Ống thép đúc

Trên đây là danh sách sản phẩm thép ống đúc từ phi 10 (10,3mm) đến phi 610 (609,6mm) với 1 số thông số kỹ thuật chung như sau:
Tiêu chí | Thông tin chi tiết |
---|---|
Tiêu chuẩn | API 5L, ASTM A106/ A53 Gr.B, JIS G3454, G3455, G3456 |
Đường kính ngoài | Phi 10 (DN6) – Phi 610 (DN600) |
Độ dày thành ống | SCH20, SCH30, STD/SCH40, SCH60, SCH80, SCH100, SCH120, SCH140, SCH160, XXS |
Chiều dài tiêu chuẩn | 6m, 9m, 12m (hoặc cắt theo yêu cầu khách hàng) |
Chất liệu | Thép carbon, thép hợp kim, thép không gỉ (stainless steel) |
Xuất xứ | Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc, EU/G7 (Đức, Ý, Anh, Pháp…) |
Ứng dụng phổ biến | – Công nghiệp dầu khí: Dẫn dầu, khí và gas, vận chuyển hóa chất. |
– Năng lượng và thủy điện: Hệ thống lò hơi, đường dẫn nhiệt, dẫn nước trong các công trình thủy điện. | |
– Xây dựng và cơ khí: Thi công cầu cảng, kết cấu thép, cơ khí chế tạo. | |
– Công nghiệp hóa chất: Dẫn hóa chất, phân bón, hóa dầu. | |
– Hệ thống cấp thoát nước: Ống dẫn nước sạch, nước thải. | |
– Ứng dụng đặc biệt: Công nghệ sinh học, công nghệ hạt nhân, môi trường. |
(Lưu ý: Các thông số và ứng dụng có thể thay đổi tùy thuộc vào tiêu chuẩn sản xuất và yêu cầu kỹ thuật của từng dự án.)

Mục lục
Ống thép đúc là gì?
Ống thép đúc (hay còn gọi là ống thép liền mạch, thép ống đúc) là loại ống thép được sản xuất thông qua quá trình đúc phôi, trong đó thép nóng chảy được đổ vào khuôn và tạo thành hình dạng ống không có mối hàn, không có vết hở.
Quá trình đúc thường được sử dụng để tạo ra các ống thép có kích thước lớn và độ bền cao, phù hợp với những ứng dụng, công trình đòi hỏi khả năng chịu lực, chịu nhiệt và áp suất tốt. Thích hợp cho môi trường khắc nghiệt.

Sau đây là thông tin chi tiết về ỐNG THÉP ĐÚC – Bảng giá– Quy cách – Ứng Dụng
Chúng tôi phân phối đầy đủ quy cách ống thép đúc DN6, DN8, DN10, DN15, DN20, DN 25, DN 32, DN40, DN50, DN65, DN80, DN100, DN125, DN150, DN200, DN250, DN300, DN350, DN400, DN450, DN500, DN550, DN600…
- Chất liệu: Ống thép đúc hàn đen, Ống thép đúc xi mạ kẽm, Ống thép đúc mạ kẽm nhúng nóng…
- Độ dày ly: 1,24mm – 59,54mm (theo tiêu chuẩn quốc tế SCH)
- Tiêu chuẩn thép: đáp ứng đầy đủ các tiêu chuẩn
- ASTM: A53, A106, A192
- API: 5L, X42, X52, X56, X46, X60, X65, X70, X80, A213-T91, A213-T22, A213-T23, A210-C, S235, S275, S355, A333, A335, CT3, CT45, CT50,
- GOST, JIS, DIN, ANSI, EN…
- Đầu ống: Vát phẳng hoặc vát mép…
Ống thép đúc hiện nay chỉ có hàng nhập khẩu từ Trung Quốc, Hàn Quốc, Châu Âu, Thái Lan, Nhật Bản, Nga… Đặc biệt tại Thép Hùng Phát, tất cả các loại ống thép đúc nhập khẩu chính ngạch Trung Quốc đang thịnh hành, có giá tốt nhất và giao hàng nhanh nhất

