THÉP TẤM
Thép tấm (sắt tấm) được sản xuất từ thép carbon hoặc thép hợp kim với độ dày dao động từ 1mm đến 100mm hoặc hơn, tùy thuộc vào nhu cầu và yêu cầu của từng ứng dụng.
Thép tấm là loại thép có bề mặt phẳng, rộng và độ dày đồng nhất, được sản xuất qua quá trình cán nóng hoặc cán nguội. Với đặc tính độ bền cao, khả năng chịu lực tốt, và bề mặt có thể được phủ lớp chống gỉ hoặc không, thép tấm đáp ứng linh hoạt nhu cầu sử dụng trong nhiều lĩnh vực. Đây là vật liệu quan trọng và phổ biến trong các ngành công nghiệp, cơ khí, và xây dựng, được ứng dụng rộng rãi trong sản xuất kết cấu thép, chế tạo máy, đóng tàu, và nhiều công trình khác.
Mời Quý khách xem Video gới thiệu về sản phẩm thép tấm, sắt tấm phân phối bởi công ty Thép Hùng Phát
Theo số liệu từ Hùng Phát, dòng sản phẩm thép tấm đang được ưu chuộng hiện nay là Thép Tấm Nhập Khẩu nhờ có chất lượng cao và giá thành thấp
Sau đây là một vài thông số chung về thép tấm
Thông số kỹ thuật Thép Tấm
- Các dòng thép tấm: Tấm gân, Tấm trơn, tấm mạ kẽm, thép tấm nguyên khổ, thép tấm cán nóng hoặc cán nguội
- Độ dày sản phẩm: Đa dạng từ 2ly, 3ly, 4ly, 5ly, 6ly, 8ly, 10ly đến 12ly, phù hợp với nhiều ứng dụng công nghiệp khác nhau.
- Khổ thép:1250x2500mm,1500x6000mm,2000x6000mm,Ngoài ra, Hùng Phát nhận gia công cắt, chấn theo yêu cầu đặc thù của từng khách hàng.
- Mác thép: Cung cấp các loại mác thép phổ biến và đáng tin cậy như SS400, A36, SS300, Q235, Q235B, Q345, Q345B, A752, S355, S275, S235.
- Tiêu chuẩn thép: Sản phẩm đạt các tiêu chuẩn quốc tế uy tín:JIS G3101(Tiêu chuẩn Nhật Bản) ASTM A36, ASTM A786, ASTM A786M: (Tiêu chuẩn Hoa Kỳ) EN 10025 (Tiêu chuẩn Châu Âu) AS/NZS 3678(Tiêu chuẩn Úc/New Zealand)
- Xuất xứ: Các sản phẩm thép tấm gân của Hùng Phát được nhập khẩu từ nhiều quốc gia uy tín trong lĩnh vực sản xuất thép như Trung Quốc, Hàn Quốc, Nga, Thái Lan, Nhật Bản, Châu Âu, và Ấn Độ.
Bảng báo giá thép tấm, sắt tấm
Để giúp quý khách dàng hơn trong việc lên kế hoạch và lựa chọn, dưới đây là bảng giá thép tấm cập nhật mới nhất, đảm bảo cung cấp thông tin minh bạch và chính xác nhất cho khách hàng.
Bảng giá gồm có Giá Thép Tấm (Tấm gân, Tấm trơn, tấm mạ kẽm) được công ty Thép Hùng Phát cập nhật và gửi đến quý khách hàng.
Với mong muốn hỗ trợ quý khách hàng chọn lựa đúng chủng loại và cân đối tài chính, trước khi chọn mua sản phẩm. Quý khách có thể tham khảo chi tiết
- Chi tiết, ứng dụng và báo giá Thép Tấm Gân
- Chi tiết, ứng dụng và báo giá Thép Tấm Trơn
- Báo giá thép tấm cắt theo yêu cầu
- Để nhận báo giá mới nhất vui lòng gọi Hotline: 0938 437 123
Bảng giá chi tiết các loại thép tấm
Hùng Phát cung cấp đầy đủ các loại sắt tấm, đủ chủng loại, thương hiệu và kích thước và độ dày từ 1ly, 1.2ly, 1.4ly, 1.5ly, 1.8ly, 2ly, 3ly, 5ly, 6ly, 7ly, 8ly, 9ly, 10ly, 15ly, 20ly, 30ly, 40ly, 50ly, 60ly, 70ly, 80ly, 90ly, 100ly…
- Sản phẩm do Hung Phat Steel phân phối đến từ các thương hiệu như Posco, thép nhập khẩu Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản…v..v.
