Ống thép mạ kẽm Hòa Phát

Ống thép mạ kẽm Hòa Phát là một sản phẩm uy tín chất lượng, giá cạnh tranh thuộc dòng ống thép mạ kẽm được cung cấp bởi công ty Thép Hùng Phát.

Chúng tôi là nhà phân phối chiến lược, giá cạnh tranh nhất sản phẩm Thép Ống Mạ Kẽm Hòa Phát. Đầy đủ các chủng loại

  • Đường kính: Từ phi 12 đến phi 610
  • Độ dày ly: đa dạng từ 0.8mm đến 12.7mm
  • Độ dài ống: 6m hoặc cắt theo yêu cầu
  • Tiêu chuẩn: ASTM, JIS, BS, TCVN và các quy chuẩn quốc tế về thép mạ kẽm.
  • Xuất xứ: Việt Nam (sản xuất bởi Tập đoàn Hòa Phát).

Mời xem chi tiết bảng giá, thông số, quy cách, đặt điểm và đầy đủ thông tin Ống thép Hòa Phát

Chia sẻ ngay

Mô tả

Thép Hùng Phát là nhà phân phối chính thức sản phẩm Ống thép mạ kẽm Hòa Phát. Với xu hướng giá thép thay đổi mỗi ngày. Thép Hùng Phát chúng tôi luôn luôn nắm bắt thị trường và đưa ra giá cả cạnh tranh trên từng đơn hàng. Với phương châm TIN CẬY và NHANH CHÓNG, chúng tôi sẽ đem lại sự hài lòng tuyệt đối cho Qúy khách.

Chúng tôi là nhà phân phối chiến lược, giá cạnh tranh nhất sản phẩm Thép Ống Mạ Kẽm Hòa Phát. Đầy đủ các chủng loại

  • Đường kính: Từ phi 12 đến phi 610 (DN15 đến DN600)
  • Độ dày ly: đa dạng từ 0.8mm đến 12.7 mm
  • Độ dài ống: 6m, 12m hoặc cắt, hàn theo yêu cầu
  • Xuất xứ: Việt Nam (sản xuất bởi Tập đoàn Hòa Phát).

Nếu quý khách có nhu cầu ống thép có quy cách khác. Xin vui lòng tra cứu sản phẩm tại Bảng Giá Sắt Thép Xây Dựng Đầy Đủ

Ngoài Ống thép mạ kẽm Hòa Phát, chung tôi còn phân phối các dòng thép mạ kẽm khác như:

Liên hệ với chúng tôi ngay để nhận báo giá và tư vấn nhanh chóng.

Ống thép mạ kẽm Hòa Phát
Ống thép mạ kẽm Hòa Phát

Một số ưu điểm vượt trội khi chọn mua Ống Thép Hòa Phát

Hòa Phát được biết đến là một trong những thương hiệu hàng đầu tại Việt Nam trong lĩnh vực sản xuất thép. Với tiêu chí chất lượng tốt, sản phẩm thép của Hòa Phát luôn đảm bảo:

  1. Độ bền vượt trội: Đáp ứng mọi tiêu chuẩn khắt khe của ngành công nghiệp thép trong nước và quốc tế.
  2. Quy cách đa dạng: Cung cấp nhiều loại thép, từ thép xây dựng, thép ống, thép hộp, thép cuộn, đến các loại thép hình như H, U, V, I, phục vụ đa dạng nhu cầu của khách hàng.
  3. Thương hiệu Quốc gia: Là thương hiệu số 1 tại Việt Nam, được người tiêu dùng tin tưởng với vị thế tiên phong trong ngành.
  4. Ứng dụng rộng rãi: Sản phẩm thép Hòa Phát được sử dụng trong các dự án trọng điểm như cầu đường, nhà cao tầng, khu công nghiệp, và các công trình quốc gia.

Tìm hiểu thêm chi tiết về Thương Hiệu Thép Hòa Phát

ống thép mạ kẽm Hòa Phát
ống thép mạ kẽm Hòa Phát
ống kẽm hòa phát
ống kẽm hòa phát

Bảng Giá Ống Thép Mạ Kẽm Hòa Phát

Hùng Phát phân phối đầy đủ các dòng sản phẩm ống mạ kẽm của công ty Hòa Phát giá tốt nhất thị trường hiện nay

Bảng giá sau đây có giá trị tham khảo, liên hệ với chúng tôi để báo giá chính xác

Bảng giá ống thép mạ kẽm Hòa Phát kích thước phổ biến

Sau đay là bảng giá tham khảo ống thép mạ kẽm Hòa Phát kích thước thông dụng

  • Đường kính ngoài: từ phi 12 đến phi 141
  • Độ dày dao động từ: 1.0mm – 3.2mm
  • Độ dài ống thép: 6m (nhận cắt theo yêu cầu quý khách)