Bảng giá Ống Thép Đúc mới nhất
- Sau đây là bảng giá ống thép đúc với các tên mã DN15, DN20, DN 25, DN 32, DN40, DN50, DN65, DN80, DN100, DN125, DN150, DN200, DN250, DN300, DN350, DN400, DN450, DN500, DN550, DN600…
- Tương ứng với quy đổi Ống đúc kích thước phi 10, phi 12, phi 16, phi 21, phi 27, phi 34, phi 42, phi 49, phi 60, phi 76, phi 90, phi 114, phi 141, phi 168, phi 219, phi 273, phi 325, phi 355, phi 406, phi 457, phi 508, phi 559, phi 610
Giá ống thép đúc đang tăng cao từng ngày do giá nguyên vật liệu sản xuất tăng cao cũng như việc siết chặt các quy chế về nhập khẩu ống thép…
Vậy nên việc mua sớm cũng là cách tối ưu chi phí nhất trong tình hình hiện tại.
Nếu bạn đang tìm kiếm ống thép đúc, dòng Ống Thép Đúc Nhập Khẩu Trung Quốc là lựa chọn đáng cân nhắc. Sản phẩm này hiện được nhiều nhà thầu trong nước tin tưởng sử dụng nhờ vào ưu điểm chất lượng tốt và giá cả rẻ hơn các thương hiệu khác trong cùng phân khúc.
*Lưu ý bảng giá: đã có VAT và chỉ mang giá trị tham khảo, để cập nhật giá ống đúc tốt nhất. Vui lòng liên hệ với chúng tôi theo Hotline 0938 437 123.
Tên sản phẩm | Quy cách (Phi x Độ dày) | Tiêu chuẩn | Giá (vnđ/kg) |
Ống đúc phi 21 DN15 | 21.3×2,77(mm) x 1,27(kg/m) | STD / SCH40 | 19.000 – 33.000 |
Ống đúc phi 21 DN15 | 21.3×3,73(mm) x 1,62(kg/m) | XS / SCH80 | 19.000 – 33.000 |
Ống đúc phi 21 DN15 | 21.3×4,78(mm) x 1,95(kg/m) | SCH160 | 20.000 – 35.000 |
Ống đúc phi 21 DN15 | 21.3×7,47(mm) x 2,55(kg/m) | SCH. XXS | 20.000 – 35.000 |
Ống đúc phi 27 DN20 | 26.7×2,87(mm) x 1,69(kg/m) | SCH40 | 19.000 – 33.000 |
Ống đúc phi 27 DN20 | 26.7×3,91(mm) x 2,2(kg/m) | SCH80 | 19.000 – 33.000 |
Ống đúc phi 27 DN20 | 26.7×5,56(mm) x 2,9(kg/m) | SCH160 | 20.000 – 35.000 |
Ống đúc phi 27 DN20 | 26.7×7,82(mm) x 3,64(kg/m) | XXS | 20.000 – 35.000 |
Ống đúc phi 34 DN25 | 33.4×3,34(mm) x 2,5(kg/m) | SCH40 | 20.000 – 26.000 |
Ống đúc phi 34 DN25 | 33.4×4,55(mm) x 3,24(kg/m) | SCH80 | 20.000 – 26.000 |
Ống đúc phi 34 DN25 | 33.4×6,35(mm) x 4,24(kg/m) | SCH160 | 20.000 – 26.000 |
Ống đúc phi 34 DN25 | 33.4×9,09(mm) x 5,45(kg/m) | XXS | 20.000 – 26.000 |
Ống đúc phi 42 DN32 | 42.2×3,56(mm) x 3,39(kg/m) | SCH40 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 42 DN32 | 42.2×4,85(mm) x 4,47(kg/m) | SCH80 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 42 DN32 | 42.2×6,35(mm) x 5,61(kg/m) | SCH160 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 42 DN32 | 42.2×9,7(mm) x 7,77(kg/m) | XXS | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 49 DN40 | 48.3×3,68(mm) x 4,05(kg/m) | SCH40 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 49 DN40 | 48.3×5,08(mm) x 5,41(kg/m) | SCH80 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 49 DN40 | 48.3×7,14(mm) x 7,25(kg/m) | SCH160 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 49 DN40 | 48.3×10,15(mm) x 9,56(kg/m) | XXS | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 60 DN50 | 60.3×3,91(mm) x 5,44(kg/m) | SCH40 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 60 DN50 | 60.3×5,54(mm) x 7,48(kg/m) | SCH80 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 60 DN50 | 60.3×8,74(mm) x 11,11(kg/m) | SCH120 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 60 DN50 | 60.3×11,07(mm) x 13,44(kg/m) | XXS | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 73 DN65 | 73×5,16(mm) x 8,63(kg/m) | SCH40 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 73 DN65 | 73×7,01(mm) x 11,41(kg/m) | SCH80 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 73 DN65 | 73×9,53(mm) x 14,92(kg/m) | SCH160 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 73 DN65 | 73×14,02(mm) x 20,39(kg/m) | XXS | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 73 DN65 | 76×4(mm) x 7,1(kg/m) | 20.000 – 25.000 | |
Ống đúc phi 73 DN65 | 76×5,16(mm) x 9,01(kg/m) | SCH40 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 73 DN65 | 76×7,01(mm) x 11,92(kg/m) | SCH80 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 73 DN65 | 76×14,02(mm) x 21,42(kg/m) | XXS | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 89 DN80 | 88.9×2,11(mm) x 4,51(kg/m) | SCH5 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 89 DN80 | 88.9×3,05(mm) x 6,45(kg/m) | SCH10 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 89 DN80 | 88.9×4(mm) x 8,48(kg/m) | 20.000 – 25.000 | |
Ống đúc phi 89 DN80 | 88.9×5,49(mm) x 11,31(kg/m) | SCH40 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 89 DN80 | 88.9×7,62(mm) x 15,23(kg/m) | SCH80 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 89 DN80 | 88.9×11,13(mm) x 21,37(kg/m) | SCH160 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 89 DN80 | 88.9×15,24(mm) x 27,68(kg/m) | XXS | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc DN90 phi 90 | 101.6×5,74(mm) x 13,56(kg/m) | SCH40 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc DN90 phi 90 | 101.6×8,08(mm) x 18,67(kg/m) | SCH80 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 114 DN100 | 114.3×4(mm) x 10,88(kg/m) | 20.000 – 25.000 | |
Ống đúc phi 114 DN100 | 114.3×5(mm) x 13,47(kg/m) | 20.000 – 25.000 | |
Ống đúc phi 114 DN100 | 114.3×6,02(mm) x 16,08(kg/m) | SCH40 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 114 DN100 | 114.3×8,56(mm) x 22,32(kg/m) | SCH80 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 114 DN100 | 114.3×11,1(mm) x 28,32(kg/m) | SCH120 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 114 DN100 | 114.3×13,49(mm) x 33,54(kg/m) | SCH160 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 141 DN125 | 141.3×5(mm) x 16,8(kg/m) | 20.000 – 25.000 | |
Ống đúc phi 141 DN125 | 141.3×6,55(mm) x 21,77(kg/m) | SCH40 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 141 DN125 | 141.3×9,53(mm) x 30,95(kg/m) | SCH80 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 141 DN125 | 141.3×12,7(mm) x 40,3(kg/m) | SCH120 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 141 DN125 | 141.3×15,88(mm) x 49,12(kg/m) | SCH160 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 168 DN150 | 168.3×6,35(mm) x 25,35(kg/m) | 20.000 – 25.000 | |
Ống đúc phi 168 DN150 | 168.3×7,11(mm) x 28,26(kg/m) | SCH40 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 168 DN150 | 168.3×10,97(mm) x 42,56(kg/m) | SCH80 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 168 DN150 | 168.3×14,27(mm) x 54,28(kg/m) | SCH120 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 168 DN150 | 168.3×18,26(mm) x 67,56(kg/m) | SCH160 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 219 DN200 | 219.1×6,35(mm) x 33,3(kg/m) | SCH20 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 219 DN200 | 219.1×7,04(mm) x 36,8(kg/m) | SCH30 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 219 DN200 | 219.1×8,18(mm) x 42,53(kg/m) | SCH40 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 219 DN200 | 219.1×10,31(mm) x 53,08(kg/m) | SCH60 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 219 DN200 | 219.1×12,7(mm) x 64,64(kg/m) | SCH80 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 219 DN200 | 219.1×15,09(mm) x 75,93(kg/m) | SCH100 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 219 DN200 | 219.1×18,26(mm) x 90,44(kg/m) | SCH120 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 219 DN200 | 219.1×20,62(mm) x 100,92(kg/m) | SCH140 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 219 DN200 | 219.1×23,01(mm) x 111,3(kg/m) | SCH160 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 273 DN250 | 273.1×6,35(mm) x 41,77(kg/m) | SCH20 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 273 DN250 | 273.1×7,8(mm) x 51,03(kg/m) | SCH30 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 273 DN250 | 273.1×9,27(mm) x 60,31(kg/m) | SCH40 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 273 DN250 | 273.1×12,7(mm) x 81,55(kg/m) | SCH60 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 273 DN250 | 273.1×15,09(mm) x 96,03(kg/m) | SCH80 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 273 DN250 | 273.1×18,26(mm) x 114,93(kg/m) | SCH100 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 273 DN250 | 273.1×21,44(mm) x 133,1(kg/m) | SCH120 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 273 DN250 | 273.1×25,4(mm) x 155,15(kg/m) | SCH140 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 273 DN250 | 273.1×28,58(mm) x 172,36(kg/m) | SCH160 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 324 DN300 | 323.9×6,35(mm) x 49,73(kg/m) | SCH20 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 324 DN300 | 323.9×8,38(mm) x 65,2(kg/m) | SCH30 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 324 DN300 | 323.9×9,53(mm) x 73,88(kg/m) | STD | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 324 DN300 | 323.9×10,31(mm) x 79,73(kg/m) | SCH40 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 324 DN300 | 323.9×12,7(mm) x 97,42(kg/m) | SCH XS | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 324 DN300 | 323.9×14,27(mm) x 109(kg/m) | SCH60 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 324 DN300 | 323.9×17,48(mm) x 132,1(kg/m) | SCH80 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 324 DN300 | 323.9×21,44(mm) x 159,9(kg/m) | SCH100 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 324 DN300 | 323.9×25,4(mm) x 187(kg/m) | SCH120 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 324 DN300 | 323.9×25,58(mm) x 208,18(kg/m) | SCH140 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 324 DN300 | 323.9×33,32(mm) x 238,8(kg/m) | SCH160 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 356 DN350 | 355.6×6,35(mm) x 54,7(kg/m) | SCH10 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 356 DN350 | 355.6×7,92(mm) x 67,92(kg/m) | SCH20 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 356 DN350 | 355.6×9,53(mm) x 81,33(kg/m) | SCH30 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 356 DN350 | 355.6×11,13(mm) x 94,55(kg/m) | SCH40 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 356 DN350 | 355.6×15,09(mm) x 126,7(kg/m) | SCH60 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 356 DN350 | 355.6×12,7(mm) x 107,4(kg/m) | SCH XS | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 356 DN350 | 355.6×19,05(mm) x 158,1(kg/m) | SCH80 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 356 DN350 | 355.6×23,83(mm) x 195(kg/m) | SCH100 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 356 DN350 | 355.6×27,79(mm) x 224,7(kg/m) | SCH120 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 356 DN350 | 355.6×31,75(mm) x 253,56(kg/m) | SCH140 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 356 DN350 | 355.6×35,71(mm) x 281,7(kg/m) | SCH160 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 406 DN400 | 406.4×6,35(mm) x 62,64(kg/m) | SCH10 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 406 DN400 | 406.4×7,92(mm) x 77,89(kg/m) | SCH20 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 406 DN400 | 406.4×9,53(mm) x 93,27(kg/m) | STD / SCH30 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 406 DN400 | 406.4×12,7(mm) x 123,3(kg/m) | XS/ SCH40 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 406 DN400 | 406.4×16,66(mm) x 160,1(kg/m) | SCH60 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 406 DN400 | 406.4×21,44(mm) x 203,5(kg/m) | SCH80 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 406 DN400 | 406.4×26,19(mm) x 245,6(kg/m) | SCH100 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 406 DN400 | 406.4×30,96(mm) x 286,6(kg/m) | SCH120 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 406 DN400 | 406.4×36,53(mm) x 333,19(kg/m) | SCH140 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 406 DN400 | 406.4×40,49(mm) x 365,4(kg/m) | SCH160 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 457 DN450 | 457.2×6,35(mm) x 70,57(kg/m) | SCH10 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 457 DN450 | 457.2×7,92(mm) x 87,71(kg/m) | SCH20 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 457 DN450 | 457.2×11,13(mm) x 122,4(kg/m) | SCH30 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 457 DN450 | 457.2×9,53(mm) x 105,2(kg/m) | STD | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 457 DN450 | 457.2×14,27(mm) x 155,85(kg/m) | SCH40 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 457 DN450 | 457.2×19,05(mm) x 205,74(kg/m) | SCH60 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 457 DN450 | 457.2×12,7(mm) x 139,2(kg/m) | SCH XS | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 457 DN450 | 457.2×23,88(mm) x 254,6(kg/m) | SCH80 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 457 DN450 | 457.2×29,36(mm) x 310,02(kg/m) | SCH100 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 457 DN450 | 457.2×34,93(mm) x 363,6(kg/m) | SCH120 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 457 DN450 | 457.2×39,67(mm) x 408,55(kg/m) | SCH140 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 457 DN450 | 457.2×45,24(mm) x 459,4(kg/m) | SCH160 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 508 DN500 | 508×6,35(mm) x 78,55(kg/m) | SCH10 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 508 DN500 | 508×9,53(mm) x 117,2(kg/m) | SCH20 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 508 DN500 | 508×12,7(mm) x 155,1(kg/m) | SCH30 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 508 DN500 | 508×9,53(mm) x 117,2(kg/m) | SCH40s | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 508 DN500 | 508×15,09(mm) x 183,46(kg/m) | SCH40 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 508 DN500 | 508×20,62(mm) x 247,8(kg/m) | SCH60 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 508 DN500 | 508×12,7(mm) x 155,1(kg/m) | SCH XS | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 508 DN500 | 508×26,19(mm) x 311,2(kg/m) | SCH80 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 508 DN500 | 508×32,54(mm) x 381,5(kg/m) | SCH100 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 508 DN500 | 508×38,1(mm) x 441,5(kg/m) | SCH120 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 508 DN500 | 508×44,45(mm) x 508,11(kg/m) | SCH140 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 508 DN500 | 508×50,01(mm) x 564,8(kg/m) | SCH160 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 610 DN600 | 609,6×6,35(mm) x 94,53(kg/m) | SCH10 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 610 DN600 | 609,6×9,53(mm) x 141,12(kg/m) | SCH20 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 610 DN600 | 609,6×14,27(mm) x 209,61(kg/m) | SCH30 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 610 DN600 | 609,6×9,53(mm) x 141,12(kg/m) | STD | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 610 DN600 | 609,6×17,48(mm) x 255,4(kg/m) | SCH40 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 610 DN600 | 609,6×24,61(mm) x 355,3(kg/m) | SCH60 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 610 DN600 | 609,6×12,7(mm) x 187,1(kg/m) | SCH XS | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 610 DN600 | 609,6×30,96(mm) x 442,1(kg/m) | SCH80 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 610 DN600 | 609,6×38,39(mm) x 547,7(kg/m) | SCH100 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 610 DN600 | 609,6×46,02(mm) x 640(kg/m) | SCH120 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 610 DN600 | 609,6×52,37(mm) x 720,2(kg/m) | SCH140 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 610 DN600 | 609,6×59,54(mm) x 808,2(kg/m) | SCH160 | 18.000 – 24.000 |

