Mô tả
Thép hình V100 là loại thép có mặt cắt hình chữ V với cạnh đều nhau, thường được sử dụng trong xây dựng, cơ khí, gia công kết cấu thép, và nhiều ứng dụng công nghiệp khác.

Mục lục
Thép hình V100x100 (sắt V100)
Thép V100x100 là loại thép V đều cạnh với kích thước 2 cạnh đều nhau và bằng 100 mm. Đây là loại thép hình có nhiều ưu điểm vượt trội so với các loại thép khác, đặc biệt là khả năng chịu được cường lực rất lớn, không bị biến dạng khi va đập, chịu được sức ép và sức nặng cao.
Thông tin kỹ thuật cơ bản
- Mác thép: A36, SS400, Q235B, S235JR, v.v.
- Tiêu chuẩn thép: ASTM, JIS G3101, TCVN EN 10025-2, KD S3503, GB/T 700, A131, TCVN 7571, v.v.
- Độ dày: đầy đủ độ dày từ 2mm đến 35mm
- Chiều dài cây thép: 6m, 12m hoặc cắt theo yêu cầu.
- Thương hiệu: An Khánh, Nhà Bè, VinaOne, Đại Việt, Á Châu, Osaka Steel, JFE Steel, Hyundai Steel, Tanshang Steel, v.v.
- Xuất xứ: Việt Nam, Trung Quốc, Hàn Quốc, Malaysia, Đài Loan, Nga, Nhật Bản, Châu Âu, v.v.

Phân loại Sắt V100x100:
Sắt V100x100 hay thép hình V100x100 được chia làm nhiều loại khác nhau để phục vụ đa dạng nhu cầu của người sử dụng. Dựa vào đặc tính lớp mạ kẽm bề mặt, có thể chia làm 3 loại đặc trưng là L
1/ Thép hình V100x100 đen:
- là loại thép với chất lượng và màu sắc nguyên bản của thép nền, loại này không được mạ lớp kẽm bảo vệ nên khả năng chống chịu môi trường
2/ Sắt V100x100 mạ kẽm:
- là loại thép được phủ mạ lớp kẽm bằng phương pháp điện phân trên bề mặt để tăng độ bền, khả năng chống oxy hóa, làm thép sáng bóng và tăng tính thẩm mỹ .
3/ Sắt V100x100 mạ kẽm nhúng nóng:
- là loại thép được nhúng mạ trong bể kẽm nóng chảy có nhiệt độ 450°C. Phương pháp này tạo nên lớp kẽm khá dày trên bề mặt thép.
- Đây là phương pháp mạ kẽm bảo đảm chất lượng bền bỉ nhất trên thị trường hiện nay, giúp thanh thép có thể chống chịu tốt ngay cả trong môi trường muối biển, ba-giơ và axit. Nhược điểm là bề mặt lớp kẽm không sáng bóng và hơi sần sùi.


Bảng giá từng quy cách của Thép hình V100x100:
Quy cách | Độ dày | Chiều dài | Giá thép cây 6m (vnđ) | ||
Thép đen | Thép mạ kẽm | Thép mạ kẽm
nhúng nóng |
|||
Thép V100x100x7mm | 7mm | 6m | 954.482 | 1.145.378 | 1.399.906 |
Thép V100x100x8mm | 8mm | 6m | 1.085.184 | 1.302.221 | 1.591.603 |
Thép V100x100x9mm | 9mm | 6m | 1.214.474 | 1.457.368 | 1.781.228 |
Thép V100x100x10mm | 10mm | 6m | 1.342.350 | 1.610.820 | 1.968.780 |
Thép V100x100x12mm | 12mm | 6m | 1.593.864 | 1.912.637 | 2.337.667 |
Thép V100x100x13mm | 13mm | 6m | 1.717.502 | 2.061.002 | 2.519.002 |
Lưu ý:Giá thép V hiện tại có thể thay đổi theo giá thị trường. Để nhận báo giá chính xác nhất theo từng thời điểm, vui lòng liên hệ Hotline: 0938 437 123
Một số sản phầm liên qua có thể bạn cần:

Kể ra những lĩnh vực ưa dùng thép V100
Thép hình V100 (hay thép góc đều cạnh 100×100) là dòng thép hình cỡ trung – lớn, có độ cứng vững cao, khả năng chịu lực tốt nên được ưa chuộng trong nhiều lĩnh vực xây dựng và công nghiệp. Dưới đây là các lĩnh vực sử dụng thép V100 phổ biến nhất:
1. Ngành xây dựng dân dụng và công nghiệp
- Dùng làm thanh giằng, khung liên kết trong kết cấu thép nhà cao tầng, nhà xưởng, nhà tiền chế.
- Gia cố kết cấu mái, cầu thang, sàn thao tác, dầm phụ.
- Làm thanh chống, thanh đỡ trong hệ kết cấu chịu lực.
- Ứng dụng trong các công trình cầu đường, bến cảng, trạm điện.
2. Kết cấu thép nhà thép tiền chế
- Thép V100 thường được dùng để tạo khung liên kết giữa các cột và dầm chính.
- Dùng làm bản mã, xương trụ, gối đỡ, thanh gia cường…
- Đảm bảo tính ổn định cho hệ khung không gian lớn.
3. Ngành cơ khí chế tạo
- Chế tạo khung máy, giá đỡ, bệ máy, chân đỡ công nghiệp.
- Làm kết cấu đỡ cho hệ thống băng tải, máng trượt, cơ cấu di chuyển.
- Gia công chi tiết cho các thiết bị nặng cần khung kim loại kiên cố.
4. Lắp đặt hệ thống điện, cơ điện (M&E)
- Sử dụng làm thanh đỡ ống luồn dây điện, máng cáp, khung treo ống gió điều hòa.
- Kết cấu hỗ trợ cho hệ thống điện công nghiệp và điện nhẹ.
5. Ngành viễn thông – hạ tầng truyền dẫn
- Làm giá đỡ, chân tháp anten, cột truyền sóng, khung thép trong các trạm BTS.
- Chịu lực tốt, phù hợp cho các vị trí thi công ngoài trời, chịu gió bão.
6. Ngành công nghiệp năng lượng
- Sử dụng trong nhà máy điện mặt trời, điện gió để làm hệ khung giá đỡ tấm pin, trụ đỡ tuabin.
- Khung giá đỡ thiết bị điện trong trạm biến áp, hệ thống cấp điện cao thế.
7. Ngành đóng tàu và hàng hải
- Dùng làm kết cấu khung, thanh giằng, khung boong tàu.
- Phù hợp môi trường có độ ăn mòn cao khi kết hợp với lớp sơn phủ hoặc mạ kẽm.
8. Công trình cầu cảng, thủy lợi
- Làm kết cấu thép gia cố cho cầu, lan can bảo vệ, khung chống lũ, đê điều.
- Dùng trong công trình có yêu cầu cao về tải trọng và độ bền.
9. Trang trí công nghiệp – dân dụng
- Dùng trong thiết kế cổng sắt, lan can, hàng rào, mái che, khi cần khung lớn chắc chắn.
- Với thép V100 chấn có thể ứng dụng linh hoạt theo bản vẽ thiết kế riêng.

