Thép hình V75 (Sắt V75x75)

Thép Hùng Phát là đối tác tin cậy và uy tín trong ngành sắt thép với nhiều năm kinh nghiệm, đồng hành hàng vạn công trình lớn nhỏ toàn quốc

Thông tin cơ bản

– Tên gọi: Sắt V75, sắt V75, thép hình V75x75.

– Độ dày: 4-5-6-7-8-9-12mm.

– Chiều dài: 6m, 12m, theo yêu cầu.

– Khối lượng:  27.51 – 78.00 ( kg/6m).

Phân loại: thép đen, thép mạ kẽm và mạ kẽm nhúng nóng.

Mác thép: SS400 – A36 – CT3 – Q345B – A572 Gr50 – S355 – S275 – S255 – SS540.

– Tiêu chuẩn: GOST 380-88, JIS G3101, SB410, 3010, ATSM, DIN, ANSI, EN.

– Xuất xứ: Nội địa và nhập khẩu.

– Giá : 412.000 – 1.169.000đ/6m.

Danh mục:

Mô tả

Thép hình V75 là thép góc có kích thước 75x75mm, được sử dụng rộng rãi trong ngành xây dựng, cơ khí, kết cấu thép và nhiều ứng dụng khác. Dưới đây là một số thông tin cơ bản về thép V75:

Thép hình V75
Thép hình V75 (sắt V75x75)

Thép hình V75x75 (Sắt V75)

Thép hình V75 hay thép hình V75x75 là loại thép hình có cấu tạo đặc trưng hình chữ V vuông, độ rộng  2 cạnh V là 75mm. Thép hình V75 được sản xuất trên tiêu chuẩn khắt khe về mác thép, kích thước và tính chất cơ lý của thép.

Thông số cơ bản

  • Mác thép: A36, SS400, Q235B, S235JR
  • Tiêu chuẩn thép: ASTM, JIS G3101, TCVN EN 10025-2, KD S3503, GB/T 700, A131, TCVN 7571
  • Độ dày: đầy đủ độ dày từ 4mm đến 12mm.
  • Chiều dài cây thép: 6m, 12m hoặc cắt theo yêu cầu.
  • Thương hiệu: An Khánh, Nhà Bè, VinaOne, Đại Việt, Á Châu, Osaka Steel, JFE Steel, Hyundai Steel, Tanshang Steel, v.v.
  • Xuất xứ: Việt Nam, Trung Quốc, Hàn Quốc, Malaysia, Đài Loan, Nga, Nhật Bản, Châu Âu, v.v.
Thép hình V75x75 (sắt V75)
Thép hình V75x75 (sắt V75)

Thép hình V75 được sử dụng rộng rãi trong:

  • Kệ kho chứa hàng, khung sườn xe tải
  • Sản xuất máy móc, thiết bị công nghiệp, khung dầm nhà xưởng
  • Tháp truyền hình, trị điện cao thế, khung dầm cầu đường
  • Công nghiệp đóng tàu, làm đòn cân, giàn khoan…

Bảng tra khối lượng và độ dày sản phẩm

  • Lưu ý mỗi nhà máy sẽ có thông số không giống nhau và chênh lệch trong khoảng ±5%
Tên hàng Quy cách (mm) Chiều dài Khối lượng (kg/m) Trọng lượng cây 6m
Thép hình V75 V75x75x5 6m 5.22 31.32
V75x75x5 6m 5.58 33.50
V75x75x6 6m 6.85 41.10
V75x75x6 6m 6.25 37.50
V75x75x7 6m 7.81 46.86
V75x75x8 6m 8.92 53.52
Thép V75x75x8ly
Thép V75x75x8ly

Bảng giá theo quy cách của thép hình V75, V70:

Sau đây là bảng giá thép hình V75, thép hình V70 cập nhật mới nhất

Quy cách Độ dày (mm) Chiều dài Giá thép cây 6m (vnđ)
Thép đen Thép mạ kẽm Thép mạ kẽm nhúng nóng
Thép V70x70x5mm 5,00 6m 476.888 572.265 699.435
Thép V70x70x6mm 6,00 6m 568.026 681.631 833.105
Thép V70x70x7mm 7,00 6m 657.752 789.302 964.702
Thép V75x75x4mm 4,00 6m 412.596 495.115 605.141
Thép V75x75x5mm 5,00 6m 512.213 614.655 751.245
Thép V75x75x6mm 6,00 6m 610.416 732.499 895.277
Thép V75x75x7mm 7,00 6m 707.207 848.648 1.037.236
Thép V75x75x8mm 8,00 6m 802.584 963.101 1.177.123
Thép V75x75x9mm 9,00 6m 896.549 1.075.858 1.314.938
Thép V75x75x12mm 12,00 6m 1.169.964 1.403.957 1.715.947

Giá thép có thể giao động theo thị trường, hãy liên hệ ngay Hotline: 0938 437 123 để được tư vấn

Một số sản phầm liên qua có thể bạn cần:

Thép hình V75 (sắt V75x75)
Thép hình V75 (sắt V75x75)

Phân loại thép hình V75x75 (sắt V75)

Thép V75 được chia thành 3 loại chính: thép V đen, mạ kẽm và mạ kẽm nhúng nóng.

Thép V75 đen:

  • Đây là loại thép sau khi nóng chảy và tạo hình thì được phun nước làm nguội nhanh, màu thép thương là đen hoặc xanh đen.
  • Ưu điểm của thép V75 đen là có thể dễ dàng phủ lên màu sơn bất kỳ theo mục đích sử dụng và giá thành tốt nhất.
  • Nhược điểm là loại thép đen này dễ bị rỉ sét với điều kiện tự nhiên, thường sử dụng trong cấu kiện cốt thép hay cần sơn phủ để bảo quản tốt hơn.
  • Độ bền của thép đen tham khảo trung bình đến 20 năm.
Thép V75 đen, ảnh từ Thép Hùng Phát

Thép V75 mạ kẽm:

  • Thép được sản xuất và làm nguội thì được đưa qua quá trình mạ kẽm điện phân, tạo lên bề mặt thép một lớp kẽm mỏng nhằm bảo vệ thép tiếp xúc với môi trường.
  • Ưu điểm của loại này giúp cho thép chống lại việc tiếp xúc với môi trường nên sẽ bền bỉ hơn, bề mặt phương pháp mạ này là cho thép có độ sáng bóng rất thẩm mỹ.
  • Nhược điểm là làm chi phí sản xuất tăng nên giá thành cũng cao hơn thép đen
  • Độ bền của thép mạ kẽm tham khảo trung bình từ 20-30 năm.
Thép V75 mạ kẽm, ảnh từ Thép Hùng Phát

Thép V75 mạ kẽm nhúng nóng:

  • Là loại thép sau khi sản xuất thì được nhúng vào hồ kẽm nóng chảy ở nhiệt độ 450-500°C.
  • Ưu điểm của phương pháp này là lớp mạ kẽm khá dày giúp cho thép được bảo vệ rất tốt và chịu được mọi điều kiện khắc nghiệt của môi trường, thép mạ kẽm nhúng nóng là loại thép bền nhất so với mạ kẽm điện phân và thép đen
  • Nhược điểm, bề mặt kẽm do nhúng nên không sáng bóng và hơi sần sùi, giá của thép mạ kẽm nhúng nóng này cũng cao nhất so với 2 loại trên.
  • Độ bền của thép mạ kẽm nhúng nóng tham khảo trung bình từ trên 30 năm.
Thép V75 mạ kẽm nhúng nóng, ảnh từ Thép Hùng Phát

Xếp chất lượng theo thứ tự: Thép đen < mạ kẽm < mạ kẽm nhúng nóng.

