Thép Ống Mạ Kẽm Nhúng Nóng

Thông số kỹ thuật

  • Quy cách: D17-D610
  • Độ dày ống: 1.6mm-6.35mm
  • Chiều dài cây: 6m/12m/ cắt theo yêu cầu
  • Phương pháp mạ kẽm: nhúng nóng
  • Độ dày lớp mạ: 35-85µm
  • Trọng lượng lớp mạ: 320-600g/m²
  • Thời gian: 1-3 ngày
  • Bảo hành lớp mạ: 10 năm
  • Đơn vị gia công: Thép Hùng Phát
Danh mục: , Từ khóa:

Chia sẻ ngay

Mô tả

Thép ống mạ kẽm nhúng nóng là loại thép ống được phủ một lớp kẽm lên bề mặt bằng phương pháp nhúng nóng. Lớp kẽm này bảo vệ thép khỏi quá trình ăn mòn, nâng cao độ bền, tuổi thọ và khả năng chịu được các điều kiện môi trường khắc nghiệt.

Thép ống mạ kẽm nhúng nóng
Thép ống mạ kẽm nhúng nóng

Thép ống mạ kẽm nhúng nóng

Thông số kỹ thuật

  • Quy cách: D17-D610
  • Độ dày ống: 1.6mm-6.35mm
  • Chiều dài cây: 6m/12m/ cắt theo yêu cầu
  • Phương pháp mạ kẽm: nhúng nóng
  • Độ dày lớp mạ: 35-85µm
  • Trọng lượng lớp mạ: 320-600g/m²
  • Thời gian: 1-3 ngày
  • Bảo hành lớp mạ: 10 năm
  • Đơn vị gia công: Thép Hùng Phát
Thép ống mạ kẽm nhúng nóng
Lớp mạ sẽ phủ cả trong và ngoài thành ống

Đặc điểm nổi bật

  • Khả năng chống ăn mòn cao: Lớp kẽm bảo vệ thép không bị oxy hóa và ăn mòn do tiếp xúc với không khí hoặc môi trường ẩm ướt.
  • Độ bền kéo dài: Lớp mạ kẽm nhúng nóng có tuổi thọ từ 20–50 năm tùy thuộc vào điều kiện sử dụng.
  • Bề mặt sáng bóng: Lớp kẽm tạo vẻ ngoài thẩm mỹ, phù hợp cho các ứng dụng yêu cầu tính thẩm mỹ cao.
  • Khả năng bảo vệ tốt ngay cả khi bị trầy xước: Lớp kẽm bảo vệ vẫn hoạt động, nhờ cơ chế điện hóa của kẽm.
thép ống mạ kẽm nhúng nóng
thép ống mạ kẽm nhúng nóng

Bảng giá thép ống mạ kẽm nhúng nóng

  • Dưới đây là bảng giá thép ống mạ kẽm nhúng nóng tham khảo
  • Giá thép liên tục biến động nhiều phiên trong ngày
  • Vui lòng liên hệ hotline để nhận giá mới nhất 0938 437 123 (Hotline 24/7)

1.Bảng giá thép ống nhúng kẽm từ D21-D49

Quy cách DN OD NPS inch Độ dày Kg/Cây Đơn giá (Đ/Kg)
D21 DN15  

21.2

 

½” 1.6 4,642 23.000-28.000
1.9 5,484 23.000-28.000
2.1 5,938 23.000-28.000
2.3 6,435 23.000-28.000
2.3 7,26 23.000-28.000
D27 DN20 26.7 ¾” 1.6 5,933 23.000-28.000
1.9 6,961 23.000-28.000
2.1 7,704 23.000-28.000
2.3 8,286 23.000-28.000
2.6 9,36 23.000-28.000
D34 DN25 33.5 1” 1.6 7,556 23.000-28.000
1.9 8,888 23.000-28.000
2.1 9,762 23.000-28.000
2.3 10,722 23.000-28.000
2.5 11,46 23.000-28.000
D42 DN32 42.2 1 ¼” 1.6 9,617 23.000-28.000
1.9 11,335 23.000-28.000
2.1 12,467 23.000-28.000
2.3 13,56 23.000-28.000
D49 1.6 11 23.000-28.000
1.9 12,995 23.000-28.000
DN40 48.1 1 ½” 2.1 14,3 23.000-28.000
2.3 15,59 23.000-28.000
2.5 16,98 23.000-28.000

2.Bảng giá thép ống nhúng kẽm từ D60-D90

Quy cách DN OD NPS inch Độ dày Kg/Cây Đơn giá đã VAT (Đ/Kg)
D60 DN50 59.9 2” 1.9 16,3 23.000-28.000
2.1 17,97 23.000-28.000
2.3 19,612 23.000-28.000
2.6 22,158 23.000-28.000
2.7 22,85 23.000-28.000
2.9 24,48 23.000-28.000
3.2 26,861 23.000-28.000
3.6 30,18 23.000-28.000
4.0 33,1 23.000-28.000
D76 DN65 75.6 2 ½” 2.1 22,85 23.000-28.000
2.3 24,96 23.000-28.000
2.5 27,04 23.000-28.000
2.6 28,08 23.000-28.000
2.7 29,14 23.000-28.000
2.9 31,37 23.000-28.000
3.2 34,26 23.000-28.000
3.6 38,58 23.000-28.000
4.0 42,4 23.000-28.000
D90 DN80 88.3 3” 2.1 26,8 23.000-28.000
2.3 29,28 23.000-28.000
2.5 31,74 23.000-28.000
2.6 32,97 23.000-28.000
2.7 34,22 23.000-28.000
2.9 36,83 23.000-28.000
3.2 40,32 23.000-28.000
3.6 45,14 23.000-28.000
4.0 50,22 23.000-28.000
4.5 55,8 23.000-28.000

