mm
  • Đường kính ống: 14mm đến 610mm
  • Xem chi tiết thông số kỹ thuật và quy cách Ống thép đen
Bảng giá thép ống đen tham khảo
STT Quy cách thép ống Độ dày Trọng lượng

Kg/Cây

Đơn giá tham khảo có VAT
(VNĐ/Cây)
1  Phi 21 1.0 li 2.99 64.734
2  Phi 21 1.1 li 3.27 70.796
3  Phi 21 1.2 li 3.55 76.858
4  Phi 21 1.4 li 4.1 83.845
5  Phi 21 1.5 li 4.37 89.367
6  Phi 21 1.8 li 5.17 99.006
7  Phi 21 2.0 li 5.68 105.364
8  Phi 21 2.5 li 7.76 143.948
9  Phi 27 1.0 li 3.8 82.270
10  Phi 27 1.1 li 4.16 90.064
11  Phi 27 1.2 li 4.52 97.858
12  Phi 27 1.4 li 5.23 106.954
13  Phi 27 1.5 li 5.58 114.111
14  Phi 27 1.8 li 6.62 126.773
15  Phi 27 2.0 li 7.29 135.230
16  Phi 27 2.5 li 8.93 165.652
17  Phi 27 3.0 li 10.65 197.558
18  Phi 34 1.0 li 4.81 104.137
19  Phi 34 1.1 li 5.27 114.096
20  Phi 34 1.2 li 5.74 124.271
21  Phi 34 1.4 li 6.65 135.993
22  Phi 34 1.5 li 7.1 145.195
23  Phi 34 1.8 li 8.44 161.626
24  Phi 34 2.0 li 9.32 172.886
25  Phi 34 2.5 li 11.47 212.769
26  Phi 34 2.8 li 12.72 235.956
27  Phi 34 3.0 li 13.54 251.167
28  Phi 34 3.2 li 14.35 266.193
29  Phi 42 1.0 li 6.1 132.065
30  Phi 42 1.1 li 6.69 144.839
31  Phi 42 1.2 li 7.28 157.612
32  Phi 42 1.4 li 8.45 172.803
33  Phi 42 1.5 li 9.03 184.664
34  Phi 42 1.8 li 10.76 206.054
35  Phi 42 2.0 li 11.9 220.745
36  Phi 42 2.5 li 14.69 272.500
37  Phi 42 2.8 li 16.32 302.736
38  Phi 42 3.0 li 17.4 322.770
39  Phi 42 3.2 li 18.47 342.619
40  Phi 42 3.5 li 20.02 371.371
41  Phi 49 1.1 li 7.65 165.623
42  Phi 49 1.2 li 8.33 180.345
43  Phi 49 1.4 li 9.67 197.752
44  Phi 49 1.5 li 10.34 211.453
45  Phi 49 1.8 li 12.33 236.120
46  Phi 49 2.0 li 13.64 253.022
47  Phi 49 2.5 li 16.87 312.939
48  Phi 49 2.8 li 18.77 348.184
49  Phi 49 2.9 li 19.4 359.870
50  Phi 49 3.0 li 20.02 371.371
51  Phi 49 3.2 li 21.26 394.373
52  Phi 49 3.4 li 22.49 417.190
53  Phi 49 3.8 li 24.91 462.081
54  Phi 49 4.0 li 26.1 484.155
55  Phi 49 4.5 li 29.03 538.507
56  Phi 49 5.0 li 32.0 593.600
57  Phi 60 1.1 li 9.57 207.191
58  Phi 60 1.2 li 10.42 225.593
59  Phi 60 1.4 li 12.12 247.854
60  Phi 60 1.5 li 12.96 265.032
61  Phi 60 1.8 li 15.47 296.251
62  Phi 60 2.0 li 17.13 317.762
63  Phi 60 2.5 li 21.23 393.817
64  Phi 60 2.8 li 23.66 438.893
