Mặt bích gia công theo đơn đặt hàng

Công ty Cổ Phần Thép Hùng Phát chuyên gia công và cung cấp các loại mặt bích theo tiêu chuẩn quốc tế như ANSI, JIS, BS, và DIN, đáp ứng các yêu cầu kết nối đường ống trong hệ thống dẫn dòng chảy. Sản phẩm mặt bích của chúng tôi được gia công với kích thước đa dạng và độ bền cao.

Thông tin chi sản phẩm:

  • Loại mặt bích: Mặt bích Thép, Mặt Bích Inox, Mặt Bích Nhựa
  • Chức năng: Kết nối các đường ống, đảm bảo lưu thông dòng chảy ổn định
  • Tiêu chuẩn gia công: ANSI 150, BS 4504, JIS 2220, DIN 2729
  • Chất liệu gia công: Thép, Inox, Nhựa
  • Kích thước gia công: DN15 – DN1000
  • Quy trình xử lý: Tôi cao tần, giúp tăng độ bền, khả năng chịu mài mòn và chống ăn mòn
  • Ứng dụng nổi bật:
    • Thích hợp cho các hệ thống có áp suất cao
    • Khả năng chống mài mòn tốt trong môi trường axit
Danh mục: Từ khóa: , , ,

Chia sẻ ngay

Mô tả

Công ty cổ phần Thép Hùng Phát chuyên sản xuất Mặt bích gia công theo tiêu chuẩn ANSI, JIS, BS, & DIN Mặt bích BS4504-PN16, sản phẩm phụ kiện chuyên kết nối đường ống. Các loại mặt bích mục đích chính dùng để kết nối ống với nhau trong quá trình vận hành các bộ phận liên kết tạo khơi thông dòng chảy.
Thép Hùng Phát nhận gia công mặt bích:

  • Mặt Bích Thép, Mặt Bích Inox
  • mặt bích mù các loại
  • Tiêu chuẩn:  ANSI 150,BS 4504, JIS 2220, DIN 2729
  • Kích thước: đường kính mặt bích có thể gia công từ DN15- DN1000.
  • Mặt bích sau khi gia công được chúng tôi xử lý qua công đoạn tôi cao tần đảm bảo chất lượng của sản phẩm, an toàn sử dụng trong các môi trường áp suất cao, chịu mài mòn dưới tác động của môi trường axit.
gia cong mặt bich
gia công mặt bich

Mặt bích gia công theo yêu cầu

  • Mặt bích hay còn gọi là bích nối. Là một dòng phụ kiện đường ống có kiểu dáng tròn, rỗng hoặc đặc.
  • Không còn xa lạ với những đơn vị thi công hệ thống đường ống, đội ngũ quản lý hệ thống đường ống, quản lý và xây dựng cơ sở hạ tầng, các đơn vị mua bán vật tư đường ống.
  • Mặt bích là một sự liên kết không thể thiếu để chống lại sự rỏ rỉ đường ống, đảm bảo hiệu suất, an toàn kỹ thuật đường ống, Mặt bích tạo sự kết nối chắc chắn các khớp ống với nhau mà hiện nay không phụ kiện nào có thể thay thế.
Gia công mặt bích
Gia công mặt bích mọi tiêu chuẩn

Mặt bích gia công theo yêu cầu là gì?

Mặt bích gia công theo yêu cầu là sản phẩm được sản xuất theo đơn đặt hàng từ DN15-DN1000. Đáp ứng được các nhu cầu của khách hàng về:

  • Chất liệu: Chất liệu mặt bích đồng bộ với chất liệu ống như: Thép, Inox, Nhựa, Gang, Đồng….
  • Kích thước: Kích thước phù hợp để có thể cho đường ống lọt qua.
  • Kiểu dáng: Mục đích sử dụng sẽ chọn kiểu dáng phù hợp như mặt bích ren, mặt bích hàn cổ, mặt bích hàn đúc, mặt bích mù, mặt bích lỏng….
  • Tiêu chuẩn kỹ thuật : những tiêu chuẩn phổ biến là JIS, DIN, BS, ANSI, ASME, EN… việc tuân theo tiêu chuẩn giúp nâng cao chất lượng, quy cách, an toàn kỹ thuật của mặt bích.

Mục đích chung là để phù hợp với thông số kỹ thuật cụ thể mà khách hàng cung cấp và thông số này phù hợp và đồng bộ với hệ thống đường ống của khách hàng.

Gia công mặt bích
Gia công mặt bích chất lượng cao

Mặt bích dùng để làm gì?