3.Bảng giá thép ống nhúng kẽm từ D114-D219

Quy cách DN OD NPS inch Độ dày Kg/Cây Đơn giá đã VAT (Đ/Kg)
D114 DN100 113.5 4” 2.5 41,06 23.000-28.000
2.7 44,29 23.000-28.000
2.9 47,48 23.000-28.000
3.0 49,07 23.000-28.000
3.2 52,58 23.000-28.000
3.6 58,5 23.000-28.000
4.0 64,84 23.000-28.000
4.5 73,2 23.000-28.000
5.0 80,64 23.000-28.000
D141 DN125 141.3 5” 3.96 80,46 23.000-28.000
4.78 96,54 23.000-28.000
5.16 103,95 23.000-28.000
5.56 111,66 23.000-28.000
6.35 126,8 23.000-28.000
D168 DN150 168.3 6” 3.96 96,24 23.000-28.000
4.78 115,62 23.000-28.000
5.16 124,56 23.000-28.000
5.56 133,86 23.000-28.000
6.35 152,16 23.000-28.000
D219 DN200 219.1 8” 3.96 126,06 23.000-28.000
4.78 151,56 23.000-28.000
5.16 163,32 23.000-28.000
5.56 175,68 23.000-28.000
6.35 199,86 23.000-28.000
thép ống mạ kẽm nhúng nóng
thép ống mạ kẽm nhúng nóng

Quy trình mạ kẽm nhúng nóng

B1 Chuẩn bị bề mặt:

  • Làm sạch bề mặt ống thép để loại bỏ bụi, dầu mỡ và tạp chất.
  • Tẩy rỉ bằng dung dịch axit (pickling).

B2 Rửa sạch:

  • Ống thép được rửa sạch để loại bỏ dung dịch axit còn sót.
  • Nhúng trong dung dịch trợ dung (fluxing):
  • Dung dịch này giúp tăng độ bám của lớp kẽm lên bề mặt thép.

B3 Nhúng vào bể kẽm nóng chảy:

  • Ống thép được nhúng vào bể kẽm nóng ở nhiệt độ khoảng 450°C.

B4 Làm nguội:

  • Sau khi nhúng, ống thép được làm nguội trong nước hoặc không khí.

B5 Kiểm tra chất lượng:

  • Kiểm tra lớp mạ kẽm về độ dày, độ bám và tính thẩm mỹ.
ống thép mạ kẽm nhúng nóng
đo độ dày lớp mạ kẽm

Bảng thành phần hóa học và cơ tính

Thành phần hóa học (dựa trên thép nền):

Nguyên tố C (%) Mn (%) P (%) (tối đa) S (%) (tối đa) Si (%)
Thép nền ≤ 0.25 ≤ 1.20 ≤ 0.045 ≤ 0.045 ≤ 0.35

Cơ tính:

Đặc tính Giá trị
Độ bền kéo ≥ 330 MPa
Giới hạn chảy ≥ 205 MPa
Độ giãn dài ≥ 20%
Độ dày lớp mạ kẽm 40–85 µm (theo tiêu chuẩn ASTM)
thép ống mạ kẽm nhúng nóng
thép ống mạ kẽm nhúng nóng

Các tiêu chuẩn sản xuất

  • ASTM A123: Tiêu chuẩn mạ kẽm nhúng nóng trên sản phẩm thép.
  • ASTM A53: Tiêu chuẩn thép ống, bao gồm các sản phẩm mạ kẽm.
  • ISO 1461: Tiêu chuẩn quốc tế về mạ kẽm nhúng nóng.
  • BS EN 10240: Tiêu chuẩn châu Âu cho ống thép mạ kẽm.
  • JIS G3444: Tiêu chuẩn Nhật Bản cho ống thép mạ kẽm.
  • AS/NZS 4680: Tiêu chuẩn Úc và New Zealand cho mạ kẽm nhúng nóng.
Thép ống mạ kẽm nhúng nóng
Thép ống mạ kẽm nhúng nóng

Độ dày và tiêu chuẩn lớp mạ

Theo Tiêu Chuẩn AS / NZS 4685

Theo Tiêu Chuẩn AS / NZS 4685

Độ Dày thành ống (mm) <1.5 <1.5 <1.5 >6
Độ Dày Lớp Mạ Cục bộ (µm) 35 45 55 70
Độ Dày Lớp Mạ Trung Bình (µm) 45 55 70 85
Trọng Lượng Trung Bình Lớp Mạ (g/m²) 320 390 500 600