65  Phi 60 2.9 li 24.46 453.733
66  Phi 60 3.0 li 25.26 468.573
67  Phi 60 3.5 li 29.21 541.846
68  Phi 60 3.8 li 31.54 585.067
69  Phi 60 4.0 li 33.09 613.820
70  Phi 60 5.0 li 40.62 753.501
71  Phi 76 1.1 li 12.13 262.615
72  Phi 76 1.2 li 13.21 285.997
73  Phi 76 1.4 li 15.37 314.317
74  Phi 76 1.5 li 16.45 336.403
75  Phi 76 1.8 li 19.66 376.489
76  Phi 76 2.0 li 21.78 404.019
77  Phi 76 2.5 li 27.04 501.592
78  Phi 76 2.8 li 30.16 559.468
79  Phi 76 2.9 li 31.2 578.760
80  Phi 76 3.0 li 32.23 597.867
81  Phi 76 3.2 li 34.28 635.894
82  Phi 76 3.5 li 37.34 692.657
83  Phi 76 3.8 li 40.37 748.864
84  Phi 76 4.0 li 42.38 786.149
85  Phi 76 4.5 li 47.34 878.157
86  Phi 76 5.0 li 52.23 968.867
87  Phi 90 1.4 li 18.5 378.325
88  Phi 90 1.5 li 19.27 394.072
89  Phi 90 1.8 li 23.04 441.216
90  Phi 90 2.0 li 25.54 473.767
91  Phi 90 2.5 li 31.74 588.777
92  Phi 90 2.8 li 35.42 657.041
93  Phi 90 2.9 li 36.65 679.858
94  Phi 90 3.0 li 37.87 702.489
95  Phi 90 3.2 li 40.3 747.656
96  Phi 90 3.5 li 43.92 814.716
97  Phi 90 3.8 li 47.51 881.311
98  Phi 90 4.0 li 49.9 925.645
99  Phi 90 4.5 li 55.8 1.035.090
100  Phi 90 5.0 li 61.63 1.143.237
101  Phi 90 6.0 li 73.07 1.355.449
102  Phi 114 1.4 li 23.0 470.350
103  Phi 114 1.8 li 29.75 569.713
104  Phi 114 2.0 li 33.0 612.150
105  Phi 114 2.4 li 39.45 731.798
106  Phi 114 2.5 li 41.06 761.663
107  Phi 114 2.8 li 45.86 850.703
108  Phi 114 3.0 li 49.05 909.878
109  Phi 114 3.8 li 61.68 1.144.164
110  Phi 114 4.0 li 64.81 1.202.226
111  Phi 114 4.5 li 72.58 1.346.359
112  Phi 114 5.0 li 80.27 1.489.009
113  Phi 114 6.0 li 95.44 1.770.412
114  Phi 141 3.96 li 80.46 1.492.533
115  Phi 141 4.78 li 96.54 1.790.817
116  Phi 141 5.16 li 103.95 1.928.273
117  Phi 141 5.56 li 111.66 2.071.293
118  Phi 141 6.35 li 126.8 2.352.140
119  Phi 168 3.96 li 96.24 1.785.252
120  Phi 168 4.78 li 115.62 2.144.751
121  Phi 168 5.16 li 124.56 2.310.588
122  Phi 168 5.56 li 133.86 2.483.103
123  Phi 168 6.35 li 152.16 2.822.568
124  Phi 219 3.96 li 126.06 2.376.231
125  Phi 219 4.78 li 151.56 2.856.960
126  Phi 219 5.16 li 163.32 3.078.582
127  Phi 219 5.56 li 175.68 3.311.568
128  Phi 219 6.35 li 199.86 3.767.361
ống thép đen
ống thép đen

