Mô tả
Ống thép mạ kẽm phi 508 (DN500) là loại ống thép có đường kính ngoài là 508mm với đường kính danh nghĩa (DN) là 500mm. Đây là một loại ống thép được sử dụng rộng rãi trong nhiều ứng dụng công nghiệp và xây dựng, đặc biệt là trong các hệ thống dẫn nước, dẫn khí, dẫn dầu và các công trình cần độ bền cao và khả năng chống ăn mòn

Mục lục
Ống thép mạ kẽm phi 508 (DN500)
Dưới đây là một số thông tin cơ bản về ống thép này:
Thông số kỹ thuật
- Tên sản phẩm: Ống thép mạ kẽm phi 508
- Đường kính: D508, DN500, 20″ (inchs)
- Độ dày thành ống: 4.78mm-50.01mm
- Lớp mạ kẽm: mạ điện phân, mạ nhúng nóng
- Chiều dài cây: 6m/12m/ cắt theo yêu cầu..
- Tiêu chuẩn độ dày: SCH10 SCH20 SCH40 SCH80 SCH160
- Tiêu chuẩn sản xuất: ASTM, JIS, AISI,GB, TCVN…
- Xuất xứ: Việt Nam, nhập khẩu…
- Đơn vị phân phối: Thép Hùng Phát

Bảng giá ống thép mạ kẽm phi 508 (DN500)
- Lưu ý các thông số sẽ có dung sai là ±2%
- Giá chỉ mang tính tham khảo do thị trường biến động không ổn định
- Cập nhật thông số chính xác nhất vui lòng liên hệ Hotline 0938 437 123
Tên hàng | Đường kính DN | Inchs | Độ dày thành ống (mm) | Trọng lượng (kg/m) | Đơn giá (vnd/kg) |
Thép ống mạ kẽm phi 508 | DN500 | 20” | 4.78 | 59,32 | 24.500-27.800 |
DN500 | 20” | 5.54 | 68,64 | 24.500-27.800 | |
DN500 | 20” | 6.35 | 78,55 | 24.500-27.800 | |
DN500 | 20” | 7.53 | 92,93 | 24.500-27.800 | |
DN500 | 20” | 8.2 | 101,07 | 24.500-27.800 | |
DN500 | 20” | 9.53 | 117,15 | 24.500-27.800 | |
DN500 | 20” | 11.15 | 136,61 | 24.500-27.800 | |
DN500 | 20” | 12.7 | 155,12 | 24.500-27.800 | |
DN500 | 20” | 20.62 | 247,83 | 24.500-27.800 | |
DN500 | 20” | 26.19 | 311,17 | 24.500-27.800 | |
DN500 | 20” | 32.54 | 381,53 | 24.500-27.800 | |
DN500 | 20” | 34.93 | 407,49 | 24.500-27.800 | |
DN500 | 20” | 35.01 | 408,35 | 24.500-27.800 | |
DN500 | 20” | 36.53 | 424,71 | 24.500-27.800 | |
DN500 | 20” | 38.1 | 441,49 | 24.500-27.800 | |
DN500 | 20” | 39.6 | 457,41 | 24.500-27.800 | |
DN500 | 20” | 40.5 | 466,91 | 24.500-27.800 | |
DN500 | 20” | 44.45 | 508,11 | 24.500-27.800 | |
DN500 | 20” | 40.49 | 466,8 | 24.500-27.800 | |
DN500 | 20” | 44.45 | 508,11 | 24.500-27.800 | |
DN500 | 20” | 50.01 | 564,81 | 24.500-27.800 |
>>Xem thêm bảng giá các loại ống thép khác tại đây

Tham khảo thêm báo giá ống mạ kẽm các loại
*Lưu ý giá chỉ mang tính tham khảo, vì giá đang biến động nhiều vui lòng liên hệ Hotline 0938 437 123 để lấy giá chính xác
STT | Tên sản phẩm (đường kính x độ dày) (mm) | Độ dài (m) | Giá chưa VAT (vnd/Kg) |