Lưu ý: giá tham khảo, liên hệ hotline để yêu cầu báo giá chính xác: 0938 437 123

Tên hàng: ống Thép Mạ Kẽm Hòa Phát Quy cách
(Đường kính x Độ dày) mm
Trọng lượng
(kg/m)
Khoản giá
(đ/kg)
Giá thép cây
(vnd/6m)
1 Thép ống mạ kẽm 12.7 x 1.0 12.7 x 1.0 1,73 18500 – 24500 38.925 đ
2 Thép ống mạ kẽm 12.7 x 1.1 12.7 x 1.1 1,89 18500 – 24500 42.525 đ
3 Thép ống mạ kẽm 12.7 x 1.2 12.7 x 1.2 2,04 18500 – 24500 45.900 đ
4 Thép ống mạ kẽm 15.9 x 1.0 15.9 x 1.0 2,2 18500 – 24500 49.500 đ
5 Thép ống mạ kẽm 15.9 x 1.1 15.9 x 1.1 2,41 18500 – 24500 54.225 đ
6 Thép ống mạ kẽm 15.9 x 1.2 15.9 x 1.2 2,61 18500 – 24500 58.725 đ
7 Thép ống mạ kẽm 15.9 x 1.4 15.9 x 1.4 3 18500 – 24500 67.500 đ
8 Thép ống mạ kẽm 15.9 x 1.5 15.9 x 1.5 3,2 18500 – 24500 72.000 đ
9 Thép ống mạ kẽm 15.9 x 1.8 15.9 x 1.8 3,76 18500 – 24500 84.600 đ
10 Thép ống mạ kẽm 21.2 x 1.0 21.2 x 1.0 2,99 18500 – 24500 67.275 đ
11 Thép ống mạ kẽm 21.2 x 1.1 21.2 x 1.1 3,27 18500 – 24500 73.575 đ
12 Thép ống mạ kẽm 21.2 x 1.2 21.2 x 1.2 3,55 18500 – 24500 79.875 đ
13 Thép ống mạ kẽm 21.2 x 1.4 21.2 x 1.4 4,1 18500 – 24500 92.250 đ
14 Thép ống mạ kẽm 21.2 x 1.5 21.2 x 1.5 4,37 18500 – 24500 98.325 đ
15 Thép ống mạ kẽm 21.2 x 1.8 21.2 x 1.8 5,17 18500 – 24500 116.325 đ
16 Thép ống mạ kẽm 21.2 x 2.0 21.2 x 2.0 5,68 18500 – 24500 127.800 đ
17 Thép ống mạ kẽm 21.2 x 2.3 21.2 x 2.3 6,43 18500 – 24500 144.675 đ
18 Thép ống mạ kẽm 21.2 x 2.5 21.2 x 2.5 6,92 18500 – 24500 155.700 đ
19 Thép ống mạ kẽm 26.65 x 1.0 26.65 x 1.0 3,8 18500 – 24500 85.500 đ
20 Thép ống mạ kẽm 26.65 x 1.1 26.65 x 1.1 4,16 18500 – 24500 93.600 đ
21 Thép ống mạ kẽm 26.65 x 1.2 26.65 x 1.2 4,52 18500 – 24500 101.700 đ
22 Thép ống mạ kẽm 26.65 x 1.4 26.65 x 1.4 5,23 18500 – 24500 117.675 đ
23 Thép ống mạ kẽm 26.65 x 1.5 26.65 x 1.5 5,58 18500 – 24500 125.550 đ
24 Thép ống mạ kẽm 26.65 x 1.8 26.65 x 1.8 6,62 18500 – 24500 148.950 đ
25 Thép ống mạ kẽm 26.65 x 2.0 26.65 x 2.0 7,29 18500 – 24500 164.025 đ
26 Thép ống mạ kẽm 26.65 x 2.3 26.65 x 2.3 8,29 18500 – 24500 186.525 đ
27 Thép ống mạ kẽm 26.65 x 2.5 26.65 x 2.5 8,93 18500 – 24500 200.925 đ
28 Thép ống mạ kẽm 33.5 x 1.0 33.5 x 1.0 4,81 18500 – 24500 108.225 đ
29 Thép ống mạ kẽm 33.5 x 1.1 33.5 x 1.1 5,27 18500 – 24500 118.575 đ
30 Thép ống mạ kẽm 33.5 x 1.2 33.5 x 1.2 5,74 18500 – 24500 129.150 đ
31 Thép ống mạ kẽm 33.5 x 1.4 33.5 x 1.4 6,65 18500 – 24500 149.625 đ
32 Thép ống mạ kẽm 33.5 x 1.5 33.5 x 1.5 7,1 18500 – 24500 159.750 đ
33 Thép ống mạ kẽm 33.5 x 1.8 33.5 x 1.8 8,44 18500 – 24500 189.900 đ
34 Thép ống mạ kẽm 33.5 x 2.0 33.5 x 2.0 9,32 18500 – 24500 209.700 đ
35 Thép ống mạ kẽm 33.5 x 2.3 33.5 x 2.3 10,62 18500 – 24500 238.950 đ
36 Thép ống mạ kẽm 33.5 x 2.5 33.5 x 2.5 11,47 18500 – 24500 258.075 đ
37 Thép ống mạ kẽm 33.5 x 2.8 33.5 x 2.8 12,72 18500 – 24500 286.200 đ
38 Thép ống mạ kẽm 33.5 x 3.0 33.5 x 3.0 13,54 18500 – 24500 304.650 đ
39 Thép ống mạ kẽm 33.5 x 3.2 33.5 x 3.2 14,35 18500 – 24500 322.875 đ