- Các loại thép tấm phân phối bởi Hung Phat Steel
- Thép tấm (tôn tấm) gồm các loại như, thép tấm đen, thép tấm gân, sắt tấm mạ kẽm, thép tấm đóng tàu, thép tấm đúc, ký hiệu SS400/Q235B/A36
- Mác thép: SS400
- Tiêu chuẩn: Q235B, ASTM A36
Bảng giá thép tấm trơn Q235B/SPHC
Thép tấm trơn Q235B và SPHC là những dòng sản phẩm thép tấm chất lượng cao, đáp ứng tốt các yêu cầu trong xây dựng, gia công cơ khí, và nhiều ngành công nghiệp khác. Dưới đây là bảng giá chi tiết:
STT | Quy cách thép tấm trơn Q235B/SPHC (Độ dày x chiều rộng x chiều dài) |
Trọng lượng (kg) | Giá VND/Kg | Giá tấm VNĐ/tấm |
1 | 3 x 1500 x 6000 | 212 kg | 25.000 | 4.450.000 VND |
2 | 4 x 1500 x 6000 | 282 kg | 25.000 | 5.920.000 VND |
3 | 5 x 1500 x 6000 | 353.3 kg | 25.000 | 7.410.300 VND |
4 | 6 x 1500 x 6000 | 423.9 kg | 25.000 | 8.900.900 VND |
5 | 8 x 1500 x 6000 | 565.2 kg | 25.000 | 11.860.200 VND |
6 | 10 x 1500 x 6000 | 706.5 kg | 25.000 | 14.836.000 VND |
7 | 12 x 1500 x 6000 | 847.8 kg | 25.000 | 17.803.000 VND |
8 | 14 x 1500 x 6000 | 989.1 kg | 25.000 | 20.771.100 VND |
9 | 16 x 1500 x 6000 | 1130.4 kg | 25.000 | 23.738.000 VND |
10 | 18 x 1500 x 6000 | 1271.7 kg | 25.000 | 26.705.000 VND |
11 | 20 x 1500 x 6000 | 1413 kg | 25.000 | 29.673.000 VND |
12 | 22 x 1500 x 6000 | 1554.3 kg | 25.000 | 32.640.000 VND |
13 | 25 x 1500 x 6000 | 1766.3 kg | 25.000 | 37.092.000 VND |
14 | 30 x 1500 x 6000 | 2119.5 kg | 25.000 | 44.509.000 VND |
15 | 5 x 1500 x 12000 | 706.5 kg | 25.000 | 14.836.000 VND |
16 | 6 x 1500 x12000 | 847.8 kg | 25.000 | 17.803.000 VND |
17 | 8 x 1500 x 12000 | 1130.4 kg | 25.000 | 23.738.000 VND |
18 | 10 x 1500 x 12000 | 1413 kg | 25.000 | 29.673.000 VND |
19 | 12 x 1500 x 12000 | 1695.6 kg | 25.000 | 35.607.000 VND |
20 | 14 x 1500 x 12000 | 1978.2 kg | 25.000 | 41.542.000 VND |
21 | 16 x 1500 x 12000 | 2260.8 kg | 25.000 | 47.476.000 VND |
22 | 18 x 1500 x 12000 | 2543.4 kg | 25.000 | 53.411.000 VND |
23 | 20 x 1500 x 12000 | 2826 kg | 25.000 | 59.346.000 VND |
24 | 22 x 1500 x 12000 | 3108.6 kg | 25.000 | 65.280.000 VND |
25 | 25 x 1500 x 12000 | 3532.5 kg | 25.000 | 74.182.500 VND |
26 | 30 x 1500 x 12000 | 4239 kg | 25.000 | 89.019.000 VND |
27 | 5 x 2000 x 6000 | 471 kg | 25.000 | 9.891.000 VND |
28 | 6 x 2000 x 6000 | 565.2 kg | 25.000 | 11.869.000 VND |
29 | 8 x 2000 x 6000 | 753.6 kg | 25.000 | 15.825.000 VND |
30 | 10 x 2000 x 6000 | 942 kg | 25.000 | 19.782.000 VND |
31 | 12 x 2000 x 6000 | 1130.4 kg | 20.000 | 23.738.000 VND |
32 | 14 x 2000 x 6000 | 1318.8 kg | 20.000 | 27.694.000 VND |
33 | 16 x 2000 x 6000 | 1507.2 kg | 20.000 | 31.651.000 VND |
34 | 18 x 2000 x 6000 | 1695.6 kg | 20.000 | 35.607.000 VND |