Mời tải về bảng báo giá, quy cách, trọng lượng Ống Thép Đúc đang phân phối tại Công Ty Thép Hùng Phát.
Để được tư vấn và báo giá chính xác. Vui lòng liên hệ Hotline: 0938 437 123
Bảng quy đổi kích thước ống đúc
Việc quy ước kích thước ống hiện nay, mỗi quốc gia và tổ chức khác nhau đều có cách đặt đơn vị và cách gọi khác nhau để quy ước size ống như: inch, DN, OD, D… Để thuận tiện cho việc chọn lựa size ống phù hợp, chúng tôi xin gửi các bạn bảng quy đổi kích thước ống đúc:
Kích thước tiêu chuẩn | OD (Đường kính ống) | ||
DN (mm) | Inches (NPS) (“) | D (Phi) mm | OD (mm) |
DN 10 | 3/8″ | ~ Ø 17 mm | 17mm |
DN 15 | 1/2″ | ~ Ø 21 mm | 21.2 mm |
DN 20 | 3/4″ | ~ Ø 27 mm | 26.7 mm |
DN 25 | 1″ | ~ Ø 34 mm | 33.5 mm |
DN 32 | 1 1/4″ | ~ Ø 42 mm | 42.2 mm |
DN 40 | 1 1/2″ | ~ Ø 49 mm | 48.1 mm |
DN 50 | 2″ | ~ Ø 60 mm | 59.9 mm |
DN 65 | 2 1/2″ | ~ Ø 73 mm | 75.6mm |
DN 80 | 3″ | ~ Ø 89 mm | 88.3mm |
DN 100 | 4″ | ~ Ø 114 mm | 113.5 mm |
DN 125 | 5″ | ~ Ø 141 mm | 141.3 mm |
DN 150 | 6″ | ~ Ø 168 mm | 168.3 mm |
DN 200 | 8″ | ~ Ø 219 mm | 219.1 mm |
DN 250 | 10″ | ~ Ø 273 mm | 273 mm |
DN 300 | 12″ | ~ Ø 324 mm | 323.8 mm |
DN 350 | 14″ | ~ Ø 356 mm | 355.6 mm |
DN 400 | 16″ | ~ Ø 406 mm | 406.4 mm |
DN 450 | 18″ | ~ Ø 457 mm | 457.2 mm |
DN 500 | 20″ | ~ Ø 508 mm | 508 mm |
DN 600 | 24″ | ~ Ø 610 mm | 609.6 mm |
> xem thêm chi tiết bảng quy đổi kích thước ống thép

