ỐNG INOX

Ống INOX 304, 201, 316 Quy cách, Bảng Giá

Giới Thiệu Về Ống Inox

Ống inox là loại vật liệu không thể thiếu trong nhiều ngành công nghiệp và đời sống nhờ đặc tính chống ăn mònbền bỉ.

Với nhiều loại inox khác nhau đáp ứng nhu cầu đa dạng, ống inox ngày càng được ưa chuộng trong các công trình xây dựng, sản xuất, và ứng dụng trong đời sống.

Ống inox 304 201 316
Ống inox 304 201 316

Các Loại Ống Inox Phổ Biến

Dưới đây là các loại ống inox phổ biến nhất trên thị trường, mỗi loại sở hữu những đặc tính riêng, phù hợp với các ứng dụng cụ thể:

Ống Inox 201

  • Đặc tính: Có độ bền cao, khả năng chống ăn mòn ở mức trung bình.
  • Ứng dụng: Sản phẩm nội thất, tay vịn cầu thang, trang trí, các công trình không yêu cầu khả năng chịu môi trường khắc nghiệt.

Ống Inox 304

  • Đặc tính: Chống ăn mòn tốt, dễ gia công, có độ bền cao và tính thẩm mỹ đẹp.
  • Ứng dụng: Chế tạo thiết bị y tế, đồ gia dụng, hệ thống cấp thoát nước, các công trình ngoài trời và trong ngành công nghiệp thực phẩm.

Ống Inox 316

  • Đặc tính: Chống ăn mòn vượt trội hơn inox 304, đặc biệt trong môi trường axit hoặc nước mặn.
  • Ứng dụng: Ngành hóa chất, dầu khí, đóng tàu biển, sản xuất thực phẩm và dược phẩm. Phù hợp cho các môi trường khắc nghiệt và yêu cầu tiêu chuẩn vệ sinh cao.

Ống Inox 430

  • Đặc tính: Khả năng chống ăn mòn thấp hơn, độ bền cơ học tốt, giá thành thấp.
  • Ứng dụng: Sản xuất các thiết bị gia dụng như máy giặt, tủ lạnh, đồ gia dụng trong nhà, không tiếp xúc với nước hoặc hóa chất.

Ống Inox 310

  • Đặc tính: Khả năng chịu nhiệt độ cao, chống ăn mòn trong môi trường nhiệt độ cực lớn.
  • Ứng dụng: Ngành công nghiệp nhiệt, lò hơi, các ứng dụng trong môi trường có nhiệt độ cao, chế biến nhiệt.
ống inox 304 201 316
ống inox 304 201 316

Ứng Dụng Của Ống Inox Theo Ngành

Ống inox được ứng dụng rộng rãi, mang lại sự bền vững và hiệu quả cho nhiều ngành nghề khác nhau:

  • Xây dựng: Dùng làm lan can, tay vịn, hệ thống ống dẫn nước hoặc khí trong các công trình xây dựng.
  • Công nghiệp thực phẩm và dược phẩm: Đặc biệt là inox 304 và 316, được dùng trong sản xuất, vận chuyển và bảo quản thực phẩm nhờ khả năng chống ăn mòn và an toàn.
  • Công nghiệp hóa chất: Inox 316 và 310 thường được sử dụng trong hệ thống đường ống, bồn chứa nhờ khả năng chống ăn mòn bởi hóa chất.
  • Trang trí nội thất: Ống inox 201 và 304, có tính thẩm mỹ cao, được dùng để sản xuất nội thất, đồ trang trí như bàn ghế, khung cửa.
  • Ngành hàng hải: Inox 316 được dùng để chế tạo tàu biển và các thiết bị tiếp xúc với nước biển.