35 | 25 x 2000 x 6000 | 2355 kg | 20.000 | 49.455.000 VND |
36 | 28 x 2000 x 6000 | 2637 kg | 20.000 | 55.377.000 VND |
37 | 30 x 2000 x 6000 | 2826 kg | 20.000 | 59.346.000 VND |
38 | 32 x 2000 x 6000 | 3014.4 kg | 20.000 | 63.302.400 VND |
39 | 35 x 2000 x 6000 | 3297 kg | 20.000 | 69.237.000 VND |
40 | 6 x 2000 x 12000 | 1130.4 kg | 20.000 | 23.738.000 VND |
41 | 8 x 2000 x 12000 | 1507.2 kg | 20.000 | 31.651.200 VND |
42 | 10 x 2000 x 12000 | 1884 kg | 20.000 | 39.564.000 VND |
43 | 12 x 2000 x 12000 | 2260.8 kg | 20.000 | 47.476.000 VND |
44 | 14 x 2000 x 12000 | 2637.6 kg | 20.000 | 55.389.000 VND |
45 | 16 x 2000 x 12000 | 3014.4 kg | 20.000 | 63.302.000 VND |
46 | 18 x 2000 x 12000 | 3391.2 kg | 20.000 | 71.215.000 VND |
47 | 20 x 2000 x 12000 | 3768 kg | 20.000 | 79.128.000 VND |
48 | 22 x 2000 x 12000 | 4144 kg | 20.000 | 87.024.000 VND |
49 | 25 x 2000 x 12000 | 4710 kg | 20.000 | 98.910.000 VND |
50 | 28 x 2000 x 12000 | 5275.2 kg | 20.000 | 110.779.000 VND |
51 | 30 x 2000 x 12000 | 5652 kg | 20.000 | 118.692.000 VND |
52 | 32 x 2000 x 12000 | 6028.8 kg | 20.000 | 126.604.000 VND |
53 | 35 x 2000 x 12000 | 7536 kg | 20.000 | 158.256.000 VND |
54 | 3 x 1500 x 6000 | 247.3 kg | 20.000 | 5.193.000 VND |
55 | 4 x 1500 x 6000 | 282.6 kg | 20.000 | 5.934.000 VND |
56 | 5 x 1500 x 6000 | 353.3 kg | 20.000 | 7.419.000 VND |
57 | 6 x 1500 x 6000 | 423.9 kg | 20.000 | 8.901.000 VND |
58 | 7 x 1500 x 6000 | 494.6 kg | 20.000 | 10.386.000 VND |
59 | 8 x 1500 x 6000 | 565.2 kg | 20.000 | 11.869.000 VND |
60 | 10 x 1500 x 6000 | 706.5 kg | 20.000 | 14.836.000 VND |
61 | 20 x 2000 x 6000 | 1884 kg | 20.000 | 39.564.000 VND |
62 | 25 x 2000 x 6000 | 2355 kg | 20.000 | 49.455.000 VND |
63 | 30 x 2000 x 6000 | 2826 kg | 20.000 | 23.738.000 VND |
64 | 6 x 2000 x 12000 | 1130.4 kg | 20.000 | 31.651.000 VND |
65 | 8 x 2000 x 12000 | 1507.2 kg | 20.000 | 39.564.000 VND |
66 | 10 x 2000 x 12000 | 1884 kg | 20.000 | 47.476.000 VND |
67 | 12 x 2000 x 12000 | 2260.8 kg | 20.000 | 55.389.000 VND |
68 | 14 x 2000 x 12000 | 2637.6 kg | 20.000 | 63.302.000 VND |
69 | 16 x 2000 x 12000 | 3014.4 kg | 20.000 | 71.215.000 VND |
70 | 18 x 2000 x 12000 | 3391.2 kg | 20.000 | 79.128.000 VND |
71 | 20 x 2000 x 12000 | 3768 kg | 20.000 | 79.128.000 VND |
72 | 25 x 2000 x 12000 | 4710 kg | 20.000 | 98.910.000 VND |
73 | 30 x 2000 x 12000 | 5652 kg | 20.000 | 118.692.000 VND |
Bảng giá thép tấm gân SPHC
Thép tấm gân SPHC là dòng sản phẩm chất lượng cao với bề mặt có hoa văn gân giúp tăng độ ma sát, được ứng dụng phổ biến trong thi công sàn chống trượt, lót sàn cầu thang, xe tải, container, và nhiều công trình công nghiệp khác.