Bảng quy cách ống thép đúc

Bảng quy cách ống thép đúc theo tiêu chuẩn
Dưới đây là quy cách ống thép đúc theo từng đường kính ống và độ dày thành ống cũng như các tiêu chuẩn về độ dày SCH.
Quy cách thép ống đúc DN6
Thép ống đúc | Đường kính OD (mm) | Độ dày (mm) | Tiêu chuẩn độ dày (SCH) | Trọng lượng (kg/m) |
DN6 | 10.3 | 1.24 | SCH10 | 0.28 |
DN6 | 10.3 | 2.77 | SCH30 | 0.32 |
DN6 | 10.3 | 3.18 | SCH40 | 0.37 |
DN6 | 10.3 | 3.91 | SCH.STD | 0.37 |
DN6 | 10.3 | 5.54 | SCH80 | 0.47 |
DN6 | 10.3 | 6.35 | SCH.XS | 0.47 |
Quy cách thép ống đúc DN8
Thép ống đúc | Đường kính OD (mm) | Độ dày (mm) | Tiêu chuẩn độ dày (SCH) | Trọng lượng (kg/m) |
DN8 | 13.7 | 1.65 | SCH10 | 0.49 |
DN8 | 13.7 | 1.85 | SCH30 | 0.54 |
DN8 | 13.7 | 2.24 | SCH40 | 0.63 |
DN8 | 13.7 | 2.24 | SCH.STD | 0.63 |
DN8 | 13.7 | 3.02 | SCH80 | 0.80 |
DN8 | 13.7 | 3.02 | SCH.XS | 0.80 |
Quy cách thép ống đúc DN10
Ống thép đúc | đường kính D (mm) | inch | đường kính OD (mm) | Độ dày (mm) | Tiêu chuẩn độ dày (SCH) | Trọng lượng (kg/m) |
DN10 | 17 | 3/8” | 17.1 | 1.65 | SCH10 | 0.63 |
DN10 | 17 | 3/8” | 17.1 | 1.85 | SCH30 | 0.70 |
DN10 | 17 | 3/8” | 17.1 | 2.31 | SCH40 | 0.84 |
DN10 | 17 | 3/8” | 17.1 | 2.31 | SCH.STD | 0.84 |
DN10 | 17 | 3/8” | 17.1 | 3.20 | SCH80 | 1.00 |
DN10 | 17 | 3/8” | 17.1 | 3.20 | SCH.XS | 1.00 |
Quy cách ống đúc DN15
Ống thép đúc | đường kính D (mm) | inch | đường kính OD (mm) | Độ dày (mm) | Tiêu chuẩn độ dày (SCH) | Trọng lượng (kg/m) |
DN15 | 21 | ½” | 21.3 | 2.11 | SCH10 | 1.00 |
DN15 | 21 | ½” | 21.3 | 2.41 | SCH30 | 1.12 |
DN15 | 21 | ½” | 21.3 | 2.77 | SCH40 | 1.27 |
DN15 | 21 | ½” | 21.3 | 2.77 | SCH.STD | 1.27 |
DN15 | 21 | ½” | 21.3 | 3.73 | SCH80 | 1.62 |
DN15 | 21 | ½” | 21.3 | 3.73 | SCH.XS | 1.62 |
DN15 | 21 | ½” | 21.3 | 4.78 | 160 | 1.95 |
DN15 | 21 | ½” | 21.3 | 7.47 | SCH.XXS | 2.55 |
Quy cách ống đúc DN20
Ống thép đúc | đường kính D (mm) | inch | đường kính OD (mm) | Độ dày (mm) | Tiêu chuẩn độ dày (SCH) | Trọng lượng (kg/m) |
DN20 | 27 | ¾” | 26.7 | 1.65 | SCH5 | 1.02 |
DN20 | 27 | ¾” | 26.7 | 2.10 | SCH10 | 1.27 |
DN20 | 27 | ¾” | 26.7 | 2.87 | SCH40 | 1.69 |
DN20 | 27 | ¾” | 26.7 | 3,91 | SCH80 | 2.20 |
DN20 | 27 | ¾” | 26.7 | 7.80 | SCH.XXS | 3.63 |
Quy cách ống thép đúc DN25
Ống thép đúc | đường kính D (mm) | inch | đường kính OD (mm) | Độ dày (mm) | Tiêu chuẩn độ dày (SCH) | Trọng lượng (kg/m) |
DN25 | 34 | 1” | 33.4 | 1.65 | SCH5 | 1.29 |
DN25 | 34 | 1” | 33.4 | 2.77 | SCH10 | 2.09 |
DN25 | 34 | 1” | 33.4 | 3.34 | SCH40 | 2.47 |
DN25 | 34 | 1” | 33.4 | 4.55 | SCH80 | 3.24 |
DN25 | 34 | 1” | 33.4 | 9.10 | SCH.XXS | 5.45 |
Quy cách ống đúc DN32
Ống thép đúc | đường kính D (mm) | inch | đường kính OD (mm) | Độ dày (mm) | Tiêu chuẩn độ dày (SCH) | Trọng lượng (kg/m) |
DN32 | 42 | 1¼” | 42.2 | 1.65 | SCH5 | 1.65 |
DN32 | 42 | 1¼” | 42.2 | 2.77 | SCH10 | 2.69 |
DN32 | 42 | 1¼” | 42.2 | 2.97 | SCH30 | 2.87 |
DN32 | 42 | 1¼” | 42.2 | 3.56 | SCH40 | 3.39 |
DN32 | 42 | 1¼” | 42.2 | 4.80 | SCH80 | 4.42 |
DN32 | 42 | 1¼” | 42.2 | 9.70 | SCH.XXS | 7.77 |
Quy cách ống thép đúc DN40
Ống thép đúc | đường kính D (mm) | inch | đường kính OD (mm) | Độ dày (mm) | Tiêu chuẩn độ dày (SCH) | Trọng lượng (kg/m) |
DN40 | 49 | 1½” | 48.3 | 1.65 | SCH5 | 1.90 |
DN40 | 49 | 1½” | 48.3 | 2.77 | SCH10 | 3.11 |
DN40 | 49 | 1½” | 48.3 | 3.20 | SCH30 | 3.56 |
DN40 | 49 | 1½” | 48.3 | 3.68 | SCH40 | 4.05 |
DN40 | 49 | 1½” | 48.3 | 5.08 | SCH80 | 5.41 |
DN40 | 49 | 1½” | 48.3 | 10.1 | SCH.XXS | 9.51 |
Quy cách ống thép đúc DN50
Ống thép đúc | đường kính D (mm) | inch | đường kính OD (mm) | Độ dày (mm) | Tiêu chuẩn độ dày (SCH) | Trọng lượng (kg/m) |
DN50 | 60 | 2” | 60,3 | 1,65 | SCH5 | 2,39 |
DN50 | 60 | 2” | 60,3 | 2,77 | SCH10 | 3,93 |
DN50 | 60 | 2” | 60,3 | 3,18 | SCH30 | 4,48 |
DN50 | 60 | 2” | 60,3 | 3,91 | SCH40 | 5,43 |
DN50 | 60 | 2” | 60,3 | 5,54 | SCH80 | 7,48 |
DN50 | 60 | 2” | 60,3 | 6,35 | SCH120 | 8,44 |
DN50 | 60 | 2” | 60,3 | 11,07 | XXS | 13,43 |
Quy cách ống đúc DN65
Ống thép đúc | đường kính D (mm) | inch | đường kính OD (mm) | Độ dày (mm) | Tiêu chuẩn độ dày (SCH) | Trọng lượng (kg/m) |
DN65 | 73 | 2½” | 73 | 2,10 | SCH5 | 3,67 |
DN65 | 73 | 2½” | 73 | 3,05 | SCH10 | 5,26 |
DN65 | 73 | 2½” | 73 | 4,78 | SCH30 | 8,04 |
DN65 | 73 | 2½” | 73 | 5,16 | SCH40 | 8,63 |
DN65 | 73 | 2½” | 73 | 7,01 | SCH80 | 11,40 |
DN65 | 73 | 2½” | 73 | 7,60 | SCH120 | 12,25 |
DN65 | 73 | 2½” | 73 | 14,02 | XXS | 20,38 |
Quy cách ống đúc DN65
Ống thép đúc | đường kính D (mm) | inch | đường kính OD (mm) | Độ dày (mm) | Tiêu chuẩn độ dày (SCH) | Trọng lượng (kg/m) |
DN65 | 76 | 2½” | 75.6 | 2,10 | SCH5 | 3,83 |
DN65 | 76 | 2½” | 75.6 | 3,05 | SCH10 | 5,48 |
DN65 | 76 | 2½” | 75.6 | 4,78 | SCH30 | 8,39 |
DN65 | 76 | 2½” | 75.6 | 5,16 | SCH40 | 9,01 |
DN65 | 76 | 2½” | 75.6 | 7,01 | SCH80 | 11,92 |
DN65 | 76 | 2½” | 75.6 | 7,60 | SCH120 | 12,81 |
DN65 | 76 | 2½” | 75.6 | 14,02 | XXS | 21,42 |
Quy cách ống thép đúc DN80
Ống thép đúc | đường kính D (mm) | inch | đường kính OD (mm) | Độ dày (mm) | Tiêu chuẩn độ dày (SCH) | Trọng lượng (kg/m) |
DN80 | 90 | 3” | 88,3 | 2,11 | SCH5 | 4,51 |
DN80 | 90 | 3” | 88,3 | 3,05 | SCH10 | 6,45 |
DN80 | 90 | 3” | 88,3 | 4,78 | SCH30 | 9,91 |
DN80 | 90 | 3” | 88,3 | 5,50 | SCH40 | 11,31 |
DN80 | 90 | 3” | 88,3 | 7,60 | SCH80 | 15,23 |
DN80 | 90 | 3” | 88,3 | 8,90 | SCH120 | 17,55 |
DN80 | 90 | 3” | 88,3 | 15,2 | XXS | 27,61 |
Quy cách ống thép đúc DN90
Ống thép đúc | đường kính D (mm) | inch | đường kính OD (mm) | Độ dày (mm) | Tiêu chuẩn độ dày (SCH) | Trọng lượng (kg/m) |
DN90 | 102 | 3½” | 101,6 | 2,11 | SCH5 | 5,17 |
DN90 | 102 | 3½” | 101,6 | 3,05 | SCH10 | 7,41 |
DN90 | 102 | 3½” | 101,6 | 4,78 | SCH30 | 11,41 |
DN90 | 102 | 3½” | 101,6 | 5,74 | SCH40 | 13,56 |
DN90 | 102 | 3½” | 101,6 | 8,10 | SCH80 | 18,67 |
