Ống thép hàn đen

Ống thép hàn đen là một loại ống thép được sản xuất bằng quy trình cuộn thép tấm sau đó gia cố bằng mối hàn.

Bề mặt của ống không được mạ kẽm hoặc sơn phủ và giữ nguyên màu đen tự nhiên của thép

Thép ống hàn phân phối bởi Hùng Phát
Thép ống hàn phân phối bởi Hùng Phát

Ống thép hàn đen, quy cách, phân loại, bảng giá

Dưới đây là tổng quan chi tiết về các loại ống thép hàn đen. Quy cách, phân loại, báo giá, đặc tính, ứng dụng.

Thông số kỹ thuật

Chúng tôi cung cấp các sản phẩm ống thép hàn đen phi 21, phi 27, phi 34, phi 42, phi 49, phi 60, phi 76, phi 90, phi 114, phi 141, phi 168, phi 219, phi 273, phi 325, phi 355, phi 406, phi 457, phi 508, phi 559, phi 610

  • Độ dày ly từ 0.7mm-22mm.
  • Chiều dài cây từ 6m, 12m, 18m..(hoặc gia công theo yêu cầu)
  • Đầu ống: cắt thẳng, hoặc vát mép..
  • Chứng chỉ test: EN 10204/3.1B
  • Mác thép: SPHT1, SPHT3, 08KP, Q195, Q235, SS400…
  • Tiêu chuẩn: BS 1387-1985, BS-EN 10255-2004, ASTM A53, ASTM A500, JIS G3152, JIS G3466…
  • Nhà sản xuất: Chúng tôi phân phối sản phẩm của Vinapipe, VGpipe, Hoa Phat, Sao Viet, 190, Hoa Sen, Nguyen Minh, VISA, Viet Duc, Maruchi SUNSCO… và các sản phẩm nhập khẩu từ Trung Quốc, Hàn Quốc, Nga, Nhật Bản, Thái Lan…
  • Ứng dụng: Ống thép đen ứng dụng trong xây dựng dân dụng, nhà thép, nhà xưởng, tòa nhà, cầu đường, tàu bè, chân máy, chân bồn chứa, thùng hàng, cổng cửa, tủ kệ, cột kèo,..v.v..
Thép ống hàn Hung Phat Steel
Thép ống hàn Hung Phat Steel

Giá ống thép hàn đen từ phi 21-phi 610 mới nhất

Xin gửi đến quí khách hàng Bảng giá sắt ống hàn đen phi 21, phi 27, phi 34, phi 42, phi 49, phi 60, phi 76, phi 90, phi 114, phi 141, phi 168, phi 219, phi 273, phi 325, phi 355, phi 406, phi 457, phi 508, phi 559, phi 610…

Giá ống thép đen đang tăng cao từng ngày, vậy nên việc mua sớm cũng là cách tối ưu chi phí nhất trong tình hình hiện tại.

*Lưu ý bảng giá đã có VAT và mang giá trị tham khảo, để thuận tiện cho quý khách trong việc cân đối tài chính cũng như lựa chọn đúng sản phẩm cần mua.

Vui lòng liên hệ với chúng tôi theo Hotline 0938 437 123.