1 | ống mạ kẽm D12.7 x 1.0 | 6 | 18,091-24.200 |
2 | ống mạ kẽm D12.7 x 1.1 | 6 | 18,091-24.200 |
3 | ống mạ kẽm D12.7 x 1.2 | 6 | 18,091-24.200 |
4 | ống mạ kẽm D15.9 x 1.0 | 6 | 18,091-24.200 |
5 | ống mạ kẽm D15.9 x 1.1 | 6 | 18,091-24.200 |
6 | ống mạ kẽm D15.9 x 1.2 | 6 | 18,091-24.200 |
7 | ống mạ kẽm D15.9 x 1.4 | 6 | 18,091-24.200 |
8 | Ống mạ kẽm D15.9 x 1.5 | 6 | 18,091-24.200 |
9 | ống mạ kẽm D15.9 x 1.8 | 6 | 18,091-24.200 |
10 | ống mạ kẽm D21.2 x 1.0 | 6 | 18,091-24.200 |
11 | ống mạ kẽm D21.2 x 1.1 | 6 | 18,091-24.200 |
12 | ống mạ kẽm D21.2 x 1.2 | 6 | 18,091-24.200 |
13 | ống mạ kẽm D21.2 x 1.4 | 6 | 18,091-24.200 |
14 | ống mạ kẽm D21.2 x 1.5 | 6 | 18,091-24.200 |
15 | ống mạ kẽm D21.2 x 1.8 | 6 | 18,091-24.200 |
16 | ống mạ kẽm D21.2 x 2.0 | 6 | 18,091-24.200 |
17 | ống mạ kẽm D21.2 x 2.3 | 6 | 18,091-24.200 |
18 | ống mạ kẽm D21.2 x 2.5 | 6 | 18,091-24.200 |
19 | ống mạ kẽm D26.65 x 1.0 | 6 | 18,091-24.200 |
20 | ống mạ kẽm D26.65 x 1.1 | 6 | 18,091-24.200 |
21 | ống mạ kẽm D26.65 x 1.2 | 6 | 18,091-24.200 |
22 | ống mạ kẽm D26.65 x 1.4 | 6 | 18,091-24.200 |
23 | ống mạ kẽm D26.65 x 1.5 | 6 | 18,091-24.200 |
24 | ống mạ kẽm D26.65 x 1.8 | 6 | 18,091-24.200 |
25 | ống mạ kẽm D26.65 x 2.0 | 6 | 18,091-24.200 |
26 | ống mạ kẽm D26.65 x 2.3 | 6 | 18,091-24.200 |
27 | ống mạ kẽm D26.65 x 2.5 | 6 | 18,091-24.200 |
28 | ống mạ kẽm D33.5 x 1.0 | 6 | 18,091-24.200 |
29 | ống mạ kẽm D33.5 x 1.1 | 6 | 18,091-24.200 |
30 | ống mạ kẽm D33.5 x 1.2 | 6 | 18,091-24.200 |
31 | ống mạ kẽm D33.5 x 1.4 | 6 | 18,091-24.200 |
32 | ống mạ kẽm D33.5 x 1.5 | 6 | 18,091-24.200 |
33 | ống mạ kẽm D33.5 x 1.8 | 6 | 18,091-24.200 |
34 | ống mạ kẽm D33.5 x 2.0 | 6 | 18,091-24.200 |
35 | ống mạ kẽm D33.5 x 2.3 | 6 | 18,091-24.200 |
36 | ống mạ kẽm D33.5 x 2.5 | 6 | 18,091-24.200 |
37 | ống mạ kẽm D33.5 x 2.8 | 6 | 18,091-24.200 |
38 | ống mạ kẽm D33.5 x 3.0 | 6 | 18,091-24.200 |
39 | ống mạ kẽm D33.5 x 3.2 | 6 | 18,091-24.200 |
40 | ống mạ kẽm D38.1 x 1.0 | 6 | 18,091-24.200 |
41 | ống mạ kẽm D38.1 x 1.1 | 6 | 18,091-24.200 |
42 | ống mạ kẽm D38.1 x 1.2 | 6 | 18,091-24.200 |
43 | ống mạ kẽm D38.1 x 1.4 | 6 | 18,091-24.200 |
44 | ống mạ kẽm D38.1 x 1.5 | 6 | 18,091-24.200 |
45 | ống mạ kẽm D38.1 x 1.8 | 6 | 18,091-24.200 |
46 | ống mạ kẽm D38.1 x 2.0 | 6 | 18,091-24.200 |
47 | ống mạ kẽm D38.1 x 2.3 | 6 | 18,091-24.200 |
48 | ống mạ kẽm D38.1 x 2.5 | 6 | 18,091-24.200 |
49 | ống mạ kẽm D38.1 x 2.8 | 6 | 18,091-24.200 |
50 | ống mạ kẽm D38.1 x 3.0 | 6 | 18,091-24.200 |
