Ống thép đúc

ỐNG THÉP ĐÚC – BẢNG GIÁ – QUY CÁCH

Chúng tôi phân phối ống thép đúc DN15, DN20, DN 25, DN 32, DN40, DN50, DN65, DN80, DN100, DN125, DN150, DN200, DN250, DN300, DN350, DN400, DN450, DN500, DN550, DN600…

Chất liệu: Ống thép đúc hàn đen, Ống thép đúc xi mạ kẽm, Ống thép đúc mạ kẽm nhúng nóng

Độ dày ly: 1.65-50mm

Chiều dài cây: 6m, 12m (hoặc cắt theo yêu cầu của khách hàng)

Tiêu chuẩn thép: ASTM A53, A106,  A192, API 5L, X42, X52, X56, X46, X60, X65, X70, X80, A213-T91, A213-T22, A213-T23, A210-C, S235, S275, S355, A333, A335, CT3, CT45, CT50, GOST, JIS, DIN, ANSI, EN…

Tiêu chuẩn độ dày: SCH5, 5S, SCH10, SCH20, SCH40, SCH80, SCH100, SCH160, SCH XS, SCH XXS…

Đầu ống: Vát phẳng hoặc vát mép…

Nhà sản xuất: Ống thép đúc hiện nay chỉ có hàng nhập khẩu từ Trung Quốc, Hàn Quốc, Châu Âu, Thái Lan, Nhật Bản, Nga…

Ứng dụng: Ống đúc ứng dụng đa lĩnh vực trong các hệ thống, hơi nước, khí, dầu, hóa chất.. Xây dựng, công nghiệp chế tạo, sản xuất hàng hải, cơ khí, vận tải, hàng không, hóa học, sinh học..v..v.

ỐNG THÉP ĐÚC
ỐNG THÉP ĐÚC

BẢNG GIÁ ỐNG THÉP ĐÚC MỚI NHẤT

Bảng giá ống thép đúc DN15, DN20, DN 25, DN 32, DN40, DN50, DN65, DN80, DN100, DN125, DN150, DN200, DN250, DN300, DN350, DN400, DN450, DN500, DN550, DN600

Ống đúc phi 21, phi 27, phi 34, phi 42, phi 49, phi 60, phi 76, phi 90, phi 114, phi 141, phi 168, phi 219, phi 273, phi 325, phi 355, phi 406, phi 457, phi 508, phi 559, phi 610

Giá ống thép đúc đang tăng cao từng ngày do giá nguyên vật liệu sản xuất tăng cao cũng như việc siết chặt các quy chế về nhập khẩu ống thép…

Vậy nên việc mua sớm cũng là cách tối ưu chi phí nhất trong tình hình hiện tại.

*Lưu ý bảng giá đã có VAT và chỉ mang giá trị tham khảo, để cập nhật giá ống đúc nhanh nhất. Vui lòng liên hệ với chúng tôi theo Hotline 0938 437 123.