Thông số kỹ thuật chung của ống inox

  • Tiêu chuẩn chất lượng: ASTM A312, ASTM A213, EN 10216-5 EN 10217-7, JIS G3459…
  • Mác inox: 201, 304/304L, 306/306L
  • Đường kính: khoảng từ Ø13 đến Ø406
  • Độ dày: từ 0.3 đến 9.53 (mm)
  • Tiêu chuẩn độ dày: SCH…
  • Bề mặt ống: 2B, BA, HL, No.1, No.4…
  • Độ dài ống: 6m / 12m/ cắt theo yêu cầu
  • Xuất xứ: Việt Nam, Trung Quốc, Nhật Bản, Ấn Độ, Châu âu…
  • Đơn vị nhập khẩu: Thép Hùng Phát

Bảng giá ống INOX các loại phổ biến

Cập nhật nhanh giá ống Inox các loại đang dao động trong các khoảng:

  • Ống 304 công nghiệp: từ 98.000-150.000 vnd/kg (tùy độ dày và size ống)
  • Ống 304 trang trí: từ 75.000-90.000 vnd/kg (tùy độ dày và size ống)
  • Ống 316 công nghiệp: từ 120.000-130.000 vnd/kg (tùy độ dày và size ống)

Lưu ý:

  • Giá đã gồm VAT và chưa có phí vận chuyển
  • Giá có xu hướng tăng nên bảng giá chỉ mang tính tham khảo vui lòng gọi
  • hotline 0938 437 123

Giá ống 304 công nghiệp

Đường kính ống Độ dày/ tiêu chuẩn Tiêu chuẩn bề mặt Chủng loại Đơn giá tham khảo (VND/kg)
Phi 13- DN8 SCH No.1 inox 304 công nghiệp 98.000 – 110.000
Phi 17- DN10 SCH No.1 inox 304 công nghiệp 98.000 – 110.000
Phi 21- DN15 SCH No.1 inox 304 công nghiệp 98.000 – 110.000
Phi 27- DN20 SCH No.1 inox 304 công nghiệp 98.000 – 110.000
Phi 34- DN25 SCH No.1 inox 304 công nghiệp 98.000 – 110.000
Phi 42- DN32 SCH No.1 inox 304 công nghiệp 98.000 – 110.000
Phi 49- DN40 SCH No.1 inox 304 công nghiệp 98.000 – 110.000
Phi 60- DN50 SCH No.1 inox 304 công nghiệp 98.000 – 110.000
Phi 76- DN65 SCH No.1 inox 304 công nghiệp 98.000 – 110.000
Phi 90- DN80 SCH No.1 inox 304 công nghiệp 98.000 – 110.000
Phi 101- DN90 SCH No.1 inox 304 công nghiệp 120.000 -150.000
Phi 114- DN 100 SCH No.1 inox 304 công nghiệp 120.000 -150.000
Phi 141- DN125 SCH No.1 inox 304 công nghiệp 120.000 -150.000
Phi 168- DN150 SCH No.1 inox 304 công nghiệp 120.000 -150.000
Phi 219- DN200 SCH No.1 inox 304 công nghiệp 120.000 -150.000

Giá ống 304 trang trí

Đường kính ống Độ dày/ tiêu chuẩn Tiêu chuẩn bề mặt Chủng loại Đơn giá tham khảo (VND/kg)
Phi 9.6 0.8li – 1.5li BA inox 304 trang trí 75.000 -90.000
Phi 12.7 0.8li – 1.5li BA inox 304 trang trí 75.000 -90.000
Phi 15.9 0.8li – 1.5li BA inox 304 trang trí 75.000 -90.000
Phi 19.1 0.8li – 1.5li BA inox 304 trang trí 75.000 -90.000
Phi 22 0.8li – 1.5li BA inox 304 trang trí 75.000 -90.000
Phi 25.4 0.8li – 1.5li BA inox 304 trang trí 75.000 -90.000
Phi 27 0.8li – 1.5li BA inox 304 trang trí 75.000 -90.000
Phi 31.8 0.8li – 1.5li BA inox 304 trang trí 75.000 -90.000
Phi 38 0.8li – 1.5li BA inox 304 trang trí 75.000 -90.000
Phi 42 0.8li – 1.5li BA  inox 304 trang trí 75.000 -90.000
Phi 50.8 0.8li – 1.5li BA  inox 304 trang trí 75.000 -90.000
Phi 60 0.8li – 1.5li BA inox 304 trang trí 75.000 -90.000
Phi 63 0.8li – 1.5li BA  inox 304 trang trí 75.000 -90.000
Phi 76 0.8li – 1.5li BA  inox 304 trang trí 75.000 -90.000
Phi 89 0.8li – 1.5li BA inox 304 trang trí 75.000 -90.000
Phi 101 0.8li – 2li BA inox 304 trang trí 75.000 -90.000
Phi 114 0.8li – 2li BA inox 304 trang trí 75.000 -90.000
Phi 141 0.8li – 2li BA inox 304 trang trí 75.000 -90.000

