Mô tả
Ống thép mạ kẽm phi 457 (DN450) là một trong những loại ống thép được sử dụng phổ biến trong ngành xây dựng và công nghiệp. Với khả năng chống ăn mòn cao nhờ lớp mạ kẽm, loại ống này không chỉ đảm bảo độ bền mà còn kéo dài tuổi thọ sử dụng.

Mục lục
Ống Thép Mạ Kẽm Phi 457 (DN450)
Dưới đây là thông tin chi tiết về thông số, đặc điểm, quy cách, ứng dụng của sản phẩm này
Thông số kỹ thuật
- Đường kính: D457, DN450, OD457.2, Inchs: 18″
- Chất liệu: Thép carbon mạ kẽm
- Lớp mạ kẽm: mạ điện phân, mạ nhúng nóng
- Độ dày thành ống: từ 3.96mm đến 36.53mm
- Chiều dài cây: 6m/12m/cắt theo yêu cầu
- Tiêu chuẩn: ASTM , JIS, GOST, DIN, ANSI, EN, TCVN…
- Tiêu chuẩn độ dày: SCH10, SCH20, SCH40, SCH80, SCH160….
- Xuất xứ: Việt Nam, nhập khẩu…
- Đơn vị phân phối: Thép Hùng Phát
Đặc điểm nổi bật
- Độ bền cao: Với lớp mạ kẽm, ống thép có khả năng chống lại sự ăn mòn, kéo dài tuổi thọ sản phẩm.
- Dễ dàng lắp đặt: Thiết kế nhẹ và dễ dàng kết nối với các loại ống khác.
- Chi phí hiệu quả: Mặc dù giá thành có thể cao hơn một số loại ống khác, nhưng độ bền và tuổi thọ của ống thép mạ kẽm giúp tiết kiệm chi phí bảo trì và thay thế.

Bảng quy cách kích thước, trọng lượng, báo giá
- Lưu ý các thông số sẽ có dung sai là ±2%
- Giá chỉ mang tính tham khảo do thị trường biến động không ổn định
- Cập nhật thông số chính xác nhất vui lòng liên hệ Hotline 0938 437 123
Bảng 1: Giá ống thép mạ kẽm phi 457 (DN450)
Tên sản phẩm | Đường kính DN | Inchs | Đường kính OD | Độ dày thành ống (mm) | Trọng lượng cây 6m (kg) | Giá tham khảo (vnd/kg) |
Ống thép mạ kẽm phi 457 | DN450 | 18” | 457.2mm | 3,96 | 235,92 | 24.500-27.800 |
DN450 | 18” | 457.2mm | 4,78 | 283,74 | 24.500-27.800 | |
DN450 | 18” | 457.2mm | 5,5 | 326,22 | 24.500-27.800 | |
DN450 | 18” | 457.2mm | 6,35 | 375,84 | 24.500-27.800 | |
DN450 | 18” | 457.2mm | 7,01 | 414,24 | 24.500-27.800 | |
DN450 | 18” | 457.2mm | 7,93 | 467,28 | 24.500-27.800 | |
DN450 | 18” | 457.2mm | 8,35 | 491,76 | 24.500-27.800 | |
DN450 | 18” | 457.2mm | 9,53 | 559,62 | 24.500-27.800 | |
DN450 | 18” | 457.2mm | 10,05 | 589,38 | 24.500-27.800 | |
DN450 | 18” | 457.2mm | 11,13 | 650,94 | 24.500-27.800 | |
DN450 | 18” | 457.2mm | 12,7 | 739,8 | 24.500-27.800 | |
DN450 | 18” | 457.2mm | 13,49 | 784,26 | 24.500-27.800 | |
DN450 | 18” | 457.2mm | 15,88 | 917,58 | 24.500-27.800 | |
DN450 | 18” | 457.2mm | 16,66 | 960,72 | 24.500-27.800 | |
DN450 | 18” | 457.2mm | 20,62 | 1172,96 | 24.500-27.800 | |