STT Kích thước ống danh định (DN) Phi, Đường kính ngoài O.D (mm) Độ dày Tiêu chuẩn Độ dày Trọng Lượng Giá tham khảo
(mm) ( SCH) (kg/m) (vnđ / kg)
1 DN15 21.3 2.77 STD / SCH40 1.27 19.000 – 33.000
2 DN15 21.3 3.73 XS / SCH80 1.62 19.000 – 33.000
3 DN15 21.3 4.78  SCH160 1.95 20.000 – 35.000
4 DN15 21.3 7.47 SCH. XXS 2.55 20.000 – 35.000
5 DN 20 26.7 2.87 SCH40 1.69 19.000 – 33.000
6 DN 20 26.7 3.91 SCH80 2.2 19.000 – 33.000
7 DN 20 26.7 5.56 SCH160 2.9 20.000 – 35.000
8 DN 20 26.7 7.82 XXS 3.64 20.000 – 35.000
9 DN25 33.4 3.34 SCH40 2.5 20.000 – 26.000
10 DN25 33.4 4.55 SCH80 3.24 20.000 – 26.000
11 DN25 33.4 6.35 SCH160 4.24 20.000 – 26.000
12 DN25 33.4 9.09 XXS 5.45 20.000 – 26.000
13 DN32 42.2 3.56 SCH40 3.39 18.000 – 24.000
14 DN32 42.2 4.85 SCH80 4.47 18.000 – 24.000
15 DN32 42.2 6.35 SCH160 5.61 18.000 – 24.000
16 DN32 42.2 9.7 XXS 7.77 18.000 – 24.000
17 DN40 48.3 3.68 SCH40 4.05 18.000 – 24.000
18 DN40 48.3 5.08 SCH80 5.41 18.000 – 24.000
19 DN40 48.3 7.14 SCH160 7.25 18.000 – 24.000
20 DN40 48.3 10.15 XXS 9.56 18.000 – 24.000
21 DN50 60.3 3.91 SCH40 5.44 18.000 – 24.000
22 DN50 60.3 5.54 SCH80 7.48 18.000 – 24.000
23 DN50 60.3 8.74 SCH120 11.11 18.000 – 24.000
24 DN50 60.3 11.07 XXS 13.44 18.000 – 24.000
25 DN65 73 5.16 SCH40 8.63 18.000 – 24.000
26 DN65 73 7.01 SCH80 11.41 18.000 – 24.000
27 DN65 73 9.53 SCH160 14.92 18.000 – 24.000
28 DN65 73 14.02 XXS 20.39 18.000 – 24.000
29 DN65 76 4.0 7.1 20.000 – 25.000
30 DN65 76 5.16 SCH40 9.01 18.000 – 24.000
31 DN65 76 7.01 SCH80 11.92 18.000 – 24.000
32 DN65 76 14.02 XXS 21.42 18.000 – 24.000
33 DN80 88.9 2.11 SCH5 4.51 18.000 – 24.000
34 DN80 88.9 3.05 SCH10 6.45 18.000 – 24.000
35 DN80 88.9 4.0 8.48 20.000 – 25.000
36 DN80 88.9 5.49 SCH40 11.31 18.000 – 24.000
37 DN80 88.9 7.62 SCH80 15.23 18.000 – 24.000
38 DN80 88.9 11.13 SCH160 21.37 18.000 – 24.000
39 DN80 88.9 15.24 XXS 27.68 18.000 – 24.000
40 DN90 101.6 5.74 SCH40 13.56 18.000 – 24.000
41 DN90 101.6 8.08 SCH80 18.67 18.000 – 24.000
42 DN100 114.3 4.0 10.88 20.000 – 25.000
43 DN100 114.3 5.0 13.47 20.000 – 25.000
44 DN100 114.3 6.02 SCH40 16.08 18.000 – 24.000
45 DN100 114.3 8.56 SCH80 22.32 18.000 – 24.000
46 DN100 114.3 11.1 SCH120 28.32 18.000 – 24.000
47 DN100 114.3 13.49 SCH160 33.54 18.000 – 24.000
48 DN125 141.3 5.0 16.8 20.000 – 25.000
49 DN125 141.3 6.55 SCH40 21.77 18.000 – 24.000