Bạn chưa tìm thấy loại ống thép hàn đen cần mua? Tra cứu nhanh tại Bảng Giá Ống Thép Hàn Đen

Bảng Giá ống thép đúc

  • Độ dài: cây 6m, 12m hoặc cắt theo yêu cầu
  • Đường Kính Ống: từ 21mm đến 610mm
  • Độ dày ly: từ 2.77mm – 59.24mm
  • Tìm hiểu thêm đầy đủ thông tin về Ống Thép Đúc
STT Tên ống đúc Quy cách
Phi(mm) x Độ dày(mm)
Trọng Lượng
(kg/m)
Giá
(vnđ/kg)
1
Ống đúc phi 21 (DN15)
21,3 x 2,77 1,27 19.000 – 33.000
2 21,3 x 3,73 1,62 19.000 – 33.000
3 21,3 x 4,78 1,95 20.000 – 35.000
4 21,3 x 7,47 2,55 20.000 – 35.000
5
Ống đúc phi 27 (DN20)
26,7 x 2,87 1,69 19.000 – 33.000
6 26,7 x 3,91 2,20 19.000 – 33.000
7 26,7 x 5,56 2,90 20.000 – 35.000
8 26,7 x 7,82 3,64 20.000 – 35.000
9
Ống đúc phi 34 (DN25)
33,4 x 3,34 2,50 20.000 – 26.000
10 33,4 x 4,55 3,24 20.000 – 26.000
11 33,4 x 6,35 4,24 20.000 – 26.000
12 33,4 x 9,09 5,45 20.000 – 26.000
13
Ống đúc phi 42 (DN32)
42,2 x 3,56 3,39 18.000 – 24.000
14 42,2 x 4,85 4,47 18.000 – 24.000
15 42,2 x 6,35 5,61 18.000 – 24.000
16 42,2 x 9,7 7,77 18.000 – 24.000
17
Ống đúc phi 49 (DN40)
48,3 x 3,68 4,05 18.000 – 24.000
18 48,3 x 5,08 5,41 18.000 – 24.000
19 48,3 x 7,14 7,25 18.000 – 24.000
20 48,3 x 10,15 9,56 18.000 – 24.000
21
Ống đúc phi 60 (DN50)
60,3 x 3,91 5,44 18.000 – 24.000
22 60,3 x 5,54 7,48 18.000 – 24.000
23 60,3 x 8,74 11,11 18.000 – 24.000
24 60,3 x 11,07 13,44 18.000 – 24.000
25
Ống đúc phi 73 (DN65)
73 x 5,16 8,63 18.000 – 24.000
26 73 x 7,01 11,41 18.000 – 24.000
27 73 x 9,53 14,92 18.000 – 24.000
28 73 x 14,02 20,39 18.000 – 24.000
29 76 x 4 7,10 20.000 – 25.000
30 76 x 5,16 9,01 18.000 – 24.000
31 76 x 7,01 11,92 18.000 – 24.000
32 76 x 14,02 21,42 18.000 – 24.000
33
Ống đúc phi 89 (DN80)
88,9 x 2,11 4,51 18.000 – 24.000
34 88,9 x 3,05 6,45 18.000 – 24.000
35 88,9 x 4 8,48 20.000 – 25.000
36 88,9 x 5,49 11,31 18.000 – 24.000
37 88,9 x 7,62 15,23 18.000 – 24.000
38 88,9 x 11,13 21,37 18.000 – 24.000
39 88,9 x 15,24 27,68 18.000 – 24.000
40
Ống đúc phi 90 (DN90)
101,6 x 5,74 13,56 18.000 – 24.000
41 101,6 x 8,08 18,67 18.000 – 24.000
42
Ống đúc phi 114 (DN100)
114,3 x 4 10,88 20.000 – 25.000
43 114,3 x 5 13,47 20.000 – 25.000
44 114,3 x 6,02 16,08 18.000 – 24.000
45 114,3 x 8,56 22,32 18.000 – 24.000
46 114,3 x 11,1 28,32 18.000 – 24.000
47 114,3 x 13,49 33,54 18.000 – 24.000
48
Ống đúc phi 141 (DN125)
141,3 x 5 16,80 20.000 – 25.000
49 141,3 x 6,55 21,77 18.000 – 24.000
50 141,3 x 9,53 30,95 18.000 – 24.000
51 141,3 x 12,7 40,30 18.000 – 24.000
52 141,3 x 15,88 49,12 18.000 – 24.000
53
Ống đúc phi 168 (DN150)
168,3 x 6,35 25,35 20.000 – 25.000
54 168,3 x 7,11 28,26 18.000 – 23.000
55 168,3 x 10,97 42,56 18.000 – 23.000
56 168,3 x 14,27 54,28 18.000 – 23.000
57 168,3 x 18,26 67,56 18.000 – 23.000
58
Ống đúc phi 219 (DN200)
219,1 x 6,35 33,30 18.000 – 23.000
59 219,1 x 7,04 36,80 18.000 – 23.000
60 219,1 x 8,18 42,53 18.000 – 23.000
61 219,1 x 10,31 53,08 18.000 – 23.000
62 219,1 x 12,7 64,64 18.000 – 23.000
63 219,1 x 15,09 75,93 18.000 – 23.000
64 219,1 x 18,26 90,44 18.000 – 23.000
65 219,1 x 20,62 100,92 18.000 – 23.000
66 219,1 x 23,01 111,30 18.000 – 23.000
67
Ống đúc phi 273 (DN250)
273,1 x 6,35 41,77 18.000 – 23.000
68 273,1 x 7,8 51,03 18.000 – 23.000