 Đường kính (OD) Độ dày Khối lượng Đơn giá tham khảo Đơn giá
Inch mm mm (kg/m) Vnd/kg vnd/m
(1/2″)
F 12.7
0.7
0.207
17,600
3,643
(1/2″) F 12.7 0.8 0.235 17,400 4,089
(1/2″) F 12.7 0.9 0.262 17,400 4,559
F 13.8 0.7 0.226 17,400 3,932
F 13.8 0.8 0.256 17,400 4,454
F 13.8 0.9 0.286 17,400 4,976
F 13.8 1.0 0.316 16,900 5,34
F 13.8 1.1 0.345 16,900 5,831
F 13.8 1.2 0.373 16,900 6,304
5/8″
F 15.9
0.7
0.262
17,400
4,559
5/8″ F 15.9 0.8 0.298 16,900 5,036
5/8″ F 15.9 0.9 0.333 16,900 5,628
5/8″ F 15.9 1.0 0.367 16,900 6,202
5/8″ F 15.9 1.1 0.401 16,900 6,777
5/8″ F 15.9 1.2 0.435 16,900 7,352
6/8″
F19.1
0.7
0.318
17,400
5,533
6/8″ F19.1 0.8 0.361 16,900 6,101
6/8″ F19.1 0.9 0.404 16,900 6,828
6/8″ F19.1 1.0 0.446 16,900 7,537
6/8″ F19.1 1.1 0.488 16,9 8,247
6/8″ F19.1 1.2 0.530 16,900 8,957
7/8″
F 22.2
0.8
0.422
16,900
7,132
7/8″ F 22.2 0.9 0.473 16,900 7,994
7/8″ F 22.2 1 0.523 16,900 8,839
7/8″ F 22.2 1.1 0.572 16,900 9,667
7/8″ F 22.2 1.2 0.621 16,900 10,495
7/8″ F 22.2 1.4 0.718 16,900 12,134
1″
F 25.4
0.8
0.485
16,900
8,197
1″ F 25.4 0.9 0.544 16,900 9,194
1″ F 25.4 1 0.602 16,900 10,174
1″ F 25.4 1.1 0.659 16,900 11,137
1″ F 25.4 1.2 0.716 16,900 12,1
1″ F 25.4 1.4 0.829 16,900 14,01
1″ F 25.4 1.8 1.048 16,500 17,292
1-1/8″
F 28.0
0.8
0.537
16,900
9,075
1-1/8″ F 28.0 0.9 0.601 16,900 10,157
1-1/8″ F 28.0 1 0.666 16,900 11,255
1-1/8″ F 28.0 1.1 0.730 16,900 12,337
1-1/8″ F 28.0 1.2 0.793 16,900 13,402
1-1/8″ F 28.0 1.4 0.918 16,900 15,514
1-1/4″
F 31.8
1
0.76
16,900
12,844
1-1/4″ F 31.8 1.1 0.833 16,900 14,078
1-1/4″ F 31.8 1.2 0.906 16,900 15,311
1-1/4″ F 31.8 1.4 1.050 16,900 17,745
1-1/4″ F 31.8 1.5 1.121 16,500 18,497
1-1/4″ F 31.8 1.8 1.332 16,000 21,312
1-1/2″
F 38.1
1.4
1.267
16,900
21,412
1-1/2″ F 38.1 1.5 1.354 16,5 22,341
1-1/2″ F 38.1 1.8 1.611 16,000 25,776
1-1/2″ F 38.1 2.0 1.780 15,500 27,59
1-1/2″ F 38.1 2.5 2.195 15,500 34,023
F 40 1.4 1.333 16,900 22,528
F 40 1.5 1.424 16,500 23,496
F 40 1.8 1.696 16,000 27,136
F 40 2.0 1.874 15,500 29,047
F 40 2.5 2.312 15,500 35,836
2″
F 50.3
3
3.499
15,500
54,235
2″ F 50.3 3.8 4.357 15,500 67,534
2″ F 50.3 3.9 4.462 15,500 69,161
2″ F 50.3 4.0 4.567 15,500 70,789
2″ F 50.3 4.1 4.671 15,500 72,401
2″ F 50.3 4.2 4.775 15,500 74,013
Đường kính (OD) Độ dày ly Khối lượng Đơn giá Đơn giá
DN mm mm (kg/m) Đồng/kg Đồng/m
15
F 21.2
1.0
0.498
17,200
8,566
15 F 21.2 1.2 0.592 17,200 10,182
15 F 21.2 1.4 0.684 17,200 11,765
15 F 21.2 1.5 0.729 16,500 12,029
15 F 21.2 1.8 0.861 16,000 13,776
15 F 21.4 2.5 1.165 15,500 18,058
20 F 26.65 1.2 0.753 17,200 12,952
20 F 26.65 1.4 0.872 17,200 14,998
20 F 26.65 1.5 0.930 16,500 15,345
20
F 26.65
1.8
1.103
16,000
17,648
20 F 26.65 2 1.216 15,500 18,848
20 F 26.9 2.5 1.504 15,5000 23,312
25 F 33.5 1.2 0.956 17,200 16,443
25 F 33.5 1.4 1.108 17,200 19,058
25 F 33.5 1.5 1.184 16,500 19,536
25
F 33.5
1.8
1.407
16,000
22,512
25 F 33.5 2.2 1.698 15,500 26,319
25 F 33.8 3.0 2.279 15,500 35,325
32 F 42.2 1.2 1.213 17,200 20,864
32 F 42.2 1.4 1.409 17,200 24,235
32 F 42.2 1.5 1.505 16,500 24,833
32
F 42.2
1.8
1.793
16,000
28,688
32 F 42.2 2.0 1.983 15,500 30,737
32 F 42.2 2.2 2.170 15,500 33,635
32 F 42.2 2.5 2.448 15,500 37,944
32 F 42.5 3.0 2.922 15,500 45,291
40 F 48.1 1.2 1.388 17,200 23,874
40
F 48.1
1.4
1.612
17,200
27,726
40 F 48.1 1.5 1.724 16,500 28,446
40 F 48.1 1.8 2.055 16,000 32,88
40 F 48.1 2.0 2.274 15,500 35,247
40 F 48.1 2.4 2.705 15,500 41,928
40 F 48.4 3.0 3.359 15,500 52,065
40 F 48.4 3.5 3.875 15,500 60,063
50
F 59.9
1.5
2.160
16,500
35,64
50 F 59.9 1.8 2.579 16,000 41,264
50 F 59.9 2.5 3.539 15,500 54,855
50 F 60.3 3.5 4.902 15,500 75,981
50 F 60.3 3.9 5.424 15,500 84,072
65 F 75.6 1.8 3.276 16,000 52,416
65
F 75.6
2.5
4.507
15,500
69,859
65 F 75.6 2.8 5.027 15,500 77,919
65 F 76.0 3.5 6.257 15,500 96,984
65 F 76.0 3.9 6.934 15,500 107,477
80 F 88.3 1.8 3.840 16,000 61,44
80 F 88.3 2.5 5.290 15,500 81,995
80
F 88.3
2.8
5.904
15,500
91,512
80 F 88.3 3 6.310 15,500 97,805
80 F 88.3 3.5 7.319 15,500 113,445
80 F 88.8 3.9 8.165 15,500 126,558
100 F 113.5 2.5 6.843 15,500 106,067
100 F 113.5 2.8 7.644 15,500 118,482
100 F 113.5 3.0 8.175 15,500 126,713
100 F 113.5 3.5 9.494 15,500 147,157
100 F 113.5 3.9 10.54 15,500 163,37
100 F 114.1 4.3 11.64 15,500 180,42
100
F 114.1
4.5
12.20
15,500
189,1
5″ F 127 3 9.174 15,500 142,197
5″ F 127 3.5 10.66 15,500 165,23
5″ F 127 4 12.13 15,500 188,015
5″ F 127 4.5 13.59 15,500 210,645
5″ F 127 5 15.04 16,000 240,64
Thép ống hàn
Thép ống hàn