50 DN125 141.3 9.53 SCH80 30.95 18.000 – 24.000
51 DN125 141.3 12.7 SCH120 40.3 18.000 – 24.000
52 DN125 141.3 15.88 SCH160 49.12 18.000 – 24.000
53 DN150 168.3 6.35 25.35 20.000 – 25.000
54 DN150 168.3 7.11 SCH40 28.26 18.000 – 23.000
55 DN150 168.3 10.97 SCH80 42.56 18.000 – 23.000
56 DN150 168.3 14.27 SCH120 54.28 18.000 – 23.000
57 DN150 168.3 18.26 SCH160 67.56 18.000 – 23.000
58 DN200 219.1 6.35 SCH20 33.3 18.000 – 23.000
59 DN200 219.1 7.04 SCH30 36.8 18.000 – 23.000
60 DN200 219.1 8.18 SCH40 42.53 18.000 – 23.000
61 DN200 219.1 10.31 SCH60 53.08 18.000 – 23.000
62 DN200 219.1 12.7 SCH80 64.64 18.000 – 23.000
63 DN200 219.1 15.09 SCH100 75.93 18.000 – 23.000
64 DN200 219.1 18.26 SCH120 90.44 18.000 – 23.000
65 DN200 219.1 20.62 SCH140 100.92 18.000 – 23.000
66 DN200 219.1 23.01 SCH160 111.3 18.000 – 23.000
67 DN250 273.1 6.35 SCH20 41.77 18.000 – 23.000
68 DN250 273.1 7.8 SCH30 51.03 18.000 – 23.000
69 DN250 273.1 9.27 SCH40 60.31 18.000 – 23.000
70 DN250 273.1 12.7 SCH60 81.55 18.000 – 23.000
71 DN250 273.1 15.09 SCH80 96.03 18.000 – 23.000
72 DN250 273.1 18.26 SCH100 114.93 18.000 – 23.000
73 DN250 273.1 21.44 SCH120 133.1 18.000 – 23.000
74 DN250 273.1 25.4 SCH140 155.15 18.000 – 23.000
75 DN250 273.1 28.58 SCH160 172.36 18.000 – 23.000
76 DN300 323.9 6.35 SCH20 49.73 18.000 – 23.000
77 DN300 323.9 8.38 SCH30 65.2 18.000 – 23.000
78 DN300 323.9 9.53 STD 73.88 18.000 – 23.000
79 DN300 323.9 10.31 SCH40 79.73 18.000 – 23.000
80 DN300 323.9 12.7 SCH XS 97.42 18.000 – 23.000
81 DN300 323.9 14.27 SCH60 109 18.000 – 23.000
82 DN300 323.9 17.48 SCH80 132.1 18.000 – 23.000
83 DN300 323.9 21.44 SCH100 159.9 18.000 – 23.000
84 DN300 323.9 25.4 SCH120 187 18.000 – 23.000
85 DN300 323.9 25.58 SCH140 208.18 18.000 – 23.000
86 DN300 323.9 33.32 SCH160 238.8 18.000 – 23.000
87 DN350 355.6 6.35 SCH10 54.7 18.000 – 23.000
88 DN350 355.6 7.92 SCH20 67.92 18.000 – 23.000
89 DN350 355.6 9.53 SCH30 81.33 18.000 – 23.000
90 DN350 355.6 11.13 SCH40 94.55 18.000 – 23.000
91 DN350 355.6 15.09 SCH60 126.7 18.000 – 23.000
92 DN350 355.6 12.7 SCH XS 107.4 18.000 – 23.000
93 DN350 355.6 19.05 SCH80 158.1 18.000 – 23.000
94 DN350 355.6 23.83 SCH100 195 18.000 – 23.000
95 DN350 355.6 27.79 SCH120 224.7 18.000 – 23.000
96 DN350 355.6 31.75 SCH140 253.56 18.000 – 23.000