69 273,1 x 9,27 60,31 18.000 – 23.000
70 273,1 x 12,7 81,55 18.000 – 23.000
71 273,1 x 15,09 96,03 18.000 – 23.000
72 273,1 x 18,26 114,93 18.000 – 23.000
73 273,1 x 21,44 133,10 18.000 – 23.000
74 273,1 x 25,4 155,15 18.000 – 23.000
75 273,1 x 28,58 172,36 18.000 – 23.000
76
Ống đúc phi 324 (DN300)
323,9 x 6,35 49,73 18.000 – 23.000
77 323,9 x 8,38 65,20 18.000 – 23.000
78 323,9 x 9,53 73,88 18.000 – 23.000
79 323,9 x 10,31 79,73 18.000 – 23.000
80 323,9 x 12,7 97,42 18.000 – 23.000
81 323,9 x 14,27 109,00 18.000 – 23.000
82 323,9 x 17,48 132,10 18.000 – 23.000
83 323,9 x 21,44 159,90 18.000 – 23.000
84 323,9 x 25,4 187,00 18.000 – 23.000
85 323,9 x 25,58 208,18 18.000 – 23.000
86 323,9 x 33,32 238,80 18.000 – 23.000
87
Ống đúc phi 356 (DN350)
355,6 x 6,35 54,70 18.000 – 23.000
88 355,6 x 7,92 67,92 18.000 – 23.000
89 355,6 x 9,53 81,33 18.000 – 23.000
90 355,6 x 11,13 94,55 18.000 – 23.000
91 355,6 x 15,09 126,70 18.000 – 23.000
92 355,6 x 12,7 107,40 18.000 – 23.000
93 355,6 x 19,05 158,10 18.000 – 23.000
94 355,6 x 23,83 195,00 18.000 – 23.000
95 355,6 x 27,79 224,70 18.000 – 23.000
96 355,6 x 31,75 253,56 18.000 – 23.000
97 355,6 x 35,71 281,70 18.000 – 23.000
98
Ống đúc phi 406 (DN400)
406,4 x 6,35 62,64 18.000 – 24.000
99 406,4 x 7,92 77,89 18.000 – 24.000
100 406,4 x 9,53 93,27 18.000 – 24.000
101 406,4 x 12,7 123,30 18.000 – 24.000
102 406,4 x 16,66 160,10 18.000 – 24.000
103 406,4 x 21,44 203,50 18.000 – 24.000
104 406,4 x 26,19 245,60 18.000 – 24.000
105 406,4 x 30,96 286,60 18.000 – 24.000
106 406,4 x 36,53 333,19 18.000 – 24.000
107 406,4 x 40,49 365,40 18.000 – 24.000
108
Ống đúc phi 457 (DN450)
457,2 x 6,35 70,57 18.000 – 24.000
109 457,2 x 7,92 87,71 18.000 – 24.000
110 457,2 x 11,13 122,40 18.000 – 24.000
111 457,2 x 9,53 105,20 18.000 – 24.000
112 457,2 x 14,27 155,85 18.000 – 24.000
113 457,2 x 19,05 205,74 18.000 – 24.000
114 457,2 x 12,7 139,20 18.000 – 24.000
115 457,2 x 23,88 254,60 18.000 – 24.000
116 457,2 x 29,36 310,02 18.000 – 24.000
117 457,2 x 34,93 363,60 18.000 – 24.000
118 457,2 x 39,67 408,55 18.000 – 24.000
119 457,2 x 45,24 459,40 18.000 – 24.000
120
Ống đúc phi 508 (DN500)
508 x 6,35 78,55 18.000 – 24.000
121 508 x 9,53 117,20 18.000 – 24.000
122 508 x 12,7 155,10 18.000 – 24.000
123 508 x 9,53 117,20 18.000 – 24.000
124 508 x 15,09 183,46 18.000 – 24.000
125 508 x 20,62 247,80 18.000 – 24.000
126 508 x 12,7 155,10 18.000 – 24.000
127 508 x 26,19 311,20 18.000 – 24.000
128 508 x 32,54 381,50 18.000 – 24.000
129 508 x 38,1 441,50 18.000 – 24.000
130 508 x 44,45 508,11 18.000 – 24.000
131 508 x 50,01 564,80 18.000 – 24.000
132
Ống đúc phi 610 (DN600)
609,6 x 6,35 94,53 18.000 – 24.000
133 609,6 x 9,53 141,12 18.000 – 24.000
134 609,6 x 14,27 209,61 18.000 – 24.000
135 609,6 x 9,53 141,12 18.000 – 24.000
136 609,6 x 17,48 255,40 18.000 – 24.000
137 609,6 x 24,61 355,30 18.000 – 24.000
138 609,6 x 12,7 187,10 18.000 – 24.000
139 609,6 x 30,96 442,10 18.000 – 24.000
140 609,6 x 38,39 547,70 18.000 – 24.000
141 609,6 x 46,02 640,00 18.000 – 24.000
142 609,6 x 52,37 720,20 18.000 – 24.000
143 609,6 x 59,54 808,20 18.000 – 24.000
ống thép đúc liền mạch
ống thép đúc liền mạch