DN90 | 102 | 3½” | 101,6 | 16,20 | XXS | 34,10 |
Quy cách ống thép đúc DN100
Ống thép đúc | đường kính D (mm) | inch | đường kính OD (mm) | Độ dày (mm) | Tiêu chuẩn độ dày (SCH) | Trọng lượng (kg/m) |
DN100 | 114 | 4” | 113.5 | 2,11 | SCH5 | 5,83 |
DN100 | 114 | 4” | 113.5 | 3,05 | SCH10 | 8,36 |
DN100 | 114 | 4” | 113.5 | 4,78 | SCH30 | 12,90 |
DN100 | 114 | 4” | 113.5 | 6,02 | SCH40 | 16,07 |
DN100 | 114 | 4” | 113.5 | 7,14 | SCH60 | 18,86 |
DN100 | 114 | 4” | 113.5 | 8,56 | SCH80 | 22,31 |
DN100 | 114 | 4” | 113.5 | 11,10 | SCH120 | 28,24 |
DN100 | 114 | 4” | 113.5 | 13,50 | SCH160 | 33,54 |
Quy cách ống thép đúc DN120
Ống thép đúc | đường kính (d) | Độ dày (mm) | TIÊU CHUẨN ĐỘ DÀY (SCH) | Trọng lượng (kg/m) |
DN120 | 127 | 6,3 | SCH40 | 18,74 |
DN120 | 127 | 9 | SCH80 | 26,18 |
Quy cách ống thép đúc DN125
Ống thép đúc | đường kính D (mm) | inch | đường kính OD (mm) | Độ dày (mm) | Tiêu chuẩn độ dày (SCH) | Trọng lượng (kg/m) |
DN125 | 141 | 5” | 141,3 | 2,77 | SCH5 | 9,46 |
DN125 | 141 | 5” | 141,3 | 3,4 | SCH10 | 11,56 |
DN125 | 141 | 5” | 141,3 | 6,55 | SCH40 | 21,76 |
DN125 | 141 | 5” | 141,3 | 9,53 | SCH80 | 30,95 |
DN125 | 141 | 5” | 141,3 | 14,3 | SCH120 | 44,77 |
DN125 | 141 | 5” | 141,3 | 18,3 | SCH160 | 55,48 |
Quy cách ống thép đúc DN150
Ống thép đúc | đường kính D (mm) | inch | đường kính OD (mm) | Độ dày (mm) | Tiêu chuẩn độ dày (SCH) | Trọng lượng (kg/m) |
DN150 | 168 | 6” | 168,3 | 2,78 | SCH5 | 11,34 |
DN150 | 168 | 6” | 168,3 | 3,4 | SCH10 | 13,82 |
DN150 | 168 | 6” | 168,3 | 4,78 | 19,27 | |
DN150 | 168 | 6” | 168,3 | 5,16 | 20,75 | |
DN150 | 168 | 6” | 168,3 | 6,35 | 25,35 | |
DN150 | 168 | 6” | 168,3 | 7,11 | SCH40 | 28,25 |
DN150 | 168 | 6” | 168,3 | 11 | SCH80 | 42,65 |
DN150 | 168 | 6” | 168,3 | 14,3 | SCH120 | 54,28 |
DN150 | 168 | 6” | 168,3 | 18,3 | SCH160 | 67,66 |
Quy cách ống thép đúc DN200
Ống thép đúc | đường kính D (mm) | inch | đường kính OD (mm) | Độ dày (mm) | Tiêu chuẩn độ dày (SCH) | Trọng lượng (kg/m) |
DN200 | 219 | 8” | 219,1 | 2,769 | SCH5 | 14,77 |
DN200 | 219 | 8” | 219,1 | 3,76 | SCH10 | 19,96 |
DN200 | 219 | 8” | 219,1 | 6,35 | SCH20 | 33,30 |
DN200 | 219 | 8” | 219,1 | 7,04 | SCH30 | 36,80 |
DN200 | 219 | 8” | 219,1 | 8,18 | SCH40 | 42,53 |
DN200 | 219 | 8” | 219,1 | 10,31 | SCH60 | 53,06 |
DN200 | 219 | 8” | 219,1 | 12,7 | SCH80 | 64,61 |
DN200 | 219 | 8” | 219,1 | 15,1 | SCH100 | 75,93 |
DN200 | 219 | 8” | 219,1 | 18,2 | SCH120 | 90,13 |
DN200 | 219 | 8” | 219,1 | 20,6 | SCH140 | 100,79 |
DN200 | 219 | 8” | 219,1 | 23 | SCH160 | 111,17 |
Quy cách ống thép đúc DN250
Ống thép đúc | đường kính D (mm) | inch | đường kính OD (mm) | Độ dày (mm) | Tiêu chuẩn độ dày (SCH) | Trọng lượng (kg/m) |
DN250 | 273 | 10” | 273,1 | 3,4 | SCH5 | 22,60 |
DN250 | 273 | 10” | 273,1 | 4,2 | SCH10 | 27,84 |
DN250 | 273 | 10” | 273,1 | 6,35 | SCH20 | 41,75 |
DN250 | 273 | 10” | 273,1 | 7,8 | SCH30 | 51,01 |
DN250 | 273 | 10” | 273,1 | 9,27 | SCH40 | 60,28 |
DN250 | 273 | 10” | 273,1 | 12,7 | SCH60 | 81,52 |
DN250 | 273 | 10” | 273,1 | 15,1 | SCH80 | 96,03 |
DN250 | 273 | 10” | 273,1 | 18,3 | SCH100 | 114,93 |
DN250 | 273 | 10” | 273,1 | 21,4 | SCH120 | 132,77 |
DN250 | 273 | 10” | 273,1 | 25,4 | SCH140 | 155,08 |
DN250 | 273 | 10” | 273,1 | 28,6 | SCH160 | 172,36 |
Quy cách ống thép đúc DN300
Ống thép đúc | đường kính D (mm) | inch | đường kính OD (mm) | Độ dày (mm) | Tiêu chuẩn độ dày (SCH) | Trọng lượng (kg/m) |
DN300 | 324 | 12” | 323,9 | 4,2 | SCH5 | 33,10 |
DN300 | 324 | 12” | 323,9 | 4,57 | SCH10 | 35,97 |
DN300 | 324 | 12” | 323,9 | 6,35 | SCH20 | 49,70 |
DN300 | 324 | 12” | 323,9 | 8,38 | SCH30 | 65,17 |
DN300 | 324 | 12” | 323,9 | 10,31 | SCH40 | 79,69 |
DN300 | 324 | 12” | 323,9 | 12,7 | SCH60 | 97,42 |
DN300 | 324 | 12” | 323,9 | 17,45 | SCH80 | 131,81 |
DN300 | 324 | 12” | 323,9 | 21,4 | SCH100 | 159,57 |
DN300 | 324 | 12” | 323,9 | 25,4 | SCH120 | 186,89 |
DN300 | 324 | 12” | 323,9 | 28,6 | SCH140 | 208,18 |
DN300 | 324 | 12” | 323,9 | 33,3 | SCH160 | 238,53 |
Quy cách ống thép đúc DN350
Ống thép đúc | Đường kính D (mm) | inch | Đường kính OD (mm) | Độ dày (mm) | Tiêu chuẩn độ dày (SCH) | Trọng lượng (kg/m) |
DN350 | 356 | 14” | 355,6 | 3,962 | SCH5s | 34,34 |
DN350 | 356 | 14” | 355,6 | 4,775 | SCH5 | 41,29 |
DN350 | 356 | 14” | 355,6 | 6,35 | SCH10 | 54,67 |
DN350 | 356 | 14” | 355,6 | 7,925 | SCH20 | 67,92 |
DN350 | 356 | 14” | 355,6 | 9,525 | SCH30 | 81,25 |
DN350 | 356 | 14” | 355,6 | 11,1 | SCH40 | 94,26 |
DN350 | 356 | 14” | 355,6 | 15,062 | SCH60 | 126,43 |
DN350 | 356 | 14” | 355,6 | 12,7 | SCH80S | 107,34 |
DN350 | 356 | 14” | 355,6 | 19,05 | SCH80 | 158,03 |
DN350 | 356 | 14” | 355,6 | 23,8 | SCH100 | 194,65 |
DN350 | 356 | 14” | 355,6 | 27,762 | SCH120 | 224,34 |
DN350 | 356 | 14” | 355,6 | 31,75 | SCH140 | 253,45 |
DN350 | 356 | 14” | 355,6 | 35,712 | SCH160 | 281,59 |
Quy cách ống thép đúc DN400
Ống thép đúc | Đường kính D (mm) | Inch | đường kính OD (mm) | Độ dày (mm) | Tiêu chuẩn độ dày (SCH) | Trọng lượng (kg/m) |
DN400 | 406 | 16” | 406,4 | 4,2 | ACH5 | 41,64 |
DN400 | 406 | 16” | 406,4 | 4,78 | SCH10S | 47,32 |
DN400 | 406 | 16” | 406,4 | 6,35 | SCH10 | 62,62 |
DN400 | 406 | 16” | 406,4 | 7,93 | SCH20 | 77,89 |
DN400 | 406 | 16” | 406,4 | 9,53 | SCH30 | 93,23 |
DN400 | 406 | 16” | 406,4 | 12,7 | SCH40 | 123,24 |
DN400 | 406 | 16” | 406,4 | 16,67 | SCH60 | 160,14 |
DN400 | 406 | 16” | 406,4 | 12,7 | SCH80S | 123,24 |
DN400 | 406 | 16” | 406,4 | 21,4 | SCH80 | 203,08 |
DN400 | 406 | 16” | 406,4 | 26,2 | SCH100 | 245,53 |
DN400 | 406 | 16” | 406,4 | 30,9 | SCH120 | 286,00 |
DN400 | 406 | 16” | 406,4 | 36,5 | SCH140 | 332,79 |
DN400 | 406 | 16” | 406,4 | 40,5 | SCH160 | 365,27 |
Quy cách ống đúc DN450
Ống thép đúc | đường kính D (mm) | Inch | đường kính OD (mm) | Độ dày (mm) | Tiêu chuẩn độ dày (SCH) | Trọng lượng (kg/m) |