40 Thép ống mạ kẽm 38.1 x 1.0 38.1 x 1.0 5,49 18500 – 24500 123.525 đ
41 Thép ống mạ kẽm 38.1 x 1.1 38.1 x 1.1 6,02 18500 – 24500 135.450 đ
42 Thép ống mạ kẽm 38.1 x 1.2 38.1 x 1.2 6,55 18500 – 24500 147.375 đ
43 Thép ống mạ kẽm 38.1 x 1.4 38.1 x 1.4 7,6 18500 – 24500 171.000 đ
44 Thép ống mạ kẽm 38.1 x 1.5 38.1 x 1.5 8,12 18500 – 24500 182.700 đ
45 Thép ống mạ kẽm 38.1 x 1.8 38.1 x 1.8 9,67 18500 – 24500 217.575 đ
46 Thép ống mạ kẽm 38.1 x 2.0 38.1 x 2.0 10,68 18500 – 24500 240.300 đ
47 Thép ống mạ kẽm 38.1 x 2.3 38.1 x 2.3 12,18 18500 – 24500 274.050 đ
48 Thép ống mạ kẽm 38.1 x 2.5 38.1 x 2.5 13,17 18500 – 24500 296.325 đ
49 Thép ống mạ kẽm 38.1 x 2.8 38.1 x 2.8 14,63 18500 – 24500 329.175 đ
50 Thép ống mạ kẽm 38.1 x 3.0 38.1 x 3.0 15,58 18500 – 24500 350.550 đ
51 Thép ống mạ kẽm 38.1 x 3.2 38.1 x 3.2 16,53 18500 – 24500 371.925 đ
52 Thép ống mạ kẽm 42.2 x 1.1 42.2 x 1.1 6,69 18500 – 24500 150.525 đ
53 Thép ống mạ kẽm 42.2 x 1.2 42.2 x 1.2 7,28 18500 – 24500 163.800 đ
54 Thép ống mạ kẽm 42.2 x 1.4 42.2 x 1.4 8,45 18500 – 24500 190.125 đ
55 Thép ống mạ kẽm 42.2 x 1.5 42.2 x 1.5 9,03 18500 – 24500 203.175 đ
56 Thép ống mạ kẽm 42.2 x 1.8 42.2 x 1.8 10,76 18500 – 24500 242.100 đ
57 Thép ống mạ kẽm 42.2 x 2.0 42.2 x 2.0 11,9 18500 – 24500 267.750 đ
58 Thép ống mạ kẽm 42.2 x 2.3 42.2 x 2.3 13,58 18500 – 24500 305.550 đ
59 Thép ống mạ kẽm 42.2 x 2.5 42.2 x 2.5 14,69 18500 – 24500 330.525 đ
60 Thép ống mạ kẽm 42.2 x 2.8 42.2 x 2.8 16,32 18500 – 24500 367.200 đ
61 Thép ống mạ kẽm 42.2 x 3.0 42.2 x 3.0 17,4 18500 – 24500 391.500 đ
62 Thép ống mạ kẽm 42.2 x 3.2 42.2 x 3.2 18,47 18500 – 24500 415.575 đ
63 Thép ống mạ kẽm 48.1 x 1.2 48.1 x 1.2 8,33 18500 – 24500 187.425 đ
64 Thép ống mạ kẽm 48.1 x 1.4 48.1 x 1.4 9,67 18500 – 24500 217.575 đ
65 Thép ống mạ kẽm 48.1 x 1.5 48.1 x 1.5 10,34 18500 – 24500 232.650 đ
66 Thép ống mạ kẽm 48.1 x 1.8 48.1 x 1.8 12,33 18500 – 24500 277.425 đ
67 Thép ống mạ kẽm 48.1 x 2.0 48.1 x 2.0 13,64 18500 – 24500 306.900 đ
68 Thép ống mạ kẽm 48.1 x 2.3 48.1 x 2.3 15,59 18500 – 24500 350.775 đ
69 Thép ống mạ kẽm 48.1 x 2.5 48.1 x 2.5 16,87 18500 – 24500 379.575 đ
70 Thép ống mạ kẽm 48.1 x 2.8 48.1 x 2.8 18,77 18500 – 24500 422.325 đ
71 Thép ống mạ kẽm 48.1 x 3.0 48.1 x 3.0 20,02 18500 – 24500 450.450 đ
72 Thép ống mạ kẽm 48.1 x 3.2 48.1 x 3.2 21,26 18500 – 24500 478.350 đ
73 Thép ống mạ kẽm 59.9 x 1.4 59.9 x 1.4 12,12 18500 – 24500 272.700 đ
74 Thép ống mạ kẽm 59.9 x 1.5 59.9 x 1.5 12,96 18500 – 24500 291.600 đ
75 Thép ống mạ kẽm 59.9 x 1.8 59.9 x 1.8 15,47 18500 – 24500 348.075 đ
76 Thép ống mạ kẽm 59.9 x 2.0 59.9 x 2.0 17,13 18500 – 24500 385.425 đ
77 Thép ống mạ kẽm 59.9 x 2.3 59.9 x 2.3 19,6 18500 – 24500 441.000 đ
78 Thép ống mạ kẽm 59.9 x 2.5 59.9 x 2.5 21,23 18500 – 24500 477.675 đ
79 Thép ống mạ kẽm 59.9 x 2.8 59.9 x 2.8 23,66 18500 – 24500 532.350 đ
80 Thép ống mạ kẽm 59.9 x 3.0 59.9 x 3.0 25,26 18500 – 24500 568.350 đ