Bảng quy đổi kích thước ống (DN – Inchs – D – Phi)

  • Cách quy đổi size ống cho quý khách hàng thuân tiện cho việc lựa chọn sản phẩm cũng như cách đọc văn bản liên quan đến quy cách ống, đường ống và phụ kiện nối ống.
  • (*Lưu ý số liệu là làm tròn vì các hệ đo lường quy đổi cho nhau sẽ ra số lẻ không chính xác, sai số là +- 10%)

Tìm hiểu tiêu chuẩn size và quy đổi kích thước chuẩn trong ngành thép tại bài viết: Quy đổi kích thước ống theo PHI, INCHS, DN, D

NOMINAL SIZE OD
DN (mm) Inches (NPS) (“) D (Phi) (mm) OD (mm)
DN 10 3/8″ ~ Ø 17 mm 21.2 mm
DN 15 1/2″ ~ Ø 21 mm 26.7 mm
DN 20 3/4″ ~ Ø 27 mm 33.5 mm
DN 25 1″ ~ Ø 34 mm 42.2 mm
DN 32 1 1/4″ ~ Ø 42 mm 48.1 mm
DN 40 1 1/2″ ~ Ø 49 mm 59.9 mm
DN 50 2″ ~ Ø 60 mm 75.6mm
DN 65 2 1/2″ ~ Ø 73 mm 88.3mm
DN 80 3″ ~ Ø 89 mm 113.5 mm
DN 100 4″ ~ Ø 114 mm 141.3 mm
DN 125 5″ ~ Ø 141 mm 168.3 mm
DN 150 6″ ~ Ø 168 mm 219.1 mm
DN 200 8″ ~ Ø 219 mm 273 mm
DN 250 10″ ~ Ø 273 mm 323.8 mm
DN 300 12″ ~ Ø 324 mm 355.6 mm
DN 350 14″ ~ Ø 356 mm 406.4 mm
DN 400 16″ ~ Ø 406 mm 457.2 mm
DN 450 18″ ~ Ø 457 mm 508 mm
DN 500 20″ ~ Ø 508 mm 508.0 mm
DN 550 22″ ~ Ø 558mm 558.8 mm
DN 600 24″ ~ Ø 610mm 609.6 mm
Ống thép mạ kẽm tại công ty Hùng Phát
Giao hàng ống thép mạ kẽm tại công ty Hùng Phát
Giá thép không ngừng biến động
Giá thép ống không ngừng biến động

Phân loại thép ống

Phân loại theo đặc tính sản xuất của ống

1. Thép ống hàn

  • Ống thành phẩm là kết quả của việc dùng thép tấm, hoặc thép lá, sau đó cuộn lại thành ống hình trụ tròn rỗng.
  • Gia cố bằng mỗi hàn kín lại. Tùy vào cách hàn mà phân loại ra ống hàn xoắn hoặc ống hàn thẳng.
Ống hàn đen phân phối bởi Hung Phat Steel
Ống hàn đen phân phối bởi Hung Phat Steel

Xem thêm các sản phẩm ống thép hàn đen 

2. Thép ống đúc

  • Ống thành phẩm là kết quả tạo thành từ phôi thép tròn và đưa vào khuôn ép sau đó ép và kéo ra.
  • Ống được cán nguội hoặc cán nóng. Loại ống này loại bỏ được các nhược điểm của ống hàn đó là việc hở hoặc nứt mỗi hàn. Ống thép đúc có ưu điểm chịu lực cao, và ổn định.