Giá ống 316 công nghiệp

Đường kính ống Độ dày/ tiêu chuẩn Tiêu chuẩn bề mặt Chủng loại Đơn giá tham khảo (VND/kg)
Phi 13- DN8 SCH5- SCH160 No.1 inox 316/316L 120.000 – 130.000
Phi 17- DN10 SCH5- SCH160 No.1 inox 316/316L 120.000 – 130.000
Phi 21- DN15 SCH5- SCH160 No.1 inox 316/316L 120.000 – 130.000
Phi 27- DN20 SCH5- SCH160 No.1 inox 316/316L 120.000 – 130.000
Phi 34- DN25 SCH5- SCH160 No.1 inox 316/316L 120.000 – 130.000
Phi 42- DN32 SCH5- SCH160 No.1 inox 316/316L 120.000 – 130.000
Phi 49- DN40 SCH5- SCH160 No.1  inox 316/316L 120.000 – 130.000
Phi 60- DN50 SCH5- SCH160 No.1  inox 316/316L 120.000 – 130.000
Phi 76- DN65 SCH5- SCH160 No.1 inox 316/316L 120.000 – 130.000
Phi 90- DN80 SCH5- SCH160 No.1 inox 316/316L 120.000 – 130.000
Phi 101- DN90 SCH5- SCH160 No.1 inox 316/316L 120.000 – 130.000
Phi 114- DN 100 SCH5- SCH160 No.1 inox 316/316L 120.000 – 130.000
Phi 141- DN125 SCH5- SCH160 No.1 inox 316/316L 120.000 – 130.000
Phi 168- DN150 SCH5- SCH160 No.1 inox 316/316L 120.000 – 130.000
Phi 219- DN200 SCH5- SCH160 No.1 inox 316/316L 120.000 – 130.000

Bảng quy cách trọng lượng

CÔNG THỨC TÍNH TRỌNG LƯỢNG ỐNG TRÒN

P = (D – S) * 0.0249128 * S * 6

1.Bảng quy cách trọng lượng ống inox trang trí

Đơn vị tính: kg/cây6m

Đường kính Độ dày (mm)
0.3 0.33 0.35 0.4 0.45 0.5 0.6 0.7 0.8 0.9 1.0 1.2 1.5 2.0
8.0 0.34 0.37 0.40 0.45 0.5 0.55 0.66 0.76 0.85 0.95 01.04
9.5 0.41 0.45 0.47 0.54 0.60 0.67 0.79 0.91 01.03 1.14 1.26
12.7 0.55 0.60 0.64 0.73 0.82 0.90 01.07 1.24 1.41 1.57 1.73 1.89
15.9 0.69 0.76 0.80 0.92 01.03 1.14 1.36 1.57 1.79 2.00 2.20 2.41 3.00
19.1 0.83 0.92 0.97 1.11 1.24 1.38 1.64 1.90 2.17 2.42 2.68 2.93 3.66
22.2 0.97 01.07 1.13 1.29 1.45 1.6 1.92 2.23 2.53 2.84 3.14 3.43 4.31
25.4 1.11 1.22 1.30 1.48 1.66 1.84 2.20 2.56 2.91 3.26 3.61 3.95 4.97
31.8 1.63 1.86 02.09 2.31 2.77 3.22 3.67 4.11 4.56 4.99 6.29
38.1 1.95 2.23 2.51 2.78 3.33 3.87 4.41 4.95 5.49 06.02 7.60
42.7 2.50 2.81 3.12 3.74 4.35 4.96 5.56 6.17 6.77 8.55
50.8 2.98 3.35 3.72 4.45 5.19 5.92 6.64 7.37 08.09 10.23 14.43
63.5 4.66 5.58 6.50 7.42 8.33 9.24 10.15 12.86 18.19
76.0 7.80 8.90 10.00 11.09 12.18 15.45 21.89
89.0 9.14 10.44 11.73 13.01 14.30 18.14 25.73
101.0 11.86 13.32 14.79 16.25 20.62 29.28
114.0