81 Thép ống mạ kẽm 59.9 x 3.2 59.9 x 3.2 26,85 18500 – 24500 604.125 đ
82 Thép ống mạ kẽm 75.6 x 1.5 75.6 x 1.5 16,45 18500 – 24500 370.125 đ
83 Thép ống mạ kẽm 75.6 x 1.8 75.6 x 1.8 19,66 18500 – 24500 442.350 đ
84 Thép ống mạ kẽm 75.6 x 2.0 75.6 x 2.0 21,78 18500 – 24500 490.050 đ
85 Thép ống mạ kẽm 75.6 x 2.3 75.6 x 2.3 24,95 18500 – 24500 561.375 đ
86 Thép ống mạ kẽm 75.6 x 2.5 75.6 x 2.5 27,04 18500 – 24500 608.400 đ
87 Thép ống mạ kẽm 75.6 x 2.8 75.6 x 2.8 30,16 18500 – 24500 678.600 đ
88 Thép ống mạ kẽm 75.6 x 3.0 75.6 x 3.0 32,23 18500 – 24500 725.175 đ
89 Thép ống mạ kẽm 75.6 x 3.2 75.6 x 3.2 34,28 18500 – 24500 771.300 đ
90 Thép ống mạ kẽm 88.3 x 1.5 88.3 x 1.5 19,27 18500 – 24500 433.575 đ
91 Thép ống mạ kẽm 88.3 x 1.8 88.3 x 1.8 23,04 18500 – 24500 518.400 đ
92 Thép ống mạ kẽm 88.3 x 2.0 88.3 x 2.0 25,54 18500 – 24500 574.650 đ
93 Thép ống mạ kẽm 88.3 x 2.3 88.3 x 2.3 29,27 18500 – 24500 658.575 đ
94 Thép ống mạ kẽm 88.3 x 2.5 88.3 x 2.5 31,74 18500 – 24500 714.150 đ
95 Thép ống mạ kẽm 88.3 x 2.8 88.3 x 2.8 35,42 18500 – 24500 796.950 đ
96 Thép ống mạ kẽm 88.3 x 3.0 88.3 x 3.0 37,87 18500 – 24500 852.075 đ
97 Thép ống mạ kẽm 88.3 x 3.2 88.3 x 3.2 40,3 18500 – 24500 906.750 đ
98 Thép ống mạ kẽm 108.0 x 1.8 108.0 x 1.8 28,29 18500 – 24500 636.525 đ
99 Thép ống mạ kẽm 108.0 x 2.0 108.0 x 2.0 31,37 18500 – 24500 705.825 đ
100 Thép ống mạ kẽm 108.0 x 2.3 108.0 x 2.3 35,97 18500 – 24500 809.325 đ
101 Thép ống mạ kẽm 108.0 x 2.5 108.0 x 2.5 39,03 18500 – 24500 878.175 đ
102 Thép ống mạ kẽm 108.0 x 2.8 108.0 x 2.8 43,59 18500 – 24500 980.775 đ
103 Thép ống mạ kẽm 108.0 x 3.0 108.0 x 3.0 46,61 18500 – 24500 1.048.725 đ
104 Thép ống mạ kẽm 108.0 x 3.2 108.0 x 3.2 49,62 18500 – 24500 1.116.450 đ
105 Thép ống mạ kẽm 113.5 x 1.8 113.5 x 1.8 29,75 18500 – 24500 669.375 đ
106 Thép ống mạ kẽm 113.5 x 2.0 113.5 x 2.0 33 18500 – 24500 742.500 đ
107 Thép ống mạ kẽm 113.5 x 2.3 113.5 x 2.3 37,84 18500 – 24500 851.400 đ
108 Thép ống mạ kẽm 113.5 x 2.5 113.5 x 2.5 41,06 18500 – 24500 923.850 đ
109 Thép ống mạ kẽm 113.5 x 2.8 113.5 x 2.8 45,86 18500 – 24500 1.031.850 đ
110 Thép ống mạ kẽm 113.5 x 3.0 113.5 x 3.0 49,05 18500 – 24500 1.103.625 đ
111 Thép ống mạ kẽm 113.5 x 3.2 113.5 x 3.2 52,23 18500 – 24500 1.175.175 đ
112 Thép ống mạ kẽm 126.8 x 1.8 126.8 x 1.8 33,29 18500 – 24500 749.025 đ
113 Thép ống mạ kẽm 126.8 x 2.0 126.8 x 2.0 36,93 18500 – 24500 830.925 đ
114 Thép ống mạ kẽm 126.8 x 2.3 126.8 x 2.3 42,37 18500 – 24500 953.325 đ
115 Thép ống mạ kẽm 126.8 x 2.5 126.8 x 2.5 45,98 18500 – 24500 1.034.550 đ
116 Thép ống mạ kẽm 126.8 x 2.8 126.8 x 2.8 51,37 18500 – 24500 1.155.825 đ
117 Thép ống mạ kẽm 126.8 x 3.0 126.8 x 3.0 54,96 18500 – 24500 1.236.600 đ
118 Thép ống mạ kẽm 126.8 x 3.2 126.8 x 3.2 58,52 18500 – 24500 1.316.700 đ
119 Thép ống mạ kẽm 113.5 x 3.2 113.5 x 3.2 52,23 18500 – 24500 1.175.175 đ
Ống thép mạ kẽm Hòa Phát
Ống kẽm Hòa Phát