Mặt bích thường thấy là phụ kiện nối ống, nối van ở các hệ thống đường ống quy mô từ nhỏ đến lớn như:

  • Hệ thống cấp thoát nước: dân dụng, tòa nhà, đô thị, nông thôn, công ty, nhà xưởng, trường học, khu dân cư…
  • Hệ thống khí nén : nhà máy, xí nghiệp, lò đốt, hò hơi…
  • Hệ thống công nghiệp năng lượng: dầu khí, nhiên liệu, năng lượng điện, hệ thống làm mát…
  • Hệ thống hóa chất: ống dẫn chứa hóa chất, hóa học, sinh học, thực phẩm, phân thuốc, y tế…v.v.
Gia công mặt bích
Gia công mặt bích có độ chính xác cao

Cách thi công lắp đặt mặt bích:

  • Mặt bích sẽ hàn vào đầu 2 ống, hoặc van bơm, hoặc các thiết bị đo lường điều khiến khác.
  • Sau đó kết nối bằng bulong siết chặt.
  • Mặt bích giúp các đường ống và phụ kiện được kết nối đơn giản và có thể thay thế bảo trì dễ dàng hơn.
Ứng dụng của mặt bích
Ứng dụng của mặt bích

Gia công mặt bích kim loại

Chọn vật liệu gia công mặt bích kim loại bao gồm: Thép Carbon, Thép Hợp Kim, Thép không rỉ (INOX 304 hoặc INOX 316).

Vật liệu gia công mặt bích phải đáp ứng được:

  • Yêu cầu kỹ thuật : Độ bền, độ cứng, độ dẻo, độ chịu nhiệt, khả năng chống ăn mòn…
  • Phù hợp với hệ thống đường ống: Chịu được áp suất ống, nhiệt độ độ ẩm của môi trường đường ống, chịu được vật liệu đi qua (chất lỏng hoặc khí hoặc hóa chất)
  • Đáp ứng được tiêu chuẩn sản xuất: JIS, DIN, BS, ANSI, ASME, EN…
  • Vật liệu phù hợp với quy trình gia công: Vật liệu phải có khả năng vượt qua được quá trình gia công phay tiện, đục lỗ, tôi luyện… Không được quá cứng hoặc quá mềm, sẽ xảy ra sai số trong quá trình gia công dẫn đến chất lượng mặt bích không đảm bảo.
Gia công mặt bích
Gia công mặt bích chuẩn quốc tế

Quy trình gia công mặt bích tại Thép Hùng Phát

Bước 1. Tiếp nhận đơn đặt hàng

Tiếp nhận thông tin nhu cầu từ khách hàng:

Khách hàng cung cấp thông tin chi tiết về mặt bích muốn gia công gồm: chất liệu, kích thước, kiểu dáng, tiêu chuẩn, mục đích sử dụng…

  • Thiết kế bản vẽ: Thiết kế lên bản vẽ chi tiết cho mặt bích sắp gia công, bản vẽ bao gồm chất liệu, kích thước, tiêu chuẩn kỹ thuật, dung sai. Bản vẽ sẽ được cả khách hàng và đơn vị sản xuất cùng xem xét và phê duyệt trước khi tiến hành sản xuất.
  • Chọn vật liệu: Vật liệu phải được kiểm tra chất lượng, tiêu chuẩn sản xuất, đặc tính cơ học và hóa học để có khả năng chịu được áp lực gia công.
  • Báo giá và xác nhận đặt hàng: Đơn vị gia công mặt bích sẽ báo giá và bên đặt hàng xác nhận đơn hàng. Bên gia công sẽ cho tiến hành gia công sau khi được xác nhận đặt hàng.
Gia công mặt bích
Gia công mặt bích

Bước 2. Gia công thô mặt bích

Cắt vật liệu:

  • Dụng cụ sử dụng: Máy Plasma, máy CNC, máy cưa, máy phay, máy tiện…
  • Quy trình: Vật liệu sẽ được đo vẽ rồi được cắt theo kích thước đảm bảo ra kích thước gần đúng nhất rồi chuẩn bị cho quá trình tiếp theo.

Mài mịn mặt bích thô:

  • Dụng cụ sử dụng: Máy mài đá, mài cước, bánh xe mài..
  • Quy trình: Mặt bích sẽ được đánh bóng, mài mịn, loại bỏ các vết xước, vết nứt. Sau quá trình này mặt bích sẽ có độ chính xác cao hơn.

Tạo lỗ bulong, hoặc tiện ren (nếu có)

  • Dụng cụ sử dụng: Máy khoan từ, máy khoan cơ, máy dập đột, máy tiện ren, máy taro…
  • Quy trình: Mặt bích sẽ được tạo các lỗ phù hợp với đường kính ống hoặc phụ kiện. Mặt bích thô sẽ được đánh dấu và chia các lỗ thật chính xác để xác định vị trí khoan.

