Thép tấm trơn

Thép tấm trơn

Sản phẩm có màu xám đen, gần biên có màu xanh hình thành trong quá trình làm nguội thép. Chiều dày sản phẩm thông thường chỉ từ 1.2mm trở lên. Sản phẩm hoàn chỉnh dạng cuộn (chiều dày 1.20 – 30mm). Hoặc dạng tấm đúc (chiều dày từ 6.00mm – 250mm). Tùy theo mục đích, công dụng của sản phẩm, dùng trực tiếp trong sản xuất, chế tạo, hoặc là nguyên liệu cho quá trình sản xuất các chủng loại thép khác. Sản phẩm thép cán nóng chiếm tỷ lệ cao nhất trong các chủng loại thép tấm lá, ứng dụng rộng trong sản xuất công nghiệp, xây dựng và dân dụng.

Danh mục:

Mô tả

Thép tấm trơn Sản phẩm có màu xám đen, gần biên có màu xanh hình thành trong quá trình làm nguội thép. Chiều dày sản phẩm thông thường chỉ từ 1.2mm trở lên. Sản phẩm hoàn chỉnh dạng cuộn (chiều dày 1.20 – 30mm). Hoặc dạng tấm đúc (chiều dày từ 6.00mm – 250mm). Tùy theo mục đích, công dụng của sản phẩm, dùng trực tiếp trong sản xuất, chế tạo, hoặc là nguyên liệu cho quá trình sản xuất các chủng loại thép khác. Sản phẩm thép cán nóng chiếm tỷ lệ cao nhất trong các chủng loại thép tấm lá, ứng dụng rộng trong sản xuất công nghiệp, xây dựng và dân dụng.
Một số sản phẩm thông dụng:

Tên hàng

Độ dày (mm)

Quy cách thông dụng trên thị trường

Đơn Trọng (Kg/tấm)

Mác thép phổ biến

Công dụng

Thép 3 ly khổ nhỏ

3

(1000 x 2000) mm

47.10

SPHC, SAE1008, O8 Kπ, SS400, Q235

Gia công cơ khí; kết cấu kim loại trong xây dựng, trong máy; chế tạo ô tô, điện dân dụng; cán xà gồ và sử dụng trong nhiều công trình xây dựng và công nghiệp khác.

Thép 3 ly khổ lớn

(1250 x 2500) mm

73.59

SPHC, SAE1008, O8 Kπ, SS400, Q235

Thép tấm thông thường

3

(1500 x 6000) mm

211.95

SS400, Q235, CT3, ASTM A36, ASTM A572, SS490, Q345B, Q460D …

Sử dụng trong các công trình xây dựng, công nghiệp; dập khuôn mẫu; kết cấu kim loại trong xây dựng; thiết bị di động, xe cộ, nâng chuyển; đóng tàu và nhiều công dụng khác.

(2000 x 6000) mm

282.60

4

(1500 x 6000) mm

282.60

(2000 x 6000) mm

376.80

5

(1500 x 6000) mm

353.25

(2000 x 6000) mm

471.00

6

(1500 x 6000) mm

423.90

(2000 x 6000) mm

565.20

8

(1500 x 6000) mm

565.20

(2000 x 6000) mm

753.60

10

(1500 x 6000) mm

706.50

(2000 x 6000) mm

942.00

12

(1500 x 6000) mm

847.80

(2000 x 6000) mm

1,130.40

14

(1500 x 6000) mm

989.10

(2000 x 6000) mm

1,318.80

Thép tấm dày

16

(1500 x 6000) mm

1,130.40

SS400, Q235, CT3, ASTM A36, ASTM A572, SS490 …

Chế tạo, gia công các chi tiết máy, trục cán, gia công cơ khí…

(2000 x 6000) mm

1,507.20

18

(1500 x 6000) mm

1,271.70

(2000 x 6000) mm

1,695.60

20

(1500×6000) mm

1,413.00

(2000×6000) mm

1,884.00

25

(1500 x 6000) mm

1,766.25

(2000 x 6000) mm

2,355.00

30

(1500 x 6000) mm

2,119.50

(2000 x 6000) mm

2,826.00

35

(1500 x 6000)mm

2,472.75

(2000x 6000) mm

3,297.00

40

(1500 x 6000) mm

2,826.00

(2000 x 2000) mm

3,768.00

45

(1500 x 6000) mm

2,826.00

(2000 x 6000) mm

3,768.00

50

(1500 x 6000) mm

3,532.50

(2000 x 6000) mm

4,710.00

Quý khách có nhu cầu xin liên hệ số điện thoại, email hoặc địa chỉ bên dưới cuối trang để được bảng báo giá mới nhất (Nếu đang dùng điện thoại di động, quý khách có thể nhấn vào số điện thoại để thực hiện cuộc gọi luôn).