DN450 | 18” | 457.2mm | 21,44 | 1221,18 | 24.500-27.800 | |
DN450 | 18” | 457.2mm | 25,4 | 1431,84 | 24.500-27.800 | |
DN450 | 18” | 457.2mm | 26,19 | 1473,36 | 24.500-27.800 | |
DN450 | 18” | 457.2mm | 30,96 | 1719,84 | 24.500-27.800 | |
DN450 | 18” | 457.2mm | 36,53 | 1999,14 | 24.500-27.800 |
>>Tham khảo quy cách và bảng giá các loại ống khác tại đây:
Bảng 2: Báo giá ống mạ kẽm đủ kích cỡ mới nhất
*Lưu ý giá chỉ mang tính tham khảo, vì giá đang biến động nhiều vui lòng liên hệ Hotline 0938 437 123 để lấy giá chính xác
STT | Tên sản phẩm (đường kính x độ dày) (mm) | Độ dài (m) | Giá chưa VAT (vnd/Kg) |
1 | ống mạ kẽm D12.7 x 1.0 | 6 | 18,091-24.200 |
2 | ống mạ kẽm D12.7 x 1.1 | 6 | 18,091-24.200 |
3 | ống mạ kẽm D12.7 x 1.2 | 6 | 18,091-24.200 |
4 | ống mạ kẽm D15.9 x 1.0 | 6 | 18,091-24.200 |
5 | ống mạ kẽm D15.9 x 1.1 | 6 | 18,091-24.200 |
6 | ống mạ kẽm D15.9 x 1.2 | 6 | 18,091-24.200 |
7 | ống mạ kẽm D15.9 x 1.4 | 6 | 18,091-24.200 |
8 | Ống mạ kẽm D15.9 x 1.5 | 6 | 18,091-24.200 |
9 | ống mạ kẽm D15.9 x 1.8 | 6 | 18,091-24.200 |
10 | ống mạ kẽm D21.2 x 1.0 | 6 | 18,091-24.200 |
11 | ống mạ kẽm D21.2 x 1.1 | 6 | 18,091-24.200 |
12 | ống mạ kẽm D21.2 x 1.2 | 6 | 18,091-24.200 |
13 | ống mạ kẽm D21.2 x 1.4 | 6 | 18,091-24.200 |
14 | ống mạ kẽm D21.2 x 1.5 | 6 | 18,091-24.200 |
15 | ống mạ kẽm D21.2 x 1.8 | 6 | 18,091-24.200 |
16 | ống mạ kẽm D21.2 x 2.0 | 6 | 18,091-24.200 |
17 | ống mạ kẽm D21.2 x 2.3 | 6 | 18,091-24.200 |
18 | ống mạ kẽm D21.2 x 2.5 | 6 | 18,091-24.200 |
19 | ống mạ kẽm D26.65 x 1.0 | 6 | 18,091-24.200 |
20 | ống mạ kẽm D26.65 x 1.1 | 6 | 18,091-24.200 |
21 | ống mạ kẽm D26.65 x 1.2 | 6 | 18,091-24.200 |
22 | ống mạ kẽm D26.65 x 1.4 | 6 | 18,091-24.200 |
23 | ống mạ kẽm D26.65 x 1.5 | 6 | 18,091-24.200 |
24 | ống mạ kẽm D26.65 x 1.8 | 6 | 18,091-24.200 |
25 | ống mạ kẽm D26.65 x 2.0 | 6 | 18,091-24.200 |
26 | ống mạ kẽm D26.65 x 2.3 | 6 | 18,091-24.200 |
27 | ống mạ kẽm D26.65 x 2.5 | 6 | 18,091-24.200 |
28 | ống mạ kẽm D33.5 x 1.0 | 6 | 18,091-24.200 |
29 | ống mạ kẽm D33.5 x 1.1 | 6 | 18,091-24.200 |
30 | ống mạ kẽm D33.5 x 1.2 | 6 | 18,091-24.200 |
31 | ống mạ kẽm D33.5 x 1.4 | 6 | 18,091-24.200 |
32 | ống mạ kẽm D33.5 x 1.5 | 6 | 18,091-24.200 |
33 | ống mạ kẽm D33.5 x 1.8 | 6 | 18,091-24.200 |
34 | ống mạ kẽm D33.5 x 2.0 | 6 | 18,091-24.200 |
35 | ống mạ kẽm D33.5 x 2.3 | 6 | 18,091-24.200 |
36 | ống mạ kẽm D33.5 x 2.5 | 6 | 18,091-24.200 |
