Mô tả
Thép hình V (thép góc) từ V20-V200 thương hiệu Nhà Bè là loại vật liệu kết cấu thép phổ biến. Sản phẩm này đáp ứng tốt nhu cầu trong nhiều lĩnh vực như xây dựng, công nghiệp, giao thông và nông nghiệp.

Mục lục
- Thép V Nhà Bè, V20, V25, V30, V40, V50, V63, V70, V75, V80, V90, V100
- Đặc điểm của thép hình V thương hiệu Nhà Bè
- Báo giá thép V Nhà Bè
- Ứng dụng nổi bật của thép hình V thương hiệu Nhà Bè
- Thành phần hóa học và cơ tính
- Các bước sản xuất thép V Nhà Bè cán nóng
- Dấu hiệu nhận biết thép hình V Nhà Bè chính hãng
- Thép Hình V Thương Hiệu Nhà Bè do Hùng Phát phân phối
Thép V Nhà Bè, V20, V25, V30, V40, V50, V63, V70, V75, V80, V90, V100
Đặc điểm thép góc V do VNSteel sản xuất là luôn đảm bảo đúng chuẩn về: Mác thép, độ dầy, trọng lượng, hàng có đầy đủ thông tin xuất xưởng…
Sơ lược về thương hiệu Thép Nhà Bè
Thép Nhà Bè là một trong những thương hiệu thép uy tín lâu đời tại Việt Nam, trực thuộc Công ty TNHH MTV Thép Miền Nam – VNSTEEL, thành viên của Tổng công ty Thép Việt Nam (VNSTEEL).
Với lịch sử hình thành và phát triển hơn 40 năm, Thép Nhà Bè đã khẳng định được vị thế vững chắc trong ngành công nghiệp sản xuất và cung cấp thép xây dựng trong nước.

Một số điểm nổi bật của thương hiệu Thép Nhà Bè:
- Chất lượng ổn định – tiêu chuẩn rõ ràng: Các sản phẩm của Thép Nhà Bè được sản xuất theo dây chuyền hiện đại, đáp ứng các tiêu chuẩn quốc tế như JIS (Nhật Bản), ASTM (Mỹ), BS (Anh), TCVN (Việt Nam), đảm bảo độ bền, độ chính xác về kích thước và tính đồng đều cao.
- Đa dạng sản phẩm: Bao gồm thép thanh vằn, thép tròn trơn, thép hình chữ V, U, I, H…, phục vụ cho nhiều mục đích xây dựng từ dân dụng đến công nghiệp nặng.
- Ứng dụng rộng rãi: Thép Nhà Bè được sử dụng phổ biến trong các công trình hạ tầng, nhà xưởng, cầu đường, thủy điện, cảng biển… và được nhiều nhà thầu, chủ đầu tư lớn trong và ngoài nước tin dùng.
- Hệ thống phân phối rộng khắp: Với mạng lưới đại lý và nhà phân phối trải dài khắp các tỉnh thành, sản phẩm Thép Nhà Bè luôn dễ tiếp cận, thuận tiện cho khách hàng trong khâu mua hàng và vận chuyển.
Thép Nhà Bè không chỉ là thương hiệu gắn liền với chất lượng, mà còn là biểu tượng của sự bền vững và đáng tin cậy trong ngành thép Việt Nam suốt nhiều thập kỷ qua.