Khái niệm ống thép hàn đen

  • Ống thép hàn đen là sản phẩm thép carbon thành phẩm sản xuất từ phương pháp cuộn thép tấm thành hình tròn trụ, rỗng, sau đó gia cố bằng mối hàn kín lại (hàn xoắn hoặc hàn thẳng).
  • Thép thành phẩm chưa qua mạ kẽm hoặc sơn, còn giữ được màu thép đen nguyên bản nên gọi là ống thép hàn đen, hoặc ống thép đen. Với mặt cắt là hình tròn nên cũng được gọi là ống tròn.
Thép ống hàn Hung Phat Steel
Thép ống hàn Hung Phat Steel

Đặc tính của ống thép hàn đen

  • Thép ống hàn đen bằng thép carbon có khả năng chống ăn mòn tương đối thấp nếu để so sánh thì sẽ kém hơn so với ống thép mạ kẽm.
  • Thép ống tròn đen có khả năng chịu áp lực kém hơn so với ống thép đúc.
  • Tuy nhiên vẫn có những đặc tính nổi trội như: khả năng uốn tốt, bền dẻo, khả năng chịu tải trọng và chịu va đập tốt, tuổi thọ bền bỉ với môi trường trong nhà.
  • Dễ lắp đặt và sử dụng, với đa dạng quy cách ống với nhiều độ dày ly khác nhau. Dễ dàng lựa chọn và sử dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau.
Thép ống hàn Hung Phat Steel
Thép ống hàn Hung Phat Steel

Ứng dụng của ống thép hàn đen

Ống thép hàn đen có nhiều ứng dụng trong các lĩnh vực công nghiệp và xây dựng nhờ vào đặc tính bền bỉ, độ cứng cao, và chi phí thấp.