51 | ống mạ kẽm D38.1 x 3.2 | 6 | 18,091-24.200 |
52 | ống mạ kẽm D42.2 x 1.1 | 6 | 18,091-24.200 |
53 | ống mạ kẽm D42.2 x 1.2 | 6 | 18,091-24.200 |
54 | ống mạ kẽm D42.2 x 1.4 | 6 | 18,091-24.200 |
55 | ống mạ kẽm D42.2 x 1.5 | 6 | 18,091-24.200 |
56 | ống mạ kẽm D42.2 x 1.8 | 6 | 18,091-24.200 |
57 | ống mạ kẽm D42.2 x 2.0 | 6 | 18,091-24.200 |
58 | ống mạ kẽm D42.2 x 2.3 | 6 | 18,091-24.200 |
59 | ống mạ kẽm D42.2 x 2.5 | 6 | 18,091-24.200 |
60 | ống mạ kẽm D42.2 x 2.8 | 6 | 18,091-24.200 |
61 | ống mạ kẽm D42.2 x 3.0 | 6 | 18,091-24.200 |
62 | ống mạ kẽm D42.2 x 3.2 | 6 | 18,091-24.200 |
63 | ống mạ kẽm D48.1 x 1.2 | 6 | 18,091-24.200 |
64 | ống mạ kẽm D48.1 x 1.4 | 6 | 18,091-24.200 |
65 | ống mạ kẽm D48.1 x 1.5 | 6 | 18,091-24.200 |
66 | ống mạ kẽm D48.1 x 1.8 | 6 | 18,091-24.200 |
67 | ống mạ kẽm D48.1 x 2.0 | 6 | 18,091-24.200 |
68 | ống mạ kẽm D48.1 x 2.3 | 6 | 18,091-24.200 |
69 | ống mạ kẽm D48.1 x 2.5 | 6 | 18,091-24.200 |
70 | ống mạ kẽm D48.1 x 2.8 | 6 | 18,091-24.200 |
71 | ống mạ kẽm D48.1 x 3.0 | 6 | 18,091-24.200 |
72 | ống mạ kẽm D48.1 x 3.2 | 6 | 18,091-24.200 |
73 | ống mạ kẽm D59.9 x 1.4 | 6 | 18,091-24.200 |
74 | ống mạ kẽm D59.9 x 1.5 | 6 | 18,091-24.200 |
75 | ống mạ kẽm D59.9 x 1.8 | 6 | 18,091-24.200 |
76 | ống mạ kẽm D59.9 x 2.0 | 6 | 18,091-24.200 |
77 | ống mạ kẽm D59.9 x 2.3 | 6 | 18,091-24.200 |
78 | ống mạ kẽm D59.9 x 2.5 | 6 | 18,091-24.200 |
79 | ống mạ kẽm D59.9 x 2.8 | 6 | 18,091-24.200 |
80 | ống mạ kẽm D59.9 x 3.0 | 6 | 18,091-24.200 |
81 | ống mạ kẽm D59.9 x 3.2 | 6 | 18,091-24.200 |
82 | ống mạ kẽm D75.6 x 1.5 | 6 | 18,091-24.200 |
83 | ống mạ kẽm D75.6 x 1.8 | 6 | 18,091-24.200 |
84 | ống mạ kẽm D75.6 x 2.0 | 6 | 18,091-24.200 |
85 | ống mạ kẽm D75.6 x 2.3 | 6 | 18,091-24.200 |
86 | ống mạ kẽm D75.6 x 2.5 | 6 | 18,091-24.200 |
87 | ống mạ kẽm D75.6 x 2.8 | 6 | 18,091-24.200 |
88 | ống mạ kẽm D75.6 x 3.0 | 6 | 18,091-24.200 |
89 | ống mạ kẽm D75.6 x 3.2 | 6 | 18,091-24.200 |
90 | ống mạ kẽm D88.3 x 1.5 | 6 | 18,091-24.200 |
91 | ống mạ kẽm D88.3 x 1.8 | 6 | 18,091-24.200 |
92 | ống mạ kẽm D88.3 x 2.0 | 6 | 18,091-24.200 |
93 | ống mạ kẽm D88.3 x 2.3 | 6 | 18,091-24.200 |
94 | ống mạ kẽm D88.3 x 2.5 | 6 | 18,091-24.200 |
95 | ống mạ kẽm D88.3 x 2.8 | 6 | 18,091-24.200 |
96 | ống mạ kẽm D88.3 x 3.0 | 6 | 18,091-24.200 |
97 | ống mạ kẽm D88.3 x 3.2 | 6 | 18,091-24.200 |
98 | ống mạ kẽm D108.0 x 1.8 | 6 | 18,091-24.200 |
99 | ống mạ kẽm D108.0 x 2.0 | 6 | 18,091-24.200 |
