Mô tả
Mục lục
Thép hình I120 Quy cách, Trọng lượng, Báo giá
Thông số kỹ thuật thép hình I120 (dung sai +-2%)
- Chiều dài bụng: 120mm
- Chiều dài cánh: 64mm
- Độ dày cánh: 4.8mm / 3.8mm….
- Chiều dài cây: 6m / 12m / cắt theo yêu cầu….
- Mác thép: SS400, A36, SM490B….
- Tiêu chuẩn thép: Jis G3101, Jis G3106, ASTM, EN 10025, DIN 17100….
- Thương hiệu: An Khánh, Đại Việt, Posco, Nhà Bè, Á Châu, hàng nhập khẩu….
- Đơn vị nhập khẩu: Thép Hùng Phát
Ứng dụng: cơ khí chế tạo, hàn kết cấu, xây dựng, công nghiệp, nông nghiệp, gia dụng….
Giá thép hình I 120 mới nhất
- Cập nhật nhanh giá thép hình I120 đang dao động trong khoảng 15.000-27.000 vnd/kg.
- Giá thép hình đang tăng cao và dao động nhiều trong ngày, nên để cập nhật giá chính xác vui lòng liên hệ Hotline 0938 437 123.
- Bảng giá dưới đây bao gồm quy cách, chất liệu, thương hiệu, đơn giá và tổng giá cây và chỉ mang giá trị tham khảo.
Quy cách/chất liệu | Trọng lượng
cây 6m (kg) |
Thương hiệu | Đơn giá (vnđ/kg) |
Giá cây 6m (vnđ/cây) |
I 120 x 64 x 4.8 x 6m Đen |
69 kg | AKS | 16.551 | 1.142.019 |
I 120 x 64 x 4.8 x 6m mạ kẽm |
69 kg | AKS | 19.251 | 1.328.319 |
I 120 x 64 x 4.8 x 6m Mạ kẽm nhúng nóng |
69 kg | AKS | 23.449 | 1.617.981 |
I 120 x 64 x 4.8 x 6m x 6m Đen |
69 kg | Đại Việt | 16.900 | 1.166.100 |
I 120 x 64 x 4.8 x 6m mạ kẽm |
69 kg | Đại Việt | 19.300 | 1.331.700 |
I 120 x 64 x 4.8 x 6m Mạ kẽm nhúng nóng |
69 kg | Đại Việt | 24.100 | 1.662.900 |
I 120 x 64 x 3.8 x 6m Đen |
50.2 kg | Posco | 15.620 | 784.124 |
I 120 x 64 x 3.8 x 6m mạ kẽm |
50.2 kg | Posco | 18.500 | 928.700 |
I 120 x 64 x 3.8 x 6m Mạ kẽm nhúng nóng | 50.2 kg | Posco | 24.700 | 1.239.940 |
I 120 x 64 x 4.8 x 6m Đen |
69 kg | Nhập khẩu | 16.000 | 1.104.000 |
I 120 x 64 x 4.8 x 6m mạ kẽm |
69 kg | Nhập khẩu | 18.600 | 1.283.400 |
I 120 x 64 x 4.8 x 6m Mạ kẽm nhúng nóng |
69 kg | Nhập khẩu | 16.551 | 1.690.500 |
Tổng quan chi tiết thép hình I 120
Mô tả thép hình I 120
Thép I 120 là dòng thép Carbon được sản xuất bằng phương pháp đúc và kéo phôi. Tên gọi được mô phỏng theo kiểu dáng của chữ I in hoa trong bảng chữ cái.
Với chiều dài bụng sẽ có độ dài dài hơn 2 cánh. (khác với thép H sẽ có độ dài 2 cánh dài hơn hoặc bằng bụng)
Ưu điểm của thép hình I 120
Thép hình được đúc phôi nguyên khối nên không có vết hàn nối, thép có độ cứng và khả năng chịu va đập tốt
Thép có khả năng chịu tốt với môi trường, độ bền và tuổi thọ cao
Thép I120 có cơ tính cao nên chịu được áp lực gia công như hàn, cắt, nối, uốn cong…
Khả năng chịu tải trọng tốt và có độ cân bằng cao.
Ứng dụng thép hình I120
Thép hình I120 ứng dụng tốt trong việc làm ray trượt, dầm, sàn, khung máy, chi tiết, bộ phận máy móc, bộ phận linh kiện tàu bè, oto, xe tải, đường bộ, đường sắt, hàng không, hàng hải… sản xuất chế tạo nội thất, ngoại thất, đồ công nghiệp, gia dụng…..