Tạo gân mặt bích (hoặc phay phẳng)

  • Dụng cụ sử dụng: Máy phay, máy tiện….
  • Quy trình: Mặt bích sẽ được tạo các gân rãnh để tăng độ bám dính lên các phụ kiện như Ron (joint) Phốt (Pos). (Hoặc phay mịn tùy nhu cầu của khách hàng)

Bước 3. Tôi luyện mặt bích gia công

  • Dụng cụ sử dụng : Lò tôi cao tần
  • Quy trình: Sau khi được tôi cao tần. Mặt bích sẽ cứng hơn, bền hơn, tăng tuổi thọ, chịu áp suất tốt hơn…

Bước 4. Bảo vệ mặt bích gia công

  • Dụng cụ sử dụng: Sơn phủ chống rỉ hoặc mạ kẽm.
  • Mục đích: Để tăng khả năng chống ăn mòn cho mặt bích, mặt bích sẽ cứng hơn, tuổi thọ cao hơn…

Bước 5. Đo lường chất lượng mặt bích gia công

Để có thể lưu thông sử dụng trên thị trường thì mặt bích cần vượt qua bài kiểm tra chất lượng, gồm:

Độ chính xác trong quy cách:

  • Thiết bị sử dụng: Máy đo lỗ, thước đo, máy đo điện tử…
  • Kết quả: Sản phẩm mặt bích gia công xuất xưởng phải có quy cách chính xác

Kiểm tra Độ bền:

  • Thiết bị sử dụng: Máy kéo, máy nén, máy uốn, máy đo độ cứng, nung chảy…
  • Kết quả: Mặt bích gia công thành phẩm phải đạt độ cứng, bền, dẻo, chịu được nhiệt độ cao…

Kiểm tra Độ bám dính

  • Thiết bị sử dụng: Máy đo độ bám dính…
  • Kết quả: Mặt bích gia công có độ bám dính tốt với Ron (Joint) Phốt (Pos)

Kiếm tra áp suất:

  • Thiết bị sử dụng: Máy đo áp suất..
  • Kết quả: Mặt bích gia công chịu được áp suất đường ống…

Kiểm tra phát hiện lỗi:

  • Thiết bị sử dụng: Máy siêu âm, máy từ tính…
  • Kết quả: Mặt bích gia công thành phẩm không có vết nứt, hay khuyết tật nào, đảm bảo an toàn cho hệ thống về sau.

Bước 6. Đóng số ký hiệu mặt bích

  • Đóng số ký hiệu mặt bích là bước rất quan trọng cuối cùng trước khi mặt bích được lưu thông sử dụng.
  • Việc đóng số ký hiệu giúp người dùng có thể nắm rõ thông tin sử dụng đúng cách, phù hợp và đồng bộ với hệ thống đường ống.

Nội dung đóng số ký hiệu mặt bích gồm:

Tên sản phẩm, kích thước, áp suất, tiêu chuẩn, thông tin nhà sản xuất.

Mỗi quốc gia, tổ chức hoặc tiêu chuẩn sẽ có một quy định đóng số ký hiệu khác nhau. Và MSS SP-25 là một trong những quy định đóng số ký hiệu phổ biến. MSS SP-25 quy định rằng:

  • ID XX : Theo đó ID là đường kính trong. XX là kích thước đường kính trong của mặt bích
  • OD XX: Theo đó OD là đường kính ngoài. XX là kích thước đường kính ngoài của mặt bích.
  • THK XX: Theo đó THK là độ dày. XX là kích thước độ dày của mặt bích
  • STANDARD Theo đó STANDARD là tiêu chuẩn. XXXX là mã tiêu chuẩn của mặt bích
  • PRESSURE CLASS XX: Theo đó PRESSURE là áp suất. XX là mã áp suất của mặt bích.
  • MATERIAL XX: Theo đó MATERIAL là vật liệu. XX là mã vật liệu mặt bích
  • NUMBER OF HOLES XX: Theo đó NUMBER OF HOLES là số lỗ bulong. XX là số lỗ bulong có trên mặt bích.

Bước 7. Làm sạch – Đóng Gói – Giao hàng

Mặt bích gia công thành phẩm sẽ trải qua quá trình làm sạch bazo, bụi mịn, bằng máy đánh bụi, thổi hơi làm sạch.

Sau đó đóng gói theo số lượng đặt hàng và giao tới cho đơn vị đặt hàng.