37 | ống mạ kẽm D33.5 x 2.8 | 6 | 18,091-24.200 |
38 | ống mạ kẽm D33.5 x 3.0 | 6 | 18,091-24.200 |
39 | ống mạ kẽm D33.5 x 3.2 | 6 | 18,091-24.200 |
40 | ống mạ kẽm D38.1 x 1.0 | 6 | 18,091-24.200 |
41 | ống mạ kẽm D38.1 x 1.1 | 6 | 18,091-24.200 |
42 | ống mạ kẽm D38.1 x 1.2 | 6 | 18,091-24.200 |
43 | ống mạ kẽm D38.1 x 1.4 | 6 | 18,091-24.200 |
44 | ống mạ kẽm D38.1 x 1.5 | 6 | 18,091-24.200 |
45 | ống mạ kẽm D38.1 x 1.8 | 6 | 18,091-24.200 |
46 | ống mạ kẽm D38.1 x 2.0 | 6 | 18,091-24.200 |
47 | ống mạ kẽm D38.1 x 2.3 | 6 | 18,091-24.200 |
48 | ống mạ kẽm D38.1 x 2.5 | 6 | 18,091-24.200 |
49 | ống mạ kẽm D38.1 x 2.8 | 6 | 18,091-24.200 |
50 | ống mạ kẽm D38.1 x 3.0 | 6 | 18,091-24.200 |
51 | ống mạ kẽm D38.1 x 3.2 | 6 | 18,091-24.200 |
52 | ống mạ kẽm D42.2 x 1.1 | 6 | 18,091-24.200 |
53 | ống mạ kẽm D42.2 x 1.2 | 6 | 18,091-24.200 |
54 | ống mạ kẽm D42.2 x 1.4 | 6 | 18,091-24.200 |
55 | ống mạ kẽm D42.2 x 1.5 | 6 | 18,091-24.200 |
56 | ống mạ kẽm D42.2 x 1.8 | 6 | 18,091-24.200 |
57 | ống mạ kẽm D42.2 x 2.0 | 6 | 18,091-24.200 |
58 | ống mạ kẽm D42.2 x 2.3 | 6 | 18,091-24.200 |
59 | ống mạ kẽm D42.2 x 2.5 | 6 | 18,091-24.200 |
60 | ống mạ kẽm D42.2 x 2.8 | 6 | 18,091-24.200 |
61 | ống mạ kẽm D42.2 x 3.0 | 6 | 18,091-24.200 |
62 | ống mạ kẽm D42.2 x 3.2 | 6 | 18,091-24.200 |
63 | ống mạ kẽm D48.1 x 1.2 | 6 | 18,091-24.200 |
64 | ống mạ kẽm D48.1 x 1.4 | 6 | 18,091-24.200 |
65 | ống mạ kẽm D48.1 x 1.5 | 6 | 18,091-24.200 |
66 | ống mạ kẽm D48.1 x 1.8 | 6 | 18,091-24.200 |
67 | ống mạ kẽm D48.1 x 2.0 | 6 | 18,091-24.200 |
68 | ống mạ kẽm D48.1 x 2.3 | 6 | 18,091-24.200 |
69 | ống mạ kẽm D48.1 x 2.5 | 6 | 18,091-24.200 |
70 | ống mạ kẽm D48.1 x 2.8 | 6 | 18,091-24.200 |
71 | ống mạ kẽm D48.1 x 3.0 | 6 | 18,091-24.200 |
72 | ống mạ kẽm D48.1 x 3.2 | 6 | 18,091-24.200 |
73 | ống mạ kẽm D59.9 x 1.4 | 6 | 18,091-24.200 |
74 | ống mạ kẽm D59.9 x 1.5 | 6 | 18,091-24.200 |
75 | ống mạ kẽm D59.9 x 1.8 | 6 | 18,091-24.200 |
76 | ống mạ kẽm D59.9 x 2.0 | 6 | 18,091-24.200 |
77 | ống mạ kẽm D59.9 x 2.3 | 6 | 18,091-24.200 |
78 | ống mạ kẽm D59.9 x 2.5 | 6 | 18,091-24.200 |
79 | ống mạ kẽm D59.9 x 2.8 | 6 | 18,091-24.200 |
80 | ống mạ kẽm D59.9 x 3.0 | 6 | 18,091-24.200 |
81 | ống mạ kẽm D59.9 x 3.2 | 6 | 18,091-24.200 |
82 | ống mạ kẽm D75.6 x 1.5 | 6 | 18,091-24.200 |
83 | ống mạ kẽm D75.6 x 1.8 | 6 | 18,091-24.200 |
84 | ống mạ kẽm D75.6 x 2.0 | 6 | 18,091-24.200 |
85 | ống mạ kẽm D75.6 x 2.3 | 6 | 18,091-24.200 |
