Ống Thép Mạ Kẽm Phi 49 (DN40)

Chuyên phân phối Ống thép mạ kẽm phi 49 có đường kính ngoài khoảng D49 mm, được phủ lớp mạ kẽm để chống ăn mòn. Đầy đủ độ dày ly, Giá tốt nhất chỉ có tại Thép Hùng Phát

Thông số kỹ thuật:

  • Đường kính ngoài: 49mm (DN40) (OD48.1)
  • Độ dày thành ống: 1.6mm, 1.9mm, 2.1mm, 2.3mm, 2.5mm, 2.6mm, 2.7mm, 2.9mm, 3.2mm, 3.6mm…
  • Chất liệu: Thép carbon mạ kẽm
  • Đầu ống: vát thẳng hoặc vát mép..
  • Mác thép: SS400, A333, A106, S76…
  • Tiêu chuẩn thép: ASTM A105 A53, APL 5L, JIS, TCVN…
  • Thương hiệu: Vinapipe, VGpipe, Hoa Phat, Sao Viet, 190, Hoa Sen, Nguyen Minh, VISA, Viet Duc, Maruchi SUNSCO… và các sản phẩm nhập khẩu từ Trung Quốc, Hàn Quốc, Nga, Nhật Bản, Thái Lan…

Mô tả

Ống mạ kẽm phi 49 là loại ống thép có đường kính ngoài khoảng D49 mm, được phủ lớp mạ kẽm để chống ăn mòn, giúp tăng tuổi thọ khi sử dụng trong các môi trường khắc nghiệt.

Loại ống này thường được sản xuất theo các tiêu chuẩn như ASTM, JIS, hoặc tiêu chuẩn Việt Nam để đảm bảo các yêu cầu về độ bền, khả năng chống ăn mòn và khả năng chịu lực

Ống mạ kẽm phi 49
Ống mạ kẽm phi 49

Ống thép mạ kẽm phi 49 (DN40), Quy cách, Báo giá

Thép Hùng Phát cam kết cung cấp ống thép mạ kẽm phi 49 đạt tiêu chuẩn chất lượng, có đầy đủ chứng chỉ CO, CQ. Nếu bạn cần báo giá hoặc tư vấn thêm, hãy liên hệ ngay!

Thông số kỹ thuật

  • Đường kính ngoài D49 (DN40) (OD48.1)
  • Độ dày thành ống : 1.6mm, 1.9mm, 2.1mm, 2.3mm, 2.5mm, 2.6mm, 2.7mm, 2.9mm, 3.2mm, 3.6mm…
  • Chất liệu : Thép carbon mạ kẽm
  • Đầu ống: vát thẳng hoặc vát mép..
  • Mác thép: SS400, A333, A106, S76…
  • Tiêu chuẩn thép: ASTM A105 A53, APL 5L, JIS, TCVN…
  • Thương hiệu: Vinapipe, VGpipe, Hoa Phat, Sao Viet, 190, Hoa Sen, Nguyen Minh, VISA, Viet Duc, Maruchi SUNSCO… và các sản phẩm nhập khẩu từ Trung Quốc, Hàn Quốc, Nga, Nhật Bản, Thái Lan…

Quy cách thép ống mạ kẽm phi 49

  • Dưới đây là bảng tra quy các thép ống mạ kẽm theo đường kính, độ dày ly, chiều dài cây, trọng lượng cây.
  • Để quý khách hàng thuận tiện trong việc theo dõi quy cách sản phẩm cũng như tổng tải trọng hàng hóa.
Tên sản phẩm DN OD Độ dày ly (mm) Chiều dài (m) Trọng lượng cây 6m
Thép ống mạ kẽm phi 49

 

DN40 OD 48.1 1.6 6 11 kg
DN40 OD 48.1 1.9 6 12.995 kg
DN40 OD 48.1 2.1 6 13 kg
DN40 OD 48.1 2.3 6 15.59 kg
DN40 OD 48.1 2.5 6 16.98 kg
DN40 OD 48.1 2.6 6 18.5 kg
DN40 OD 48.1 2.7 6 18.14 kg
DN40 OD 48.1 2.9 6 19.38 kg
DN40 OD 48.1 3.2 6 21.42 kg
DN40 OD 48.1 3.6 6 23.71 kg
Ống mạ kẽm phi 49
Ống mạ kẽm phi 49

Giá thép ống thép phi 49 mạ kẽm mới nhất

  • Dưới đây là bảng giá ống kẽm phi 49 mới nhất.
  • Giá thép ống hiện đang có chiều hướng tăng mạnh, nên bảng giá dưới đây chỉ mang tính tham khảo.
  • Vui lòng gọi hotline để cập nhật giá chính xác nhất 0938 437 123 (24/7)