Dưới đây là một số ứng dụng phổ biến của loại ống này:

1. Hệ thống cấp thoát nước

  • Ống thép hàn đen thường được sử dụng trong hệ thống cấp nước và thoát nước tại các công trình dân dụng và công nghiệp.
  • Chúng có khả năng chịu áp lực tốt và độ bền cao, mặc dù khi sử dụng trong môi trường ẩm ướt hoặc ngoài trời cần có biện pháp chống rỉ sét.
Thép ống hàn
Thép ống hàn

2. Hệ thống dẫn khí và chất lỏng

  • Trong các nhà máy công nghiệp, ống thép hàn đen được sử dụng để dẫn truyền khí nén, hơi nước, hoặc các loại chất lỏng không ăn mòn. Độ bền và khả năng chịu áp suất của ống thép hàn đen rất phù hợp cho các ứng dụng này.
  • Hệ thống dẫn khí đốt trong các công trình dân dụng hoặc thương mại cũng thường dùng ống thép hàn đen để đảm bảo độ kín và an toàn.
ống thép hàn đen
ống thép hàn đen

3. Kết cấu xây dựng

  • Ống thép hàn đen được sử dụng rộng rãi trong xây dựng nhà xưởng, nhà kho, và các công trình kết cấu thép.
  • Chúng thường được dùng để làm cột trụ, khung giàn giáo, và các cấu trúc chịu lực khác nhờ khả năng chịu tải và tính ổn định cao.
  • Làm cọc móng cho các công trình xây dựng, nhất là những công trình yêu cầu sự chắc chắn và bền bỉ.
Thép ống hàn
Thép ống hàn

4. Ngành công nghiệp đóng tàu

  • Ống thép hàn đen được dùng trong ngành đóng tàu để làm ống dẫn nước, khí, và các cấu trúc hỗ trợ khác. Độ bền và khả năng chịu lực của chúng rất phù hợp cho các điều kiện khắc nghiệt trên biển.
ống thép hàn đen
ống thép hàn đen

5. Ngành công nghiệp sản xuất

  • Ống thép hàn đen được sử dụng trong các dây chuyền sản xuất, chẳng hạn như các hệ thống băng chuyền, băng tải, hoặc các thiết bị hỗ trợ sản xuất khác.
  • Chúng giúp tạo ra kết cấu vững chắc và có thể chịu tải nặng.
  • Sử dụng làm khung xe tải, xe lửa và các thiết bị vận chuyển khác trong ngành công nghiệp ô tô.
Thép ống hàn
Thép ống hàn

6. Hệ thống chữa cháy

  • Ống thép hàn đen cũng được sử dụng trong hệ thống cấp nước chữa cháy.
  • Chúng có thể chịu được áp lực nước cao và đảm bảo an toàn trong trường hợp khẩn cấp.
Thép ống hàn
Thép ống hàn

7. Ngành công nghiệp dầu khí

  • Trong các nhà máy lọc dầu và nhà máy hóa chất, ống thép hàn đen được sử dụng để dẫn dầu thô, khí đốt, hoặc các chất hóa học khác.
  • Dù không có khả năng chống ăn mòn như ống thép mạ kẽm, chúng vẫn được sử dụng khi điều kiện môi trường không quá khắc nghiệt.
Thép ống hàn
Thép ống hàn

8. Làm hàng rào và lan can

  • Ống thép hàn đen được dùng để làm hàng rào bảo vệ, lan can trong các khu vực công cộng, công trình xây dựng, hoặc trong các dự án dân dụng.
  • Chúng có thể được sơn hoặc mạ để tăng cường khả năng chống rỉ và nâng cao tuổi thọ.
Thép ống hàn
Thép ống hàn

9. Cọc giàn giáo xây dựng

  • Được sử dụng để làm cọc và giàn giáo trong các công trình xây dựng lớn, ống thép hàn đen có thể chịu được tải trọng lớn và bảo đảm an toàn cho công nhân thi công.
Thép ống hàn
Thép ống hàn

10. Ngành công nghiệp năng lượng

  • Sử dụng làm ống dẫn hơi nước, khí nóng trong các nhà máy nhiệt điện hoặc làm hệ thống dẫn dầu trong các nhà máy lọc dầu.
  • Ống thép hàn đen có thể chịu được nhiệt độ và áp suất cao, phù hợp cho các ứng dụng năng lượng.