86 | ống mạ kẽm D75.6 x 2.5 | 6 | 18,091-24.200 |
87 | ống mạ kẽm D75.6 x 2.8 | 6 | 18,091-24.200 |
88 | ống mạ kẽm D75.6 x 3.0 | 6 | 18,091-24.200 |
89 | ống mạ kẽm D75.6 x 3.2 | 6 | 18,091-24.200 |
90 | ống mạ kẽm D88.3 x 1.5 | 6 | 18,091-24.200 |
91 | ống mạ kẽm D88.3 x 1.8 | 6 | 18,091-24.200 |
92 | ống mạ kẽm D88.3 x 2.0 | 6 | 18,091-24.200 |
93 | ống mạ kẽm D88.3 x 2.3 | 6 | 18,091-24.200 |
94 | ống mạ kẽm D88.3 x 2.5 | 6 | 18,091-24.200 |
95 | ống mạ kẽm D88.3 x 2.8 | 6 | 18,091-24.200 |
96 | ống mạ kẽm D88.3 x 3.0 | 6 | 18,091-24.200 |
97 | ống mạ kẽm D88.3 x 3.2 | 6 | 18,091-24.200 |
98 | ống mạ kẽm D108.0 x 1.8 | 6 | 18,091-24.200 |
99 | ống mạ kẽm D108.0 x 2.0 | 6 | 18,091-24.200 |
100 | ống mạ kẽm D108.0 x 2.3 | 6 | 18,091-24.200 |
101 | ống mạ kẽm D108.0 x 2.5 | 6 | 18,091-24.200 |
102 | ống mạ kẽm D108.0 x 2.8 | 6 | 18,091-24.200 |
103 | ống mạ kẽm D108.0 x 3.0 | 6 | 18,091-24.200 |
104 | ống mạ kẽm D108.0 x 3.2 | 6 | 18,091-24.200 |
105 | ống mạ kẽm D113.5 x 1.8 | 6 | 18,091-24.200 |
106 | ống mạ kẽm D113.5 x 2.0 | 6 | 18,091-24.200 |
107 | ống mạ kẽm D113.5 x 2.3 | 6 | 18,091-24.200 |
108 | ống mạ kẽm D113.5 x 2.5 | 6 | 18,091-24.200 |
109 | ống mạ kẽm D113.5 x 2.8 | 6 | 18,091-24.200 |
110 | ống mạ kẽm D113.5 x 3.0 | 6 | 18,091-24.200 |
111 | ống mạ kẽm D113.5 x 3.2 | 6 | 18,091-24.200 |
112 | ống mạ kẽm D126.8 x 1.8 | 6 | 18,091-24.200 |
113 | ống mạ kẽm D126.8 x 2.0 | 6 | 18,091-24.200 |
114 | ống mạ kẽm D126.8 x 2.3 | 6 | 18,091-24.200 |
115 | ống mạ kẽm D126.8 x 2.5 | 6 | 18,091-24.200 |
116 | ống mạ kẽm D126.8 x 2.8 | 6 | 18,091-24.200 |
117 | ống mạ kẽm D126.8 x 3.0 | 6 | 18,091-24.200 |
118 | ống mạ kẽm D126.8 x 3.2 | 6 | 18,091-24.200 |
- Ghi chú: Dung sai của các thông số là ±2%
- Vui lòng liên hệ Hotline 0938 437 123 để cập nhật thông số mới nhất
Các dòng ống liên quan:
- Ống thép mạ kẽm DN500 (phi 508)
- Ống thép mạ kẽm DN600 (phi 610)
- Ống thép mạ kẽm DN300 (phi 325)
- Ống thép mạ kẽm DN350 (Phi 356)

Cách sử dụng của thép ống mạ kẽm phi 457 (DN450)
Ống thép mạ kẽm phi 457 được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực nhờ đường kính lớn, độ bền cao và khả năng chống ăn mòn vượt trội. Một số ứng dụng tiêu biểu bao gồm:
Ống thép mạ kẽm phi 457 trong hệ thống cấp thoát nước:
- Với kích thước lớn, ống phi 457 thích hợp để làm đường ống dẫn nước sạch cho đô thị, khu công nghiệp hoặc ống thoát nước thải, nước mưa từ các công trình quy mô lớn.