Bảng giá ống thép mạ kẽm kích thước lớn Hòa Phát

Ống thép mạ kẽm kích thước lớn Hòa Phát có đường kính từ 141.3mm đến 610mm với độ dày ly từ 3.96mm đến 12.7mm. Chiều dày ống 6m/12m hoặc cắt, hàn theo yêu cầu của quý khách khi mua hàng tại Thép Hùng Phát

Sau đây là bảng giá tưng loại ống thép.

Ống Thép Mạ Kẽm Size Lớn Quy cách
(Đường kính x Độ dày) mm
Trọng lượng
(kg)
Khoản giá
(đ/kd)
Giá thép cây
(6m)
120 Ống thép hòa phát cỡ lớn 141.3 x 3.96 141.3 x 3.96 80,46 17000 – 23000 1.689.660 đ
121 Ống Hòa Phát cỡ lớn 141.3 x 4.78 141.3 x 4.78 96,54 17000 – 23000 2.027.340 đ
122 Ống Hòa Phát cỡ lớn 141.3 x 5.56 141.3 x 5.56 111,66 17000 – 23000 2.344.860 đ
123 Ống Hòa Phát cỡ lớn 141.3 x 6.35 141.3 x 6.35 130,62 17000 – 23000 2.743.020 đ
124 Ống Hòa Phát cỡ lớn 168.3 x 3.96 168.3 x 3.96 96,24 17000 – 23000 2.021.040 đ
125 Ống Hòa Phát cỡ lớn 168.3 x 4.78 168.3 x 4.78 115,62 17000 – 23000 2.428.020 đ
126 Ống Hòa Phát cỡ lớn 168.3 x 5.56 168.3 x 5.56 133,86 17000 – 23000 2.811.060 đ
127 Ống Hòa Phát cỡ lớn 168.3 x 6.35 168.3 x 6.35 152,16 17000 – 23000 3.195.360 đ
128 Ống Hòa Phát cỡ lớn 219.1 x 4.78 219.1 x 4.78 151,56 17000 – 23000 3.182.760 đ
129 Ống Hòa Phát cỡ lớn 219.1 x 5.16 219.1 x 5.16 163,32 17000 – 23000 3.429.720 đ
130 Ống Hòa Phát cỡ lớn 219.1 x 5.56 219.1 x 5.56 175,68 17000 – 23000 3.689.280 đ
131 Ống Hòa Phát cỡ lớn 219.1 x 6.35 219.1 x 6.35 199,86 17000 – 23000 4.197.060 đ
132 Ống Hòa Phát cỡ lớn 273 x 6.35 273 x 6.35 250,5 17000 – 23000 5.260.500 đ
133 Ống Hòa Phát cỡ lớn 273 x 7.8 273 x 7.8 306,06 17000 – 23000 6.427.260 đ
134 Ống Hòa Phát cỡ lớn 273 x 9.27 273 x 9.27 361,68 17000 – 23000 7.595.280 đ
135 Ống Hòa Phát cỡ lớn 323.9 x 4.57 323.9 x 4.57 215,82 17500 – 23500 4.640.130 đ
136 Ống Hòa Phát cỡ lớn 323.9 x 6.35 323.9 x 6.35 298,2 17500 – 23500 6.411.300 đ
137 Ống Hòa Phát cỡ lớn 323.9 x 8.38 323.9 x 8.38 391,02 17500 – 23500 8.406.930 đ
138 Ống Hòa Phát cỡ lớn 355.6 x 4.78 355.6 x 4.78 247,74 17500 – 23500 5.326.410 đ
139 Ống Hòa Phát cỡ lớn 355.6 x 6.35 355.6 x 6.35 328,02 17500 – 23500 7.052.430 đ
140 Ống Hòa Phát cỡ lớn 355.6 x 7.93 355.6 x 7.93 407,52 17500 – 23500 8.761.680 đ
141 Ống Hòa Phát cỡ lớn 355.6 x 9.53 355.6 x 9.53 487,5 17500 – 23500 10.481.250 đ
142 Ống Hòa Phát cỡ lớn 355.6 x 11.1 355.6 x 11.1 565,56 17500 – 23500 12.159.540 đ
143 Ống Hòa Phát cỡ lớn 355.6 x 12.7 355.6 x 12.7 644,04 17500 – 23500 13.846.860 đ
144 Ống Hòa Phát cỡ lớn 355.6 x 6.35 355.6 x 6.35 328,02 17500 – 23500 7.052.430 đ
145 Ống Hòa Phát cỡ lớn 406 x 6.35 406 x 6.35 375,72 17500 – 23500 8.077.980 đ
146 Ống Hòa Phát cỡ lớn 406 x 7.93 406 x 7.93 467,34 17500 – 23500 10.047.810 đ
147 Ống Hòa Phát cỡ lớn 406 x 9.53 406 x 9.53 559,38 17500 – 23500 12.026.670 đ
148 Ống Hòa Phát cỡ lớn 406 x 12.7 406 x 12.7 739,44 17500 – 23500 15.897.960 đ
149 Ống Hòa Phát cỡ lớn 457.2 x 6.35 457.2 x 6.35 526,26 17500 – 23500 11.314.590 đ
150 Ống Hòa Phát cỡ lớn 457.2 x 7.93 457.2 x 7.93 526,26 17500 – 23500 11.314.590 đ
151 Ống Hòa Phát cỡ lớn 457.2 x 9.53 457.2 x 9.53 630,96 17500 – 23500 13.565.640 đ
152 Ống Hòa Phát cỡ lớn 457.2 x 11.1 457.2 x 11.1 732,3 17500 – 23500 15.744.450 đ
153 Ống Hòa Phát cỡ lớn 508 x 6.35 508 x 6.35 471,12 17500 – 23500 10.129.080 đ
154 Ống Hòa Phát cỡ lớn 508 x 9.53 508 x 9.53 702,54 17500 – 23500 15.104.610 đ
155 Ống Hòa Phát cỡ lớn 508 x 12.7 508 x 12.7 930,3 17500 – 23500 20.001.450 đ
156 Ống Hòa Phát cỡ lớn 610 x 6.35 610 x 6.35 566,88 17500 – 23500 12.187.920 đ
157 Ống Hòa Phát cỡ lớn 610 x 9.53 610 x 9.53 846,3 17500 – 23500 18.195.450 đ
158 Ống Hòa Phát cỡ lớn 610 x 12.7 610 x 12.7 1121,88 17500 – 23500 24.120.420 đ
thép ống mạ kẽm Hòa Phát
thép ống mạ kẽm Hòa Phát

Bảng giá Ống Thép Hòa Phát Siêu Dày

Ống thép Hòa Phát siêu dày là dòng sản phẩm cao cấp, được thiết kế đặc biệt để đáp ứng các yêu cầu khắt khe về độ bền và khả năng chịu tải. Với độ dày vượt trội, khả năng chống chịu ăn mòn và áp lực, sản phẩm phù hợp cho các công trình trọng điểm như:

  • Kết cấu khung nhà xưởng, nhà thép tiền chế.
  • Hệ thống dẫn dầu, khí, và hóa chất trong ngành công nghiệp nặng.
  • Ứng dụng trong xây dựng cầu đường và công trình thủy lợi.

Được sản xuất trên dây chuyền hiện đại, đạt các tiêu chuẩn quốc tế, ống thép Hòa Phát siêu dày không chỉ mang đến chất lượng vượt trội mà còn đảm bảo tính thẩm mỹ và độ bền lâu dài.

Hãy cùng tham khảo bảng giá chi tiết dưới đây để lựa chọn sản phẩm phù hợp cho dự án của bạn!