2.Bảng quy cách trọng lượng ống inox công nghiệp

Đơn vị tính: kg/cây6m

Đường kính ống Độ dày
2.0 2.5 3.0 3.5 4.0 4.5 5.0
DN15-F21.34 5.72 6.97 8.14 9.23
DN20-F26.67 7.30 8.94 10.50 11.99
DN25-F33.40 9.29 11.42 13.49 15.48 17.57
DN32-F42.16 11.88 14.66 17.37 20.01 22.80 25.32
DN40-F48.26 13.68 16.92 20.08 23.17 26.45 29.42 32.32
DN50-F60.33 17.25 21.38 25.44 29.42 33.66 37.53 41.33
DN60(65)-F76.03 21.90 27.19 32.40 37.54 43.05 48.09 53.06
DN80-F88.90 25.73 31.98 38.16 44.26 50.80 56.81 62.75
DN90-F101.60 29.46 36.64 43.75 50.78 58.33 65.28 72.16
DN100-F114.30 33.22 41.34 49.38 57.35 65.92 73.82 81.65
DN125-F141.30 41.20 51.32 61.36 71.33 82.05 91.97 101.82
DN150-F168.28 49.18 61.29 73.33 85.29 98.17 110.11 121.97
DN200-F219.08 64.21 80.08 95.87 111.59 128.53 144.26 159.92
DN250-F273.05 119.82 139.53 160.79 180.55 200.23

Những yếu tố ảnh hưởng đến giá INOX

Những yếu tố ảnh hưởng đến sự tăng giá inox gần đây:

Giá nguyên vật liệu sản xuất tăng cao

  • Giá nguyên vật liệu sản xuất hiện nay ngày càng khan hiếm dẫn đến giá nguyên vật liệu đầu vào tăng cao, thì sản phẩm thành phẩm cũng vì thế tăng theo không kém.

Nhu cầu sử dụng sản xuất tăng cao

  • Nhu cầu sản xuất và sử dụng tăng cao mà nguồn cung không đủ, dẫn đến chênh lệch cung cầu và giá sẽ tăng cao mỗi ngày

Các quy định sản xuất ngày càng siết chặt

  • Các quy định sản xuất siết chặt mục đích là để nâng cao chất lượng sản phẩm cũng như bảo vệ môi trường và tài nguyên dẫn đến chi phí để hoàn thiện sản phẩm ngày càng tăng.

Quy định về nhập khẩu inox cũng ngày càng khó khăn

  • Quy định nhập khẩu ngày càng khó khan, để ưu tiên sử dụng hàng nội địa, khiến giá sản phẩm nhập khẩu ngày càng chịu nhiều loại thuế phí dẫn đến giá bán ra tăng cao.