- Ngoài ra, loại ống này còn được sử dụng trong các hệ thống trạm bơm thoát nước, kênh dẫn thủy lợi, hoặc hệ thống thoát lũ khẩn cấp tại các vùng trũng.
Ống thép mạ kẽm phi 457 trong cấu trúc xây dựng:
- Nhờ kết cấu vững chắc, ống DN450 được dùng làm trụ chịu lực trong nhà thép tiền chế, cột trụ công nghiệp, khung kết cấu nhà kho, nhà xưởng lớn, đặc biệt là những nơi cần khả năng chịu tải trọng cao và bền vững trước tác động của môi trường.
- Ngoài ra, ống còn được sử dụng làm ống bao bảo vệ cọc khoan nhồi, ống định vị tường vây, phục vụ công tác thi công móng sâu và hạ tầng kỹ thuật.
Ống kẽm mạ kẽm phi 457 trong ngành công nghiệp:
- Trong lĩnh vực sản xuất và năng lượng, ống phi 457 thường dùng làm ống dẫn khí nén, dẫn hơi nóng, dẫn dầu công nghiệp, dẫn bùn loãng hoặc hóa chất lỏng, đặc biệt trong nhà máy lọc dầu, nhà máy nhiệt điện, trạm xử lý hóa chất, hoặc hệ thống vận chuyển nguyên liệu tại các nhà máy sản xuất vật liệu xây dựng.
- Ngoài ra, nó còn được ứng dụng trong ống hút – xả của hệ thống máy bơm công suất lớn hoặc ống bọc cáp điện trung thế, cao thế đi ngầm.

Phân loại ống thép mạ kẽm phi 457 (DN450)
Phân loại ống thép mạ kẽm phi 457 (DN450) theo phương pháp mạ
1. Ống thép mạ kẽm phi 457 mạ điện phân
Mạ điện phân là phương pháp sử dụng dòng điện để lắng đọng lớp kẽm lên bề mặt thép. Quá trình này tạo ra một lớp mạ mỏng, đồng đều và có độ bám dính tốt. Một số đặc điểm của thép ống mạ điện phân bao gồm:
- Độ dày lớp mạ: Thường mỏng hơn so với mạ nhúng nóng, khoảng từ 5 đến 15 micromet.
- Đặc tính bề mặt: Bề mặt mạ điện phân có độ bóng cao, thích hợp cho các ứng dụng yêu cầu tính thẩm mỹ.
- Khả năng chống ăn mòn: Mặc dù có khả năng chống ăn mòn tốt, nhưng lớp mạ điện phân không bền bằng lớp mạ nhúng nóng trong môi trường khắc nghiệt.
2. Ống thép mạ kẽm phi 457 mạ nhúng nóng
Mạ nhúng nóng là phương pháp ngâm ống thép vào bể kẽm nóng chảy. Phương pháp này tạo ra lớp mạ dày và bền hơn. Một số đặc điểm của thép ống mạ nhúng nóng bao gồm:
- Độ dày lớp mạ: Lớp mạ thường dày từ 40 đến 100 micromet, tùy thuộc vào thời gian ngâm và nhiệt độ.
- Đặc tính bề mặt: Bề mặt mạ nhúng nóng có thể không bóng như mạ điện phân, nhưng lại có độ bền cao hơn.