Theo Tiêu Chuẩn ASTM A123/A123M

Theo Tiêu Chuẩn ASTM A123/A123M

Độ Dày Chi Tiết

Loại thép

Thép hình (H-V-U-I-L…)
Thép tấm
Thép cuộn
Thép thanh (tròn/vuông…)
Thép ống (vuông/tròn/chữ nhật) Thép dây (dây cab thép)
mm µm µm µm µm
<1.6 45 45 45 35
1.6<3.2 65 65 45 50
3.2-4.8 75 75 75 60
>4.8<6.4 85 85 75 65

>6.4

100 100 75 80
Thép ống mạ kẽm nhúng nóng
Thép ống mạ kẽm nhúng nóng

Ứng dụng của thép ống mạ kẽm nhúng nóng

  • Hệ thống ống cấp thoát nước, ống dẫn khí, ống dẫn dầu.
  • Kết cấu xây dựng: giàn giáo, trụ đỡ, lan can, hàng rào.
  • Ngành công nghiệp năng lượng, đặc biệt trong xây dựng hệ thống năng lượng mặt trời.
  • Lĩnh vực nông nghiệp và nuôi trồng thủy sản: làm hệ thống tưới tiêu, nhà kính, khung nuôi trồng.
  • Cơ sở hạ tầng giao thông: cột đèn, biển báo.
Thép ống mạ kẽm nhúng nóng
Thép ống mạ kẽm nhúng nóng

Ý nghĩa của việc mạ kẽm nhúng nóng

Việc mạ kẽm nhúng nóng thép ống mang nhiều ý nghĩa quan trọng, cụ thể:
  • Chống ăn mòn và kéo dài tuổi thọ: Lớp kẽm bảo vệ bề mặt thép, ngăn cản quá trình oxy hóa và ăn mòn, đặc biệt trong môi trường ẩm ướt, hóa chất, hoặc ngoài trời.
  • Giảm chi phí bảo trì: Thép mạ kẽm nhúng nóng bền lâu, giảm nhu cầu bảo dưỡng và thay thế, từ đó tiết kiệm chi phí bảo trì trong thời gian dài.
  • Tăng cường tính thẩm mỹ: Lớp mạ kẽm tạo bề mặt sáng bóng, đồng đều, mang lại vẻ đẹp công nghiệp và chuyên nghiệp cho sản phẩm.
  • Tăng khả năng chịu lực: Quá trình mạ nhúng nóng giúp gia tăng độ bền của thép, đảm bảo khả năng chịu lực tốt hơn trong các ứng dụng kết cấu.
  • Đáp ứng tiêu chuẩn quốc tế: Sản phẩm mạ kẽm nhúng nóng thường tuân theo các tiêu chuẩn chất lượng quốc tế, đảm bảo phù hợp với nhiều yêu cầu kỹ thuật và dự án lớn.
  • Thân thiện môi trường: Lớp mạ kẽm có thể tái chế, phù hợp với xu hướng sản xuất bền vững.
Thép ống mạ kẽm nhúng nóng
Thép ống mạ kẽm nhúng nóng

Đơn vị gia công phân phối thép ống mạ kẽm nhúng nóng

Thép Hùng Phát tự hào là đơn vị uy tín hàng đầu trong lĩnh vực gia công và phân phối thép ống mạ kẽm nhúng nóng. Chúng tôi cam kết mang đến cho khách hàng:

  • Sản phẩm chất lượng cao: Được sản xuất theo các tiêu chuẩn quốc tế như ASTM A53, ISO 1461, JIS G3444, đảm bảo độ bền, khả năng chống ăn mòn vượt trội.
  • Đa dạng kích thước và chủng loại: Phù hợp với mọi nhu cầu sử dụng từ công trình xây dựng, công nghiệp, đến dân dụng.
  • Dịch vụ chuyên nghiệp: Tư vấn tận tình, hỗ trợ kỹ thuật và giao hàng nhanh chóng trên toàn quốc.
  • Giá cả cạnh tranh: Đảm bảo mang lại giá trị tối ưu cho khách hàng.

Hãy đến với Thép Hùng Phát để nhận được sự an tâm về chất lượng và sự hài lòng về dịch vụ. Chúng tôi luôn đồng hành cùng sự thành công của mọi công trình!

  • Chứng chỉ CO/CQ đầy đủ
  • Hóa đơn chứng từ hợp lệ
  • Báo giá và giao hàng nhanh chóng
  • Vui lòng liên hệ

Sale 1: 0971 960 496 Ms Duyên

Sale 2: 0938 437 123 Ms Trâm

Sale 3: 0909 938 123 Ms Ly

Sale 4: 0938 261 123 Ms Mừng

CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT

Trụ sở : Lô G21, KDC Thới An, Đường Lê Thị Riêng, Q12, TPHCM

Kho hàng: số 1769 QL1A, P.Tân Thới Hiệp, Q12, TPHCM

CN Miền Bắc: KM số 1, đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, HN

Nếu thấy hữu ích, Hãy bấm chia sẻ