Mô tả

Mục lục
Thép ống mạ kẽm phi 273 (DN250)
Đặc điểm kỹ thuật:
-
Đường kính ngoài: D273 (DN250) OD273.1mm
-
Độ dày: phổ biến là từ 3.4mm đến 28.6mm.
-
Chiều dài: Thường là 6m hoặc 12m, có thể cắt theo yêu cầu.
-
Tiêu chuẩn: ASTM A53, ASTM A106, API 5L, JIS G3444, BS EN 10255.
- Xuất xứ: Việt Nam, nhập khẩu
- Đơn vị phân phối: Thép Hùng Phát

Bảng quy cách, kích thước, báo giá
- Lưu ý các thông số sẽ có dung sai là ±2%
- Giá chỉ mang tính tham khảo do thị trường biến động không ổn định
- Cập nhật thông số chính xác nhất vui lòng liên hệ Hotline 0938 437 123
Bảng 1/ Giá ống thép mạ kẽm phi 273
Tên sản phẩm | Đường kính DN | Inchs | Độ dày thành ống (mm) | Tiêu chuẩn độ dày | Trọng lượng (Kg/m) | Trọng lượng (Kg/cây) | Đơn giá (vnd/kg) |
Ống thép mạ kẽm phi 273 | DN250 | 10” | 3.40 | – | 22.60 | 135,60 | 24.500-27.800 |
DN250 | 10” | 4.20 | SCH10 | 27.84 | 167,04 | 24.500-27.800 | |
DN250 | 10” | 5.75 | – | 37.89 | 227,34 | 24.500-27.800 | |
DN250 | 10” | 6.35 | SCH20 | 41.75 | 250,50 | 24.500-27.800 | |
DN250 | 10” | 7.01 | – | 45.98 | 275,88 | 24.500-27.800 | |
DN250 | 10” | 7.80 | SCH30 | 51.01 | 306,06 | 24.500-27.800 | |
DN250 | 10” | 8.08 | – | 52.79 | 316,74 | 24.500-27.800 | |
DN250 | 10” | 9.27 | SCH40 | 60.29 | 361,74 | 24.500-27.800 | |
DN250 | 10” | 10.97 | – | 70.88 | 425,28 | 24.500-27.800 | |
DN250 | 10” | 11.13 | – | 81.87 | 491,22 | 24.500-27.800 | |
DN250 | 10” | 12.70 | SCH60 | 81.52 | 489,12 | 24.500-27.800 | |
DN250 | 10” | 13.50 | – | 86.39 | 518,34 | 24.500-27.800 | |
DN250 | 10” | 14.03 | – | 89.60 | 537,60 | 24.500-27.800 | |
DN250 | 10” | 15.09 | SCH80 | 95.97 | 575,82 | 24.500-27.800 | |
DN250 | 10” | 15.89 | – | 100.75 | 604,50 | 24.500-27.800 | |
DN250 | 10” | 17.15 | – | 108.20 | 649,20 | 24.500-27.800 | |
DN250 | 10” | 18.26 | – | 114.71 | 688,26 | 24.500-27.800 | |
DN250 | 10” | 21.44 | SCH120 | 133.00 | 798,00 | 24.500-27.800 | |
DN250 | 10” | 25.40 | – | 155.09 | 930,54 | 24.500-27.800 | |
DN250 | 10” | 28.60 | SCH160 | 172.37 | 1034,22 | 24.500-27.800 |
>>Tham khảo quy cách và bảng giá các loại ống khác tại đây:

Bảng 2/ Giá ống thép mạ kẽm các loại xem thêm
*Lưu ý giá chỉ mang tính tham khảo, vì giá đang biến động nhiều vui lòng liên hệ Hotline 0938 437 123 để lấy giá chính xác
STT | Tên sản phẩm (đường kính x độ dày) (mm) | Độ dài (m) | Giá chưa VAT (vnd/Kg) |
1 | ống mạ kẽm D12.7 x 1.0 | 6 | 18,091-24.200 |
2 | ống mạ kẽm D12.7 x 1.1 | 6 | 18,091-24.200 |
3 | ống mạ kẽm D12.7 x 1.2 | 6 | 18,091-24.200 |