Xem thêm các loại ống thép đúc. Đặt biệt, ống thép trung quốc đúc và mạ kẽm là dòng sản phẩm giá rẻ đang được ưa chuộng trên thị trường

3. Ống mạ kẽm nhúng nóng

  • Khái niệm : Là loại sắt ống tròn sau đó phủ một lớp mạ kẽm bằng phương pháp nhúng nóng trực tiếp, giúp cho ống thành phẩm tăng được sự chống ăn mòn.
  • Bề mặt ống: sáng trơn, bóng, đẹp
  • Ứng dụng: xây dựng, cơ khí, sản xuất dân dụng, công nghiệp chế tạo, làm cột kèo điện nước…v.v.

Xem thêm các loại ống thép mạ kẽm

4. Ống thép bọc PE

  • Khái niệm: Là loại sắt ống tròn sau đó phủ một lớp nhựa PE lên bề mặt, mục đích tăng sự chống ăn mòn, chống rỉ sét, sự oxy hóa của môi trường.
  • Bề mặt: Bên ngoài là nhựa PE, bên trong là thép.
  • Ứng dụng: thường dùng trong vận chuyển khí và hóa chất…v…v..

5. Ống thép hàn đen giá rẻ

  • Khái niệm: Sắt ống hàn đen là loại được sản xuất từ các phôi thép mỏng, chưa qua xi mạ hoặc sơn.
  • Bề mặt : có màu đen đặc trưng
  • Ứng dụng: trong các công trình xây dựng dân dụng, cơ khí, ống dẫn khí, ưu điểm là bền và chịu lực tốt, tuy nhiên dễ rỉ sét và ăn mòn nếu không bảo quản kỹ hoặc môi trường ngoài trời (có thể tối ưu độ bền bằng phủ sơn chống rỉ hoặc xi mạ kẽm)

Xem thêm ống thép hàn đen

6. Ống thép tôn mạ kẽm giá rẻ

  • Khái niệm: là ống sắt sau đó gia công xi mạ kẽm tạo một lớp kẽm chống lại sự ăn mòn.
  • Bề mặt: có màu sáng bóng.
  • Ứng dụng: Chuyên dùng cho các công trình dân dụng, cơ khí, sản xuất hàng rào, giàn giáo, ống nước..v.v..

7. Gia công ống lốc theo yêu cầu

  • Khái niệm: loại ống này là ống gia công theo yêu cầu vì nhu cầu sử dụng ống mà quy cách không có sẵn, bắt buộc phải gia công.
  • Đường kính ống từ 300-6000mm, độ dày lên tới 20mm, chiều dài không giới hạn.
Ống lốc gia công size lớn
Ống lốc gia công size lớn

Xem thêm các sản phẩm ống lốc

Các tiêu chuẩn của thép ống

Các tiêu chuẩn của thép ống được thiết lập nhằm đảm bảo chất lượng, độ bền, và khả năng ứng dụng của sản phẩm trong các ngành công nghiệp và xây dựng. Dưới đây là các tiêu chuẩn phổ biến:

Tiêu chuẩn quốc tế

ASTM (Mỹ):
  • ASTM A53: Dùng cho thép ống hàn và thép ống đúc.
  • ASTM A106: Dùng cho thép ống chịu nhiệt độ cao, thường là ống đúc.
  • ASTM A500: Ống kết cấu cho các công trình xây dựng.
  • ASTM A252: Ống thép dùng cho cọc nền.
EN (Châu Âu):
  • EN 10219: Ống thép kết cấu, hàn hoặc cán nguội.
  • EN 10217: Ống thép hàn chịu áp lực.
  • EN 10210: Ống thép kết cấu cán nóng.
JIS (Nhật Bản):
  • JIS G3444: Ống thép cho kết cấu.
  • JIS G3452: Ống thép dẫn nước, dầu, khí.
  • JIS G3466: Ống thép vuông và chữ nhật.
API (Mỹ):
  • API 5L: Ống thép dùng trong ngành dầu khí.
  • API 5CT: Ống thép dùng cho giếng khoan dầu.

Tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN)

  • TCVN 1656: Quy định về kích thước và sai số của thép ống.
  • TCVN 197:2002: Kiểm tra cơ tính của thép ống.
  • TCVN 9392:2012: Quy định về ống thép kết cấu.

Tiêu chuẩn về lớp mạ và bảo vệ bề mặt

  • ISO 1461: Tiêu chuẩn mạ kẽm nhúng nóng.
  • ASTM A123: Độ dày lớp mạ kẽm.
  • JIS G3442: Thép ống mạ kẽm dùng cho dẫn nước.