Khối lượng đặt hàng và chi phí vận chuyển

  • Xăng dầu tăng cao cũng khiến phí vận chuyển tăng cao, nên quý khách hàng cân nhắc về số lượng đặt hàng để được tối ưu chi phí vận chuyển.
Ống inox tại kho Hùng Phát
Ống inox tại kho Hùng Phát

Ưu điểm nổi trội của ống INOX

  • Khả năng chống ăn mòn: Khả năng chống được sự ăn mòn bởi hóa chất, môi trường, inox giúp duy trì độ bền và tuổi thọ cao.
  • Độ bền dẻo cao: Inox có độ bền dẻo cao, chống được va đập, không thể bị bể vỡ, chịu tải trọng tốt.
  • Chịu được áp lực gia công: Inox chịu tốt với áp lực gia công như hàn, cắt, nối, uốn cong, chấn, dập, lazer, CNC…
  • Khả năng chịu nhiệt tốt: Với môi trường có nhiệt độ cao hoặc thấp thì Inox ứng biến tốt
  • Dễ làm sạch và bảo quản: Vì tính chống ăn mòn cao, và bề mặt mịn, bóng, nên inox rất dễ vệ sinh và bảo quản.
  • An toàn: Inox  sạch, không mùi, không chứa chất độc hại và không dễ bị biến đổi nên inox hiện là phụ kiện an toàn được sử dụng cả trong hóa sinh, y tế…
  • Thẩm mỹ cao: inox có tính thẩm mỹ cao được ưa chuộng với nhiều người.
Ống inox tại kho Hùng Phát
Ống inox tại kho Hùng Phát

Các sản phẩm phổ biến của ống inox

Ống tròn inox hàn

  • Mô tả: Là dạng ống tròn rỗng được sản xuất bằng phương pháp cuộn ống từ tấm inox sau đó gia cố bằng mối hàn.
  • Ứng dụng: trong các hệ thống đường ống cần chống ăn mòn
ống inox tròn
ống inox tròn

Ống tròn inox đúc

  • Mô tả: Là dạng ống tròn rỗng được đúc khuôn kéo phôi nguyên khối, không có mối hàn, không có vết hở.
  • Ứng dụng: trong các hệ thống đường ống cần chống ăn mòn và áp lực cao
Ống inox đúc
Ống inox đúc

Inox dạng hộp vuông hoặc hộp chữ nhật

  • Mô tả: Là dạng hộp rỗng bằng inox với mặt cắt hình vuông hoặc chữ nhật.
  • Ứng dụng: trong các hệ thống kết cấu máy móc cần chống ăn mòn
Hộp inox
Ống hộp inox

Inox tròn đặc (lap inox đặc)

  • Mô tả: là dạng inox nguyên khối đặc không có lỗ rỗng. Có mặt cắt hình tròn.
  • Ứng dụng: trong các hệ thống kết cấu máy móc cần chống ăn mòn

Inox vuông đặc

  • Mô tả: là dạng inox nguyên khối đặc không có lỗ rỗng. Có mặt cắt hình vuông.
  • Ứng dụng: trong các hệ thống kết cấu máy móc cần chống ăn mòn

Thành phần hóa học của từng loại ống inox

Thành phần các chất hóa học có trong các loại inox, ảnh hưởng đến tính chất vật lý và hóa học của từng sản phẩm

Inox 304

Thành phần hóa học:

    • Crom (Cr) :18%
    • Niken (Ni) : 8-10,5 %
    • Cacbon (C) : ≤
    • Mangan (Mn) : ≤ 2%
    • Silic (Si) : ≤
    • Phốt pho (P) : ≤ 0,045%
    • Lưu huỳnh (S): ≤ 0.03%

Đặc điểm nổi bật: Với những thành phần này, inox 304 có khả năng chống gỉ và ăn mòn tốt, bền bỉ, dễ hàn và gia công, nên được sử dụng rộng rãi trong công nghiệp thực phẩm, thiết bị y tế….