Dưới đây là bảng giá thép tấm gân SPHC chi tiết:
STT | Quy cách thép tấm gân (độ dày x chiều rộng x chiều dài) |
Trọng lượng (kg) | Giá vnd/ Kg | Giá tấm vnd |
1 | 3.0 x 1500 x 6000 (SPHC) | 239 kg | 25.000 | 5.019.000 VND |
2 | 4.0 x 1500 x 6000 (SPHC) | 309.6 kg | 25.000 | 6.501.000 VND |
3 | 5.0 x 1500 x 6000 (SPHC) | 380.3 kg | 25.000 | 7.986.000 VND |
4 | 6.0 x 1500 x 6000 (SPHC) | 450.9 kg | 25.000 | 9.468.000 VND |
5 | 8.0 x 1500 x 6000 (SPHC) | 592.2 kg | 25.000 | 12.436.000 VND |
6 | 10 x 1500 x 6000 (SPHC) | 733.5 kg | 25.000 | 5.403.000 VND |
Lưu ý: giá thép trên đã gồm VAT 10%, cam kết nguồn gốc xuất xứ với chứng từ đầy đủ, xuất hóa đơn đỏ cho khách hàng có nhu cầu, vui lòng liên hệ với chúng tôi và cung cấp số lượng đặt hàng và địa chỉ giao hàng để nhận báo giá chính xác nhất.
Vì Sao Nên Chọn Mua Thép Tấm Từ Công Ty Hùng Phát?
Công ty Hùng Phát là một trong những nhà cung cấp thép hàng đầu tại Việt Nam, nổi tiếng với việc cung cấp các loại thép chất lượng cao, đặc biệt là thép tấm.
Dưới đây là những lý do bạn nên chọn mua thép tấm từ Hùng Phát:
Cung cấp sắt tấm chất lượng vượt trội
- Hùng Phát cam kết cung cấp thép tấm, sắt tấm đạt tiêu chuẩn quốc tế với chất lượng cao, độ bền và khả năng chịu lực tốt.
- Các sản phẩm thép tấm của công ty thường được sản xuất từ các nhà máy có công nghệ tiên tiến, đảm bảo về thành phần hóa học và tính đồng nhất.
Đa dạng chủng loại và quy cách sắt tấm
- Hùng Phát cung cấp nhiều loại thép tấm, sắt tấm khác nhau, bao gồm thép tấm cán nóng, thép tấm cán nguội, thép tấm chống trượt và thép tấm hợp kim.
- Điều này giúp khách hàng có nhiều lựa chọn phù hợp với nhu cầu xây dựng và sản xuất của mình.
Giá cả thép tấm cạnh tranh nhất thị trường
- Nhờ vào mối quan hệ đối tác vững mạnh với các nhà sản xuất thép trong và ngoài nước
- Hùng Phát luôn cung cấp mức giá thép tấm cạnh tranh trên thị trường, đồng thời đảm bảo chất lượng sản phẩm. Khách hàng sẽ nhận được giá trị tối đa với mức chi phí hợp lý.
Dịch vụ chăm sóc khách hàng chuyên nghiệp
- Đội ngũ tư vấn tại Hùng Phát luôn sẵn sàng hỗ trợ khách hàng, từ việc chọn lựa sản phẩm phù hợp, tư vấn kỹ thuật cho đến hỗ trợ vận chuyển nhanh chóng.
- Điều này giúp đảm bảo rằng khách hàng không chỉ mua được sản phẩm tốt mà còn có trải nghiệm mua sắm thuận tiện.