Gia công mặt bích
Gia công mặt bích thép theo đơn hàng yêu cầu

Các tiêu chuẩn của mặt bích gia công

Mặt bích gia công được sản xuất dựa trên các tiêu chuẩn quốc tế nhằm đảm bảo chất lượng và tính toán tương thích trong sử dụng. Dưới đây là các phổ tiêu chuẩn:

  • ASME/ANSI B16.5 : Tiêu chuẩn Mỹ ứng dụng cho kích thước sản phẩm thép từ NPS 1/2 đến NPS 24.
  • ASME B16.47 : Tiêu chuẩn cho mặt kích thước lớn (NPS 26 đến NPS 60), bao gồm hai loại Series A và Series B.
  • DIN (Deutsches Institut für Normung) : Tiêu chuẩn Đức, phổ biến tại châu Âu, ví dụ DIN 2576 (PN10), DIN 2633 (PN16).
  • JIS B2220 : Tiêu chuẩn công nghiệp Nhật Bản, ứng dụng cho thiết bị với các năng lượng 5K, 10K, 16K, 20K.
  • EN 1092-1 : Tiêu chuẩn Châu Âu dành cho mặt thép với các loại PN6 đến PN40.
  • ISO 7005 : Tiêu chuẩn quốc tế quy định kích thước và thông số kỹ thuật của trang trí.
  • GB/T 9112-9131 : Tiêu chuẩn quốc gia Trung Quốc về thiết kế và sản xuất sinh học.
  • API 6A : Tiêu chuẩn dành riêng cho mặt trận trong ngành dầu khí, chịu áp lực cao.

Tính năng chính của các tiêu chuẩn:

  • Quy định định nghĩa kích thước (NPS hoặc DN).
  • Áp dụng định nghĩa (Class hoặc PN).
  • Loại vật liệu (thép carbon, inox, hợp kim).
  • Phân loại mặt tàn: cổ hàn, mặt mù, ren, hàn lồng, hàn bọc…

Tiêu chuẩn này đảm bảo công nghiệp có thể chịu được áp lực, nhiệt độ và phù hợp với các hệ thống đường ống trong công nghiệp, dầu khí, hóa chất và các lĩnh vực khác.

Một số mẹo đóng gói và bảo quản mặt bích

  • Đóng gói: Mặt bích nên được đóng gói bằng bao bì chịu tải hoặc thùng gỗ và xếp gọn, để đảm bảo mặt bích giữ nguyên kết cấu khi đến với công trình, không bị móp méo, trầy xước.
  • Bảo quản: Nên để mặt bích ở nơi thoáng mát, khô ráo, không nên để ngoài trời nắng mưa gây hư hỏng mặt bích, Không nên để gần nơi có độ muối cao, acid cao gây ăn mòn mặt bích.

*Mẹo: Có thể bôi một lớp dầu nhớt lên mặt bích để tăng khả năng chống ăn mòn cho mặt bích.

Gia công mặt bích
Gia công mặt bích theo đơn đặt hàng

Đơn vị gia công mặt bích uy tín chất lượng – Thép Hùng Phát

Hiện nay có rất nhiều đơn vị gia công mặt bích. Tuy nhiên Thép Hùng Phát nổi bật và được các đối tác tin tưởng đặt hàng và duy trì trong rất nhiều năm với nhiều ưu điểm nổi bật:

  • Là đơn vị kinh nghiệm nhiều năm gia công sản xuất cung vật tư đường ống như : ống thép, Van, Phụ Kiện Đường Ống, Mặt Bích….
  • Và gia công mặt bích là thế mạnh của Hung Phat Steel bởi đội ngũ nhân viên, kỹ thuật viên giàu kinh nghiệm, am hiểu vật liệu và quy trình sản xuất.
  • Hệ thống máy móc gia công mặt bích hiện đại, đáp ứng được độ chính xác cao trong gia công cơ khí và đáp ứng sản lượng sản xuất lớn.
  • Sản phẩm đáp ứng mọi tiêu chuẩn và chứng chỉ, cam kết xuất hóa đơn chứng từ đầy đủ và trách nhiệm dịch vụ bằng hợp đồng kinh tế.
  • Đội ngũ tư vấn, báo giá nhanh chóng tận tâm, hỗ trợ khách hàng từ khâu báo giá cho đến sản xuất và giao hàng trách nhiệm, an toàn kỹ thuật.

Một số hình ảnh mặt bích gia công tại Hùng Phát Steel

Đơn hàng gia công mặt bích thép tại Hùng Phát
Hùng Phát sản xuất và gia công mặt bích thép
Hình ảnh mặt bích gia công tại Xưởng Hùng Phát
Hình ảnh mặt bích gia công tại Xưởng Hùng Phát
Hình ảnh mặt bích thép được gia công tại Xưởng Thép Hùng Phát

Địa chỉ gia công mặt bích uy tín tại Hồ Chí Minh và Hà Nội

Quý khách có nhu cầu gia công các loại mặt bích, vui lòng Liên hệ tư vấn, báo giá, đặt hàng:

CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT

  • Trụ sở : Lô G21, KDC Thới An, Đường Lê Thị Riêng, Q12, TPHCM
  • Kho hàng: số 1769 QL1A, P.Tân Thới Hiệp, Q12, TPHCM
  • CN Miền Bắc: KM số 1, đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, HN.