DN450 | 457 | 18” | 457,2 | 4,2 | SCH 5s | 46,90 |
DN450 | 457 | 18” | 457,2 | 4,2 | SCH 5 | 46,90 |
DN450 | 457 | 18” | 457,2 | 4,78 | SCH 10s | 53,31 |
DN450 | 457 | 18” | 457,2 | 6,35 | SCH 10 | 70,57 |
DN450 | 457 | 18” | 457,2 | 7,92 | SCH 20 | 87,71 |
DN450 | 457 | 18” | 457,2 | 11,1 | SCH 30 | 122,05 |
DN450 | 457 | 18” | 457,2 | 9,53 | SCH 40s | 105,16 |
DN450 | 457 | 18” | 457,2 | 14,3 | SCH 40 | 156,11 |
DN450 | 457 | 18” | 457,2 | 19,05 | SCH 60 | 205,74 |
DN450 | 457 | 18” | 457,2 | 12,7 | SCH 80s | 139,15 |
DN450 | 457 | 18” | 457,2 | 23,8 | SCH 80 | 254,25 |
DN450 | 457 | 18” | 457,2 | 29,4 | SCH 100 | 310,02 |
DN450 | 457 | 18” | 457,2 | 34,93 | SCH 120 | 363,57 |
DN450 | 457 | 18” | 457,2 | 39,7 | SCH 140 | 408,55 |
DN450 | 457 | 18” | 457,2 | 45,24 | SCH 160 | 459,39 |
Quy cách ống đúc DN500
Ống thép đúc | đường kính (D) | Inch | đường kính OD (mm) | Độ dày (mm) | Tiêu chuẩn độ dày (SCH) | Trọng lượng (kg/m) |
DN500 | 508 | 20” | 508 | 4,78 | SCH 5s | 59,29 |
DN500 | 508 | 20” | 508 | 4,78 | SCH 5 | 59,29 |
DN500 | 508 | 20” | 508 | 5,54 | SCH 10s | 68,61 |
DN500 | 508 | 20” | 508 | 6,35 | SCH 10 | 78,52 |
DN500 | 508 | 20” | 508 | 9,53 | SCH 20 | 117,09 |
DN500 | 508 | 20” | 508 | 12,7 | SCH 30 | 155,05 |
DN500 | 508 | 20” | 508 | 9,53 | SCH 40s | 117,09 |
DN500 | 508 | 20” | 508 | 15,1 | SCH 40 | 183,46 |
DN500 | 508 | 20” | 508 | 20,6 | SCH 60 | 247,49 |
DN500 | 508 | 20” | 508 | 12,7 | SCH 80s | 155,05 |
DN500 | 508 | 20” | 508 | 26,2 | SCH 80 | 311,15 |
DN500 | 508 | 20” | 508 | 32,5 | SCH 100 | 380,92 |
DN500 | 508 | 20” | 508 | 38,1 | SCH 120 | 441,30 |
DN500 | 508 | 20” | 508 | 44,45 | SCH 140 | 507,89 |
DN500 | 508 | 20” | 508 | 50 | SCH 160 | 564,46 |
Quy cách ống đúc DN550
Thép ống đúc | Đường kính D (mm) | inch | Đường kính OD (mm) | Độ dày (mm) | Tiêu chuẩn độ dày (SCH) | Trọng lượng |
DN550 | 559 | 22” | 558.8 | 6.35 | SCH10 | 86.54 |
DN550 | 559 | 22” | 558.8 | 9.53 | SCH20 | 129.13 |
DN550 | 559 | 22” | 558.8 | 12.7 | SCH30 | 171.1 |
DN550 | 559 | 22” | 558.8 | 9.53 | STD | 129.1 |
DN550 | 559 | 22” | 558.8 | |||
DN550 | 559 | 22” | 558.8 | 22.23 | SCH60 | 294.3 |
DN550 | 559 | 22” | 558.8 | 12.7 | XS | 171.1 |
Quy cách ống đúc DN600
Thép ống đúc | Đường kính D (mm) | inch | Đường kính OD (mm) | Độ dày (mm) | Tiêu chuẩn độ dày (SCH) | Trọng lượng (kg/m) |
DN600 | 610 | 24” | 609.6 | 5,54 | SCH 5s | 82,54 |
DN600 | 610 | 24” | 609.6 | 5,54 | SCH 5 | 82,54 |
DN600 | 610 | 24” | 609.6 | 6,35 | SCH 10s | 94,48 |
DN600 | 610 | 24” | 609.6 | 6,35 | SCH 10 | 94,48 |
DN600 | 610 | 24” | 609.6 | 9,53 | SCH 20 | 141,05 |
DN600 | 610 | 24” | 609.6 | 14,3 | SCH 30 | 209,97 |
DN600 | 610 | 24” | 609.6 | 9,53 | SCH 40s | 141,05 |
DN600 | 610 | 24” | 609.6 | 17,45 | SCH 40 | 254,87 |
DN600 | 610 | 24” | 609.6 | 24,6 | SCH 60 | 354,97 |
DN600 | 610 | 24” | 609.6 | 12,7 | SCH 80s | 186,98 |
DN600 | 610 | 24” | 609.6 | 30,9 | SCH 80 | 441,07 |
DN600 | 610 | 24” | 609.6 | 38,9 | SCH 100 | 547,60 |
DN600 | 610 | 24” | 609.6 | 46 | SCH 120 | 639,49 |
DN600 | 610 | 24” | 609.6 | 52,4 | SCH 140 | 720,20 |
DN600 | 610 | 24” | 609.6 | 59,5 | SCH 160 | 807,37 |
Tiêu chuẩn ống thép đúc
Ống thép đúc được sản xuất và kiểm tra theo các tiêu chuẩn quốc tế để đảm bảo chất lượng và tính năng sử dụng.
Dưới đây là một số tiêu chuẩn phổ biến dành cho ống thép đúc.
Để tìm hiểu chi tiết hơn, vui lòng tham khảo bảng tiêu chuẩn ống thép đúc
1. Tiêu chuẩn ASTM (American Society for Testing and Materials)
- ASTM A106: Tiêu chuẩn này dành cho ống thép carbon đúc, sử dụng trong các hệ thống vận chuyển dầu, khí và các chất lỏng ở nhiệt độ và áp suất cao. Ống thép A106 có ba loại: A106 Grade A, A106 Grade B và A106 Grade C, trong đó A106 Grade B là phổ biến nhất.
- ASTM A53: Tiêu chuẩn này áp dụng cho ống thép hàn hoặc thép đúc carbon, được sử dụng trong các hệ thống đường ống, cấp thoát nước, và các ứng dụng khác có yêu cầu về khả năng chịu áp lực. Tiêu chuẩn này bao gồm hai loại ống thép: loại F (thép hàn) và loại S (thép đúc).
- ASTM A335: Áp dụng cho ống thép hợp kim cao, chủ yếu được sử dụng trong các ứng dụng công nghiệp như lò hơi, các hệ thống đường ống áp suất cao, và các môi trường nhiệt độ cao.
2. Tiêu chuẩn EN (European Norms)
- EN 10216: Đây là tiêu chuẩn châu Âu dành cho ống thép đúc dùng trong các ứng dụng công nghiệp yêu cầu về khả năng chịu nhiệt và áp suất cao, đặc biệt là trong các hệ thống lò hơi, nồi hơi, và các ứng dụng năng lượng.
- EN 10208: Tiêu chuẩn này áp dụng cho ống thép đúc dùng trong công nghiệp khí và dầu, cũng như trong các ứng dụng đường ống chịu áp lực.
3. Tiêu chuẩn JIS (Japanese Industrial Standards)
- JIS G3454: Tiêu chuẩn này áp dụng cho ống thép đúc carbon dùng trong hệ thống ống dẫn nước và khí trong công nghiệp.
- JIS G3461: Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu cho ống thép đúc hợp kim thấp, chủ yếu sử dụng trong các hệ thống nồi hơi và các ứng dụng nhiệt độ cao.
4. Tiêu chuẩn API (American Petroleum Institute)
- API 5L: Tiêu chuẩn API 5L áp dụng cho ống thép đúc dùng trong các hệ thống đường ống dẫn dầu và khí, với các yêu cầu về khả năng chịu áp lực, độ bền kéo và tính chống ăn mòn.
- API 5CT: Tiêu chuẩn này áp dụng cho các loại ống thép đúc dùng trong khai thác dầu khí, bao gồm các ống cọc và ống khoan.
5. Tiêu chuẩn ISO (International Organization for Standardization)
- ISO 3183: Tiêu chuẩn này áp dụng cho ống thép dùng trong hệ thống vận chuyển dầu khí và các ứng dụng liên quan. Tiêu chuẩn này bao gồm các yêu cầu về chất liệu, kích thước, và khả năng chịu áp lực của ống thép đúc.
- ISO 11960: Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu về ống thép đúc cho ngành công nghiệp dầu khí, bao gồm các ứng dụng khoan, giếng, và đường ống dẫn.