Kiểu dáng và ứng dụng của thép hình V75

Dưới đây là phần trình bày rõ ràng và súc tích về kiểu dáng và ứng dụng của thép hình V75 (hay sắt V75x75) theo hai phương pháp sản xuất phổ biến hiện nay:

1. Thép hình V75 kiểu đúc (cán nóng)

Kiểu dáng:

  • Được sản xuất từ phôi thép qua quá trình cán nóng.
  • Có hình chữ V đều cạnh, góc vuông chuẩn 90°, cánh sắc nét.
  • Chiều dài tiêu chuẩn: 6m hoặc 12m.
  • Bề mặt có vảy cán nóng, màu xám đen hoặc mạ kẽm nếu yêu cầu.

Ứng dụng:

  • Kết cấu nhà thép tiền chế, giàn mái, kèo thép.
  • Làm khung đỡ, liên kết dầm cột, cầu thang thép.
  • Gia công cơ khí, chế tạo máy, thùng xe, khung sườn.
  • Hệ thống tháp, trụ đỡ, công trình chịu tải trọng vừa đến lớn.
Thép hình V75 (sắt V75x75)
Thép hình V75 (sắt V75x75)

2. Thép hình V75 kiểu chấn (từ thép tấm)

Kiểu dáng:

  • Được cắt và chấn từ thép tấm (thường là CT3, SS400…).
  • Có thể chấn góc 90° hoặc các góc khác tùy yêu cầu.
  • Dễ thay đổi độ dày, độ dài và thông số theo bản vẽ.
  • Bề mặt phẳng, mịn, sắc nét hơn nếu dùng thép cán nguội.

Ứng dụng:

  • Gia công thiết bị dân dụng, nội thất, khung bảo vệ, cửa cổng.
  • Làm vách ngăn, tủ điện, thang máng cáp, máng kỹ thuật.
  • Sử dụng trong công trình phụ trợ, nơi không yêu cầu chịu lực lớn.
  • Sản phẩm trang trí, biển quảng cáo, cơ khí nhẹ.

Tổng kết:

  • V75 đúc phù hợp cho kết cấu chịu lực, yêu cầu độ bền cao và độ đồng đều chuẩn.

  • V75 chấn phù hợp cho ứng dụng linh hoạt, kích thước đặc biệt hoặc chi phí tiết kiệm hơn.

Các tính chất chuyên sâu của vật liệu

Dưới đây là bảng tổng hợp thành phần hóa học, tính chất cơ họctiêu chuẩn kỹ thuật phổ biến của thép hình V75 (thép góc V75x75):

1. Tý lệ % các nguyên tố trong mác thép

(theo mác thép SS400, S235JR, A36 – thông dụng cho thép hình V75)

Nguyên tố SS400 (%) S235JR (%) A36 (%)
C (Carbon) ≤ 0.25 ≤ 0.22 ≤ 0.26
Mn (Mangan) ≤ 1.40 ≤ 1.60 ≤ 0.75
Si (Silic) ≤ 0.50 Không quy định ≤ 0.40
S (Lưu huỳnh) ≤ 0.050 ≤ 0.045 ≤ 0.05
P (Phốt pho) ≤ 0.050 ≤ 0.045 ≤ 0.04
Thuộc tính SS400 S235JR A36
Giới hạn chảy (Yield Strength) ≥ 245 MPa ≥ 235 MPa ≥ 250 MPa
Độ bền kéo (Tensile Strength) 400 – 510 MPa 360 – 510 MPa 400 – 550 MPa
Độ giãn dài (Elongation) ≥ 20% ≥ 26% ≥ 20%
Tiêu chuẩn Xuất xứ Nội dung chính
JIS G3101 Nhật Bản SS400 – Thép kết cấu cán nóng
ASTM A36 Hoa Kỳ Thép carbon kết cấu thông dụng
EN 10025-2 Châu Âu S235JR – Thép cán nóng kết cấu xây dựng
GB/T 700 Trung Quốc Q235 – Tương đương SS400

Những điều cần lưu ý trong tìm mua và sử dụng thép hình V75

Dưới đây là những điều quan trọng bạn cần lưu ý khi tìm mua và sử dụng thép hình V75 (hay còn gọi là thép V75x75):