Đặc điểm của thép hình V thương hiệu Nhà Bè
1. Các quy cách thép V thương hiệu VNSteel
Thép hình V thương hiệu Nhà Bè được sản xuất với nhiều kích thước khác nhau, phù hợp với nhiều ứng dụng:
- Kích thước cạnh (mm): Từ 20×20 mm đến 200×200 mm.
- Độ dày (mm): Từ 3 mm đến 20 mm.
- Chiều dài thanh thép: Thường là 6m, 9m hoặc 12m, cũng có thể cắt theo yêu cầu của khách hàng.
2. Tiêu chuẩn sản xuất
Thép hình V thương hiệu Nhà Bè được sản xuất theo nhiều tiêu chuẩn quốc tế:
- Tiêu chuẩn ASTM (Mỹ): Đảm bảo độ bền và tính đồng nhất.
- Tiêu chuẩn JIS (Nhật Bản): Chất lượng cao, khả năng chị lực vượt trội.
- Tiêu chuẩn EN (Châu Âu): Tính đồng bộ cao, phù hợp với nhiều ứng dụng.
3. Ưu điểm của thép V Nhà Bè
- Độ Bền Cao: Khả năng chịu tải và chịu động tốt trong môi trường khác nghiệt.
- Khả Năng Gia Công Dễ Dàng: Dễ cắt, hàn và lắp ráp theo nhu cầu công trình.
- Chống Ăn Mòn: Đặc biệt với các loại thép mạ kếm.
- Tiết Kiệm Chi Phí: Hiệu quả về giá thành so với các loại vật liệu khác.
- Tính Đa Dụng: Phù hợp với nhiều lĩnh vực từ dân dụng đến công nghiệp.

Báo giá thép V Nhà Bè
STT | Quy cách | Độ dày | Kg/cây | ĐVT | Đơn giá | |
Thép V đen | Thép V mạ kẽm | |||||
1 | V25*25 | 2.30 | 5.20 | cây 6m | 83,000 | 120,500 |
2 | 2.50 | 5.55 | cây 6m | 93,000 | 132,500 | |
3 | V30*30 | 6.00 | cây 6m | 95,500 | 138,500 | |
4 | 2.50 | 6.69 | cây 6m | 112,000 | 160,000 | |
5 | V40*40 | 8.00 | cây 6m | 127,500 | 182,000 | |
6 | 9.00 | cây 6m | 143,500 | 205,000 | ||
7 | 2.80 | 9.93 | cây 6m | 164,000 | 232,000 | |
8 | 12.00 | cây 6m | 181,000 | 263,000 | ||
9 | 3.80 | 12.76 | cây 6m | 211,000 | 295,500 | |
10 | 5.00 | 17.90 | cây 6m | 296,000 | 410,500 | |
11 | V50*50 | 3.00 | 13.42 | cây 6m | 222,000 | 307,500 |
12 | 15.00 | cây 6m | 239,000 | 335,000 | ||
13 | 3.80 | 16.41 | cây 6m | 271,000 | 375,500 | |
14 | 19.00 | cây 6m | 302,500 | 424,000 | ||
15 | 4.50 | 20.13 | cây 6m | 332,500 | 461,000 | |
16 | 5.00 | 21.79 | cây 6m | 360,000 | 489,500 | |
17 | 6.00 | 26.75 | cây 6m | 442,000 | 601,000 | |
18 | V60*60 | 4.00 | 21.50 | cây 6m | 353,000 | 481,000 |
19 | 4.80 | 26.03 | cây 6m | 427,500 | 582,000 | |
20 | 5.50 | 29.60 | cây 6m | 486,000 | 662,000 | |
21 | V63*63 | 4.00 | 23.50 | cây 6m | 386,000 | 525,500 |
22 | 4.80 | 27.77 | cây 6m | 456,000 | 621,000 | |
23 | 6.00 | 32.83 | cây 6m | 539,000 | 734,000 | |
25 | V65*65 | 5.00 | 27.70 | cây 6m | 455,000 | 619,500 |
26 | 6.00 | 33.86 | cây 6m | 556,000 | 757,000 | |
27 | V70*70 | 6.00 | 36.58 | cây 6m | 600,500 | 818,000 |
28 | 7.00 | 42.22 | cây 6m | 693,000 | 944,000 | |
29 | V75*75 | 6.00 | 39.35 | cây 6m | 646,000 | 880,000 |
30 | 8.00 | 52.41 | cây 6m | 860,500 | 1,172,000 |
Lưu ý:
+ Bảng giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%.
+ Bảng giá trên chỉ mang tính chất tham khảo. Giá bán có thể biến động theo thị trường, để biết giá chi tiết và cụ thể. Quý khách có thể liên hệ trực tiếp đến phòng kinh doanh của công ty. Để nắm được thông tin giá cả chính xác nhất tại thời điểm đó.
>>Xem thêm bảng giá các loại ống thép khác tại đây