Inox 316

Thành phần hóa học:

    • Crom (Cr): 16-18%
    • Niken (Ni) : 10-14%
    • Molipđen (Mo) : 2-3%
    • Cacbon (C): ≤
    • Mangan (Mn) :
    • Silic (Si) : ≤ 1%
    • Phốt pho (P) : ≤ 0,045%
    • Lưu huỳnh (S) : ≤

Đặc điểm nổi bật: Inox 316 được sử dụng nhiều trong các ứng dụng chịu ăn mòn mạnh, đặc biệt trong ngành công nghiệp hóa chất, dầu khí…

Inox 201

Thành phần hóa học:

    • Crom (Cr) : 16 %
    • Niken (Ni) : 3,5-5,5%
    • Mangan (Mn) : 5,5-7%
    • Cacbon (C) : ≤ 0,15%
    • Silic (Si) : ≤ 1%
    • Phốt pho (P) : ≤ 0.06
    • Lưu huỳnh (S) : ≤ 0.03

Đặc điểm nổi bật: Vì có hàm lượng niken thấp hơn, inox 201 có chi phí sản xuất thấp hơn inox 304 nên phù hợp với các ứng dụng không yêu cầu cao về khả năng chống ăn mòn, như trang trí nội thất

Inox 430

Thành phần hóa học :

    • Crom (Cr): 16-18%
    • Cacbon (C) : ≤ 0.
    • Mangan (Mn) :
    • Silic (Si): ≤ 1%
    • Phốt pho (P) : ≤
    • Lưu huỳnh (S) : ≤

Đặc điểm nổi bật :

  • Do không chứa Niken, inox 430 có chi phí thấp hơn so với các loại inox chứa Niken như 304 hoặc 316.
  • Tuy nhiên khả năng chống ăn mòn không cao bằng inox 304, inox 430 vẫn được sử dụng nhiều trong các ứng dụng ít tiếp xúc hơn môi trường ăn mòn cao như đồ gia dụng, trang trí nội thất, ngoại thất, công nghiệp.

Inox 410

Thành phần hóa học :

    • Crom (Cr) : 11%-13.5%
    • Cacbon (C) : ≤
    • Mangan (Mn): ≤
    • Silic (Si) : ≤ 1%
    • Phốt pho (P): ≤ 0
    • Lưu huỳnh (S) : ≤ 0.03%

Đặc điểm nổi bật:

  • Inox 410 có khả năng chịu mài mòn và độ bền cao, nhưng có khả năng chống ăn mòn thấp hơn inox 304 và 316 có hàm lượng carbon tương đối cao.
  • Loại inox này phù hợp với các ứng dụng cần độ cứng và độ bền cao như dao kéo, dụng cụ cắt và các loại.

Tính chất cơ học chung của ống inox

  • Độ bền kéo: Tối thiểu 515 Mpa
  • Giới hạn chảy: Tối thiểu 205 Mpa
  • Độ giãn dài: tối thiểu 40%
Ống inox tại kho Hùng Phát
Ống inox tại kho Hùng Phát

Quy trình sản xuất ống Inox

Có 2 phương pháp sản xuất ống Inox phổ biến:

1. Phương pháp cuộn và hàn ống từ Inox tấm

  • Cán cuộn ống từ tấm inox: Các tấm inox sẽ được máy cán thành sản phẩm có độ dày tiêu chuẩn sau đó cuộn lại theo đường kính mong muốn.
  • Gia cố vết nối: bằng phương pháp hàn, có 2 phương pháp hàn là hàn xoắn và hàn thẳng
  • Làm sạch bề mặt: Dùng máy công cụ chuyên dùng để đánh sạch các vết cháy và rỗ do tia lửa tạo thành trên bề mặt ống inox.
  • Ép form và size: ống sẽ được ép form và size định hình kích thước chính xác.
  • Kiểm tra đo lường chất lượng: Ống sẽ được kiểm tra, đo lường chất lượng theo đúng tiêu chuẩn cũng như phát hiện và loại bỏ những ống lỗi.
  • Đóng gói và vận chuyển: Ống sẽ được cắt theo kích thước và đóng gói theo số lượng tiêu chuẩn và chuẩn bị cho những bước tiếp theo của quá trình.

=> Ống thành phẩm sẽ được gọi là ống inox hàn.