4 | ống mạ kẽm D15.9 x 1.0 | 6 | 18,091-24.200 |
5 | ống mạ kẽm D15.9 x 1.1 | 6 | 18,091-24.200 |
6 | ống mạ kẽm D15.9 x 1.2 | 6 | 18,091-24.200 |
7 | ống mạ kẽm D15.9 x 1.4 | 6 | 18,091-24.200 |
8 | Ống mạ kẽm D15.9 x 1.5 | 6 | 18,091-24.200 |
9 | ống mạ kẽm D15.9 x 1.8 | 6 | 18,091-24.200 |
10 | ống mạ kẽm D21.2 x 1.0 | 6 | 18,091-24.200 |
11 | ống mạ kẽm D21.2 x 1.1 | 6 | 18,091-24.200 |
12 | ống mạ kẽm D21.2 x 1.2 | 6 | 18,091-24.200 |
13 | ống mạ kẽm D21.2 x 1.4 | 6 | 18,091-24.200 |
14 | ống mạ kẽm D21.2 x 1.5 | 6 | 18,091-24.200 |
15 | ống mạ kẽm D21.2 x 1.8 | 6 | 18,091-24.200 |
16 | ống mạ kẽm D21.2 x 2.0 | 6 | 18,091-24.200 |
17 | ống mạ kẽm D21.2 x 2.3 | 6 | 18,091-24.200 |
18 | ống mạ kẽm D21.2 x 2.5 | 6 | 18,091-24.200 |
19 | ống mạ kẽm D26.65 x 1.0 | 6 | 18,091-24.200 |
20 | ống mạ kẽm D26.65 x 1.1 | 6 | 18,091-24.200 |
21 | ống mạ kẽm D26.65 x 1.2 | 6 | 18,091-24.200 |
22 | ống mạ kẽm D26.65 x 1.4 | 6 | 18,091-24.200 |
23 | ống mạ kẽm D26.65 x 1.5 | 6 | 18,091-24.200 |
24 | ống mạ kẽm D26.65 x 1.8 | 6 | 18,091-24.200 |
25 | ống mạ kẽm D26.65 x 2.0 | 6 | 18,091-24.200 |
26 | ống mạ kẽm D26.65 x 2.3 | 6 | 18,091-24.200 |
27 | ống mạ kẽm D26.65 x 2.5 | 6 | 18,091-24.200 |
28 | ống mạ kẽm D33.5 x 1.0 | 6 | 18,091-24.200 |
29 | ống mạ kẽm D33.5 x 1.1 | 6 | 18,091-24.200 |
30 | ống mạ kẽm D33.5 x 1.2 | 6 | 18,091-24.200 |
31 | ống mạ kẽm D33.5 x 1.4 | 6 | 18,091-24.200 |
32 | ống mạ kẽm D33.5 x 1.5 | 6 | 18,091-24.200 |
33 | ống mạ kẽm D33.5 x 1.8 | 6 | 18,091-24.200 |
34 | ống mạ kẽm D33.5 x 2.0 | 6 | 18,091-24.200 |
35 | ống mạ kẽm D33.5 x 2.3 | 6 | 18,091-24.200 |
36 | ống mạ kẽm D33.5 x 2.5 | 6 | 18,091-24.200 |
37 | ống mạ kẽm D33.5 x 2.8 | 6 | 18,091-24.200 |
38 | ống mạ kẽm D33.5 x 3.0 | 6 | 18,091-24.200 |
39 | ống mạ kẽm D33.5 x 3.2 | 6 | 18,091-24.200 |
40 | ống mạ kẽm D38.1 x 1.0 | 6 | 18,091-24.200 |
41 | ống mạ kẽm D38.1 x 1.1 | 6 | 18,091-24.200 |
42 | ống mạ kẽm D38.1 x 1.2 | 6 | 18,091-24.200 |
43 | ống mạ kẽm D38.1 x 1.4 | 6 | 18,091-24.200 |
44 | ống mạ kẽm D38.1 x 1.5 | 6 | 18,091-24.200 |
45 | ống mạ kẽm D38.1 x 1.8 | 6 | 18,091-24.200 |
46 | ống mạ kẽm D38.1 x 2.0 | 6 | 18,091-24.200 |
47 | ống mạ kẽm D38.1 x 2.3 | 6 | 18,091-24.200 |
48 | ống mạ kẽm D38.1 x 2.5 | 6 | 18,091-24.200 |
49 | ống mạ kẽm D38.1 x 2.8 | 6 | 18,091-24.200 |
50 | ống mạ kẽm D38.1 x 3.0 | 6 | 18,091-24.200 |
51 | ống mạ kẽm D38.1 x 3.2 | 6 | 18,091-24.200 |
52 | ống mạ kẽm D42.2 x 1.1 | 6 | 18,091-24.200 |
53 | ống mạ kẽm D42.2 x 1.2 | 6 | 18,091-24.200 |
54 | ống mạ kẽm D42.2 x 1.4 | 6 | 18,091-24.200 |