97 DN350 355.6 35.71 SCH160 281.7 18.000 – 23.000
98 DN400 406.4 6.35 SCH10 62.64 18.000 – 24.000
99 DN400 406.4 7.92 SCH20 77.89 18.000 – 24.000
100 DN400 406.4 9.53 STD / SCH30 93.27 18.000 – 24.000
101 DN400 406.4 12.7 XS/ SCH40 123.3 18.000 – 24.000
102 DN400 406.4 16.66 SCH60 160.1 18.000 – 24.000
103 DN400 406.4 21.44 SCH80 203.5 18.000 – 24.000
104 DN400 406.4 26.19 SCH100 245.6 18.000 – 24.000
105 DN400 406.4 30.96 SCH120 286.6 18.000 – 24.000
106 DN400 406.4 36.53 SCH140 333.19 18.000 – 24.000
107 DN400 406.4 40.49 SCH160 365.4 18.000 – 24.000
108 DN450 457.2 6.35 SCH10 70.57 18.000 – 24.000
109 DN450 457.2 7.92 SCH20 87.71 18.000 – 24.000
110 DN450 457.2 11.13 SCH30 122.4 18.000 – 24.000
111 DN450 457.2 9.53 STD 105.2 18.000 – 24.000
112 DN450 457.2 14.27 SCH40 155.85 18.000 – 24.000
113 DN450 457.2 19.05 SCH60 205.74 18.000 – 24.000
114 DN450 457.2 12.7 SCH XS 139.2 18.000 – 24.000
115 DN450 457.2 23.88 SCH80 254.6 18.000 – 24.000
116 DN450 457.2 29.36 SCH100 310.02 18.000 – 24.000
117 DN450 457.2 34.93 SCH120 363.6 18.000 – 24.000
118 DN450 457.2 39.67 SCH140 408.55 18.000 – 24.000
119 DN450 457.2 45.24 SCH160 459.4 18.000 – 24.000
120 DN500 508 6.35 SCH10 78.55 18.000 – 24.000
121 DN500 508 9.53 SCH20 117.2 18.000 – 24.000
122 DN500 508 12.7 SCH30 155.1 18.000 – 24.000
123 DN500 508 9.53 SCH40s 117.2 18.000 – 24.000
124 DN500 508 15.09 SCH40 183.46 18.000 – 24.000
125 DN500 508 20.62 SCH60 247.8 18.000 – 24.000
126 DN500 508 12.7 SCH XS 155.1 18.000 – 24.000
127 DN500 508 26.19 SCH80 311.2 18.000 – 24.000
128 DN500 508 32.54 SCH100 381.5 18.000 – 24.000
129 DN500 508 38.1 SCH120 441.5 18.000 – 24.000
130 DN500 508 44.45 SCH140 508.11 18.000 – 24.000
131 DN500 508 50.01 SCH160 564.8 18.000 – 24.000
132 DN600 609,6 6.35 SCH10 94.53 18.000 – 24.000
133 DN600 609,6 9.53 SCH20 141.12 18.000 – 24.000
134 DN600 609,6 14.27 SCH30 209.61 18.000 – 24.000
135 DN600 609,6 9.53 STD 141,12 18.000 – 24.000
136 DN600 609,6 17.48 SCH40 255.4 18.000 – 24.000
137 DN600 609,6 24.61 SCH60 355.3 18.000 – 24.000
138 DN600 609,6 12.7 SCH XS 187.1 18.000 – 24.000
139 DN600 609,6 30.96 SCH80 442.1 18.000 – 24.000
140 DN600 609,6 38.39 SCH100 547.7 18.000 – 24.000
141 DN600 609,6 46.02 SCH120 640 18.000 – 24.000
142 DN600 609,6 52.37 SCH140 720.2 18.000 – 24.000
143 DN600 609,6 59.54 SCH160 808.2 18.000 – 24.000