Công thức tính trọng lượng ống đúc (KG)
Để tính trọng lượng ống đúc ra bao nhiêu Kg để thuận tiện trong việc tính giá, chi phí vật tư, cũng như tải trọng vận tải.
Ta có công thức tín như sau:
(OD – W) * W * 0.02466 * L
Trong đó:
- OD: đường kính ngoài của ống thép (mm)
- W: Độ dày của ống thép (mm)
- L: chiều dài ống (mm) thường là 6m
Ví dụ:
Để tính trọng lượng của ống 273.1 mm dày 6.35 mm dài 6m ta tính như sau:
(273.1 – 6.35) * 6.35 * 0.02466 * 6 = 250.623 kg/6m
Chúng tôi có bảng tính trọng lượng tự động, quý khách chỉ việc nhập quy cách, hệ thống sẽ tự động tính toán khối lượng ống đúc.
Hoặc sử dụng bảng tra cứu nhanh trọng lượng ống thép đúc

Ống thép đúc gồm có những loại nào?
Các loại ống thép đúc phổ biến trên thị trường hiện nay gồm có
- Ống thép đúc đen hay còn gọi là Ống thép đúc Carbon
- Ống thép đúc mạ kẽm
- Ống thép đúc mạ kẽm nhúng nóng
Tìm hiểu ống thép đúc là gì?
- Ống thép đúc là dòng ống thép tròn thành phẩm được sản xuất bằng phương pháp nung tạo phôi và kéo phôi thành hình ống có cấu trúc tròn, rỗng ruột, thành ống mỏng.
- Phôi sau đó được nắn thẳng và tạo hình size theo quy cách, cuối cùng là làm sạch và đóng gói để chuẩn bị cho bước tiếp theo của quá trình.
Có 2 phương pháp cán phôi của ống đúc là: cán nguội và cán nóng.

Ưu điểm nổi trội của ống thép đúc
Với phương pháp sản xuất kéo phôi ống trực tiếp từ lò nung. Ống đúc loại bỏ được nhược điểm hở mối hàn của ống hàn. Và làm tăng khả năng chịu áp lực, áp suất lớn bởi phôi ống đúc không có mối hở.
Quy cách ống đúc có độ chính xác cao:
- Với việc tạo hình sản phẩm ống đúc từ khuôn nên ống đúc có quy cách đồng bộ, độ sai số rất nhỏ nên ống đúc có quy cách kích thước rất chuẩn, độ chính xác cao.
Ống đúc có bề mặt thẩm mỹ hơn:
- Tạo hình ống đúc từ khuôn không có mối hàn nên ống đúc có bề mặt mịn, bóng, đẹp hơn (không như ống hàn bị lộ mối hàn và vết rỗ do tia lửa tạo thành)
Ống đúc bền và có tuổi thọ cao:
- Cấu trúc ống đúc tròn đều đồng nhất, không có mối hở và được sản xuất từ cốt thép tiêu chuẩn cao có khả năng chịu lực, chịu tải và chịu áp suất lớn nên có độ bền và tuổi thọ cao hơn ống hàn.
Ống đúc đa dạng quy cách dễ lắp đặt và sử dụng:
- Để đáp ứng nhu cầu sử dụng đa lĩnh vực thì các nhà sản xuất cho ra đời rất nhiều quy cách ống đúc với đa dạng đường kính ống, đa dạng độ dày ly áp dụng cho nhiều lĩnh vực sử dụng.
Dễ tăng độ chống ăn mòn:
- Có thể tăng độ chống ăn mòn của ống đúc đen bằng xi mạ kẽm hoặc mạ kẽm nhúng nóng
- Ống thép đúc nguyên bản là thép đen có độ chống ăn mòn kém nên để gia tăng sự chống ăn mòn, dùng trong môi trường đặc biệt, có thể gia công xi mạ kẽm, hoặc mạ kẽm nhúng nóng (hoặc đơn giản hơn là gia công sơn chống rỉ)

Đặc tính, ứng dụng của từng loại Ống Thép Đúc
Để áp dụng vào nhiều lĩnh vực khác nhau và nhu cầu chọn lựa sản phẩm thì các nhà sản xuất cho ra đời những loại ống đúc phổ biến thông dụng trên thị trường hiện nay như:
1. Ống thép đúc đen (hay còn gọi là ống thép đúc Carbon)
Mô tả:
- Là ống thép đúc thành phẩm chưa qua quá trình mạ kẽm hay sơn phủ, vẫn giữ nguyên màu đen của thép nên được gọi là ống thép đen.

Đặc tính:
- Ống đúc đen có khả năng chịu lực, chịu nhiệt và chống va đập tương đối tốt. Chỉ có nhược điểm duy nhất là khả năng chống ăn mòn kém.
- Tuy nhiên bù lại ống đúc thép đen có giá thành rẻ hơn và dễ gia công hơn so với ống đúc mạ kẽm.
Ứng dụng:
- ống đúc đen ứng dụng đa lĩnh vực vực trong xây dựng dân dụng, cầu cảng, nhà thép, nhà xưởng, cầu cảng, sản xuất chế tạo chân đứng máy móc, bồn chứa, ống dẫn áp lực cao hơi nước, khí, dầu, nhiên liệu, hóa chất, sinh học….
Xem chi tiết về ống thép đúc carbon đang phổ biến trên thị trường Việt Nam, đặt biệt tại TP Hồ Chí Minh
2. Ống thép đúc mạ kẽm
Mô tả:
- Ống thép đúc mạ kẽm chính là ống đúc đen nguyên bản sau đó để tăng khả năng chống ăn mòn và oxy hóa, tăng độ cứng, tăng độ bền và tuổi thọ đường ống thì sẽ đem gia công xi mạ kẽm điện phân (mạ lạnh), trở thành ống đúc mạ kẽm.

Đặc tính:
- Sau khi được mạ kẽm thì ống đúc trở nên cứng hơn, đường kính ống lớn hơn, khả năng chống ăn mòn tăng cao, độ bền và tuổi thọ sẽ tăng lên.
- Bề mặt ống đúc kẽm bóng sáng hơn.
Ứng dụng:
- Ứng dụng trong các hệ thống đường ống áp lực cao và môi trường đặc biệt.
Tham khảo ống đúc mạ kẽm tiêu chuẩn ATSM SCH80 đang được ứng dụng rộng rãi và nhu cầu cao tại Việt Nam
3. Ống thép đúc mạ kẽm nhúng nóng
Mô tả:
- Ống thép đúc mạ kẽm nhúng nóng chính là ống đúc đen nguyên bản sau đó để tăng khả năng chống ăn mòn và oxy hóa, tăng độ cứng, tăng độ bền và tuổi thọ đường ống.
- Ống sẽ được đưa ống đen vào bể chứa kẽm nung chảy, để ống được phủ kẽm cả mặt trong và mặt ngoài trở thành ống thép đúc mạ kẽm nhúng nóng.
- Đây là phương pháp mạ kẽm được ưa chuộng.