- Khả năng chống ăn mòn: Lớp mạ nhúng nóng cung cấp khả năng chống ăn mòn vượt trội, đặc biệt trong môi trường ẩm ướt và hóa chất.
Bảng thành phần hóa học và cơ tính
Thành Phần Hóa Học (ASTM A53):
Thành phần
|
Loại A
|
Loại B
|
---|---|---|
Carbon (C)
|
≤ 0.25%
|
≤ 0.30%
|
Mangan (Mn)
|
≤ 0.95%
|
≤ 1.20%
|
Phosphorus (P)
|
≤ 0.05%
|
≤ 0.05%
|
Sulfur (S)
|
≤ 0.045%
|
≤ 0.045%
|
Tính Chất Cơ Học (ASTM A53):
Tính chất
|
Loại A
|
Loại B
|
---|---|---|
Cường độ kéo (MPa)
|
≥ 330
|
≥ 415
|
Giới hạn chảy (MPa)
|
≥ 205
|
≥ 240
|
Độ giãn dài (%)
|
≥ 30
|
≥ 30
|
- Lưu ý: Giá trị độ giãn dài đo trên mẫu thử dài 50mm.
Những tiêu chuẩn của ống thép mạ kẽm phi 457 (DN450)
-
ASTM A53: Tiêu chuẩn cho ống thép đen và mạ kẽm, quy định về thành phần hóa học, tính chất cơ học, và phương pháp thử nghiệm.
-
ASTM A106: Chủ yếu cho ống thép liền mạch, với các yêu cầu về thành phần hóa học và tính chất cơ học cao hơn, phù hợp với các ứng dụng áp suất cao.
-
API 5L: Tiêu chuẩn của Viện Dầu khí Mỹ (API) cho ống dẫn dầu và khí, bao gồm cả ống mạ kẽm, với các cấp độ chất lượng từ A đến X70.
-
JIS G3444: Tiêu chuẩn Nhật Bản cho ống thép carbon dùng trong cấu trúc chung, đảm bảo chất lượng về kích thước, độ dày, và tính chất cơ học.
-
BS EN 10255: Tiêu chuẩn châu Âu cho ống thép hàn mạ kẽm, quy định về kích thước, độ dày, và các yêu cầu về lớp mạ kẽm để đảm bảo khả năng chống ăn mòn.
Các tiêu chuẩn này giúp đảm bảo rằng ống thép mạ kẽm đạt các yêu cầu về chất lượng, độ bền, và khả năng chống ăn mòn, phù hợp với nhiều ứng dụng khác nhau trong xây dựng và công nghiệp.
Kết Luận
Ống thép mạ kẽm phi 457 (DN450) là một lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng yêu cầu độ bền và khả năng chống ăn mòn cao. Với những đặc điểm nổi bật và ứng dụng đa dạng, loại ống này đang ngày càng trở nên phổ biến trong ngành xây dựng và công nghiệp.
Quy trình mua hàng
Dưới đây là quy trình mua hàng tại Thép Hùng Phát – giúp khách hàng dễ dàng tiếp cận sản phẩm và dịch vụ một cách nhanh chóng, minh bạch và hiệu quả:
1. Tiếp nhận yêu cầu
-
Khách hàng liên hệ qua các kênh:
-
Hotline/Zalo
-
Website / Fanpage
-
Email hoặc trực tiếp tại kho
-
-
Nhân viên kinh doanh tư vấn sản phẩm phù hợp dựa trên:
-
Quy cách (kích thước, độ dày, độ dài)
-
Chủng loại (mạ kẽm điện, nhúng kẽm, đen, inox…)
-
Nhu cầu sử dụng (dân dụng, công nghiệp, kết cấu…)
-
2. Báo giá và tư vấn kỹ thuật
-
Cung cấp báo giá chi tiết, bao gồm:
-
Đơn giá theo quy cách
-
Phí vận chuyển (nếu có)
-
Phí gia công (nếu khách cần cắt, ren, hàn…)
-
-
Gửi catalogue, hình ảnh thực tế hoặc chứng chỉ CO-CQ nếu khách cần
3. Xác nhận đơn hàng
-
Hai bên thống nhất về:
-
Quy cách – số lượng
-
Thời gian giao hàng