Đảm bảo thời gian giao hàng
- Hùng Phát hiểu rõ tầm quan trọng của việc đúng tiến độ trong các dự án xây dựng và công nghiệp
- vì vậy, công ty luôn cam kết giao hàng đúng thời gian, với dịch vụ vận chuyển linh hoạt và chuyên nghiệp.
Hàng hóa luôn có sẵn tại kho
- Với hệ thống kho bãi rộng rãi và nguồn hàng hóa dồi dào, Hùng Phát luôn đảm bảo có sẵn lượng thép tấm đủ để phục vụ ngay lập tức các dự án.
- Khách hàng có thể yên tâm rằng mọi nhu cầu về thép tấm sẽ được đáp ứng nhanh chóng, không lo về việc thiếu hụt vật tư trong quá trình triển khai công trình.
Uy tín và kinh nghiệm lâu năm
- Với nhiều năm hoạt động trong ngành thép, Hùng Phát đã xây dựng được uy tín và lòng tin từ khách hàng.
- Công ty không chỉ cung cấp sản phẩm thép tấm chất lượng mà còn luôn đồng hành cùng các dự án lớn nhỏ trên cả nước.
- Nhờ vào những ưu thế này, Hùng Phát đã trở thành lựa chọn đáng tin cậy cho nhiều doanh nghiệp trong lĩnh vực xây dựng, cơ khí và sản xuất công nghiệp.
Những yếu tố ảnh hưởng đến giá thép tấm
- Giá sắt thép liên tục dao động trong năm nay và chưa có dấu hiệu ổn định, nhiều đơn vị phải cập nhật giá mới nhất hằng ngày, hằng giờ.
- Giá sắt thép chịu ảnh hưởng nhiều bởi chênh lệch cung cầu, nguồn gốc xuất xứ, nguyên vật liệu sản xuất, tình hình kinh tế chính trị toàn cầu, đặc biệt sự biến đổi khí hậu gây nhiều thách thức cho các quốc gia khai thác tài nguyên quặng.
- Và việc kinh tế tăng trưởng không đồng đều, khi kinh tế thế giới bị chi phối bởi các quốc gia lớn như Mỹ, TQ, Nga…v..v.
- Các quốc gia lớn bị ảnh hưởng bởi lạm phát, chiến tranh, làm đứt gãy chuỗi cung ứng toàn cầu.
Và theo Hung Phat Steel, giá sắt thép sẽ tiếp tục tăng cao
- Bởi cung cầu chênh lệch lớn, nhu cầu thế giới ngày một tăng cao trong khi tài nguyên ngày càng cạn kiệt
- và tiêu chuẩn về đo lường chất lượng sắt thép ngày càng chặt chẽ để bảo vệ nguồn tài nguyên và thúc đẩy mọi người ưu tiên sử dụng vật liệu thân thiện môi trường.
Cách tính trọng lượng sắt tấm (quy đổi từ kích thước ra trọng lượng Kg)
Dựa vào công thức sau:
Khối lượng (Kg) = Chiều dài (m) x Chiều rộng (m) x Độ dày (mm) x 7.85
Tìm hiểu chi tiết về các loại thép tấm
Cùng Thép Hùng Phát đi sâu chi tiết về các loại sắt tấm về khái niệm, phân loại, đặc tính, ứng dụng, để quý khách hàng chọn lựa đúng sản phẩm phù hợp nhu cầu, cũng như biết được đặc tính và chất lượng của từng loại.
Khái niệm thép tấm
Là sản phẩm thép thành phẩm có bề mặt phẳng, hoặc gân chống trượt, trải qua quá trình nung, tôi, sau đó cán nóng hoặc cán nguội, sau đó mạ kẽm theo nhu cầu, dùng trong rất nhiều lĩnh vực khác nhau, như trong công nghiệp cũng như đời sống.
Phân loại thép tấm theo công nghệ sản xuất: Theo công nghệ sản xuất thì thép tấm sẽ phân thành 2 loại
1. Thép tấm cán nguội
Thép tấm cán nguội là sản phẩm thép được sản xuất thông qua quá trình cán ở nhiệt độ phòng, giúp tạo ra bề mặt phẳng mịn, độ chính xác cao về kích thước và chất lượng cơ học vượt trội. Loại thép này thường có độ dày mỏng hơn so với thép cán nóng, phù hợp với các ứng dụng đòi hỏi tính thẩm mỹ và độ chính xác cao.