Ứng dụng nổi bật của thép hình V thương hiệu Nhà Bè
Thép hình V của thương hiệu Nhà Bè từ lâu đã được biết đến với chất lượng ổn định, độ bền cao và khả năng chịu lực vượt trội. Nhờ đó, sản phẩm này được ứng dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp và dân dụng, đặc biệt phù hợp với các công trình yêu cầu độ chắc chắn và tuổi thọ lâu dài.
1. Trong xây dựng dân dụng
Thép V Nhà Bè là lựa chọn lý tưởng cho:
– Kết cấu khung nhà xưởng, nhà dân dụng, nhà cao tầng với yêu cầu chịu lực tốt.
– Gia cố dàn mái, cột trụ, lan can, cầu thang, đảm bảo tính vững chắc và an toàn công trình.
– Hạng mục trang trí nội thất – ngoại thất như khung cửa, hàng rào, giàn phơi, nhờ hình dáng gọn gàng và dễ gia công.
2. Trong các công trình công nghiệp
– Thép V được sử dụng làm kết cấu chịu tải trong cầu đường, bệ đỡ máy móc, giá đỡ thiết bị.
– Ứng dụng trong ngành đóng tàu, chế tạo các kết cấu tàu thuyền, nhờ khả năng chống ăn mòn khi mạ kẽm hoặc sơn phủ.
– Gia công bàn đỡi, giá đỡ hệ thống cơ khí, bệ lắp đặt thiết bị công nghiệp.
3. Trong lĩnh vực giao thông hạ tầng
– Được dùng trong các kết cấu cầu đường, đường cao tốc, lan can bảo vệ, nhờ tính chịu lực và khả năng làm việc lâu dài trong môi trường ngoài trời.
– Gia cố hầm, trụ chống sạt, hỗ trợ kết cấu an toàn cho các công trình giao thông lớn.
4. Trong nông nghiệp và thủy lợi
– Sử dụng để gia cố bờ kè, khung chuồng trại, giàn giáo trong các trang trại quy mô lớn.
– Ứng dụng trong hệ thống tưới tiêu, thủy lợi, nhờ độ bền cao, chống gỉ tốt khi được mạ kẽm.
– Thích hợp với môi trường ngoài trời, ẩm ướt và thay đổi thời tiết thường xuyên.

Nhờ chất lượng ổn định, tiêu chuẩn rõ ràng và khả năng gia công linh hoạt, thép hình V thương hiệu Nhà Bè đã và đang được tin dùng trong hàng loạt công trình trọng điểm trên cả nước. Đây là lựa chọn đáng tin cậy cho những ai cần sản phẩm thép hình vừa đảm bảo kỹ thuật, vừa tiết kiệm chi phí lâu dài.
Thành phần hóa học và cơ tính
Dưới đây là bảng thành phần hóa học và cơ tính thép hình V của thương hiệu Thép Nhà Bè (tham khảo theo mác thép thông dụng SS400 – tiêu chuẩn JIS G3101 hoặc tương đương ASTM A36, TCVN 1655):
1. Thành phần hóa học (theo % trọng lượng):
Nguyên tố | Giới hạn tối đa (%) |
---|---|
Carbon (C) | ≤ 0.25 |
Mangan (Mn) | ≤ 1.60 |
Silic (Si) | ≤ 0.50 |
Photpho (P) | ≤ 0.045 |
Lưu huỳnh (S) | ≤ 0.045 |
2. Cơ tính (tính chất cơ học):
Tính chất cơ học | Giá trị tham khảo |
---|---|
Giới hạn chảy (Yield strength) | ≥ 235 MPa |
Độ bền kéo (Tensile strength) | 400 – 510 MPa |
Độ giãn dài tương đối (%) | ≥ 20% (trên chiều dài 200mm) |
Độ cứng Brinell (HB) | ≈ 120 – 160 HB |