2. Phương pháp sản xuất ống Inox đúc phôi

  • Nung chảy nguyên liệu: phôi thép inox được nung nóng chảy trong lò công suất cao.
  • Tạo khuôn ống: tiến hành đổ chất lỏng inox nấu chảy vào một chiếc khuôn rèn để tạo thành hình dạng ống.
  • Ép size và định hình : ống sau khi đúc nóng sẽ được định hình kích cỡ, làm mát và làm thẳng.
  • Làm nguội và đóng gói:  ống sau đó được làm nguội và được cắt theo kích thước yêu cầu, sau đó làm sạch bụi bẩn và kiểm định chất lượng trước khi giao đến kho của khách hàng.

=>Ống thành phẩm sẽ được gọi là ống inox đúc. (Hoặc ống inox liền mạch)

Các tiêu chuẩn sản xuất inox nói lên điều gì ?

Tiêu chuẩn ASTM (Tiêu chuẩn Hoa Kỳ)

  • ASTM A312/A312M: Là tiêu chuẩn dành cho ống thép không rỉ liền mạch và hàn, được dùng trong môi trường có nhiệt độ và áp suất cao.
  • ASTM A213/A213M: Là tiêu chuẩn cho đường ống liền mạch, thép không rỉ, dùng trong nồi hơi và các thiết bị hệ thống quá nhiệt, trao đổi nhiệt.
  • ASTM A269: Là tiêu chuẩn cho các ống thép không rỉ liền mạch và hàn, dùng trong ứng dụng chung.

Tiêu chuẩn EN (tiêu chuẩn châu Âu)

  • EN 10216-5: Là tiêu chuẩn cho các ống không rỉ liền mạch trong các hệ thống đường ống chịu áp lực
  • EN 10217-7: Là tiêu chuẩn cho ống không rỉ hàn trong các hệ thống đường ống chịu áp lực

Tiêu chuẩn JIS (tiêu chuẩn Nhật Bản)

  • JIS G3459: là tiêu chuẩn của ống thép không rỉ dùng trong ống nước và các ứng dụng chung

Việc tuân thủ các tiêu chuẩn giúp các nhà sản xuất tuân thủ các quy định về thành phần, tính chất, an toàn kỹ thuật cũng như chất lượng của sản phẩm. Từ đó người dùng lựa chọn sản phẩm theo đúng tiêu chuẩn đã đề ra.

Các bề mặt ống inox phổ biến là gì ?

Bề mặt BA (Bright Annealed)

Là dạng bề mặt sáng bóng như gương hay còn gọi là inox gương. Thường dùng trong trang trí nội ngoại thất, quảng cáo, gia công đồ mỹ nghệ, vật liệu xây dựng cần tới bề mặt bóng gương.

Ống INOX BA
Ống INOX BA

Bề mặt HL (Hairline)

Là dạng bề mặt xước nhỏ, sọc nhỏ như sợi tóc, hay còn gọi là inox xước, được tạo ra từ máy đánh xước bề mặt. Thường dùng trong trang trí nội ngoại thất, quảng cáo, gia công đồ mỹ nghệ, vật liệu xây dựng cần tới bề mặt xước mờ.

Inox xước HL
Inox xước HL

Bề mặt 2B

Là dạng bề mặt nhẵn bóng, phổ biến, được hình thành qua quá trình đánh bóng No.2B. Đây là loại mặt inox phổ thông thường thấy trong tất cả các ngành công nghiệp hoặc đồ gia dụng.

Bề mặt ống inox 2B
Bề mặt ống inox 2B

Bề mặt No.1

Là dạng bề mặt inox được ủ bằng hóa chất sau quá trình cán nóng. Các bồn chứa, dụng cụ trong ngành công nghiệp hóa chất thường sử dụng loại này.