55 | ống mạ kẽm D42.2 x 1.5 | 6 | 18,091-24.200 |
56 | ống mạ kẽm D42.2 x 1.8 | 6 | 18,091-24.200 |
57 | ống mạ kẽm D42.2 x 2.0 | 6 | 18,091-24.200 |
58 | ống mạ kẽm D42.2 x 2.3 | 6 | 18,091-24.200 |
59 | ống mạ kẽm D42.2 x 2.5 | 6 | 18,091-24.200 |
60 | ống mạ kẽm D42.2 x 2.8 | 6 | 18,091-24.200 |
61 | ống mạ kẽm D42.2 x 3.0 | 6 | 18,091-24.200 |
62 | ống mạ kẽm D42.2 x 3.2 | 6 | 18,091-24.200 |
63 | ống mạ kẽm D48.1 x 1.2 | 6 | 18,091-24.200 |
64 | ống mạ kẽm D48.1 x 1.4 | 6 | 18,091-24.200 |
65 | ống mạ kẽm D48.1 x 1.5 | 6 | 18,091-24.200 |
66 | ống mạ kẽm D48.1 x 1.8 | 6 | 18,091-24.200 |
67 | ống mạ kẽm D48.1 x 2.0 | 6 | 18,091-24.200 |
68 | ống mạ kẽm D48.1 x 2.3 | 6 | 18,091-24.200 |
69 | ống mạ kẽm D48.1 x 2.5 | 6 | 18,091-24.200 |
70 | ống mạ kẽm D48.1 x 2.8 | 6 | 18,091-24.200 |
71 | ống mạ kẽm D48.1 x 3.0 | 6 | 18,091-24.200 |
72 | ống mạ kẽm D48.1 x 3.2 | 6 | 18,091-24.200 |
73 | ống mạ kẽm D59.9 x 1.4 | 6 | 18,091-24.200 |
74 | ống mạ kẽm D59.9 x 1.5 | 6 | 18,091-24.200 |
75 | ống mạ kẽm D59.9 x 1.8 | 6 | 18,091-24.200 |
76 | ống mạ kẽm D59.9 x 2.0 | 6 | 18,091-24.200 |
77 | ống mạ kẽm D59.9 x 2.3 | 6 | 18,091-24.200 |
78 | ống mạ kẽm D59.9 x 2.5 | 6 | 18,091-24.200 |
79 | ống mạ kẽm D59.9 x 2.8 | 6 | 18,091-24.200 |
80 | ống mạ kẽm D59.9 x 3.0 | 6 | 18,091-24.200 |
81 | ống mạ kẽm D59.9 x 3.2 | 6 | 18,091-24.200 |
82 | ống mạ kẽm D75.6 x 1.5 | 6 | 18,091-24.200 |
83 | ống mạ kẽm D75.6 x 1.8 | 6 | 18,091-24.200 |
84 | ống mạ kẽm D75.6 x 2.0 | 6 | 18,091-24.200 |
85 | ống mạ kẽm D75.6 x 2.3 | 6 | 18,091-24.200 |
86 | ống mạ kẽm D75.6 x 2.5 | 6 | 18,091-24.200 |
87 | ống mạ kẽm D75.6 x 2.8 | 6 | 18,091-24.200 |
88 | ống mạ kẽm D75.6 x 3.0 | 6 | 18,091-24.200 |
89 | ống mạ kẽm D75.6 x 3.2 | 6 | 18,091-24.200 |
90 | ống mạ kẽm D88.3 x 1.5 | 6 | 18,091-24.200 |
91 | ống mạ kẽm D88.3 x 1.8 | 6 | 18,091-24.200 |
92 | ống mạ kẽm D88.3 x 2.0 | 6 | 18,091-24.200 |
93 | ống mạ kẽm D88.3 x 2.3 | 6 | 18,091-24.200 |
94 | ống mạ kẽm D88.3 x 2.5 | 6 | 18,091-24.200 |
95 | ống mạ kẽm D88.3 x 2.8 | 6 | 18,091-24.200 |
96 | ống mạ kẽm D88.3 x 3.0 | 6 | 18,091-24.200 |
97 | ống mạ kẽm D88.3 x 3.2 | 6 | 18,091-24.200 |
98 | ống mạ kẽm D108.0 x 1.8 | 6 | 18,091-24.200 |
99 | ống mạ kẽm D108.0 x 2.0 | 6 | 18,091-24.200 |
100 | ống mạ kẽm D108.0 x 2.3 | 6 | 18,091-24.200 |
101 | ống mạ kẽm D108.0 x 2.5 | 6 | 18,091-24.200 |
102 | ống mạ kẽm D108.0 x 2.8 | 6 | 18,091-24.200 |
103 | ống mạ kẽm D108.0 x 3.0 | 6 | 18,091-24.200 |