Các bước sản xuất thép V Nhà Bè cán nóng
Dưới đây là các bước cơ bản trong quy trình sản xuất thép hình V Nhà Bè bằng phương pháp cán nóng, áp dụng tại nhà máy Thép Miền Nam – VNSTEEL:
B1. Lựa chọn và chuẩn bị nguyên liệu
- Phôi thép (phôi vuông hoặc phôi bloom) là nguyên liệu chính, được chọn lọc kỹ từ các nguồn đạt tiêu chuẩn quốc tế.
- Phôi được kiểm tra hóa học và cơ lý để đảm bảo thành phần phù hợp với mác thép yêu cầu (thường là SS400, S235…).
B2. Gia nhiệt phôi thép
- Phôi được đưa vào lò nung ở nhiệt độ từ 1.100 – 1.250°C, giúp thép đạt trạng thái dẻo để thuận tiện cho quá trình cán.
- Giai đoạn này cần kiểm soát nhiệt độ chính xác, tránh hiện tượng cháy biên hoặc không đủ nhiệt.
B3. Cán định hình
- Phôi nóng được đưa qua hệ thống các trục cán nhiều cấp để tạo hình dạng góc chữ V.
- Trong quá trình cán, tiết diện và kích thước phôi được giảm dần và định hình chính xác thành thép hình V với các kích thước như V50, V63, V70, V100…
- Đây là bước quan trọng quyết định độ đồng đều, thẳng, sắc cạnh và đúng quy cách của sản phẩm.
B4. Làm nguội
- Sau khi cán xong, thép hình V được làm nguội tự nhiên trên băng tải hoặc bằng quạt gió cưỡng bức, nhằm giữ nguyên cấu trúc và cơ tính của thép.
- Quá trình làm nguội cần kiểm soát để tránh cong vênh hoặc nứt bề mặt.
B5. Cắt theo chiều dài tiêu chuẩn
- Các thanh thép V sau khi nguội sẽ được cắt tự động thành từng đoạn có chiều dài tiêu chuẩn (thường là 6m hoặc theo yêu cầu đặt hàng).
- Đầu thanh sẽ được cắt thẳng, làm sạch ba via.
B6. Kiểm tra chất lượng & dập logo
- Tất cả sản phẩm thép V sẽ trải qua quy trình kiểm tra nghiêm ngặt về kích thước, hình dạng, thành phần hóa học và cơ lý.
- Sau khi đạt tiêu chuẩn, logo “NB” hoặc “NHÀ BÈ” cùng mã quy cách sẽ được dập nổi lên thân sản phẩm.
B7. Đóng bó – vận chuyển
- Thép hình V được đóng bó theo quy cách, có gắn tem nhãn ghi rõ thông tin sản phẩm, lô sản xuất, tiêu chuẩn…
- Sẵn sàng chuyển đến kho phân phối hoặc giao hàng cho khách theo đơn đặt hàng.

Kết luận:
Nhờ quy trình sản xuất khép kín, hiện đại và kiểm soát chất lượng nghiêm ngặt, thép hình V Nhà Bè luôn đảm bảo độ bền, độ chính xác cao, đáp ứng tốt cho các công trình dân dụng và công nghiệp trên cả nước.
Dấu hiệu nhận biết thép hình V Nhà Bè chính hãng
Để đảm bảo mua đúng sản phẩm thép V thương hiệu Nhà Bè chính hãng, bạn có thể dựa vào các đặc điểm nhận dạng sau:
1. Dập logo và ký hiệu thương hiệu trực tiếp trên bề mặt thép
- Trên thân thanh thép hình V sẽ được dập nổi dòng chữ “NB” hoặc “NHÀ BÈ”, đi kèm các ký hiệu kích thước như: V50x50, V63x63, V65x65, V70x70, v.v.
- Chữ dập rõ nét, đồng đều, khoảng cách đều nhau, khó bị làm giả bằng sơn hoặc khắc tay.
2. Bề mặt sản phẩm đồng đều, sắc cạnh
- Thép V Nhà Bè có màu sắc thép tự nhiên, bề mặt trơn nhẵn, không bị lồi lõm hay gợn sóng.
- Mép thép thẳng, sắc cạnh, không bị cong vênh hoặc méo mó – điều này thể hiện chất lượng cán tốt.
3. Có nhãn mác và chứng từ kèm theo
Mỗi lô hàng chính hãng đều đi kèm tem nhãn của Nhà Bè, có ghi rõ:
- Tên sản phẩm
- Mác thép
- Quy cách (kích thước)
- Số lô
- Ngày sản xuất
Đi kèm chứng chỉ CO/CQ do chính hãng phát hành – đây là yếu tố quan trọng để xác nhận nguồn gốc và chất lượng.
4. Mua từ nhà phân phối chính thức
- Mua hàng tại các đại lý, nhà phân phối chính thức hoặc đối tác lâu năm của VNSTEEL/Thép Miền Nam – Nhà Bè.
- Tránh mua hàng trôi nổi không có hóa đơn, chứng chỉ rõ ràng.
5. Giá cả ổn định, không quá thấp
-
Thép V Nhà Bè là sản phẩm thương hiệu lớn nên giá cả thường ổn định theo thị trường. Nếu giá quá thấp, cần cảnh giác với hàng giả, hàng kém chất lượng mạo danh.