11. Làm khung kết cấu máy móc

  • Trong các nhà máy chế tạo máy móc và thiết bị công nghiệp, ống thép hàn đen được sử dụng làm khung và các kết cấu hỗ trợ cho máy móc nhờ độ cứng và độ bền tốt.
Thép ống hàn
Thép ống hàn

12. Kết cấu nhà thép tiền chế

  • Ống thép hàn đen là thành phần quan trọng trong các công trình nhà thép tiền chế, giúp giảm trọng lượng tổng thể của công trình mà vẫn đảm bảo độ bền và tính an toàn.
Thép ống hàn Hung Phat Steel
Thép ống hàn Hung Phat Steel

Bảng quy đổi đường kính ống

Dưới đây là bảng quy đổi đường kính ống thép để quý khách hàng thuận tiện trong việc tìm mua sản phẩm phù hợp với tiêu chuẩn toàn hệ thống.

NOMINAL SIZE OD
DN (mm) Inches (NPS) (“) D (Phi) (mm) OD (mm)
DN 10 3/8″ ~ Ø 17 mm 21.2 mm
DN 15 1/2″ ~ Ø 21 mm 26.7 mm
DN 20 3/4″ ~ Ø 27 mm 33.5 mm
DN 25 1″ ~ Ø 34 mm 42.2 mm
DN 32 1 1/4″ ~ Ø 42 mm 48.1 mm
DN 40 1 1/2″ ~ Ø 49 mm 59.9 mm
DN 50 2″ ~ Ø 60 mm 75.6mm
DN 65 2 1/2″ ~ Ø 73 mm 88.3mm
DN 80 3″ ~ Ø 89 mm 113.5 mm
DN 100 4″ ~ Ø 114 mm 141.3 mm
DN 125 5″ ~ Ø 141 mm 168.3 mm
DN 150 6″ ~ Ø 168 mm 219.1 mm
DN 200 8″ ~ Ø 219 mm 273 mm
DN 250 10″ ~ Ø 273 mm 323.8 mm
DN 300 12″ ~ Ø 324 mm 355.6 mm
DN 350 14″ ~ Ø 356 mm 406.4 mm
DN 400 16″ ~ Ø 406 mm 457.2 mm
DN 450 18″ ~ Ø 457 mm 508 mm
DN 500 20″ ~ Ø 508 mm 508.0 mm
DN 550 22″ ~ Ø 558mm 558.8 mm
DN 600 24″ ~ Ø 610mm 609.6 mm

Quy trình sản xuất ống thép hàn đen

  • Dưới đây, chúng ta sẽ tìm hiểu về quy trình sản xuất ống thép hàn đen, một sản phẩm quan trọng trong ngành công nghiệp xây dựng và cơ khí.
  • Quy trình này bao gồm nhiều bước từ việc uốn thép tấm cho đến việc hoàn thiện sản phẩm, đảm bảo chất lượng và độ bền của ống thép:

Bước 1: Uốn thép tấm thành hình trụ tròn

  • Đầu tiên, thép tấm được uốn thành hình trụ tròn.
  • Quá trình này thường sử dụng máy uốn chuyên dụng để đảm bảo độ chính xác và đồng đều cho sản phẩm.

Bước 2: Gia cố bằng mối hàn

  • Sau khi đã có hình trụ, các mối hàn sẽ được thực hiện để gia cố ống.
  • Có hai phương pháp hàn chính được sử dụng là hàn xoắn và hàn thẳng, tùy thuộc vào yêu cầu kỹ thuật và ứng dụng của sản phẩm.

Bước 3: Làm nhẵn mối hàn

  • Mối hàn sau khi hoàn thành sẽ được làm nhẵn để loại bỏ các khuyết điểm và đảm bảo bề mặt ống mịn màng.
  • Việc này không chỉ giúp tăng tính thẩm mỹ mà còn giảm thiểu nguy cơ ăn mòn.

Bước 4: Điều chỉnh ống theo đường kính

  • Tiếp theo, ống thép sẽ được điều chỉnh để đạt được đường kính yêu cầu.
  • Quá trình này cần được thực hiện cẩn thận để đảm bảo kích thước chính xác.