100 | ống mạ kẽm D108.0 x 2.3 | 6 | 18,091-24.200 |
101 | ống mạ kẽm D108.0 x 2.5 | 6 | 18,091-24.200 |
102 | ống mạ kẽm D108.0 x 2.8 | 6 | 18,091-24.200 |
103 | ống mạ kẽm D108.0 x 3.0 | 6 | 18,091-24.200 |
104 | ống mạ kẽm D108.0 x 3.2 | 6 | 18,091-24.200 |
105 | ống mạ kẽm D113.5 x 1.8 | 6 | 18,091-24.200 |
106 | ống mạ kẽm D113.5 x 2.0 | 6 | 18,091-24.200 |
107 | ống mạ kẽm D113.5 x 2.3 | 6 | 18,091-24.200 |
108 | ống mạ kẽm D113.5 x 2.5 | 6 | 18,091-24.200 |
109 | ống mạ kẽm D113.5 x 2.8 | 6 | 18,091-24.200 |
110 | ống mạ kẽm D113.5 x 3.0 | 6 | 18,091-24.200 |
111 | ống mạ kẽm D113.5 x 3.2 | 6 | 18,091-24.200 |
112 | ống mạ kẽm D126.8 x 1.8 | 6 | 18,091-24.200 |
113 | ống mạ kẽm D126.8 x 2.0 | 6 | 18,091-24.200 |
114 | ống mạ kẽm D126.8 x 2.3 | 6 | 18,091-24.200 |
115 | ống mạ kẽm D126.8 x 2.5 | 6 | 18,091-24.200 |
116 | ống mạ kẽm D126.8 x 2.8 | 6 | 18,091-24.200 |
117 | ống mạ kẽm D126.8 x 3.0 | 6 | 18,091-24.200 |
118 | ống mạ kẽm D126.8 x 3.2 | 6 | 18,091-24.200 |
- Ghi chú: Dung sai của các thông số là ±2%
- Vui lòng liên hệ Hotline 0938 437 123 để cập nhật thông số mới nhất
Ngoài ra chúng tôi còn cung ứng những dòng ống lớn sau:
Ống thép mạ kẽm phi 457 (DN450)
Ống thép mạ kẽm phi 610 (DN600)
Ống thép mạ kẽm phi 325 (DN300)
Ống thép mạ kẽm phi 356 (DN350)
Ứng dụng của ống thép mạ kẽm phi 508 (DN500)
Ống thép mạ kẽm phi 508 (DN500) là loại ống có đường kính lớn, độ bền cơ học cao và khả năng chống ăn mòn vượt trội nhờ lớp mạ kẽm bền chắc. Nhờ các đặc tính kỹ thuật ưu việt, sản phẩm được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực kỹ thuật, công nghiệp nặng và hạ tầng đô thị.
Dẫn nước, khí, dầu trong công nghiệp và dân dụng:
Với kích thước lớn, ống phi 508 thường được sử dụng để dẫn nước sạch, nước thải, nước mưa quy mô lớn, đặc biệt trong các hệ thống cấp thoát nước của thành phố, khu công nghiệp hoặc khu đô thị mới. Ngoài ra, loại ống này còn dùng trong đường ống dẫn khí nén, khí đốt, dầu thô hoặc hóa chất dạng lỏng trong nhà máy lọc dầu, nhà máy hóa chất, hoặc các hệ thống truyền tải năng lượng quy mô lớn.
Xây dựng cấu trúc, cột điện, giàn khoan, cầu:
Trong ngành xây dựng và hạ tầng, ống DN500 được ứng dụng làm cột trụ chịu lực cho nhà xưởng, nhà thép tiền chế, trụ điện cao thế, trụ viễn thông, và thậm chí kết cấu móng cho các công trình ngoài biển như giàn khoan dầu khí. Bên cạnh đó, nhờ đường kính lớn và độ cứng vững, ống còn được sử dụng trong hệ giằng kết cấu cầu, ống chống sạt, ống bao cọc khoan nhồi đường lớn.