Phương pháp sản xuất thép hình V100
Thép hình V100 (thép góc đều cạnh 100×100) có thể được sản xuất theo 2 phương pháp chính là đúc cán nóng và chấn gấp từ thép tấm. Mỗi phương pháp có đặc điểm riêng về quy trình, chất lượng và giá thành. Dưới đây là so sánh chi tiết:
1. Phương pháp đúc cán nóng (V100 đúc)
Quy trình:
- Nguyên liệu là phôi thép (phôi vuông hoặc phôi chữ nhật).
- Phôi được nung nóng đến nhiệt độ ~1.100–1.250°C.
- Đưa vào hệ thống con lăn cán hình tạo hình dạng chữ V theo khuôn sẵn.
- Cắt theo chiều dài tiêu chuẩn (6m hoặc 12m), làm nguội, kiểm tra và đóng bó.
Đặc điểm:
- Bề mặt sản phẩm mịn, độ cong đều, độ dày cánh và góc chính xác.
- Tính chất cơ lý đồng đều vì kết cấu nguyên khối, không đường hàn, không điểm yếu.
- Đáp ứng tiêu chuẩn kết cấu trong xây dựng công nghiệp, công trình trọng tải lớn.
Ưu điểm:
- Độ bền cao, khả năng chịu lực tốt.
- Phù hợp cho kết cấu thép, khung nhà tiền chế, giàn đỡ…
- Có thể sản xuất hàng loạt, quy cách đa dạng (V40 đến V200).
Nhược điểm:
- Giá thành cao hơn phương pháp chấn.
- Không linh hoạt về chiều dài và quy cách nhỏ lẻ.
2. Phương pháp chấn gấp từ thép tấm (V100 chấn)
Quy trình:
- Dùng thép tấm cán nóng (thường là SS400, A36, S235JR…).
- Cắt thép tấm theo khổ cần thiết bằng máy cắt CNC, plasma hoặc laser.
- Đưa vào máy chấn thuỷ lực để gập tạo góc V theo yêu cầu (góc 90° hoặc tuỳ chỉnh).
- Có thể cắt chiều dài linh hoạt: 1m – 12m, theo bản vẽ kỹ thuật.
Đặc điểm:
- Có thể sản xuất theo yêu cầu kỹ thuật riêng.
- Phù hợp cho những kết cấu đơn lẻ, chi tiết phụ trợ, khối lượng nhỏ.
Ưu điểm:
- Linh hoạt về quy cách, độ dày và chiều dài.
- Giá thành thấp hơn cán nóng nếu sản xuất với số lượng ít.
- Có thể gia công nhanh, không cần đặt hàng số lượng lớn.
Nhược điểm:
- Không đồng nhất cấu trúc (là thép tấm gập lại), dễ cong vênh ở đường gấp.
- Cường độ chịu lực kém hơn thép V cán nóng.
- Không phù hợp cho kết cấu chính trong công trình chịu tải nặng.
Thành phần hóa học, cơ tính, tiêu chuẩn thép hình V100
Dưới đây là thông tin chi tiết về thành phần hóa học, cơ tính, và tiêu chuẩn áp dụng cho thép hình V100 (hay còn gọi là thép góc V100x100), thường sử dụng trong xây dựng, kết cấu thép, cơ khí chế tạo…
Thành phần hóa học thép hình V100
(theo mác thép SS400, S235JR, A36 – thông dụng tại Việt Nam)
Nguyên tố | SS400 (%) | S235JR (%) | A36 (%) |
---|---|---|---|
C (Carbon) | ≤ 0.25 | ≤ 0.22 | ≤ 0.26 |
Mn (Mangan) | ≤ 1.40 | ≤ 1.60 | ≤ 0.75 |
Si (Silic) | – | ≤ 0.55 | ≤ 0.40 |
P (Photpho) | ≤ 0.050 | ≤ 0.045 | ≤ 0.040 |
S (Lưu huỳnh) | ≤ 0.050 | ≤ 0.045 | ≤ 0.050 |
- Lưu ý: Thành phần có thể thay đổi theo nhà sản xuất, mác thép và tiêu chuẩn áp dụng.
Cơ tính thép hình V100
Thuộc tính | SS400 | S235JR | A36 |
---|---|---|---|
Giới hạn chảy (Yield Strength) | ≥ 245 MPa | ≥ 235 MPa | ≥ 250 MPa |
Độ bền kéo (Tensile Strength) | 400 – 510 MPa | 360 – 510 MPa | 400 – 550 MPa |
Độ giãn dài (Elongation) | ≥ 20% | ≥ 20% | ≥ 20% |
Tiêu chuẩn sản xuất thép hình V100
Tùy theo xuất xứ và thị trường, thép V100 có thể được sản xuất theo các tiêu chuẩn sau:
Tiêu chuẩn | Quốc gia/ Vùng lãnh thổ | Mô tả |
---|---|---|
JIS G3101 | Nhật Bản | SS400 – tiêu chuẩn phổ biến cho thép hình |
ASTM A36 | Mỹ | Tiêu chuẩn cơ bản cho kết cấu thép |
EN 10025 | Châu Âu | Các mác như S235JR, S275JR… |
GB/T 706 | Trung Quốc | Q235B, Q345B – tương đương SS400, S355 |
TCVN 1656 | Việt Nam | Dựa trên các tiêu chuẩn quốc tế nêu trên |
Nhà cung cấp các loại thép V100 uy tín hàng đầu:
Thép Hùng Phát là đối tác tin cậy và uy tín trong ngành sắt thép với nhiều năm kinh nghiệm, đồng hành hàng vạn công trình lớn nhỏ toàn quốc:
- Luôn được khách hàng đánh giá cao về chất lượng, giá cả sản phẩm và dịch vụ.
- Cung cấp thép V với các quy cách, kích thước và thương hiệu đa dạng, giá cả hợp lý và có chứng nhận CO/CQ, tiêu chuẩn, quy cách…
- Đội ngũ tư vấn, hỗ trợ khách hàng chuyên nghiệp và miễn phí.
- Hỗ trợ giao hàng tận nơi theo yêu cầu của khách hàng trên toàn quốc.
Mọi chi tiết xin liên hệ với chúng tôi qua Zalo hoặc gọi trực tiếp số hotline:
CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT
- Kinh doanh 1 – 0938 437 123 – Ms Trâm
- Kinh doanh 2- 0938 261 123 – Ms Mừng
- Kinh doanh 3 – 0909 938 123 – Ms Ly
- Kinh doanh 4 – 0937 343 123 – Ms Nha
- Hotline Hà Nội: 0933 710 789
- Tư vấn khách hàng 1 – 0971 887 888
- Tư vấn khách hàng 2 – 0971 960 496
Trụ sở : H62 Khu Dân Cư Thới An, Đường Lê Thị Riêng, P.Thới An, TPHCM
Kho hàng: số 1769/55 Đường QL1A, P.Tân Thới Hiệp, TPHCM
CN Miền Bắc: KM số 1, đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, HN