Bước 5: Làm sạch sản phẩm

  • Sau khi điều chỉnh, sản phẩm sẽ được làm sạch để loại bỏ bụi bẩn, dầu mỡ và các tạp chất khác.
  • Việc làm sạch này rất quan trọng để chuẩn bị cho các bước xử lý tiếp theo.

Bước 6: Cắt khúc và bó theo số lượng

  • Cuối cùng, ống thép sẽ được cắt thành các khúc theo kích thước yêu cầu và bó lại theo số lượng để thuận tiện cho việc vận chuyển và lưu trữ.
  • Sau đó chuẩn bị đến những khâu tiếp theo của quá trình sản xuất.

Thành phần hóa học và cơ tính

Thành Phần Hóa Học Của Thép Ống Hàn Đen

Thép ống hàn đen thường được chế tạo từ thép carbon thấp hoặc thép hợp kim nhẹ, và thành phần hóa học có thể thay đổi tùy theo tiêu chuẩn sản xuất (ví dụ: ASTM, JIS, BS).

Dưới đây là một thành phần hóa học điển hình của thép ống hàn đen (theo tiêu chuẩn ASTM A53, một trong những tiêu chuẩn phổ biến cho thép ống hàn đen):

  • Carbon (C): 0.26% – 0.30%
  • Mangan (Mn): 0.60% – 0.90%
  • Silic (Si): 0.10% – 0.35%
  • Lưu huỳnh (S): 0.05% (tối đa)
  • Phospho (P): 0.05% (tối đa)
  • Magiê (Mg): <0.05%
  • Sắt (Fe): Còn lại (chiếm chủ yếu)

Các hợp kim khác như Cr (Chromium), Ni (Nickel), Mo (Molybdenum) hoặc Cu (Copper) có thể có mặt ở một mức độ nhỏ, tùy thuộc vào loại thép đặc biệt và yêu cầu của sản phẩm.

Cơ Tính Của Thép Ống Hàn Đen

Cơ tính của thép ống hàn đen cũng rất quan trọng để đảm bảo tính chất cơ học của sản phẩm trong quá trình sử dụng.

Cơ tính bao gồm các thông số như độ bền kéo, độ bền uốn, độ cứng, và khả năng chịu tải. Một số chỉ tiêu cơ tính điển hình của thép ống hàn đen theo tiêu chuẩn ASTM A53 là:

  • Độ bền kéo (Tensile strength): 380 MPa – 480 MPa
  • Độ bền uốn (Yield strength): 250 MPa (tối thiểu)
  • Độ giãn dài: 20% (tối thiểu cho sản phẩm có đường kính dưới 3/8 inch)
  • Độ cứng (Hardness): Thường có giá trị dưới 100 HB (đơn vị đo độ cứng Brinell)

Xem thêm về tiêu chuẩn ASTM tại đây

ống thép hàn đen
ống thép hàn đen

Các tiêu chuẩn trong sản xuất ống thép hàn đen

  • Ống thép hàn đen được sản xuất theo nhiều tiêu chuẩn quốc tế và trong nước nhằm đảm bảo chất lượng, độ bền, và sự an toàn trong các ứng dụng khác nhau.
  • Dưới đây là một số tiêu chuẩn phổ biến được áp dụng cho ống thép hàn đen:

1. Tiêu chuẩn ASTM (American Society for Testing and Materials)

  • ASTM A53: Tiêu chuẩn phổ biến nhất cho ống thép hàn đen, quy định các yêu cầu về độ bền kéo, độ cứng, và thành phần hóa học. ASTM A53 bao gồm các loại ống sử dụng trong hệ thống dẫn nước, khí, và các ứng dụng kết cấu.
  • ASTM A500: Tiêu chuẩn cho ống thép kết cấu, yêu cầu ống phải có độ bền cao và khả năng chịu tải lớn, thường được sử dụng trong các kết cấu thép và các công trình xây dựng.
  • ASTM A252: Tiêu chuẩn cho ống thép dùng làm cọc, yêu cầu độ bền kéo cao và khả năng chịu lực tốt để đảm bảo sự ổn định trong các công trình nền móng.