- Bề mặt mịn, sáng bóng: Mép biên sắc cạnh màu xám sáng, phù hợp cho các ứng dụng yêu cầu tính thẩm mỹ cao.
- Độ bền và độ cứng cao: Nhờ quá trình cán nguội, thép có khả năng chịu lực và độ cứng tốt.
- Độ chính xác về kích thước: Phù hợp cho các chi tiết kỹ thuật và gia công tinh.
- Quy trình bảo quản: quy trình bảo quản cao hơn thép cán nóng, nên giá thành sẽ cao hơn thép cán nóng.
2. Thép tấm cán nóng (nhiệt độ sản xuất khoảng 1000oC)
Thép tấm cán nóng là sản phẩm thép được sản xuất bằng cách cán ở nhiệt độ cao (trên 1.000°C), giúp thép dễ dàng định hình và tạo ra các sản phẩm với kích thước đa dạng. Đây là loại thép được sử dụng rộng rãi nhờ độ bền cao, khả năng chịu lực tốt, và giá thành hợp lý.
- Bề mặt: xù xì, mép không sắc cạnh và có màu xanh đen
- Độ bền cao: Phù hợp với các ứng dụng cần chịu lực lớn và điều kiện môi trường khắc nghiệt.
- Kích thước đa dạng: Độ dày và chiều rộng phong phú, đáp ứng nhu cầu sử dụng trong nhiều lĩnh vực.
- Chi phí sản xuất thấp hơn: Giá thành hợp lý so với các loại thép khác.
- Quy trình bảo quản: Nếu không bảo quản kỹ lưỡng thì dòng thép này dễ bị rỉ sét, giá thành loại này rẻ hơn thép cán nguội.
Phân loại thép tấm theo cách gọi thông thường: Theo cách gọi thông thường thì thép tấm sẽ có
3. Thép tấm trơn (tôn phẳng, sắt tấm phẳng)
Thép tấm trơn là loại thép tấm có bề mặt phẳng, bóng, trơn (còn được gọi là tôn phẳng, tấm phẳng), bề mặt không có gân nổi hay rãnh chìm.
- Ứng dụng: Ứng dụng khá phổ biến và rộng rãi, hầu như bất kì lĩnh vực nào cũng dễ dàng thấy sản phẩm này, như trong sản xuất và xây dựng nhỏ như sản xuất máy móc, linh kiện, chế tạo máy, làm tủ kệ, vách ngăn, đồ gia dụng, bàn ghế, cửa, cầu, cổng, bảng hiệu, ..v..v.
- Ứng dụng trong công nghiệp nặng và xây dựng: Như đóng tàu, gia công đường ống các loại, làm bồn chứa, gia công tủ điện, xây dựng nhà máy, nhà xưởng, nhà cao tầng.
Tham khảo thêm chi tiết thép tấm trơn tại đây
4. Thép tấm gân (tấm gân chống trượt)
Thép tấm gân Là loại sắt tấm có bề mặt gân nổi, hoặc hoa văn, mục đính chống trơn trượt, ưu điểm của tấm gân là chống va đập cũng tốt, loại này thường được sản xuất bằng công nghệ cán nóng.
- Ứng dụng: Loại này ứng dụng tốt trong các công trình lớn như thi công cầu cảng, đóng tàu, làm sàn xe, đóng thùng oto tải, làm cầu thang, bậc thang, lan can..v.v.
Tham khảo thêm chi tiết về thép tấm, sắt tấm gân
5. Thép bản mã
Đây là dòng thép được gia công cắt theo yêu cầu từ tấm thép lớn, được cắt theo yêu cầu với nhiều hình dạng khác nhau như vuông, tròn, chữ nhật, tam giác, hoặc cắt theo bản vẽ chi tiết.
- Thép bản mã được cắt theo quy cách và độ dày khác nhau. Có thể gia công đục đột lỗ để liên kết bulong hoặc ti ren.
- Ứng dụng: Có nhiều ứng dụng, đặc biệt là gia công linh kiện và chi tiết máy móc, cơ khí hoặc sản xuất dân dụng..v..v.