Bảng quy đổi kích thước ống đúc

Việc quy ước size ống hiện nay, mỗi quốc gia và tổ chức khác nhau đều có cách đặt đơn vị và cách gọi khác nhau để quy ước size ống như: inch, DN, OD, D… Để thuận tiện cho việc chọn lựa size ống phù hợp, chúng tôi xin gửi các bạn bảng quy đổi kích thước ống đúc:

NOMINAL SIZE OD
DN (mm) Inches (NPS) (“) D (Phi) mm OD (mm)
DN 10 3/8″ ~ Ø 17 mm 21.2 mm
DN 15 1/2″ ~ Ø 21 mm 26.7 mm
DN 20 3/4″ ~ Ø 27 mm 33.5 mm
DN 25 1″ ~ Ø 34 mm 42.2 mm
DN 32 1 1/4″ ~ Ø 42 mm 48.1 mm
DN 40 1 1/2″ ~ Ø 49 mm 59.9 mm
DN 50 2″ ~ Ø 60 mm 75.6mm
DN 65 2 1/2″ ~ Ø 73 mm 88.3mm
DN 80 3″ ~ Ø 89 mm 113.5 mm
DN 100 4″ ~ Ø 114 mm 141.3 mm
DN 125 5″ ~ Ø 141 mm 168.3 mm
DN 150 6″ ~ Ø 168 mm 219.1 mm
DN 200 8″ ~ Ø 219 mm 273 mm
DN 250 10″ ~ Ø 273 mm 323.8 mm
DN 300 12″ ~ Ø 324 mm 355.6 mm
DN 350 14″ ~ Ø 356 mm 406.4 mm
DN 400 16″ ~ Ø 406 mm 457.2 mm
DN 450 18″ ~ Ø 457 mm 508 mm
DN 500 20″ ~ Ø 508 mm 558.8 mm
DN 600 24″ ~ Ø 558 mm 609.6 mm

>> xem thêm bảng quy đổi ống tại đây https://www.hungphatsteel.com/blog/bang-quy-doi-kich-thuoc-ong/

Công thức tính trọng lượng ống đúc (KG)

Để tính trọng lượng ống đúc ra bao nhiêu Kg để thuận tiện trong việc tính giá, chi phí vật tư, cũng như tải trọng vận tải.

Ta có công thức tín như sau:  (OD – W) * W * 0.02466 * L

Trong đó:

  • OD: đường kính ngoài của ống thép (mm)
  • W: Độ dày của ống thép (mm)
  • L: chiều dài ống (mm) thường là 6m

Ví dụ:
Để tính trọng lượng của ống 273.1 mm dày 6.35 mm dài 6m ta tính như sau:
(273.1 – 6.35) * 6.35 * 0.02466 * 6 = 250.623 kg/6m

> Hoặc chúng tôi có bảng tính sẵn, quý khách chỉ việc nhập quy cách vào đây https://www.hungphatsteel.com/tu-van-khach-hang/cong-thuc-tinh-trong-luong-thep-ong/

ỐNG THÉP ĐÚC
ỐNG THÉP ĐÚC

PHÂN LOẠI ỐNG THÉP ĐÚC

Khái niệm ống thép đúc

Ống thép đúc là dòng ống thép tròn thành phẩm được sản xuất bằng phương pháp nung tạo phôi và kéo phôi thành hình ống có cấu trúc tròn, rỗng ruột, thành ống mỏng.

Phôi sau đó được nắn thẳng và tạo hình size theo quy cách, cuối cùng là làm sạch và đóng gói để chuẩn bị cho bước tiếp theo của quá trình.

Có 2 phương pháp cán phôi của ống đúc là : cán nguội và cán nóng.

ỐNG THÉP ĐÚC
ỐNG THÉP ĐÚC

Ưu điểm nổi trội của ống thép đúc

Với phương pháp sản xuất kéo phôi ống trực tiếp từ lò nung. Ống đúc loại bỏ được nhược điểm hở mối hàn của ống hàn. Và làm tăng khả năng chịu áp lực, áp suất lớn bởi phôi ống đúc không có mối hở.

Quy cách ống đúc có độ chính xác cao

Với việc tạo hình sản phẩm ống đúc từ khuôn nên ống đúc có quy cách đồng bộ, độ sai số rất nhỏ nên ống đúc có quy cách kích thước rất chuẩn, độ chính xác cao.

Ống đúc có bề mặt thẩm mỹ hơn

Tạo hình ống đúc từ khuôn không có mối hàn nên ống đúc có bề mặt mịn, bóng, đẹp hơn (không như ống hàn bị lộ mối hàn và vết rỗ do tia lửa tạo thành)

Ống đúc bền và có tuổi thọ cao

Cấu trúc ống đúc tròn đều đồng nhất, không có mối hở và được sản xuất từ cốt thép tiêu chuẩn cao có khả năng chịu lực, chịu tải và chịu áp suất lớn nên có độ bền và tuổi thọ cao hơn ống hàn.