104 | ống mạ kẽm D108.0 x 3.2 | 6 | 18,091-24.200 |
105 | ống mạ kẽm D113.5 x 1.8 | 6 | 18,091-24.200 |
106 | ống mạ kẽm D113.5 x 2.0 | 6 | 18,091-24.200 |
107 | ống mạ kẽm D113.5 x 2.3 | 6 | 18,091-24.200 |
108 | ống mạ kẽm D113.5 x 2.5 | 6 | 18,091-24.200 |
109 | ống mạ kẽm D113.5 x 2.8 | 6 | 18,091-24.200 |
110 | ống mạ kẽm D113.5 x 3.0 | 6 | 18,091-24.200 |
111 | ống mạ kẽm D113.5 x 3.2 | 6 | 18,091-24.200 |
112 | ống mạ kẽm D126.8 x 1.8 | 6 | 18,091-24.200 |
113 | ống mạ kẽm D126.8 x 2.0 | 6 | 18,091-24.200 |
114 | ống mạ kẽm D126.8 x 2.3 | 6 | 18,091-24.200 |
115 | ống mạ kẽm D126.8 x 2.5 | 6 | 18,091-24.200 |
116 | ống mạ kẽm D126.8 x 2.8 | 6 | 18,091-24.200 |
117 | ống mạ kẽm D126.8 x 3.0 | 6 | 18,091-24.200 |
118 | ống mạ kẽm D126.8 x 3.2 | 6 | 18,091-24.200 |
- Ghi chú: Dung sai của các thông số là ±2%
- Vui lòng liên hệ Hotline 0938 437 123 để cập nhật thông số mới nhất
Tham khảo thêm và check giá một số loại khác, ví dụ như:

Ứng dụng thép ống mạ kẽm phi 273 (DN250)
Ống kẽm phi 273 trong xây dựng:
Ống thép mạ kẽm phi 273 thường được sử dụng làm khung kết cấu chính trong nhà thép tiền chế, đảm bảo độ chịu lực cao và tuổi thọ lâu dài. Ngoài ra, ống còn được dùng làm cột đèn chiếu sáng đô thị, trụ đèn sân thể thao, trụ viễn thông, trụ camera an ninh hoặc cọc định vị siêu âm cho cọc khoan nhồi. Với đường kính lớn và lớp mạ chống gỉ, sản phẩm đảm bảo bền vững trong môi trường ngoài trời và thời tiết khắc nghiệt.
Ống kẽm phi 273 trong công nghiệp:
Trong lĩnh vực sản xuất và chế tạo, thép ống phi 273 đóng vai trò là đường ống dẫn nước công nghiệp, dầu, khí gas áp lực lớn, hoặc ống thông gió, dẫn hơi nóng, khí thải trong các nhà máy, xưởng cơ khí. Ngoài ra, sản phẩm còn xuất hiện trong hệ thống cơ điện lạnh (MEP), đặc biệt trong việc bố trí đường ống kỹ thuật trục đứng hoặc đường ống cấp thoát khí quy mô lớn.
Ống kẽm phi 273 trong hạ tầng:
Với đặc tính bền, chắc và chống ăn mòn hiệu quả, ống mạ kẽm DN250 được ứng dụng trong các công trình hạ tầng trọng điểm như hệ thống thoát nước đô thị, ống thoát nước ngầm, đường ống PCCC trong khu công nghiệp, và ống luồn cáp điện cao áp dưới lòng đất. Đặc biệt, đây là loại ống thường được dùng cho hệ thống dẫn nước cứu hỏa chính, kết nối với van PCCC, co nối DN250 và đồng hồ đo áp lực.

Phân loại ống thép mạ kẽm phi 273
1.Ống thép mạ kẽm phi 273 mạ nóng
-
Quy trình:
-
Ống thép được tẩy sạch bằng axit, sau đó nhúng vào bể kẽm nóng chảy ở nhiệt độ khoảng 450-460°C.
-
Kẽm sẽ phản ứng hóa học với thép, tạo ra một lớp mạ dày và bám chặt vào bề mặt.