Xem thêm gia công thép bản mã theo yêu cầu
4. Thép tấm mạ kẽm
Là dòng thép tấm sau đó được gia công mạ kẽm, mục đích để làm tăng sự chống ăn mòn.
- Ứng dụng: Chuyên dụng trong cầu đường, làm mái che, ngành oto, công nghiệp hóa chất..v.v.
Thành phần hóa học và cơ tính của thép tấm theo các mác thép phổ biến
Mỗi loại thép tấm có thành phần hóa học và cơ tính khác nhau, phù hợp với các yêu cầu kỹ thuật và ứng dụng cụ thể.
Thành phần hóa học và cơ tính của một số mác thép phổ biến, giúp người đọc hiểu rõ hơn về đặc điểm và ứng dụng của từng loại thép:
Loại Thép Tấm | Thành phần hóa học | Cơ tính |
Thép tấm CT3 |
C: 0.14 – 0.22% Si: 0.15 – 0.40% Mn: 0.40 – 0.70% P: ≤ 0.04% S: ≤ 0.05% |
Độ bền kéo: 370 – 490 MPa
Độ giãn dài: ≥ 20% Độ cứng: ≤ 160 HB |
Thép tấm S235JR | C: ≤ 0.17%
Si: ≤ 0.25% Mn: 1.40% P: ≤ 0.035% S: ≤ 0.035% |
Độ bền kéo: 340 – 470 MPa
Độ giãn dài: ≥ 26% Độ cứng: ≤ 155 HB |
Thép tấm S355JR | C: ≤ 0.24%
Si: ≤ 0.55% Mn: 1.60% P: ≤ 0.035% S: ≤ 0.035% |
Độ bền kéo: 470 – 630 MPa
Độ giãn dài: ≥ 22% Độ cứng: ≤ 190 HB |
Thép tấm A36 | C: 0.26 – 0.29%
Si: 0.40 – 0.70% Mn: 0.70 – 0.90% P: ≤ 0.04% S: ≤ 0.05% |
Độ bền kéo: 400 – 550 MPa
Độ giãn dài: ≥ 20% Độ cứng: ≤ 138 HB |
Thép tấm Q235 | C: 0.12 – 0.20%
Si: ≤ 0.30% Mn: 0.30 – 0.70% P: ≤ 0.045% S: ≤ 0.045% |
Độ bền kéo: 235 – 375 MPa
Độ giãn dài: ≥ 26% Độ cứng: ≤ 150 HB |
Việc hiểu rõ các đặc điểm này sẽ giúp các kỹ sư và nhà thiết kế lựa chọn loại thép phù hợp cho các ứng dụng cụ thể, từ xây dựng đến sản xuất máy móc.
Quy Trình Sản Xuất Thép Tấm
Thép tấm là một trong những sản phẩm quan trọng trong ngành công nghiệp chế tạo và xây dựng.
Quy trình sản xuất thép tấm bao gồm nhiều bước từ nguyên liệu đầu vào cho đến sản phẩm cuối cùng.
1. Chuẩn Bị Nguyên Liệu:
- Nguyên liệu chính để sản xuất thép tấm bao gồm quặng sắt, than cốc và đá vôi.
- Quặng sắt được khai thác và chế biến để loại bỏ tạp chất, sau đó được trộn với than cốc và đá vôi để tạo ra hỗn hợp nguyên liệu.
2. Luyện Kim:
- Quá trình luyện kim diễn ra trong lò cao. Hỗn hợp nguyên liệu được đưa vào lò cao, nơi nhiệt độ cao sẽ làm nóng chảy quặng sắt và tạo ra gang.
- Gang sau đó được chuyển đến lò điện để tinh chế, loại bỏ tạp chất và điều chỉnh thành phần hóa học.
3. Đúc phôi thép:
- Sau khi gang đã được tinh chế, nó sẽ được đúc thành các phôi thép. Phôi thép này có thể có nhiều hình dạng khác nhau, nhưng thường là hình chữ nhật hoặc hình vuông, tùy thuộc vào yêu cầu sản xuất.
4. Cán thép:
- Phôi thép sau khi được đúc sẽ được đưa vào quá trình cán. Quá trình này có thể diễn ra qua nhiều giai đoạn, bao gồm cán nóng và cán nguội.