Gợi ý: Khi cần mua thép hình V Nhà Bè chính hãng, bạn có thể liên hệ Thép Hùng Phát – đơn vị phân phối uy tín, đầy đủ chứng chỉ CO/CQ và hỗ trợ giao hàng toàn quốc.
Thép Hình V Thương Hiệu Nhà Bè do Hùng Phát phân phối
Là đối tác uy tín lâu năm của các thương hiệu lớn trong ngành thép, Thép Hùng Phát cam kết mang đến cho khách hàng sản phẩm thép hình V Nhà Bè chính hãng, chất lượng và dịch vụ tốt nhất. Cụ thể:
1. Cam kết hàng chính hãng 100%
– Sản phẩm thép V Nhà Bè do Thép Hùng Phát phân phối đều được nhập trực tiếp từ nhà máy Thép Miền Nam – VNSTEEL, có đầy đủ chứng chỉ CO (Certificate of Origin) và CQ (Certificate of Quality).
– Bề mặt có dập logo “NB” hoặc “NHÀ BÈ”, nhận diện rõ ràng, minh bạch nguồn gốc.
2. Đầy đủ quy cách, kích thước
– Cung cấp đa dạng các loại thép hình V từ V30 đến V100, đáp ứng mọi nhu cầu thi công dân dụng, công nghiệp, cơ khí…
– Có sẵn hàng trong kho số lượng lớn, đáp ứng tiến độ nhanh chóng cho các công trình.
3. Giá cạnh tranh – minh bạch
– Giá bán cập nhật theo giá gốc từ nhà máy, không nâng giá, không ép đơn hàng.
– Chiết khấu tốt cho đơn hàng lớn và khách hàng thân thiết, cam kết không phát sinh chi phí ẩn.
4. Giao hàng toàn quốc – đúng hẹn
– Hỗ trợ vận chuyển tận nơi, linh hoạt theo yêu cầu và địa điểm giao hàng.
– Đảm bảo tiến độ với các công trình lớn, công trình trọng điểm.
5. Hỗ trợ kỹ thuật – tư vấn miễn phí
– Đội ngũ kỹ thuật và kinh doanh nhiều kinh nghiệm sẵn sàng tư vấn quy cách, ứng dụng, giải pháp thi công tối ưu.
– Hỗ trợ làm hồ sơ CO/CQ nhanh chóng, đầy đủ giấy tờ cho nghiệm thu công trình.
Thép Hùng Phát cam kết lấy chữ “TÍN” làm gốc – giao đúng hàng, đúng chất lượng, đúng tiến độ, đồng hành cùng thành công của mọi công trình.
CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT
- Sale 1: 0971 960 496 Ms Duyên
- Sale 2: 0938 437 123 Ms Trâm
- Sale 3: 0909 938 123 Ms Ly
- Sale 4: 0938 261 123 Ms Mừng
Quý khách có nhu cầu xin liên hệ số điện thoại, email hoặc địa chỉ bên dưới cuối trang để được bảng báo giá mới nhất (Nếu đang dùng điện thoại di động, quý khách có thể nhấn vào số điện thoại để thực hiện cuộc gọi luôn).