-
-
Độ dày lớp mạ:
-
Thường từ 40-100 micromet, có thể lên đến 150 micromet tùy thuộc vào thời gian nhúng và độ dày của ống thép.
-
-
Ưu điểm:
-
Chống ăn mòn cao: Lớp mạ dày giúp bảo vệ tốt hơn trước sự ăn mòn và gỉ sét.
-
Độ bền: Tuổi thọ cao, có thể lên đến 50 năm hoặc hơn trong điều kiện bình thường.
-
Phủ đều toàn bộ: Lớp mạ kẽm bao phủ đều cả mặt trong và mặt ngoài của ống, kể cả các góc cạnh khó tiếp cận.
-
-
Nhược điểm:
-
Chi phí sản xuất cao hơn so với mạ điện phân.
-
Đôi khi có thể làm biến dạng ống do nhiệt độ cao.
-
2.Ống thép mạ kẽm phi 273 mạ lạnh
-
Quy trình:
-
Sử dụng dòng điện để tạo lớp kẽm từ dung dịch lên bề mặt thép, thường là mạ lạnh.
-
-
Độ dày lớp mạ:
-
Thường từ 10-30 micromet, lớp mạ dày hơn có thể dễ bong tróc.
-
-
Ưu điểm:
-
Chi phí thấp hơn: Giá thành sản xuất thấp hơn so với mạ nhúng nóng.
-
Bề mặt mịn màng: Lớp mạ thường có bề mặt sáng bóng và đều hơn.
-
Không biến dạng: Không ảnh hưởng đến hình dạng của ống do không cần nhiệt độ cao.
-
-
Nhược điểm:
-
Khả năng chống ăn mòn kém: Lớp mạ mỏng hơn, không bảo vệ tốt bằng mạ nhúng nóng, đặc biệt trong môi trường khắc nghiệt.
-
Phủ không toàn diện: Chỉ phủ bề mặt bên ngoài, không bảo vệ bên trong ống.
-
Nên chọn loại nào cho phù hợp?
-
Ống thép mạ kẽm nhúng nóng phi 273 thường được sử dụng trong các ứng dụng yêu cầu độ bền cao, chống ăn mòn tốt như trong xây dựng, cơ sở hạ tầng, và môi trường ngoài trời.
-
Ống thép mạ kẽm điện phân phi 273 phù hợp cho các ứng dụng ít đòi hỏi về độ bền hoặc trong môi trường ít khắc nghiệt hơn, nơi mà chi phí là một yếu tố quan trọng.
Cả hai loại đều có ứng dụng riêng, và lựa chọn phụ thuộc vào nhu cầu cụ thể của công trình hoặc ứng dụng.

Thành phần hóa học và cơ tính
Dưới đây là bảng thành phần hóa học và tính chất cơ học của thép ống mạ kẽm phi 273 dựa trên các tiêu chuẩn phổ biến như ASTM A53 và ASTM A106:
Thành Phần Hóa Học (ASTM A53):
Thành phần
|
Loại A
|
Loại B
|
---|---|---|
Carbon (C)
|
≤ 0.25%
|
≤ 0.30%
|
Mangan (Mn)
|
≤ 0.95%
|
≤ 1.20%
|
Phosphorus (P)
|
≤ 0.05%
|
≤ 0.05%
|
Sulfur (S)
|
≤ 0.045%
|
≤ 0.045%
|
Copper (Cu)
|
≥ 0.20% (nếu yêu cầu)
|
≥ 0.20% (nếu yêu cầu)
|
Nickel (Ni)
|
≤ 0.40%
|
≤ 0.40%
|
Chromium (Cr)
|
≤ 0.40%
|
≤ 0.40%
|
Molybdenum (Mo)
|
≤ 0.15%
|
≤ 0.15%
|
Vanadium (V)
|
≤ 0.08%
|
≤ 0.08%
|
Thành Phần Hóa Học (ASTM A106):
Thành phần
|
Giá trị
|
---|---|
Carbon (C)
|
≤ 0.30%
|
Mangan (Mn)
|
0.29 – 1.06%
|
Phosphorus (P)
|
≤ 0.035%
|
Sulfur (S)
|
≤ 0.035%
|
Silicon (Si)
|
≥ 0.10%
|
Tính Chất Cơ Học (ASTM A53):
Tính chất
|
Loại A
|
Loại B
|
---|---|---|
Cường độ kéo (Tensile Strength) (MPa)
|
≥ 330
|
≥ 415
|
Giới hạn chảy (Yield Strength) (MPa)
|
≥ 205
|
≥ 240
|
Độ giãn dài (Elongation) (%)
|
≥ 30
|
≥ 30
|
Tính Chất Cơ Học (ASTM A106):
Tính chất
|
Giá trị
|
---|---|
Cường độ kéo (Tensile Strength) (MPa)
|
≥ 415
|
Giới hạn chảy (Yield Strength) (MPa)
|
≥ 240
|
Độ giãn dài (Elongation) (%)
|
≥ 30
|
Lưu ý:
-
Các giá trị về độ giãn dài đều được đo trên mẫu thử dài 50mm.