Ống Thép Hòa Phát siêu dày Quy cách
(Đường kính x Độ dày)
Trọng lượng
(kg)
Khoản giá
(đ/kd)
Giá thép cây
(6m)
159 Ống thép mạ kẽm dày 42.2 x 4.0 42.2 x 4.0 22,61 17500 – 23500 463.505 đ
160 Ống thép mạ kẽm dày 42.2 x 4.2 42.2 x 4.2 23,62 17500 – 23500 484.210 đ
161 Ống thép mạ kẽm dày 42.2 x 4.5 42.2 x 4.5 25,1 17500 – 23500 514.550 đ
162 Ống thép mạ kẽm dày 48.1 x 4.0 48.1 x 4.0 26,1 17500 – 23500 535.050 đ
163 Ống thép mạ kẽm dày 48.1 x 4.2 48.1 x 4.2 27,28 17500 – 23500 559.240 đ
164 Ống thép mạ kẽm dày 48.1 x 4.5 48.1 x 4.5 29,03 17500 – 23500 595.115 đ
165 Ống thép mạ kẽm dày 48.1 x 4.8 48.1 x 4.8 30,75 17500 – 23500 630.375 đ
166 Ống thép mạ kẽm dày 48.1 x 5.0 48.1 x 5.0 31,89 17500 – 23500 653.745 đ
167 Ống thép mạ kẽm dày 59.9 x 4.0 59.9 x 4.0 33,09 17500 – 23500 678.345 đ
168 Ống thép mạ kẽm dày 59.9 x 4.2 59.9 x 4.2 34,62 17500 – 23500 709.710 đ
169 Ống thép mạ kẽm dày 59.9 x 4.5 59.9 x 4.5 36,89 17500 – 23500 756.245 đ
170 Ống thép mạ kẽm dày 59.9 x 4.8 59.9 x 4.8 39,13 17500 – 23500 802.165 đ
171 Ống thép mạ kẽm dày 59.9 x 5.0 59.9 x 5.0 40,62 17500 – 23500 832.710 đ
172 Ống thép mạ kẽm dày 75.6 x 4.0 75.6 x 4.0 42,38 17500 – 23500 868.790 đ
173 Ống thép mạ kẽm dày 75.6 x 4.2 75.6 x 4.2 44,37 17500 – 23500 909.585 đ
174 Ống thép mạ kẽm dày 75.6 x 4.5 75.6 x 4.5 47,34 17500 – 23500 970.470 đ
175 Ống thép mạ kẽm dày 75.6 x 4.8 75.6 x 4.8 50,29 17500 – 23500 1.030.945 đ
176 Ống thép mạ kẽm dày 75.6 x 5.0 75.6 x 5.0 52,23 17500 – 23500 1.070.715 đ
177 Ống thép mạ kẽm dày 75.6 x 5.2 75.6 x 5.2 54,17 17500 – 23500 1.110.485 đ
178 Ống thép mạ kẽm dày 75.6 x 5.5 75.6 x 5.5 57,05 17500 – 23500 1.169.525 đ
179 Ống thép mạ kẽm dày 75.6 x 6.0 75.6 x 6.0 61,79 17500 – 23500 1.266.695 đ
180 Ống thép mạ kẽm dày 88.3 x 4.0 88.3 x 4.0 49,9 17500 – 23500 1.022.950 đ
181 Ống thép mạ kẽm dày 88.3 x 4.2 88.3 x 4.2 52,27 17500 – 23500 1.071.535 đ
182 Ống thép mạ kẽm dày 88.3 x 4.5 88.3 x 4.5 55,8 17500 – 23500 1.143.900 đ
183 Ống thép mạ kẽm dày 88.3 x 4.8 88.3 x 4.8 59,31 17500 – 23500 1.215.855 đ
184 Ống thép mạ kẽm dày 88.3 x 5.0 88.3 x 5.0 61,63 17500 – 23500 1.263.415 đ
185 Ống thép mạ kẽm dày 88.3 x 5.2 88.3 x 5.2 63,94 17500 – 23500 1.310.770 đ
186 Ống thép mạ kẽm dày 88.3 x 5.5 88.3 x 5.5 67,39 17500 – 23500 1.381.495 đ
187 Ống thép mạ kẽm dày 88.3 x 6.0 88.3 x 6.0 73,07 17500 – 23500 1.497.935 đ
188 Ống thép mạ kẽm dày 113.5 x 4.0 113.5 x 4.0 64,81 17500 – 23500 1.328.605 đ
189 Ống thép mạ kẽm dày 113.5 x 4.2 113.5 x 4.2 67,93 17500 – 23500 1.392.565 đ
190 Ống thép mạ kẽm dày 113.5 x 4.5 113.5 x 4.5 72,58 17500 – 23500 1.487.890 đ
191 Ống thép mạ kẽm dày 113.5 x 4.8 113.5 x 4.8 77,2 17500 – 23500 1.582.600 đ
192 Ống thép mạ kẽm dày 113.5 x 5.0 113.5 x 5.0 80,27 17500 – 23500 1.645.535 đ
193 Ống thép mạ kẽm dày 113.5 x 5.2 113.5 x 5.2 83,33 17500 – 23500 1.708.265 đ
194 Ống thép mạ kẽm dày 113.5 x 5.5 113.5 x 5.5 87,89 17500 – 23500 1.801.745 đ
195 Ống thép mạ kẽm dày 113.5 x 6.0 113.5 x 6.0 95,44 17500 – 23500 1.956.520 đ
196 Ống thép mạ kẽm dày 126.8 x 4.0 126.8 x 4.0 72,68 17500 – 23500 1.489.940 đ
197 Ống thép mạ kẽm dày 126.8 x 4.2 126.8 x 4.2 76,19 17500 – 23500 1.561.895 đ
198 Ống thép mạ kẽm dày 126.8 x 4.5 126.8 x 4.5 81,43 17500 – 23500 1.669.315 đ
thép ống mạ kẽm Hòa Phát
thép ống mạ kẽm Hòa Phát

Giá ống thép mạ kẽm nhúng nóng Hòa Phát

Ống thép mạ kẽm nhúng nóng Hòa Phát không chỉ được đánh giá cao về chất lượng mà còn có giá thành cạnh tranh, phù hợp với nhiều nhu cầu khác nhau.

Sản phẩm đáp ứng tiêu chuẩn quốc tế như BS 1387:1985 và ASTM A53, đảm bảo độ bền vượt trội, khả năng chống ăn mòn và tính ứng dụng đa dạng trong các công trình xây dựng và công nghiệp.

ống kẽm nhúng nóng Hòa Phát
ống kẽm nhúng nóng Hòa Phát

Dưới đây là bảng giá ống thép mạ kẽm Hòa Phát được cập nhật mới nhất, giúp quý khách dễ dàng lựa chọn sản phẩm phù hợp với nhu cầu.