1. Xác định đúng loại thép V75 phù hợp mục đích sử dụng

  • Thép đen (carbon): Phù hợp cho công trình dân dụng, kết cấu không yêu cầu chống gỉ.
  • Thép mạ kẽm nhúng nóng: Dùng ngoài trời, chống ăn mòn tốt.
  • Thép inox (hiếm, đặt hàng): Dành cho môi trường đặc biệt như nước biển, hóa chất.
  • Thép V75 đúc hoặc chấn từ tấm: Mỗi loại có độ dày, trọng lượng và khả năng chịu lực khác nhau.

2. Kiểm tra tiêu chuẩn và xuất xứ

  • Nên chọn thép có nguồn gốc rõ ràng: Việt Nam (TISCO, Pomina), Trung Quốc (Jinxi), Hàn Quốc (Posco)…
  • Ưu tiên sản phẩm đạt tiêu chuẩn JIS, ASTM, TCVN để đảm bảo chất lượng cơ lý.

3. Kiểm tra kích thước, độ dày, trọng lượng thực tế

  • Kích thước tiêu chuẩn V75 là 75x75mm, nhưng độ dày có thể từ 5mm đến 10mm tùy nhu cầu.
  • Đo kích thước thực tế, kiểm tra độ đồng đều góc cạnh, tránh mua nhầm hàng mỏng, sai chuẩn.

4. Chọn đơn vị phân phối uy tín

  • Mua tại nhà cung cấp lớn, có sẵn hàng, báo giá minh bạch, hỗ trợ vận chuyển, có CO-CQ đầy đủ.
  • Tránh hàng giả, hàng pha trộn chất lượng thấp.

5. Lưu ý khi sử dụng và thi công

  • Tránh để thép tiếp xúc lâu với nước hoặc axit nếu chưa mạ kẽm.
  • Với thép V75 dùng cho kết cấu chịu lực, nên tham khảo kỹ bản vẽ và tư vấn kỹ thuật để chọn độ dày phù hợp.
  • Trong quá trình hàn, cần làm sạch bề mặt và sử dụng que hàn đúng loại để đảm bảo độ bền mối nối.

Thép Hùng Phát là nhà cung cấp V75 hàng đầu

Thép Hùng Phát là đối tác tin cậy và uy tín trong ngành sắt thép với nhiều năm kinh nghiệm, đồng hành hàng vạn công trình lớn nhỏ toàn quốc:

  • Luôn được khách hàng đánh giá cao về chất lượng, giá cả sản phẩm và dịch vụ.
  • Cung cấp thép V với các quy cách, kích thước và thương hiệu đa dạng, giá cả hợp lý và có chứng nhận CO/CQ, tiêu chuẩn, quy cách…
  • Đội ngũ tư vấn, hỗ trợ khách hàng chuyên nghiệp và miễn phí.
  • Hỗ trợ giao hàng tận nơi theo yêu cầu của khách hàng trên toàn quốc.

Mọi chi tiết xin liên hệ với chúng tôi qua Zalo hoặc gọi trực tiếp số hotline:

CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT

  • Kinh doanh 1 – 0938 437 123 – Ms Trâm
  • Kinh doanh 2- 0938 261 123 – Ms Mừng
  • Kinh doanh 3 – 0909 938 123 – Ms Ly
  • Kinh doanh 4 – 0937 343 123 – Ms Nha
  • Hotline Hà Nội: 0933 710 789
  • Tư vấn khách hàng 1 – 0971 887 888
  • Tư vấn khách hàng 2 – 0971 960 496

Trụ sở : H62 Khu Dân Cư Thới An, Đường Lê Thị Riêng, P.Thới An, TPHCM

Kho hàng: số 1769/55 Đường QL1A, P.Tân Thới Hiệp, TPHCM

CN Miền Bắc: KM số 1, đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, HN

Nếu thấy hữu ích, Hãy bấm chia sẻ