Đội ngủ tư vấn và Chăm sóc khách hàng:

  • Sale 1: 0971 960 496 Ms Duyên
  • Sale 2: 0938 437 123 Ms Trâm
  • Sale 3: 0909 938 123 Ms Ly
  • Sale 4: 0938 261 123 Ms Mừng

Một số hình ảnh mặt bích gia công tại Xưởng Hùng Phát

Gia công mặt bích
Gia công mặt bích thép
Mặt bích thép
Mặt bích thép gia công
Mặt bích thép
Mặt bích thép gia công

Bảng quy cách và tiêu chuẩn mặt bích

  1. Mặt bích Ansi
  2. Mặt bích BS
  3. Mặt bích JIS
  4. Mặt bích DIN

1.Bảng tiêu chuẩn Mặt Bích Ansi

Bảng thông số tiêu chuẩn các loại mặt bích giúp người dùng, người quản lý hệ thống, người quản lý mua bán cung cấp vật tư theo dõi và chọn lựa cho phù hợp cũng như đồng bộ với hệ thống đường ống.

Tiêu chuẩn mặt bích ANSI Class 150

Đường kính ống
(inches)
Đường kính mặt bích
(inches)
Số lỗ bulong Đường kính bulong
(inches)
Đường kính lỗ bulong
(inches)
Vòng tròn bulong
(inches)
¼” 3-3/8 4 1/2 0.62 2-1/4
½” 3-1/2 4 1/2 0.62 2-3/8
¾” 3-7/8 4 1/2 0.62 2-3/4
1” 4-1/4 4 1/2 0.62 3-1/8
1-1/4” 4-5/8 4 1/2 0.62 3-1/2
1-1/2” 5 4 1/2 0.62 3-7/8
2” 6 4 5/8 0.75 4-3/4
2-1/2 7 4 5/8 0.75 5-1/2
3 7-1/2 4 5/8 0.75 6
3-1/2 8-1/2 8 5/8 0.75 7
4 9 8 5/8 0.75 7-1/2
5 10 8 3/4 0.88 8-1/2
6 11 8 3/4 0.88 9-1/2
8 13-1/2 8 3/4 0.88 11-3/4
10 16 12 7/8 1 14-1/4
12 19 12 7/8 1 17
14 21 12 1 1.12 18-3/4
16 23-1/2 16 1 1.12 21-1/4
18 25 16 1-1/8 1.25 22-3/4
20 27-1/2 20 1-1/8 1.25 25
24 32 20 1-1/4 1.38 29-1/2

Tiêu chuẩn mặt bích ANSI Class 300

Đường kính ống
(inches)
Đường kính mặt bích
(inches)
Số lỗ bulong Đường kính mặt bích
(inches)
Đường kính lỗ bulong
(inches)
Đường kính mặt bích
(inches)
1/4 3-3/8 4 1/2 0.62 2-1/4
1/2 3-3/4 4 1/2 0.62 2-5/8
3/4 4-5/8 4 5/8 0.75 3-1/4
1 4-7/8 4 5/8 0.75 3-1/2
1-1/4 5-1/4 4 5/8 0.75 3-7/8
1-1/2 6-1/8 4 3/4 0.88 4-1/2
2 6-1/2 8 5/8 0.75 5
2-1/2 7-1/2 8 3/4 0.88 5-7/8
3 8-1/4 8 3/4 0.88 6-5/8
3-1/2 9 8 3/4 0.88 7-1/4
4 10 8 3/4 0.88 7-7/8
5 11 8 3/4 0.88 9-1/4
6 12-1/2 12 3/4 0.88 10-5/8
8 15 12 7/8 1 13
10 17-1/2 16 1 1.12 15-1/4
12 20-1/2 16 1-1/8 1.25 17-3/4
14 23 20 1-1/8 1.25 20-1/4
16 25-1/2 20 1-1/4 1.38 22-1/2
18 28 24 1-1/4 1.38 24-3/4
20 30-1/2 24 1-1/4 1.38 27
24 36 24 1-1/2 1.62 32