Ống đúc đa dạng quy cách dễ lắp đặt và sử dụng

Để đáp ứng nhu cầu sử dụng đa lĩnh vực thì các nhà sản xuất cho ra đời rất nhiều quy cách ống đúc với đa dạng đường kính ống, đa dạng độ dày ly áp dụng cho nhiều lĩnh vực sử dụng.

Có thể tăng độ chống ăn mòn của ống đúc đen bằng xi mạ kẽm hoặc mạ kẽm nhúng nóng

Ống thép đúc nguyên bản là thép đen có độ chống ăn mòn kém nên để gia tăng sự chống ăn mòn, dùng trong môi trường đặc biệt, có thể gia công xi mạ kẽm, hoặc mạ kẽm nhúng nóng (hoặc đơn giản hơn là gia công sơn chống rỉ)

ỐNG THÉP ĐÚC
ỐNG THÉP ĐÚC

Phân loại ống thép đúc, đặc tính, ứng dụng

Để áp dụng vào nhiều lĩnh vực khác nhau và nhu cầu chọn lựa sản phẩm thì các nhà sản xuất cho ra đời những loại ống đúc phổ biến thông dụng trên thị trường hiện nay như:

1.Ống thép đúc đen (ống thép đúc Carbon)

Mô tả: Là ống thép đúc thành phẩm chưa qua quá trình mạ kẽm hay sơn phủ, vẫn giữ nguyên màu đen của thép nên được gọi là ống thép đen.

Ống thép đúc đen
Ống thép đúc đen

Đặc tính: Ống đúc đen có khả năng chịu lực, chịu nhiệt và chống va đập tương đối tốt. Chỉ có nhược điểm duy nhất là khả năng chống ăn mòn kém. Tuy nhiên bù lại ống đúc thép đen có giá thành rẻ hơn và dễ gia công hơn so với ống đúc mạ kẽm.

Ứng dụng: ống đúc đen ứng dụng đa lĩnh vực vực trong xây dựng dân dụng, cầu cảng, nhà thép, nhà xưởng, cầu cảng, sản xuất chế tạo chân đứng máy móc, bồn chứa, ống dẫn áp lực cao hơi nước, khí, dầu, nhiên liệu, hóa chất, sinh học….

>> xem thêm ống thép đúc carbon tại đây https://www.hungphatsteel.com/san-pham/ong-thep-duc-carbon-tai-tphcm/

2.Ống thép đúc mạ kẽm

Mô tả: Ống thép đúc mạ kẽm chính là ống đúc đen nguyên bản sau đó để tăng khả năng chống ăn mòn và oxy hóa, tăng độ cứng, tăng độ bền và tuổi thọ đường ống thì sẽ đem gia công xi mạ kẽm điện phân (mạ lạnh), trở thành ống đúc mạ kẽm.

Ống thép mạ kẽm
Ống thép mạ kẽm

Đặc tính: Sau khi được mạ kẽm thì ống đúc trở nên cứng hơn, đường kính ống lớn hơn, khả năng chống ăn mòn tăng cao, độ bền và tuổi thọ sẽ tăng lên. Bề mặt ống đúc kẽm bóng sáng hơn.

Ứng dụng: Ứng dụng trong các hệ thống đường ống áp lực cao và môi trường đặc biệt.

>> xem thêm ống đúc mạ kẽm tại đây https://www.hungphatsteel.com/san-pham/ong-thep-duc-ma-kem-a53-106-sch80/

3.Ống thép đúc mạ kẽm nhúng nóng

Mô tả: Ống thép đúc mạ kẽm nhúng nóng chính là ống đúc đen nguyên bản sau đó để tăng khả năng chống ăn mòn và oxy hóa, tăng độ cứng, tăng độ bền và tuổi thọ đường ống thì sẽ đưa ống đen vào bể chứa kẽm nung chảy, để ống được phủ kẽm cả mặt trong và mặt ngoài trở thành ống thép đúc mạ kẽm nhúng nóng.