-
Hình thức thanh toán
-
-
Thép Hùng Phát lập phiếu đặt hàng hoặc hợp đồng mua bán
4. Chuẩn bị và gia công hàng hóa
-
Bộ phận kho tiến hành:
-
Xuất kho đúng theo đơn hàng
-
Kiểm tra chất lượng trước khi giao
-
-
Nếu có yêu cầu gia công như:
-
Cắt khúc, tạo ren, hàn bích, khoan lỗ, uốn cong
→ Đội ngũ kỹ thuật sẽ tiến hành theo bản vẽ kỹ thuật
-
5. Giao hàng tận nơi
-
Giao bằng xe tải, xe cẩu hoặc xe container, tùy số lượng và vị trí
-
Khách có thể nhận tại kho nếu muốn tiết kiệm phí vận chuyển
-
Kiểm đếm, đối chiếu số lượng, ký nhận đầy đủ khi giao
6. Thanh toán và hoàn tất
-
Thanh toán linh hoạt:
-
Tiền mặt, chuyển khoản, công nợ (với khách quen)
-
-
Cung cấp hóa đơn VAT nếu khách có yêu cầu
-
Hỗ trợ hậu mãi:
-
Cấp lại CO-CQ
-
Bảo hành chất lượng (nếu hàng lỗi kỹ thuật do nhà sản xuất)
-
Ghi chú: Thép Hùng Phát nhận phân phối hàng lẻ – hàng số lượng lớn trên toàn quốc, đặc biệt là khu vực TP.HCM và miền Nam. Dịch vụ nhanh, đúng hẹn, giá cạnh tranh.
Thép Hùng Phát là đơn vị phân phối thép ống kẽm phi 457
-
Chất lượng sản phẩm: Thép Hùng Phát cung cấp ống thép mạ kẽm phi 457 (DN450) đạt tiêu chuẩn quốc tế như ASTM A53, A106, API 5L, với đầy đủ chứng nhận CO/CQ, đảm bảo chất lượng cao.
-
Đa dạng độ dày và kích thước: Cung cấp ống thép với nhiều độ dày khác nhau, đáp ứng mọi nhu cầu của khách hàng từ xây dựng đến công nghiệp.
-
Giá cả cạnh tranh: Nhờ vào việc nhập khẩu trực tiếp từ nhà máy, Thép Hùng Phát luôn đưa ra mức giá cạnh tranh nhất trên thị trường, cùng với các chính sách chiết khấu hấp dẫn cho khách hàng mua số lượng lớn.
-
Dịch vụ hỗ trợ tốt: Đội ngũ nhân viên tư vấn nhiệt tình, hỗ trợ kỹ thuật và giải đáp thắc mắc nhanh chóng, cùng với dịch vụ giao hàng nhanh chóng đến tận công trình.
-
Uy tín và kinh nghiệm: Với nhiều năm hoạt động trong ngành thép, Thép Hùng Phát đã xây dựng được niềm tin từ khách hàng nhờ vào chất lượng sản phẩm và dịch vụ chuyên nghiệp.
Nếu bạn đang tìm kiếm một đơn vị phân phối thép ống mạ kẽm phi 457 (DN450) uy tín, Thép Hùng Phát chắc chắn là một lựa chọn đáng tin cậy.
Chứng chỉ CO/CQ đầy đủHóa đơn chứng từ hợp lệBáo giá và giao hàng nhanh chóng
Vui lòng liên hệ
CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT
- Kinh doanh 1 – 0938 437 123 – Ms Trâm
- Kinh doanh 2- 0938 261 123 – Ms Mừng
- Kinh doanh 3 – 0909 938 123 – Ms Ly
- Kinh doanh 4 – 0937 343 123 – Ms Nha
- Hotline Hà Nội: 0933 710 789
- Tư vấn khách hàng 1 – 0971 887 888
- Tư vấn khách hàng 2 – 0971 960 496
Trụ sở : H62 Khu Dân Cư Thới An, Đường Lê Thị Riêng, P.Thới An, TPHCM
Kho hàng: số 1769/55 Đường QL1A, P.Tân Thới Hiệp, TPHCM
CN Miền Bắc: KM số 1, đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, HN