Tiêu chuẩn mặt bích ANSI Class 400

Đường kính ống
(inches)
Đường kính mặt bích
(inches)
Số lỗ bulong Đường kính mặt bích
(inches)
Đường kính lỗ bulong
(inches)
Đường kính mặt bích
(inches)
1/4 3-3/8 4 1/2 0.62 2-1/4
1/2 3-3/4 4 1/2 0.62 2-5/8
3/4 4-5/8 4 5/8 0.75 3-1/4
1 4-7/8 4 5/8 0.75 3-1/2
1-1/4 5-1/4 4 5/8 0.75 3-7/8
1-1/2 6-1/8 4 3/4 0.88 4-1/2
2 6-1/2 8 5/8 0.75 5
2-1/2 7-1/2 8 3/4 0.88 5-7/8
3 8-1/4 8 3/4 0.88 6-5/8
3-1/2 9 8 7/8 1 7-1/4
4 10 8 7/8 1 7-7/8
5 11 8 7/8 1 9-1/4
6 12-1/2 12 7/8 1 10-5/8
8 15 12 1 1.12 13
10 17-1/2 16 1-1/8 1.25 15-1/4
12 20-1/2 16 1-1/4 1.38 17-3/4
14 23 20 1-1/4 1.38 20-1/4
16 25-1/2 20 1-3/8 1.5 22-1/2
18 28 24 1-3/8 1.5 24-3/4
20 30-1/2 24 1-1/2 1.62 27
24 36 24 1-3/4 1.88 32

Tiêu chuẩn mặt bích ANSI Class 600

Đường kính ống
(inches)
Đường kính mặt bích
(inches)
Số lỗ bulong Đường kính mặt bích
(inches)
Đường kính lỗ bulong
(inches)
Đường kính mặt bích
(inches)
1/4 3-3/8 4 1/2 0.62 2-1/4
1/2 3-3/4 4 1/2 0.62 2-5/8
3/4 4-5/8 4 5/8 0.75 3-1/4
1 4-7/8 4 5/8 0.75 3-1/2
1-1/4 5-1/4 4 5/8 0.75 3-7/8
1-1/2 6-1/8 4 3/4 0.88 4-1/2
2 6-1/2 8 5/8 0.75 5
2-1/2 7-1/2 8 3/4 0.88 5-7/8
3 8-1/4 8 3/4 0.88 6-5/8
3-1/2 9 8 7/8 1 7-1/4
4 10-3/4 8 7/8 1 8-1/2
5 13 8 1 1.12 10-1/2
6 14 12 1 1.12 11-1/2
8 16-1/2 12 1-1/8 1.25 13-3/4
10 20 16 1-1/4 1.38 17
12 22 20 1-1/4 1.38 19-1/4
14 23-3/4 20 1-3/8 1.5 20-3/4
16 27 20 1-1/2 1.62 23-3/4
18 29-1/4 20 1-5/8 1.75 25-3/4
20 32 24 1-5/8 1.75 28-1/2
24 37 24 1-7/8 2 33

Tiêu chuẩn mặt bích ANSI Class 900

Đường kính ống
(inches)
Đường kính mặt bích
(inches)
Số lỗ bulong Đường kính mặt bích
(inches)
Đường kính lỗ bulong
(inches)
Đường kính mặt bích
(inches)
1/2 4-3/4 4 3/4 0.88 3-1/4
3/4 5-1/8 4 3/4 0.88 3-1/2
1 5-7/8 4 7/8 1 4
1-1/4 6-1/4 4 7/8 1 4-3/8
1-1/2 7 4 1 1.12 4-7/8
2 8-1/2 8 7/8 1 6-1/2
2-1/2 9-5/8 8 1 1.12 7-1/2
3 9-1/2 8 7/8 1 7-1/2
4 11-1/2 8 1-1/8 1.25 9-1/4
5 13-3/4 8 1-1/4 1.38 11
6 15 12 1-1/8 1.25 12-1/2
8 18-1/2 12 1-3/8 1.5 15-1/2
10 21-1/2 16 1-3/8 1.5 18-1/2
12 24 20 1-3/8 1.5 21
14 25-1/4 20 1-1/2 1.62 22
16 27-3/4 20 1-5/8 1.75 24-1/2
18 31 20 1-7/8 2 27
20 33-3/4 20 2 2.12 29-1/2
24 41 20 2-1/2 2.62 35-1/2

Tiêu chuẩn mặt bích ANSI Class 1500

Đường kính ống
(inches)
Đường kính mặt bích
(inches)
Số lỗ bulong Đường kính mặt bích
(inches)
Đường kính lỗ bulong
(inches)
Đường kính mặt bích
(inches)
1/2 4-3/4 4 3/4 0.88 3-1/4
3/4 5-1/8 4 3/4 0.88 3-1/2
1 5-7/8 4 7/8 1 4
1-1/4 6-1/4 4 7/8 1 4-3/8
1-1/2 7 4 1 1.12 4-7/8
2 8-1/2 8 7/8 1 6-1/2
2-1/2 9-5/8 8 1 1.12 7-1/2
3 10-1/2 8 1-1/8 1.25 8
4 12-1/4 8 1-1/4 1.38 9-1/2
5 14-3/4 8 1-1/2 1.62 11-1/2
6 15-1/2 12 1-3/8 1.5 12-1/2
8 19 12 1-5/8 1.75 15-1/2
10 23 12 1-7/8 2 19
12 26-1/2 16 2 2.12 22-1/2
14 29-1/2 16 2-1/4 2.38 25
16 32-1/2 16 2-1/2 2.62 27-3/4
18 36 16 2-3/4 2.88 30-1/2
20 38-3/4 16 3 3.12 32-3/4
24 46 16 3-1/2 3.62 39