Đây là phương pháp mạ kẽm được ưa chuộng.

Ống thép mạ kẽm
Ống thép mạ kẽm

Đặc tính: Sau khi được mạ kẽm nhúng nóng thì ống đúc trở nên cứng hơn, đường kính ống lớn hơn, khả năng chống ăn mòn tăng cao, độ bền và tuổi thọ sẽ tăng lên.

Bề mặt ống đúc kẽm bóng sáng hơn.

Ứng dụng: Ứng dụng trong các hệ thống đường ống áp lực cao và môi trường đặc biệt.

>> xem thêm ống đúc mạ kẽm tại đây https://www.hungphatsteel.com/san-pham/ong-thep-duc-ma-kem-a53-106-sch160/

Các bước chính sản xuất ống thép đúc (theo tiêu chuẩn ASTM)

Để cho sản xuất ra sản phẩm ống thép đúc (theo tiêu chuẩn ASTM), thì ống sẽ trải qua những quá trình sau để ra đời ống thép đúc thành phẩm:

B1. Chọn nguyên liệu và nung chảy

Nguyên liệu chính của quá trình này là thép carbon hoặc hợp kim (theo tiêu chuẩn ASTM).

Được xẻ thành những băng xẻ, sau đó được đưa vào lò nung với nhiệt độ nóng chảy, đưa thép về dạng lỏng (còn gọi là quá trình hóa lỏng).

B2. Đúc và cán thành phôi ống

Bước này là bước đưa nguyên liệu nóng chảy vào khuôn để tạo hình (forming) sau đó ép thành kích thước ống mong muốn (sizing). Quá trình này cần độ chính xác cao.

Quá trình cán phôi sẽ gồm cán nóng và cán nguội.

Ống đúc cán nóng: Ống sẽ được cán trực tiếp từ phôi nóng chảy, sau đó làm nguội.

Ống đúc cán nguội: Phôi sẽ được làm nguội sau đó di chuyển tới máy cán nguội rồi mới cán thành ống.

B3. Tôi ống và nhiệt luyện

Sau khi ống được đúc tạo hình xong sẽ trải qua quá trình tôi (tôi trầm) và nhiệt luyện, quá trình này giúp ống tăng độ bền, tuổi thọ ống, loại bỏ tạp chất và các vết rỗ trên mặt ống.

Ống sẽ bóng sáng đẹp hơn sau quá trình này.

B4.Kiểm tra chất lượng

Ống thành phẩm sau đó sẽ được kiểm tra về kích thước, độ dày, độ bền dẻo, an toàn kỹ thuật và chất lượng được ASTM thông qua.

Đảm bảo sản phẩm được lưu thông trên thị trường đủ tiêu chuẩn ASTM.

B5. Làm sạch, cắt khúc, đóng gói

Sản phẩm ống đúc sẽ được làm sạch, cắt khúc theo đơn đặt hàng, và đóng gói theo số lượng tiêu chuẩn. Và chuẩn bị cho những bước tiếp theo của quá trình.

ỐNG THÉP ĐÚC
ỐNG THÉP ĐÚC

TÍNH CHẤT VẬT LÝ – CƠ HỌC – HÓA HỌC CỦA ỐNG ĐÚC

*Lưu ý : Bảng thành phần dưới đây chỉ mang tính chất tham khảo, số liệu thực tế sẽ được cung cấp trên chứng chỉ xuất xưởng của từng sản phẩm.

Tính chất vật lý và cơ học của ống đúc theo tiêu chuẩn ASTM A106 A53

Độ bền kéo : Theo tiêu chuẩn này thì độ bền kéo của ống đúc là từ 415Mpa-240MPa.