Tiêu chuẩn về kiểm tra chất lượng

  • ISO 9001: Quản lý chất lượng tổng thể.
  • EN 10204/3.1: Chứng nhận kiểm tra chất lượng.
  • UL/FM: Tiêu chuẩn an toàn chống cháy và hệ thống ống cấp nước chữa cháy.

Tiêu chuẩn khác

  • DIN (Đức): DIN 2440, DIN 2448: Quy định về thép ống chịu áp lực và dẫn dầu khí.
  • GB/T (Trung Quốc):GB/T 3091: Ống thép mạ kẽm.GB/T 8162: Ống thép dùng cho kết cấu.
  • BS (Anh):BS 1387: Ống thép dùng trong dẫn nước.

Những tiêu chuẩn này giúp đảm bảo rằng thép ống đáp ứng các yêu cầu về cơ tính, hóa tính, khả năng chịu áp lực, và tính ổn định khi sử dụng trong các điều kiện khắc nghiệt.

Thành phần hóa học và cơ tính

Dưới đây là bảng minh họa chung cho thành phần hóa họcđặc tính cơ lý của thép ống theo một số tiêu chuẩn phổ biến như ASTM A53, ASTM A106, API 5L, JIS G3452:

Thành phần hóa học (%)

Tiêu chuẩn C (%) Mn (%) P (%) (Tối đa) S (%) (Tối đa) Si (%) Các nguyên tố khác (Tối đa)
ASTM A53 ≤ 0.25 ≤ 0.95 ≤ 0.05 ≤ 0.045 Không yêu cầu ≤ 0.40 Cu, Ni, Cr, Mo
ASTM A106 ≤ 0.30 ≤ 1.20 ≤ 0.035 ≤ 0.035 ≥ 0.10 Không yêu cầu
API 5L (Grade B) ≤ 0.28 ≤ 1.20 ≤ 0.03 ≤ 0.03 ≥ 0.10 ≤ 0.15 V, Ti, Nb
JIS G3452 ≤ 0.25 ≤ 0.95 ≤ 0.05 ≤ 0.05 Không yêu cầu Không yêu cầu

Đặc tính cơ lý (cơ tính)

Tiêu chuẩn Độ bền kéo (MPa) Giới hạn chảy (MPa) Độ giãn dài (%)
ASTM A53 ≥ 330 ≥ 205 ≥ 25
ASTM A106 ≥ 415 ≥ 240 ≥ 20
API 5L (Grade B) ≥ 415 ≥ 240 ≥ 22
JIS G3452 ≥ 330 ≥ 200 ≥ 25

chú thích:

  • Thành phần hóa học: Quy định lượng carbon (C), mangan (Mn), photpho (P), lưu huỳnh (S), và silic (Si) nhằm đảm bảo độ bền và tính chất chống ăn mòn.
  • Đặc tính cơ lý: Đảm bảo khả năng chịu lực và độ bền kéo để đáp ứng yêu cầu sử dụng trong các ứng dụng như dẫn dầu, khí, nước, hoặc làm kết cấu.

Top 6 Những thương hiệu thép ống hàng đầu VN

Với những khách hàng ưa chuộng sản phẩm sản xuất tại Việt Nam, Hung Phat Steel xin được tổng hợp và giới thiệu đến các bạn Top 6 thương hiệu nổi bật:

Dưới đây là thông tin về 6 thương hiệu thép tại Việt Nam mà bạn đã đề cập:

  1. Tập đoàn Hoa Sen: Hoa Sen là một trong những thương hiệu hàng đầu trong ngành thép tại Việt Nam, đặc biệt nổi tiếng với các sản phẩm tôn mạ, thép lá mạ kẽm, và các sản phẩm liên quan. Hoa Sen có hệ thống phân phối rộng khắp và xuất khẩu ra nhiều nước trên thế giới.
  2. Hòa Phát: Tập đoàn Hòa Phát là một trong những tập đoàn sản xuất thép lớn nhất tại Việt Nam, đặc biệt mạnh về các sản phẩm thép xây dựng và thép công nghiệp. Hòa Phát cũng đầu tư vào các ngành công nghiệp phụ trợ và bất động sản.
  3. Công ty thép 190: Thép 190 là một thương hiệu phát triển nhanh chóng trong ngành công nghiệp thép tại Việt Nam. Họ cung cấp các loại thép xây dựng, thép cuộn, thép tấm, và các sản phẩm liên quan.
  4. Công ty Thép Nam Hưng: Nam Hưng là một thương hiệu chuyên cung cấp các sản phẩm thép xây dựng chất lượng cao. Họ có nhà máy sản xuất hiện đại và tập trung phát triển bền vững trong ngành thép.
  5. Công ty thép Visa: Thép Visa là một trong những doanh nghiệp thép tư nhân nổi bật tại Việt Nam. Họ cung cấp các sản phẩm thép tấm, thép ống và các sản phẩm thép khác cho thị trường nội địa và xuất khẩu.
  6. Công ty thép Nguyễn Minh: Nguyễn Minh là một công ty chuyên sản xuất các loại thép xây dựng và thép công nghiệp với cam kết về chất lượng sản phẩm và dịch vụ tốt cho khách hàng.
Hung Phat Steel là đại lý phân phối hàng đầu các thương hiệu
Hung Phat Steel là đại lý phân phối hàng đầu các thương hiệu