Bề mặt No.4

Là dạng bề mặt được đánh bóng với tiêu chuẩn độ mịn là 150-180 Mesh. Tạo ra bề mặt inox có màu trắng xước bạc. Thường dùng trong trang trí nội ngoại thất, quảng cáo, gia công đồ mỹ nghệ, vật liệu xây dựng cần tới bề mặt màu trắng xước bạc.

Ống inox tại kho Hùng Phát
Ống inox tại kho Hùng Phát

Ngoài ra còn có các bề mặt BA, 2D, No.3, No.8…. Tùy vào nhu cầu và tiêu chuẩn của sản phẩm mà chọn lựa loại phù hợp

Một số yêu cầu về bảo quản ống inox

Một số yêu cầu về bảo quản, bảo dưỡng ống inox giúp tăng tuổi thọ, độ bền, và hiệu suất làm việc của hệ thống ống inox

Vệ sinh bảo dưỡng định kỳ:

  • Vệ sinh bảo dưỡng định kỳ giúp bảo vệ và phát hiện sớm các lỗi và tiến hành sửa chữa kịp thời để giữ được sự an toàn và ổn định của hệ thống ống

Sử dụng dung dịch vệ sinh chuyên dụng:

  • Sử dụng hóa chất vệ sinh chuyên dụng giành cho inox để tránh làm ăn mòn hay biến đổi tính chất của inox.

Tránh va đập mạnh

  • Tránh va đập mạnh để bảo vệ kết cấu cũng như an toàn kỹ thuật đường ống.
  • Cũng giữ cho đường ống tránh được móp méo, trầy xước gây mất thẩm mỹ.

Bảo quản đúng tiêu chuẩn:

  • Giữ ống inox trong môi trường khô ráo, hạn chế được sự ăn mòn, nâng tuổi thọ đường ống inox được cao hơn.

Dùng phụ kiện đồng bộ;

  • Nên sử dụng đồng bộ phụ kiện nối như van, co cút, mặt bích bằng inox để tạo sự đồng bộ và phát huy hiệu quả liền mạch của hệ thống.

Việc bảo quản đúng tiêu chuẩn vừa giúp tăng tuổi thọ, độ bền, hiệu suất làm việc của đường ống cũng như an toàn kỹ thuật cho người vận hành.

Đơn Vị Cung Cấp Ống Inox Uy Tín – Thép Hùng Phát

Khi chọn mua ống inox, điều quan trọng là chọn được nhà cung cấp uy tín để đảm bảo chất lượng và độ bền của sản phẩm.

Thép Hùng Phát là một trong những nhà cung cấp hàng đầu, với cam kết cung cấp sản phẩm ống inox chất lượng cao và đạt chuẩn.

Tại sao nên chọn Thép Hùng Phát?

  • Chất lượng cao: Sản phẩm từ Thép Hùng Phát đều đạt tiêu chuẩn quốc tế, được kiểm tra chất lượng nghiêm ngặt.
  • Đa dạng chủng loại: Cung cấp đầy đủ các loại ống inox từ 201, 304, 316 đến 430 và 310, đáp ứng mọi nhu cầu của khách hàng.
  • Giá cả cạnh tranh: Cam kết giá cả hợp lý, hỗ trợ tối đa cho khách hàng.
  • Dịch vụ khách hàng tốt: Đội ngũ chuyên viên tận tâm, tư vấn chi tiết, sẵn sàng hỗ trợ giải đáp mọi thắc mắc của khách hàng.

Lời Kết

  • Việc chọn loại ống inox phù hợp cho từng ứng dụng là vô cùng quan trọng, đảm bảo cho công trình và sản phẩm đạt được tuổi thọ và hiệu quả cao.
  • Với kinh nghiệm lâu năm và uy tín trên thị trường, Thép Hùng Phát là địa chỉ tin cậy cho khách hàng đang tìm kiếm sản phẩm ống inox chất lượng.
  • Hãy liên hệ ngay với chúng tôi để nhận báo giá và tư vấn chuyên nghiệp về các loại ống inox phù hợp với nhu cầu của bạn.

Hiển thị 1–12 của 45 kết quả