- Cán nóng thường được thực hiện ở nhiệt độ cao để tạo ra các tấm thép có độ dày và kích thước mong muốn.
- Cán nguội sẽ giúp cải thiện tính chất cơ học của thép.
5. Hoàn Thiện thép thành phẩm:
- Sau khi cán, thép tấm sẽ trải qua các bước hoàn thiện như làm sạch, kiểm tra chất lượng và đóng gói.
- Các sản phẩm thép tấm sẽ được kiểm tra về độ dày, độ bền và các tiêu chuẩn kỹ thuật khác trước khi được đưa ra thị trường.
Quy trình sản xuất thép tấm là một chuỗi các bước phức tạp, yêu cầu sự chính xác và công nghệ hiện đại.
Sản phẩm thép tấm sau khi hoàn thiện không chỉ đáp ứng các tiêu chuẩn chất lượng cao mà còn đóng vai trò quan trọng trong nhiều lĩnh vực khác nhau của nền kinh tế.
Một số mẹo bảo quản và sử dụng thép tấm, sắt tấm:
- Nên: Nên bảo quản sắt thép ở nơi khô ráo, có mái che, để hạn chế sắt thép tiếp xúc với nước mưa.
- Nên kê sắt thép cao trên 30cm so với mặt đất, bằng cách kê lên thanh gỗ hoặc pallet để tránh việc tiếp xúc với hơi nước từ đất hoặc nước chảy.
- Mẹo nhỏ: nên lau khô ngay khi sắt thép bị dính nước, bôi một lớp dầu để tránh được sự rỉ sét, nếu sắt thép bị rỉ, có thể đánh sạch rỉ sau đó bôi dầu và bảo quản kỹ lưỡng lại.
Không nên:
- Không nên để sắt thép mới chung với sắt thép đã rỉ sét, sẽ gây hiện tượng rỉ sét lây lan.
- Không nên để sắt thép quá gần với các hóa chất gây ăn mòn cao như muối, acid..v…v..
- Không nên xếp chồng sắt thép quá cao và quá nặng, gây hiện tượng cong vênh, đứt gãy kết cấu thép.
- Không nên dẫm đạp lên bề mặt sắt thép, gây hư hỏng và nguy hiểm cho người dùng
Lưu ý: Khi vận chuyển và sử dụng: nên lót đệm các mép của tấm thép để tránh cong vênh, để sản phẩm đến công trình trong tình trạng tốt nhất.
Cam kết của Hùng Phát trong phân phối thép tấm các loại
Uy tín là điều mà Thép Hùng Phát xây dựng từ cốt lõi, và kết quả là được đông đảo quý đối tác công nhận và hợp tác nhiều năm qua.
- Cam kết chứng nhận xuất xứ, chứng chỉ chất lượng, nguồn gốc sản phẩm.
- Cam kết sản phẩm có đủ hóa đơn chứng từ thuế
- Cam kết giao hàng tận nơi và hỗ trợ chi phí vận chuyển, cân đối chi phí vận chuyển cho khách hàng.
- Tư vấn báo giá trách nhiệm, trung thực, lắng nghe nhu cầu và mong muốn từ khách hàng và hỗ trợ giải đáp mọi thắc mắc.
Trên đây là bảng giá được cập nhật mới nhất sắt tấm, thép tấm theo Thép Hùng Phát. Cảm ơn quý khách đã đồng hành cùng chúng tôi, mọi chi tiết xin vui lòng liên hệ với chúng tôi để giải đáp. Xin chân thành cảm ơn
Liên hệ với chúng tôi nếu quý khách có nhu cầu tư vấn hoặc báo giá tốt nhất cho dự án, công trình của quý khách hàng.
CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT
- Trụ sở: Lô G21, KDC Thới An, Đường Lê Thị Riêng, Q12, TPHCM
- Kho hàng: số 1769 QL1A, P.Tân Thới Hiệp, Q12, TPHCM
- CN Miền Bắc: KM số 1, đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, HN.
Chăm sóc khách hàng:
- Sale 1: 0971 960 496 Ms Duyên
- Sale 2: 0938 437 123 Ms Trâm
- Sale 3: 0909 938 123 Ms Ly
Hiển thị tất cả 9 kết quả