2. Tiêu chuẩn API (American Petroleum Institute)

  • API 5L: Quy định các yêu cầu kỹ thuật cho ống thép được sử dụng trong hệ thống đường ống dẫn dầu và khí. Tiêu chuẩn này đảm bảo rằng ống có khả năng chịu áp lực cao, khả năng chống ăn mòn, và độ bền tốt.
  • API 5CT: Tiêu chuẩn áp dụng cho ống thép dùng trong các giếng dầu và giếng khí, đảm bảo ống chịu được áp lực lớn và các điều kiện khắc nghiệt dưới lòng đất.

3. Tiêu chuẩn JIS (Japanese Industrial Standards)

  • JIS G3444: Tiêu chuẩn Nhật Bản cho ống thép dùng trong kết cấu, yêu cầu các thông số về kích thước, độ bền, và khả năng chịu tải của ống thép.
  • JIS G3452: Tiêu chuẩn cho ống thép dùng trong hệ thống dẫn nước và khí, quy định các yêu cầu về chất lượng bề mặt, độ bền kéo, và khả năng chịu áp lực.

4. Tiêu chuẩn BS (British Standards)

  • BS 1387: Tiêu chuẩn Anh cho ống thép hàn đen dùng trong hệ thống dẫn nước, yêu cầu ống phải có độ bền kéo và khả năng chịu áp lực tốt. Tiêu chuẩn này quy định các thông số như đường kính, độ dày, và phương pháp kiểm tra chất lượng.

5. Tiêu chuẩn ISO (International Organization for Standardization)

  • ISO 3183: Tiêu chuẩn quốc tế cho ống thép dùng trong hệ thống dẫn dầu và khí, quy định các yêu cầu về khả năng chịu áp lực, độ bền kéo, và khả năng chống ăn mòn.
  • ISO 65: Tiêu chuẩn cho ống thép dùng trong hệ thống dẫn nước và dẫn khí, tập trung vào các yêu cầu về kích thước, độ chính xác, và chất lượng bề mặt.

6. Tiêu chuẩn GB (Chinese National Standards)

  • GB/T 3091: Tiêu chuẩn Trung Quốc cho ống thép hàn đen sử dụng trong hệ thống cấp thoát nước và kết cấu xây dựng, quy định các yêu cầu về độ bền kéo, độ dày, và thành phần hóa học.
  • GB/T 13793: Tiêu chuẩn cho ống thép hàn thẳng, yêu cầu về kích thước, phương pháp sản xuất, và các bài kiểm tra chất lượng.

7. Tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN)

  • TCVN 1656: Quy định các yêu cầu đối với ống thép hàn đen sử dụng trong xây dựng và các ứng dụng dẫn nước, khí. Tiêu chuẩn này bao gồm các yêu cầu về độ bền kéo, độ dày thành ống, và chất lượng bề mặt.

8. Tiêu chuẩn khác

  • DIN 2440/2441: Tiêu chuẩn của Đức cho ống thép hàn đen, thường dùng trong hệ thống dẫn nước, khí, và các công trình kết cấu.
  • EN 10255: Tiêu chuẩn châu Âu cho ống thép hàn đen, quy định các yêu cầu về kích thước, khả năng chịu áp lực, và phương pháp thử nghiệm.
ống thép hàn đen
ống thép hàn đen

Ý nghĩa của việc tuân thủ các tiêu chuẩn

  • Đảm bảo chất lượng: Các tiêu chuẩn này đảm bảo rằng ống thép hàn đen có chất lượng đồng nhất, đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật và an toàn trong quá trình sử dụng.
  • An toàn trong sử dụng: Tuân thủ các tiêu chuẩn giúp giảm nguy cơ hỏng hóc, rò rỉ hoặc các sự cố trong hệ thống dẫn khí, nước, hoặc kết cấu công trình.
  • Phù hợp với yêu cầu kỹ thuật: Đáp ứng các tiêu chuẩn giúp ống thép có khả năng chịu tải, chịu áp lực và khả năng chống ăn mòn tốt, tăng độ bền và tuổi thọ của công trình.

Các tiêu chuẩn này là yếu tố quan trọng cần xem xét khi lựa chọn ống thép hàn đen cho các ứng dụng cụ thể, nhằm đảm bảo an toàn và hiệu quả.