Hệ thống PCCC, hệ thống thông gió, và các ứng dụng yêu cầu chống ăn mòn:
Ống mạ kẽm DN500 là lựa chọn tối ưu trong hệ thống cấp nước chữa cháy chính, đảm bảo lưu lượng lớn, áp lực ổn định và không gỉ sét trong thời gian dài. Đồng thời, sản phẩm còn được sử dụng làm ống thông gió trung tâm trong các khu công nghiệp, trung tâm thương mại, giúp lưu chuyển không khí hiệu quả. Trong các khu vực gần biển, khu vực hóa chất hoặc môi trường ẩm cao, lớp mạ kẽm giúp bảo vệ ống khỏi ăn mòn, kéo dài tuổi thọ sử dụng đến hàng chục năm.

Phân loại ống thép mạ kẽm phi 508 (DN500)
1. Ống thép mạ kẽm điện phân phi 508 (DN500)
Phương pháp:
- Sử dụng dòng điện để phủ lớp kẽm lên bề mặt ống thép.
- Quá trình này thường được thực hiện trong bể mạ điện phân với dung dịch kẽm sunfat.
Đặc điểm:
- Độ dày lớp mạ: Thường từ 15 đến 25 micromet, lớp phủ mỏng hơn so với mạ kẽm nhúng nóng.
- Bề mặt: Bề mặt sáng bóng, mịn màng hơn so với mạ kẽm nhúng nóng.
- Khả năng chống ăn mòn: Không cao bằng mạ kẽm nhúng nóng, nhưng vẫn có khả năng chống ăn mòn tốt trong môi trường không quá khắc nghiệt.
Ứng dụng:
- Thường được sử dụng trong các công trình nhỏ, hoặc nơi mà yêu cầu về chống ăn mòn không cao, hoặc nơi cần tính thẩm mỹ.
Ưu điểm:
- Giá thành rẻ hơn.
- Dễ dàng kiểm soát độ dày lớp mạ.
- Không làm biến dạng ống thép do không cần nhiệt độ cao.
Nhược điểm:
- Tuổi thọ ngắn hơn mạ nhúng nóng trong môi trường ăn mòn cao.
2. Ống thép mạ kẽm nhúng nóng phi 508 (DN500)
Phương pháp:
- Ống thép được nhúng trực tiếp vào bể chứa kẽm nóng chảy ở nhiệt độ khoảng 450°C đến 465°C.
- Kẽm bám vào bề mặt thép tạo thành lớp hợp kim Zn-Fe.
Đặc điểm:
- Độ dày lớp mạ: Thường từ 50 đến 100 micromet, đôi khi lên đến 200 micromet tùy theo yêu cầu.
- Bề mặt: Bề mặt ống có thể không mịn bằng mạ điện phân, có thể có các vết nhám do quá trình nhúng nóng.
- Khả năng chống ăn mòn: Rất cao, phù hợp với môi trường khắc nghiệt, có thể kéo dài tuổi thọ của ống lên đến hàng chục năm.
Ứng dụng:
- Dùng cho các công trình ngoài trời, hệ thống dẫn nước, khí, dầu, cấu trúc xây dựng, cầu, cột điện, giàn khoan.
Ưu điểm:
- Độ bền cao, chống ăn mòn tốt trong nhiều môi trường.
- Lớp mạ bảo vệ toàn bộ bề mặt, cả bên trong lẫn bên ngoài ống.
Nhược điểm:
- Chi phí sản xuất cao hơn.
- Có thể làm biến dạng ống trong quá trình mạ do nhiệt độ cao.
Lưu ý:
-
Khi chọn loại ống thép mạ kẽm, cần xem xét điều kiện môi trường sử dụng, yêu cầu về độ bền, và ngân sách của dự án.
-
Ống thép mạ kẽm phi 508 với phương pháp mạ kẽm nhúng nóng sẽ có tuổi thọ cao hơn, phù hợp cho các ứng dụng ngoài trời hoặc trong môi trường ăn mòn cao.
-
Trong khi đó, nếu yêu cầu về thẩm mỹ cao và điều kiện môi trường không quá khắc nghiệt, mạ kẽm điện phân có thể là lựa chọn tốt hơn.
Ứng dụng của ống kẽm phi 508 (DN500):
-
Hệ thống cấp thoát nước lớn: Dẫn nước thô, nước mưa, nước thải tại khu đô thị, khu công nghiệp.
-
Hệ thống PCCC: Làm đường ống cấp chính cho hệ thống chữa cháy trung tâm.
-
Ngành công nghiệp: Dẫn khí, dầu, hơi nóng, bùn, chất lỏng trong nhà máy, trạm bơm, lọc dầu.
-
Xây dựng & hạ tầng: Làm trụ kết cấu, cọc khoan nhồi, khung nhà xưởng, bảo vệ cáp ngầm.