-
Các thành phần hóa học và tính chất cơ học có thể thay đổi tùy thuộc vào tiêu chuẩn cụ thể được áp dụng hoặc yêu cầu đặc biệt từ phía khách hàng.
-
Lớp mạ kẽm không trực tiếp ảnh hưởng đến các tính chất cơ học của thép bên trong nhưng giúp tăng khả năng chống ăn mòn.
Các tiêu chuẩn sản xuất ống thép mạ kẽm phi 273 (DN250)
-
ASTM A53: Tiêu chuẩn cho ống thép đen và mạ kẽm, quy định về thành phần hóa học, tính chất cơ học, và phương pháp thử nghiệm.
-
ASTM A106: Chủ yếu dành cho ống thép liền mạch, với yêu cầu cụ thể về thành phần hóa học và các tính chất cơ học cho các ứng dụng áp suất cao.
-
API 5L: Tiêu chuẩn của Viện Dầu khí Mỹ (API), dành riêng cho ống dẫn dầu và khí, bao gồm cả ống mạ kẽm, với các cấp độ từ A đến X70.
-
JIS G3444: Tiêu chuẩn Nhật Bản cho ống thép carbon dùng trong cấu trúc chung, đảm bảo chất lượng về kích thước, độ dày, và tính chất cơ học.
-
BS EN 10255: Tiêu chuẩn châu Âu cho ống thép hàn mạ kẽm, quy định về kích thước, độ dày, và các yêu cầu về lớp mạ kẽm, đảm bảo tính chống ăn mòn.

Đơn vị phân phối thép ống mạ kẽm phi 273 (DN250)
-
Chất lượng sản phẩm: Thép Hùng Phát cung cấp ống thép mạ kẽm đạt tiêu chuẩn quốc tế như ASTM A53, A106, API 5L, với đầy đủ chứng nhận CO/CQ, đảm bảo chất lượng cao.
-
Đa dạng kích thước và độ dày: Cung cấp ống thép phi 273 với nhiều độ dày từ 3.4mm đến 28.6mm, đáp ứng mọi yêu cầu của khách hàng.
-
Giá cả cạnh tranh: Nhờ việc nhập khẩu trực tiếp từ nhà máy, Thép Hùng Phát luôn đưa ra giá cả cạnh tranh nhất trên thị trường cùng với các chính sách chiết khấu hấp dẫn cho khách hàng mua số lượng lớn.
-
Dịch vụ hỗ trợ: Có đội ngũ nhân viên tư vấn nhiệt tình, hỗ trợ kỹ thuật và giao hàng nhanh chóng đến tận công trình với đầy đủ các loại xe vận chuyển.
-
Uy tín và kinh nghiệm: Với nhiều năm hoạt động trong ngành thép, Thép Hùng Phát đã xây dựng được niềm tin từ khách hàng nhờ vào chất lượng sản phẩm và dịch vụ chuyên nghiệp.
Nếu bạn đang tìm kiếm một đơn vị phân phối ống thép mạ kẽm phi 273 (DN250) uy tín, Thép Hùng Phát chắc chắn là một lựa chọn đáng tin cậy.
CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT
- Kinh doanh 1 – 0938 437 123 – Ms Trâm
- Kinh doanh 2- 0938 261 123 – Ms Mừng
- Kinh doanh 3 – 0909 938 123 – Ms Ly
- Kinh doanh 4 – 0937 343 123 – Ms Nha
- Hotline Hà Nội: 0933 710 789
- Tư vấn khách hàng 1 – 0971 887 888
- Tư vấn khách hàng 2 – 0971 960 496
Trụ sở : H62 Khu Dân Cư Thới An, Đường Lê Thị Riêng, P.Thới An, TPHCM
Kho hàng: số 1769/55 Đường QL1A, P.Tân Thới Hiệp, TPHCM
CN Miền Bắc: KM số 1, đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, HN