Đặc tính:
- Sau khi được mạ kẽm nhúng nóng thì ống đúc trở nên cứng hơn, đường kính ống lớn hơn, khả năng chống ăn mòn tăng cao, độ bền và tuổi thọ sẽ tăng lên.
- Bề mặt ống đúc kẽm bóng sáng hơn.
Ứng dụng:
- Ứng dụng trong các hệ thống đường ống áp lực cao và môi trường đặc biệt.
Ống đúc tiêu chuẩn ATSM SCH160 mạ kẽm là một trong những dòng ống đúc mạ kẽm đang được ưa chuộng
4. Ống đúc size siêu lớn
- Ống thép đúc kích thước siêu lớn là loại ống thép được sản xuất mà không có đường hàn, giúp tăng độ bền và khả năng chịu áp lực cao.
- Đây là lựa chọn hàng đầu trong các ngành công nghiệp đòi hỏi độ bền và độ tin cậy cao, như dầu khí, xây dựng, và các dự án hạ tầng.


Các bước sản xuất ống thép đúc tiêu chuẩn ASTM
Để cho sản xuất ra sản phẩm ống thép đúc (theo tiêu chuẩn ASTM), thì ống sẽ trải qua những quá trình sau để ra đời ống thép đúc thành phẩm:
B1. Chọn nguyên liệu và nung chảy
- Nguyên liệu chính của quá trình này là thép carbon hoặc hợp kim (theo tiêu chuẩn ASTM).
- Được xẻ thành những băng xẻ, sau đó được đưa vào lò nung với nhiệt độ nóng chảy, đưa thép về dạng lỏng (còn gọi là quá trình hóa lỏng).
B2. Đúc và cán thành phôi ống
- Bước này là bước đưa nguyên liệu nóng chảy vào khuôn để tạo hình (forming) sau đó ép thành kích thước ống mong muốn (sizing). Quá trình này cần độ chính xác cao.
- Quá trình cán phôi sẽ gồm cán nóng và cán nguội.
Ống đúc cán nóng: Ống sẽ được cán trực tiếp từ phôi nóng chảy, sau đó làm nguội.
Ống đúc cán nguội: Phôi sẽ được làm nguội sau đó di chuyển tới máy cán nguội rồi mới cán thành ống.
B3. Tôi ống và nhiệt luyện
- Sau khi ống được đúc tạo hình xong sẽ trải qua quá trình tôi (tôi trầm) và nhiệt luyện, quá trình này giúp ống tăng độ bền, tuổi thọ ống, loại bỏ tạp chất và các vết rỗ trên mặt ống.
- Ống sẽ bóng sáng đẹp hơn sau quá trình này.
B4. Kiểm tra chất lượng
- Ống thành phẩm sau đó sẽ được kiểm tra về kích thước, độ dày, độ bền dẻo, an toàn kỹ thuật và chất lượng được ASTM thông qua.
- Đảm bảo sản phẩm được lưu thông trên thị trường đủ tiêu chuẩn ASTM.
B5. Làm sạch, cắt khúc, đóng gói
- Sản phẩm ống đúc sẽ được làm sạch, cắt khúc theo đơn đặt hàng, và đóng gói theo số lượng tiêu chuẩn.
- Và chuẩn bị cho những bước tiếp theo của quá trình.

TÍNH CHẤT VẬT LÝ – CƠ HỌC – HÓA HỌC
*Lưu ý: Bảng thành phần dưới đây chỉ mang tính chất tham khảo, số liệu thực tế sẽ được cung cấp trên chứng chỉ xuất xưởng của từng sản phẩm.
Tính chất vật lý và cơ học của ống đúc theo tiêu chuẩn ASTM A106 A53
- Độ bền kéo : Theo tiêu chuẩn này thì độ bền kéo của ống đúc là từ 415Mpa-240MPa.
- Giới hạn chảy: Theo tiêu chuẩn này thì ống đúc có độ giới hạn chảy > 240Mpa
- Độ co giãn: Theo tiêu chuẩn này thì ống đúc có độ co giãn > 30%
Thành phần hóa học của ống đúc tiêu chuẩn ASTM A53, ASTM A106, ASTM A333
Dưới đây là thành phần hóa học của thép ống đúc tiêu chuẩn ASTM A53, ASTM A106, ASTM A333…
Tiêu chuẩn ASTM A53 | Tiêu chuẩn ASTM A106 | Tiêu chuẩn ASTM A333 |
Carbon : < 0.3% | Carbon : < 0.3% | Carbon : < 0.3% |
Mangan: từ 0.6-1.05% | Mangan: từ 0.29-1.06% | Mangan: từ 0.29-1.06% |
Silic: < 0.6% | Silic: < 0.1% | Silic: < 0.1% |
Lưu huỳnh: <0.05% | Lưu huỳnh: <0.04% | Lưu huỳnh: <0.04% |
Phốt pho: <0.045% | Phốt pho: <0.035% | Phốt pho: <0.035% |
Niken: | ||
Molypden: |
Tính chất vật lý và cơ học của ống đúc theo tiêu chuẩn API
- Độ bền kéo : Theo tiêu chuẩn này thì độ bền kéo của ống đúc tối thiểu 415Mpa
- Giới hạn chảy: Theo tiêu chuẩn này thì ống đúc có độ giới hạn chảy <240Mpa
- Độ co giãn: Theo tiêu chuẩn này thì ống đúc có độ co giãn >22%
Thành phần hóa học của ống đúc theo tiêu chuẩn API 5L, API 5CT, API 5D
Dưới đây là thành phần hóa học của ống đúc theo tiêu chuẩn API 5L, API 5CT, API 5D
API 5L | API 5CT | API 5D |
Carbon : < 0.3% | Carbon : < 0.3% | Carbon : < 0.3% |
Mangan: từ 0.29-1.65% | Mangan: từ 0.29-1.65% | Mangan: từ 0.29-1.65% |
Silic: < 0.6% | Silic: < 0.6% | Silic: < 0.6% |
Lưu huỳnh: <0.04% | Lưu huỳnh: <0.04% | Lưu huỳnh: <0.04% |
Phốt pho: <0.035% | Phốt pho: <0.035% | Phốt pho: <0.035% |

Địa chỉ mua Ống thép đúc giá tốt và uy tín
Công ty Thép Hùng Phát cung cấp ống thép đúc giá tốt nhất thị trường. Kèm với dịch vụ vận chuyển an toàn, nhanh chóng trên toàn quốc, đặc biệt ở khu vực Miền Nam và Miền Bắc
Tại Hùng Phát chúng tôi:
- Cung cấp ống thép đúc đen mọi quy cách có trên thị trường.
- Ngoài ra chúng tôi nhận cắt theo quy cách yêu cầu và gia công mạ kẽm, mạ kẽm nhúng nóng cho khách hàng có yêu cầu. (thời gian gia công từ 2-3 ngày)
- Đảm bảo nguồn gốc hóa đơn chứng từ CO/CQ của sản phẩm ống thép đúc
- Hàng mới 100%, đảm bảo giao hàng đúng tiến độ đến mọi công trình
- Cam kết chất lượng sản phẩm và dịch vụ bằng hợp đồng uy tín trách nhiệm
Mọi chi tiết và báo giá ưu đãi tốt nhất xin vui lòng liên hệ với chúng tôi:
CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT
- Trụ sở: H62 KDC Thới An, Đường Lê Thị Riêng, P.Thới An, Q12, TPHCM
- Kho hàng: số 1769 QL1A, P.Tân Thới Hiệp, Q12, TPHCM
- CN Miền Bắc: KM số 1, đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, HN.
Chăm sóc khách hàng:
- Sale 1: 0971 960 496 Ms Duyên
- Sale 2: 0938 437 123 Ms Trâm
- Sale 3: 0909 938 123 Ms Ly
- Sale 4: 0938 261 123 Ms Mừng
Hiển thị 1–12 của 40 kết quả