Trong nhiều năm phát triển, Thép Hùng Phát đã lựa chọn và hợp tác với nhiều đối tác, nhà sản xuất sản phẩm thép trong và ngoài nước. Để lựa chọn dòng sản phẩm phù hợp, xem các đối tác chiến lược của Thép Hùng Phát

Chọn Nhà Phân Phối Ống Thép UY TÍN hàng đầu

Để chọn mua thép ống đúng quy cách và tiêu chuẩn cũng như phù hợp nhu cầu, thì quý khách hàng cần có một lượng kiến thức và kinh nghiệm nhất định,

hoặc phải tìm được một nhà cung cấp cực kỳ uy tín để đảm bảo sản phẩm đến tay bạn là sản phẩm đúng tiêu chuẩn và phù hợp mục đích sử dụng.

Vậy nên dưới đây chúng tôi mách bạn một số kinh nghiệm chọn mua thép ống

  1. Xác định rõ số lượng cần mua và quy cách chủng loại: Sau khi đã xác định rõ số lượng cần mua và quy cách chủng loại phù hợp. Thì việc tiếp theo là chọn một đại lý và yêu cầu báo giá theo quy cách đó. Sau khi có báo giá bạn sẽ cân đối được chi phí và cân nhắc đặt hàng.
  2. Lựa chọn nhà cung cấp uy tín: Một nhà cung cấp uy tín là nhà cung cấp đảm bảo được những yếu tố:
    1. Có thông tin địa chỉ đăng kí kinh doanh minh bạch, đảm bảo được nguồn gốc xuất xứ của sản phẩm bằng chứng từ rõ ràng.
    2. Có khả năng xuất hóa đơn và làm hợp đồng kinh tế trách nhiệm.

*Lưu ý: cẩn trọng với những báo giá thấp bất thường, hiện nay nhiều đối tượng có ý đồ lừa đảo sẽ lợi dụng báo giá thấp để lừa đảo tiền cọc của người nhẹ dạ. Vậy nên hãy kiểm tra kỹ thông tin cty và tìm hiểu kỹ trước khi quyết định mua hàng.

Địa chỉ mua ống thép uy tín

Cam kết của Hung Phat Steel trong phân phối thép ống các loại

  • Cam kết chứng nhận xuất xứ, chứng chỉ chất lượng, nguồn gốc sản phẩm.
  • Cam kết sản phẩm có đủ hóa đơn chứng từ thuế
  • Cam kết giao hàng tận nơi và hỗ trợ chi phí vận chuyển, cân đối chi phí vận chuyển cho khách hàng
  • Tư vấn báo giá trách nhiệm, trung thực, lắng nghe nhu cầu và mong muốn từ khách hàng và hỗ trợ giải đáp mọi thắc mắc.

Uy tín là điều mà Hung Phat Steel xây dựng từ cốt lõi, và kết quả là được đông đảo quý đối tác công nhận và hợp tác nhiều năm qua.

CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT

  • Trụ sở : Lô G21, KDC Thới An, Đường Lê Thị Riêng, Q12, TPHCM
  • Kho hàng: số 1769 QL1A, P.Tân Thới Hiệp, Q12, TPHCM
  • CN Miền Bắc: KM số 1, đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, HN.

Lời kết

Trên đây là bảng giá sắt thép tròn cập nhật mới nhất theo Hung Phat Steel. Cảm ơn quý khách đã đồng hành cùng chúng tôi, mọi chi tiết xin vui lòng liên hệ với chúng tôi để giải đáp. Xin cảm ơn

Hiển thị 1–12 của 87 kết quả