Tiêu chuẩn mặt bích ANSI Class 2500

Đường kính ống
(inches)
Đường kính mặt bích
(inches)
Số lỗ bulong Đường kính mặt bích
(inches)
Đường kính lỗ bulong
(inches)
Đường kính mặt bích
(inches)
1/2 5-1/4 4 3/4 0.88 3-1/2
3/4 5-1/2 4 3/4 0.88 3-3/4
1 6-1/4 4 7/8 1 4-1/4
1-1/4 7-1/4 4 1 1.12 5-1/8
1-1/2 8 4 1-1/8 1.25 5-3/4
2 9-1/4 8 1 1.12 6-3/4
2-1/2 10-1/2 8 1-1/8 1.25 7-3/4
3 12 8 1-1/4 1.38 9
4 14 8 1-1/2 1.62 10-3/4
5 16-1/2 8 1-3/4 1.88 12-3/4
6 19 8 2 2.12 14-1/2
8 21-3/4 12 2 2.12 17-1/4
10 26-1/2 12 2-1/2 2.62 21-1/4
12 30 12 2-3/4 2.88 24-3/8

2.Bảng quy cách tiêu chuẩn mặt bích BS

Kích thước mặt bích BS 10

Kích thước (mm) Mặt bích tiêu chuẩn Đường kính ngoài (OD) Đường kính lỗ (ID) Chiều dày (t)
15 Table D 95 15 10
20 Table D 105 20 10
25 Table D 115 25 10
32 Table D 125 32 10
40 Table D 145 40 10
50 Table D 160 50 10
65 Table D 185 65 10
80 Table D 200 80 10
100 Table D 220 100 12
150 Table D 270 150 12
200 Table D 325 200 16
250 Table D 375 250 16
300 Table D 430 300 16

Kích thước mặt bích BS 4504

Kích thước (mm) Mặt bích loại Đường kính ngoài (OD) Đường kính lỗ (ID) Chiều dày (t)
15 PN6 100 15 5
20 PN6 110 20 5
25 PN6 120 25 5
32 PN6 130 32 5
40 PN6 150 40 5
50 PN6 160 50 5
65 PN6 180 65 5
80 PN6 200 80 5
100 PN6 220 100 6
150 PN6 270 150 8
200 PN6 320 200 10
250 PN6 370 250 10
300 PN6 420 300 10

3.Bảng quy cách tiêu chuẩn mặt bích JIS

Mặt bích tiêu chuẩn JIS 5K

Quy cách Thông số kỹ thuật (mm) mặt bích JIS 5K Trọng lượng
Inch DN(mm) ĐKN D Tâm lỗ Lỗ thoát Độ dày Số lỗ ĐK lỗ bulông Kg/cái
38 10 D75 55 18.0 9 4 12 0.3
12 15 D80 60 22.5 9 4 12 0.3
34 20 D85 65 28.0 10 4 12 0.4
1 25 D95 75 34.5 10 4 12 0.5
114 32 D115 90 43.5 12 4 15 0.8
112 40 D120 95 50.0 12 4 15 0.9
2 50 D130 105 61.5 14 4 15 1.1
212 65 D155 130 77.5 14 4 15 1.5
3 80 D180 145 90.0 14 4 19 2.0
4 114 D200 165 116.0 16 8 19 2.4
5 125 D235 200 142.0 16 8 19 3.3
6 150 D265 230 167.0 18 8 19 4.4
8 200 D320 280 218.0 20 8 23 5.5
10 250 D385 345 270.0 22 12 23 6.4
12 300 D430 390 320.0 22 12 23 9.5
14 350 D480 435 358.0 24 12 25 10.3
16 400 D540 495 109.0 24 16 25 16.9
18 450 D605 555 459.0 24 16 25 21.6