Tên ống thép Kích thước
phi(mm) x dày(mm) x dài(m)
Trọng lượng
(kg/cây 6m)
Đơn giá (vnđ/kg) Giá ống Mạ Kẽm nhúng nóng
(cây 6m)
1 Ống thép mạ kẽm nhúng nóng phi 21 (DN15) 21,3 x 2,77 x 6m 7,62 22.800 đ 177.211 đ
2 Ống thép mạ kẽm nhúng nóng phi 27 (DN20) 26,7 x 2,87 x 6m 10,14 22.800 đ 235.816 đ
3 Ống thép mạ kẽm nhúng nóng phi 33 (DN25) 33,4 x 3,38 x 6m 15 22.800 đ 348.840 đ
4 Ống thép mạ kẽm nhúng nóng phi 42 (DN32) 42,2 x 3,56 x 6m 20,34 22.800 đ 473.027 đ
5 Ống thép mạ kẽm nhúng nóng phi 48 (DN40) 48,3 x 3,68 x 6m 24,3 22.800 đ 565.121 đ
6 Ống thép mạ kẽm nhúng nóng phi 60 (DN50) 60,3 x 3,91 x 6m 32,64 22.800 đ 759.076 đ
7 Ống thép mạ kẽm nhúng nóng phi 73 (DN65) 73 x 5,16 x 6m 51,78 22.800 đ 1.204.196 đ
8 Ống thép mạ kẽm nhúng nóng phi 89 (DN80) 88,9 x 5,49 x 6m 67,74 22.800 đ 1.575.361 đ
9
Ống thép mạ kẽm nhúng nóng phi 102 (DN90)
101,6 x 3,18 x 6m 46,32 22.800 đ 1.077.218 đ
101,6 x 3,96 x 6m 57,18 22.800 đ 1.329.778 đ
101,6 x 4,48 x 6m 68,46 22.800 đ 1.592.106 đ
12
Ống thép mạ kẽm nhúng nóng phi 114 (DN100)
114,3 x 3,18 x 6m 52,26 22.800 đ 1.215.359 đ
114,3 x 3,96 x 6m 64,68 22.800 đ 1.504.198 đ
114,3 x 4,78 x 6m 77,46 22.800 đ 1.801.410 đ
114,3 x 5,56 x 6m 89,46 22.800 đ 2.080.482 đ
114,3 x 6,02 x 6m 96,42 22.800 đ 2.242.344 đ
17
141,3 x 3,96 x 6m 80,46 22.800 đ 1.871.178 đ
141,3 x 4,78 x 6m 96,54 22.800 đ 2.245.134 đ
141,3 x 5,56 x 6m 111,66 22.800 đ 2.596.765 đ
141,3 x 6,55 x 6m 130,62 22.800 đ 3.037.699 đ
21
Ống thép mạ kẽm nhúng nóng phi 168 (DN150)
168,3 x 3,96 x 6m 96,3 22.800 đ 2.239.553 đ
168,3 x 4,78 x 6m 115,62 22.800 đ 2.688.859 đ
168,3 x 5,56 x 6m 133,86 22.800 đ 3.113.048 đ
168,3 x 6,35 x 6m 152,16 22.800 đ 3.538.633 đ
168,3 x 7,11 x 6m 169,56 22.800 đ 3.943.287 đ
26
Ống thép mạ kẽm nhúng nóng phi 219 (DN200)
219,1 x 3,96 x 6m 126,06 22.800 đ 2.931.651 đ
219,1 x 4,78 x 6m 151,56 22.800 đ 3.524.679 đ
219,1 x 5,16 x 6m 163,32 22.800 đ 3.798.170 đ
219,1 x 5,56 x 6m 175,68 22.800 đ 4.085.614 đ
219,1 x 6,35 x 6m 199,86 22.800 đ 4.647.944 đ
219,1 x 7,04 x 6m 217,86 22.800 đ 5.066.552 đ
219,1 x 7,92 x 6m 247,44 22.800 đ 5.754.465 đ
219,1 x 8,18 x 6m 255,3 22.800 đ 5.937.257 đ

Mời tải về bảng báo giá ống thép Hòa Phát mới nhất từ Thép Hùng Phát. Tải Về Bảng Giá Ống Thép Mạ Kẽm Hòa Phát

ống thép mạ kẽm Hòa Phát (5)
ống thép mạ kẽm Hòa Phát

Tham khảo thêm giá ống thép đen, ống thép hộp đen và mạ kẽm Hòa Phát

Bên cạnh ống thép mạ kẽm, Công ty Hòa Phát còn sản xuất và đưa ra thị trường đầy đủ các sản phẩm phổ biến khác. Quý khách tham khảo quy cách, bảng giá, ứng dụng các dòng sản phảm sau:

Hùng Phát là nhà phân phối hàng đầu Ống Thép Hòa Phát Chính Hãng. Cam kết giá tốt nhất, số lượng không giới hạn, giao hàng nhanh nhất. Liên Hệ với chúng tôi để nhận báo giá và ưu đãi tốt nhất cho công trình của bạn

Đội ngũ tư vấn, hỗ trợ và bán hàng Hùng Phát:

  • Sale 1: 0971 960 496 Ms Duyên
  • Sale 2: 0938 437 123 Ms Trâm
  • Sale 3: 0909 938 123 Ms Ly
  • Sale 4: 0938 261 123 Ms Mừng

Ứng Dụng Phổ Biến Ống thép Mạ Kẽm

Ống thép mạ kẽm Hòa Phát là vật liệu đa năng, được ứng dụng rộng rãi trong các ngành:

  1. Xây dựng công trình: Làm khung nhà, kết cấu mái, cột, dầm trong nhà xưởng và nhà ở.
  2. Làm đường ống dẫn nước: Thích hợp để dẫn nước trong các hệ thống dân dụng và công nghiệp nhờ khả năng chống rỉ sét.
  3. Hệ thống thoát nước: Được sử dụng trong hệ thống cống rãnh và thoát nước thải.
  4. Trang trí và nội thất: Sản phẩm có bề mặt sáng, đẹp nên thường được ứng dụng trong các công trình trang trí, nội thất.

Sản phẩm Thép Hòa Phát là sản phẩm có chất lượng tốt nhất thị trường hiện nay

  • Chống ăn mòn vượt trội: Với lớp mạ kẽm dày, thép ống Hòa Phát chống ăn mòn hiệu quả, giúp tăng tuổi thọ trong các môi trường ẩm ướt, khắc nghiệt.
  • Độ bền cao: Nhờ quy trình sản xuất theo tiêu chuẩn chất lượng quốc tế, sản phẩm có khả năng chịu lực tốt và chống biến dạng.
  • Thẩm mỹ và bền màu: Bề mặt sáng bóng, đều màu, giúp tăng tính thẩm mỹ và không yêu cầu sơn phủ thêm.
Thép ống mạ kẽm Hòa Phát
Thép ống mạ kẽm Hòa Phát

Bảng Tiêu Chuẩn Ống Thép Mạ Kẽm Hòa Phát

Ống thép mạ kẽm Hòa Phát là sự lựa chọn hàng đầu cho các công trình xây dựng, cơ khí và hạ tầng nhờ vào chất lượng vượt trội, độ bền cao và khả năng chống ăn mòn ưu việt. Các sản phẩm được sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại và tuân thủ nghiêm ngặt các tiêu chuẩn quốc tế như:

  • BS 1387:1985: Áp dụng cho các loại ống thép có đường kính ngoài từ 21.2 mm đến 113.5 mm.
  • ASTM A53: Áp dụng cho các loại ống thép có đường kính ngoài từ 141.3 mm đến 219.1 mm.