ống thép hàn đen
ống thép hàn đen

Mẹo sử dụng và bảo quản ống thép đen

  • Vì ống thép đen là dòng sản phẩm có khả năng chống ăn mòn và oxy hóa kém. Nên để sử dụng một cách tối ưu nhất, chúng tôi mách bạn một số mẹo bảo quản như sau:
  • Nên bảo quản ống thép đen trong nhà hoặc khu vực có mái che, hoặc có thể dùng bạt che, để hạn chế ống tiếp xúc với không khí và nước mưa gây rỉ sét ống.
  • Nên kê ống trên pallet hoặc thanh gỗ cao lên khỏi mặt đất tầm 20-30cm để giữ cho ống tránh được hơi nước hoặc nước chảy vô ý.
  • Không nên chất ống quá cao, quá nặng và lộn xộn sẽ gây đứt gãy kết cấu thép, bung hở mối hàn ống, làm giảm các chức năng, độ bền và tuổi thọ ống.
  • Không nên để ống thép đen gần khu vực có hóa chất gây ăn mòn cao như acid, muối…
  • Không nên để thép chưa rỉ sét chung với ống thép đã rỉ sét, sẽ gây hiện tượng rỉ sét lây lan.
  • Nếu ống đã bị hiện tượng rỉ sét có thể dùng máy móc thiết bị đánh sạch rỉ và tiếp tục sử dụng.
  • Có thể đem gia công mạ kẽm hoặc sơn chống rỉ để gia tăng khả năng chống ăn mòn và oxy hóa của sản phẩm ống thép hàn đen.
Thép ống hàn Hung Phat Steel
Thép ống hàn Hung Phat Steel

Những lưu ý khi mua sản phẩm thép ống tròn đen

Dưới đây là một số lưu ý trước khi chọn mua sản phẩm sắt ống hàn đen, để tiết kiệm chi phí, thời gian, và tránh được những rủi ro không mong muốn:

Lưu ý về số lượng và chủng loại sản phẩm

  • Nên xác định trước chủng loại và số lượng cần mua ống thép đen. Việc này giúp tiết kiệm thời gian chọn mua, và chọn lọc giá cả cho sản phẩm.
  • Xác định số lượng cũng là để tính chi phí vận chuyển sao cho hợp lý. Vì giá vận tải cũng đang tăng từng ngày, mà thép ống là sản phẩm cồng kềnh và nặng.

Cẩn thận với các báo giá quá rẻ, không minh bạch

  • Sắt thép là sản phẩm có giá niêm yết theo thị trường và chỉ chênh lệch nhẹ giữa các đơn vị với nhau.
  • Nếu giá sắt thép được báo rẻ bất thường thì nên cẩn trọng vì có nguy cơ lừa tiền cọc hoặc tráo hàng kém chất lượng. Nên tìm đơn vị uy tín và kiểm đếm sản phẩm kỹ khi nhận hàng.
Thép ống hàn Hung Phat Steel
Thép ống hàn Hung Phat Steel

Hùng Phát là đơn vị cung cấp ống thép đen hàng đầu

Điều làm nên tên tuổi của Hùng Phát nổi bật trong ngành cung cấp ống thép hàn đen đến mọi công trình đó là:

Phân phối đa dạng quy cách ống thép tròn đen

  • Sở hữu đa dạng quy cách phi 21, phi 27, phi 34, phi 42, phi 49, phi 60, phi 76, phi 90, phi 114, phi 141, phi 168, phi 219, phi 273, phi 325, phi 355, phi 406, phi 457, phi 508, phi 559, phi 610
  • Chúng tôi phân phối sản phẩm của Vinapipe, VGpipe, Hoa Phat, Sao Viet, 190, Hoa Sen, Nguyen Minh, VISA, Viet Duc, Maruchi SUNSCO… và các sản phẩm nhập khẩu từ Trung Quốc, Hàn Quốc, Nga, Nhật Bản, Thái Lan…
  1. Sỡ hữu đội ngũ tư vấn viên chuyên nghiệp nhiệt huyết tận tâm
  2. Báo giá nhanh chóng, tận tâm, tư vấn sản phẩm kỹ càng, minh bạch.
  3. Sở hữu đội ngũ giao hàng nhiệt thành và trách nhiệm
  4. Giao hàng nhanh chóng, trách nhiệm, an toàn kỹ thuật, tận tâm.

Có nhu cầu và cần tư vấn kỹ hơn, xin vui lòng liên hệ với chúng tôi

Hiển thị 1–12 của 29 kết quả