Mặt bích tiêu chuẩn JIS 10K

Quy cách Thông số kỹ thuật mặt bích JIS 10K Trọng lượng
Inch DN (mm) ĐKN D Tâm lỗ Lỗ thoát Độ dày Số lỗ ĐK lỗ bulông Kg/cái
38 10 90 65 18 12 4 15 0.5
12 15 95 70 22.5 12 4 15 0.6
34 20 100 75 28 14 4 15 0.7
1 25 125 90 34.5 14 4 19 1.1
114 32 135 100 43.5 16 4 19 1.5
112 40 140 105 50 16 4 19 1.6
2 50 155 120 61.5 16 4 19 1.9
212 65 175 140 77.5 18 4 19 2.6
3 80 185 150 90 18 8 19 2.6
4 114 210 175 116 18 8 19 3.1
5 125 250 210 142 20 8 23 4.8
6 150 280 240 167 22 8 23 6.3
8 200 330 290 218 22 12 23 7.5
10 250 400 355 270 24 12 25 11.8
12 300 445 400 320 24 16 25 13.6
14 350 490 445 358 26 16 25 16.4
16 400 560 510 409 28 16 27 23.1
18 450 620 565 459 30 20 27 29.5
20 500 675 620 510 30 20 27 33.5

Mặt bích tiêu chuẩn JIS 16K

Quy cách Thông số kỹ thuật mặt bích JIS 16K Trọng lượng
Inch DN (mm) ĐKN D Tâm lỗ Lỗ thoát Độ dày Số lỗ ĐK lỗ bulông Kg/cái
38 10 90 65 18 12 4 15 0.5
12 15 95 70 22.5 12 4 15 0.6
34 20 100 75 28 14 4 15 0.7
1 25 125 90 34.5 14 4 19 1.1
114 32 135 100 43.5 16 4 19 1.5
112 40 140 105 50 16 4 19 1.6
2 50 155 120 61.5 16 8 19 1.8
212 65 175 140 77.5 18 8 19 2.5
3 80 200 160 90 20 8 22 3.5
4 100 225 185 116 22 8 22 4.5
5 125 270 225 142 22 8 25 6.5
6 150 305 260 167 24 12 25 8.7
8 200 350 305 218 26 12 25 10.9
10 250 430 380 270 28 12 29 18.0
12 300 480 430 320 30 16 29 21.5
14 350 540 480 358 34 16 32 30.8
16 400 605 540 409 38 16 35 42.8
18 450 675 605 459 40 20 35 55.1
20 500 730 660 510 42 20 35 65.1
22 550 795 720 561 42 20 38 77.9

Mặt bích tiêu chuẩn JIS 20K

Quy cách Thông số kỹ thuật mặt bích JIS 20K Trọng lượng
Inch DN (mm) ĐKN D Tâm lỗ Lỗ thoát Độ dày Số lỗ ĐK lỗ bulông Kg/cái
38 10 90 65 18 14 4 15 0.6
12 15 95 70 22.5 14 4 15 0.7
34 20 100 75 28 16 4 15 0.8
1 25 125 90 34.5 16 4 19 1.3
114 32 135 100 43.5 18 4 19 1.6
112 40 140 105 50 18 4 19 1.7
2 50 155 120 61.5 18 8 19 1.9
212 65 175 140 77.5 20 8 19 2.6
3 80 200 160 90 22 8 23 3.8
4 100 225 185 116 24 8 23 4.9
5 125 270 225 142 26 8 25 7.8
6 150 305 260 167 28 12 25 10.1
8 200 350 305 218 30 12 25 12.6

4.Bảng quy cách tiêu chuẩn mặt bích DIN

Mặt bích rỗng (DIN 2632)

DN (mm) Kích thước ngoài (D) (mm) Độ dày (t) (mm) Kích thước lỗ (d) (mm) Số lỗ
15 95 3.2 15 4
20 105 3.2 20 4
25 110 3.2 25 4
32 125 3.2 32 4
40 140 3.2 40 4
50 160 3.2 50 4
65 180 3.2 65 4
80 200 3.2 80 4
100 220 3.2 100 4

Mặt bích có cổ hàn (DIN 2633)

DN (mm) Kích thước ngoài (D) (mm) Độ dày (t) (mm) Kích thước lỗ (d) (mm) Số lỗ
15 95 6.0 15 4
20 105 6.0 20 4
25 110 6.0 25 4
32 125 6.0 32 4
40 140 6.0 40 4
50 160 6.0 50 4
65 180 6.0 65 4
80 200 6.0 80 4
100 220 6.0 100 4

Mặt bích mù (DIN 2527)

DN (mm) Kích thước ngoài (D) (mm) Độ dày (t) (mm)
15 95 16.0
20 105 16.0
25 110 16.0
32 125 16.0
40 140 16.0
50 160 16.0
65 180 16.0
80 200 16.0
100 220 16.0

Quý khách có nhu cầu xin liên hệ số điện thoại, email hoặc địa chỉ bên dưới cuối trang để được bảng báo giá mới nhất (Nếu đang dùng điện thoại di động, quý khách có thể nhấn vào số điện thoại để thực hiện cuộc gọi luôn).

Nếu thấy hữu ích, Hãy bấm chia sẻ