Dung sai kỹ thuật:

  • Đường kính ngoài: ±1%.
  • Trọng lượng: ±8%.

Chi Tiết Tiêu Chuẩn ống thép mạ kẽm BS 1387:1985

  1. Ứng dụng:
    • Hệ thống dẫn nước, dẫn khí.
    • Kết cấu cơ khí, giàn giáo, khung thép.
  2. Thông số kỹ thuật:
    • Độ dày thành ống: Từ 2.0 mm đến 4.5 mm, tùy thuộc vào đường kính ống.
    • Chiều dài tiêu chuẩn: 6m hoặc tùy chỉnh theo yêu cầu.
  3. Lớp mạ kẽm: Được phủ lớp kẽm nhúng nóng đạt tiêu chuẩn, giúp chống ăn mòn hiệu quả trong môi trường khắc nghiệt.
Tiêu chuẩn BS 1387: 1985 ống thép mạ kẽm Hòa Phát
Tiêu chuẩn BS 1387: 1985 ống thép mạ kẽm Hòa Phát

Chi Tiết ống thép mạ kẽm Tiêu Chuẩn ASTM A53

  1. Ứng dụng:
    • Công trình công nghiệp nặng, hệ thống ống dẫn dầu, khí.
    • Kết cấu cầu đường, nhà xưởng.
  2. Thông số kỹ thuật:
    • Độ dày thành ống: Từ 4.0 mm đến 8.0 mm.
    • Chiều dài tiêu chuẩn: 6m hoặc 12m.
  3. Lớp mạ kẽm: Mạ kẽm nhúng nóng với độ bám chắc cao, chống oxy hóa vượt trội.
Tiêu chuẩn ASTM A53 ống thép mạ kẽm Hòa Phát
Tiêu chuẩn ASTM A53 ống thép mạ kẽm Hòa Phát

Quý khách có thể tải Catalogue Ống thép Hòa Phát về tại đây để tham khảo thêm các thông số kỹ thuật: Catalog ống thép Hòa Phát

Ngoài ra, Quý khách có thể tham khảo thông tin đầy đủ sản phẩm Ống Thép Thép Hòa Phát được phân phối bởi Thép Hùng Phát

Thành phần hóa học và cơ tính

Ống thép mạ kẽm Hòa Phát được sản xuất từ thép cán nguội và cán nóng chất lượng cao, đáp ứng các tiêu chuẩn quốc tế như ASTM, BS EN, JIS. Dưới đây là thông tin cơ bản về thành phần hóa học và đặc tính cơ lý của sản phẩm này:

1. Thành phần hóa học (Chemical Composition)

Thành phần của thép cơ bản trước khi mạ kẽm:

Nguyên tố C (%) Mn (%) Si (%) P (%) S (%) Al (%)
Tối đa 0.25 1.20 0.50 0.040 0.040 0.020
  • C (Carbon): Giúp tăng độ cứng và độ bền của thép.
  • Mn (Mangan): Tăng khả năng chịu lực và độ dẻo.
  • Si (Silicon): Cải thiện khả năng chống oxy hóa.
  • P (Phosphorus), S (Sulfur): Hạn chế để đảm bảo độ bền và tính hàn tốt.
  • Al (Aluminum): Tăng khả năng chống oxy hóa trong quá trình mạ kẽm.

2. Đặc tính cơ tính (Mechanical Properties)

Sản phẩm ống thép mạ kẽm Hòa Phát đáp ứng các yêu cầu cơ lý nghiêm ngặt:

Tính chất Giá trị
Độ bền kéo (Tensile Strength) Tối thiểu 330 – 400 MPa
Giới hạn chảy (Yield Strength) Tối thiểu 235 MPa
Độ giãn dài (Elongation) Tối thiểu 20% (tùy theo độ dày thành ống và tiêu chuẩn)
Độ cứng (Hardness) Tối đa 95 HRB

3. Lớp mạ kẽm

  • Độ dày lớp mạ kẽm: Từ 50 µm đến 150 µm, phụ thuộc vào yêu cầu và tiêu chuẩn đặt hàng.
  • Lớp mạ kẽm giúp tăng khả năng chống ăn mòn, phù hợp với môi trường ngoài trời và khu vực có độ ẩm cao.

Lý Do Chọn Mua Ống Thép Mạ Kẽm Hòa Phát Tại Thép Hùng Phát

Thép Hùng Phát tự hào là đơn vị phân phối chính thức sản phẩm ống thép mạ kẽm Hòa Phát, cam kết mang đến cho khách hàng dịch vụ và sản phẩm tốt nhất:

  • Hàng luôn có sẵn: Đảm bảo cung cấp số lượng lớn cho các công trình quy mô lớn.
  • Giá cạnh tranh: Hùng Phát mang đến sản phẩm với mức giá hợp lý, tiết kiệm chi phí cho khách hàng.
  • Tư vấn tận tâm: Đội ngũ chuyên gia sẵn sàng hỗ trợ, giúp khách hàng chọn sản phẩm phù hợp nhất cho từng nhu cầu.
Giao hàng đến khách hàng
Giao hàng đến khách hàng
Giao hàng đến khách hàng

Hướng Dẫn Đặt Hàng Ống Thép Mạ Kẽm Hòa Phát

Quý khách hàng có nhu cầu mua ống thép mạ kẽm Hòa Phát có thể liên hệ trực tiếp với Thép Hùng Phát để nhận tư vấn chi tiết, báo giá và thông tin vận chuyển nhanh chóng. Chúng tôi cam kết là đối tác uy tín, đồng hành cùng sự thành công của công trình của bạn với sản phẩm thép chất lượng cao từ Hòa Phát.

Nếu thấy hữu ích, Hãy bấm chia sẻ