Công thức tính trọng lượng thép I120
Đầu tiên ta có công thức tính trọng lượng thép hình I nói chung:
Trọng lượng (kg/m) = 0.785 x Diện tích mặt cắt ngang.
Diện tích cắt ngang a = [Ht1 + 2t2(B-t1) + 0,615(r12 – r22)] / 100 (cm3)
Từ đó ta có trọng lượng thép hình I120 dày 4.8mm là:
=>Trọng lượng thép hình I120 dày 4.8mm = 11.5 kg /m; 69 kg/cây 6m
Chất liệu của thép I120
Thép I120 đen
- Thép I120 đen là dòng thép chưa qua mạ kẽm, màu xanh đen nguyên bản từ oxit sắt.
- Thép I120 đen có nhược điểm là dễ bị ăn mòn với môi trường.
Thép I120 mạ kẽm
Thép I120 muốn tăng sự chống ăn mòn thì sẽ đem gia công xi mạ kẽm, xi mạ kẽm điện phân hay còn gọi là mạ nguội, mạ lạnh, sẽ phủ lớp kẽm lên bề mặt thép I120, giúp thép I120 cứng hơn, và chống ăn mòn cao hơn
Thép I120 mạ kẽm nhúng nóng
Thép I120 muốn tăng sự chống ăn mòn thì sẽ đem gia côn gmạ kẽm nhúng nóng hay còn gọi là mạ nóng, việc nhúng kém nóng chảy sẽ phủ lớp kẽm lên bề mặt thép I120, giúp thép I120 cứng hơn, và chống ăn mòn cao hơn
Đặc tính hóa học và cơ tính của thép hình I120
Đặc tính hóa học và cơ tính của một sản phẩm thép sẽ nói lên tính chất của sản phẩm đó. Ví dụ thép có thành phần carbon cao sẽ có độ cứng cao. Thép có cơ lý độ bền kéo cao, sẽ có khả năng uốn cong mà không sợ nứt gãy.
Dưới đây là bảng thành phần chi tiết các thành phần hóa học và cơ tính của thép I100 theo các mác thép SM490A, SM490B, A36, SS400…
Mác thép | Thành phần hóa học thép i120 (% tối đa) | ||||
Carbon | Silic | Mangan | photpho | Lưu huỳnh | |
SM490A | 0.20 – 0.22 | 0.55 | 1.65 | 35 | 35 |
SM490B | 0.18 – 0.20 | 0.55 | 1.65 | 35 | 35 |
A36 | 0.27 | 0.15 – 0.40 | 1.20 | 40 | 50 |
SS400 | 50 | 50 |
Cơ tính của I120
Mác thép | Cơ tính của thép i120 | ||
YS
Mpa |
TS
Mpa |
EL
% |
|
SM490A | ≥325 | 490-610 | 23 |
SM490B | ≥325 | 490-610 | 23 |
A36 | ≥245 | 400-550 | 20 |
SS400 | ≥245 | 400-510 | 21 |
Tư vấn báo giá thép hình chữ I120
Đơn vị phân phối thép hình I120 tại Việt Nam
- Thép Hùng Phát là đơn vị phân phối thép hình I100 của các thương hiệu : An Khánh, Á Châu, Nhà Bè, Đại Việt, Posco….
- Cam kết đầy đủ CO/CQ, hóa đơn chứng từ đầy đủ
Đơn vị nhập khẩu thép hình i120 chính ngạch
- Thép Hùng Phát là đơn vị nhập khẩu chính ngạch thép hình I 100 từ Trung Quốc, Đài Loan, Nhật Bản, Hàn Quốc, Nga, Châu Âu….
- Cam kết đầy đủ CO/CQ, hóa đơn chứng từ đầy đủ
Mọi chi tiết xin liên hệ với chúng tôi qua Zalo hoặc gọi trực tiếp số hotline:
- Sale 1: 0971 960 496 Ms Duyên
- Sale 2: 0938 437 123 Ms Trâm
- Sale 3: 0909 938 123 Ms Ly
- Sale 4: 0938 261 123 Ms Mừng
CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT
- Trụ sở : Lô G21, KDC Thới An, Đường Lê Thị Riêng, Q12, TPHCM
- Kho hàng: số 1769 QL1A, P.Tân Thới Hiệp, Q12, TPHCM
- CN Miền Bắc: KM số 1, đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, HN