Giới hạn chảy: Theo tiêu chuẩn này thì ống đúc có độ giới hạn chảy > 240Mpa

Độ co giãn: Theo tiêu chuẩn này thì ống đúc có độ co giãn > 30%

Thành phần hóa học của ống đúc tiêu chuẩn ASTM A53, ASTM A106, ASTM A333

Dưới đây là thành phần hóa học của thép ống đúc tiêu chuẩn ASTM A53, ASTM A106, ASTM A333…

ASTM A53 ASTM A106

 

ASTM A333

 

Carbon : < 0.3%

 

Carbon : < 0.3%

 

Carbon : < 0.3%

 

Mangan: từ 0.6-1.05%

 

Mangan: từ 0.29-1.06%

 

Mangan: từ 0.29-1.06%

 

Silic: < 0.6%

 

Silic: < 0.1%

 

Silic: < 0.1%

 

Lưu huỳnh: <0.05%

 

Lưu huỳnh: <0.04%

 

Lưu huỳnh: <0.04%

 

Phốt pho: <0.045%

 

Phốt pho: <0.035%

 

Phốt pho: <0.035%

 

    Niken:

 

    Molypden:

 

 

Tính chất vật lý và cơ học của ống đúc theo tiêu chuẩn API

Độ bền kéo : Theo tiêu chuẩn này thì độ bền kéo của ống đúc tối thiểu 415Mpa

Giới hạn chảy: Theo tiêu chuẩn này thì ống đúc có độ giới hạn chảy <240Mpa

Độ co giãn: Theo tiêu chuẩn này thì ống đúc có độ co giãn >22%

Thành phần hóa học của ống đúc theo tiêu chuẩn API 5L, API 5CT, API 5D

Dưới đây là thành phần hóa học của ống đúc theo tiêu chuẩn API 5L, API 5CT, API 5D

API 5L

 

API 5CT

 

API 5D

 

Carbon : < 0.3%

 

Carbon : < 0.3%

 

Carbon : < 0.3%

 

Mangan: từ 0.29-1.65%

 

Mangan: từ 0.29-1.65%

 

Mangan: từ 0.29-1.65%

 

Silic: < 0.6%

 

Silic: < 0.6%

 

Silic: < 0.6%

 

Lưu huỳnh: <0.04%

 

Lưu huỳnh: <0.04%

 

Lưu huỳnh: <0.04%

 

Phốt pho: <0.035%

 

Phốt pho: <0.035%

 

Phốt pho: <0.035%

 

ỐNG THÉP ĐÚC
ỐNG THÉP ĐÚC

Thép Hùng Phát cung cấp ống thép đúc giá tốt nhất thị trường

  • Thép Hùng Phát cung cấp ống thép đúc đen mọi quy cách có trên thị trường.
  • Ngoài ra chúng tôi nhận cắt theo quy cách yêu cầu và gia công mạ kẽm, mạ kẽm nhúng nóng cho khách hàng có yêu cầu. (thời gian gia công từ 2-3 ngày)
  • Đảm bảo nguồn gốc hóa đơn chứng từ CO/CQ của sản phẩm ống thép đúc
  • Hàng mới 100%, đảm bảo giao hàng đúng tiến độ đến mọi công trình
  • Cam kết chất lượng sản phẩm và dịch vụ bằng hợp đồng uy tín trách nhiệm
  • Mọi chi tiết xin vui lòng liên hệ với chúng tôi:

CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT

Trụ sở : Lô G21, KDC Thới An, Đường Lê Thị Riêng, Q12, TPHCM

Kho hàng: số 1769 QL1A, P.Tân Thới Hiệp, Q12, TPHCM

CN Miền Bắc: KM số 1, đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, HN.

Chăm sóc khách hàng:

Sale 1: 0971 960 496 Ms Duyên

Sale 2: 0938 437 123 Ms Trâm

Sale 3: 0909 938 123 Ms Ly

Sale 4: 0938 261 123 Ms Mừng

Fanpage: https://www.facebook.com/congtythephungphat/

Youtube: https://www.youtube.com/watch?v=z2hUpOANFNs

Hiển thị tất cả 7 kết quả