Lưu ý khi thi công:
-
Chọn đúng loại mạ: Dùng mạ nhúng kẽm cho môi trường ngoài trời, ẩm ướt.
-
Vận chuyển cẩn thận: Sử dụng xe cẩu, kê đệm tránh móp và trầy lớp mạ.
-
Gia công đúng kỹ thuật: Dùng máy chuyên dụng, xử lý chống gỉ tại vị trí cắt/hàn.
-
Lắp đặt chắc chắn: Đảm bảo độ dốc (với ống thoát), kết nối kín, thử áp nếu cần.
Bảng thành phần hóa học và cơ tính
Tiêu chuẩn
|
ASTM A53 Grade B
|
ASTM A106 Grade B
|
API 5L Grade B
|
---|---|---|---|
Thành phần Hóa học |
|||
Cacbon (C)
|
Max 0.30%
|
Max 0.30%
|
Max 0.28%
|
Mangan (Mn)
|
Max 1.20%
|
0.29 – 1.06%
|
Max 1.20%
|
Phốt pho (P)
|
Max 0.05%
|
Max 0.035%
|
Max 0.030%
|
Lưu huỳnh (S)
|
Max 0.045%
|
Max 0.035%
|
Max 0.030%
|
Silic (Si)
|
Min 0.25%
|
≥0.10%
|
Max 0.40%
|
Đồng (Cu)
|
–
|
Max 0.40%
|
–
|
Niken (Ni)
|
–
|
Max 0.40%
|
–
|
Crôm (Cr)
|
–
|
Max 0.40%
|
–
|
Molybden (Mo)
|
–
|
Max 0.15%
|
–
|
Tính chất Cơ học |
|||
Độ bền kéo (MPa)
|
Min 415
|
415 – 550
|
Min 415
|
Giới hạn chảy (MPa)
|
Min 240
|
≥ 240
|
Min 240
|
Độ giãn dài (%)
|
Min 30%
|
Min 30%
|
Min 23%
|
Giải thích:
-
Cacbon (C): Ảnh hưởng đến độ bền kéo và độ cứng của thép.
-
Mangan (Mn): Tăng độ dẻo và khả năng hàn của thép, cũng như đóng vai trò trong việc khử lưu huỳnh.
-
Phốt pho (P) và Lưu huỳnh (S): Đều là tạp chất không mong muốn, có mức giới hạn để đảm bảo chất lượng thép.
-
Silic (Si): Cải thiện tính chất cơ học như độ bền và độ dẻo.
-
Đồng (Cu), Niken (Ni), Crôm (Cr), Molybden (Mo): Các nguyên tố này thường được thêm để cải thiện khả năng chống ăn mòn và tính chất cơ học khác, nhưng có hàm lượng hạn chế trong thép carbon thông thường.
Lưu ý:
-
Các giá trị trong bảng là giá trị tối thiểu hoặc tối đa theo tiêu chuẩn, và có thể có sự khác biệt nhỏ giữa các lô sản xuất.
-
Đối với ống thép mạ kẽm, lớp mạ kẽm sẽ không thay đổi thành phần hóa học của thép bên trong nhưng sẽ ảnh hưởng đến tính chất chống ăn mòn của bề mặt ống.
Tiêu chuẩn sản xuất
- ASTM A53: Thường được mạ kẽm theo ASTM A123 hoặc A153.
- BS 1387: Tiêu chuẩn Anh cho ống thép mạ kẽm.
- API 5L: Sử dụng trong ngành dầu khí.
- JIS G3444: Tiêu chuẩn Nhật Bản cho ống thép mạ kẽm.
Thép Hùng Phát là đơn vị phân phối ống thép mạ kẽm phi 508 (DN500)
CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT
- Kinh doanh 1 – 0938 437 123 – Ms Trâm
- Kinh doanh 2- 0938 261 123 – Ms Mừng
- Kinh doanh 3 – 0909 938 123 – Ms Ly
- Kinh doanh 4 – 0937 343 123 – Ms Nha
- Hotline Hà Nội: 0933 710 789
- Tư vấn khách hàng 1 – 0971 887 888
- Tư vấn khách hàng 2 – 0971 960 496
Trụ sở : H62 Khu Dân Cư Thới An, Đường Lê Thị Riêng, P.Thới An, TPHCM
Kho hàng: số 1769/55 Đường QL1A, P.Tân Thới Hiệp, TPHCM
CN Miền Bắc: KM số 1, đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, HN