Bảng giá thép ống phi 60 mạ kẽm

Tên sản phẩm Độ dày (mm) Trọng lượng cây 6m ĐƠN GIÁ (Vnđ/Kg)
Ống thép mạ kẽm phi 49 1.6 11 kg 21,000 – 26,000
1.9 12.995 kg 21,000 – 26,000
2.1 13 kg 21,000 – 26,000
2.3 15.59 kg 21,000 – 26,000
2.5 16.98 kg 21,000 – 26,000
2.6 18.5 kg 21,000 – 26,000
2.7 18.14 kg 21,000 – 26,000
2.9 19.38 kg 21,000 – 26,000
3.2 21.42 kg 21,000 – 26,000
3.6 23.71 kg 21,000 – 26,000

Báo giá ống mạ kẽm mới nhất

*Lưu ý giá chỉ mang tính tham khảo, vì giá đang biến động nhiều vui lòng liên hệ Hotline 0938 437 123 để lấy giá chính xác

STT Tên sản phẩm (đường kính x độ dày) (mm) Độ dài (m) Giá chưa VAT (vnd/Kg)
1 ống mạ kẽm D12.7 x 1.0 6 18,091-24.200
2 ống mạ kẽm D12.7 x 1.1 6 18,091-24.200
3 ống mạ kẽm D12.7 x 1.2 6 18,091-24.200
4 ống mạ kẽm D15.9 x 1.0 6 18,091-24.200
5 ống mạ kẽm D15.9 x 1.1 6 18,091-24.200
6 ống mạ kẽm D15.9 x 1.2 6 18,091-24.200
7 ống mạ kẽm D15.9 x 1.4 6 18,091-24.200
8 Ống mạ kẽm D15.9 x 1.5 6 18,091-24.200
9 ống mạ kẽm D15.9 x 1.8 6 18,091-24.200
10 ống mạ kẽm D21.2 x 1.0 6 18,091-24.200
11 ống mạ kẽm D21.2 x 1.1 6 18,091-24.200
12 ống mạ kẽm D21.2 x 1.2 6 18,091-24.200
13 ống mạ kẽm D21.2 x 1.4 6 18,091-24.200
14 ống mạ kẽm D21.2 x 1.5 6 18,091-24.200
15 ống mạ kẽm D21.2 x 1.8 6 18,091-24.200
16 ống mạ kẽm D21.2 x 2.0 6 18,091-24.200
17 ống mạ kẽm D21.2 x 2.3 6 18,091-24.200
18 ống mạ kẽm D21.2 x 2.5 6 18,091-24.200
19 ống mạ kẽm D26.65 x 1.0 6 18,091-24.200
20 ống mạ kẽm D26.65 x 1.1 6 18,091-24.200
21  ống mạ kẽm D26.65 x 1.2 6 18,091-24.200
22 ống mạ kẽm D26.65 x 1.4 6 18,091-24.200
23 ống mạ kẽm D26.65 x 1.5 6 18,091-24.200
24  ống mạ kẽm D26.65 x 1.8 6 18,091-24.200
25 ống mạ kẽm D26.65 x 2.0 6 18,091-24.200
26 ống mạ kẽm D26.65 x 2.3 6 18,091-24.200
27  ống mạ kẽm D26.65 x 2.5 6 18,091-24.200
28 ống mạ kẽm D33.5 x 1.0 6 18,091-24.200
29 ống mạ kẽm D33.5 x 1.1 6 18,091-24.200
30 ống mạ kẽm D33.5 x 1.2 6 18,091-24.200
31 ống mạ kẽm D33.5 x 1.4 6 18,091-24.200
32 ống mạ kẽm D33.5 x 1.5 6 18,091-24.200
33  ống mạ kẽm D33.5 x 1.8 6 18,091-24.200
34  ống mạ kẽm D33.5 x 2.0 6 18,091-24.200
35  ống mạ kẽm D33.5 x 2.3 6 18,091-24.200
36 ống mạ kẽm D33.5 x 2.5 6 18,091-24.200
37 ống mạ kẽm D33.5 x 2.8 6 18,091-24.200
38  ống mạ kẽm D33.5 x 3.0 6 18,091-24.200
39 ống mạ kẽm D33.5 x 3.2 6 18,091-24.200
40 ống mạ kẽm D38.1 x 1.0 6 18,091-24.200
41  ống mạ kẽm D38.1 x 1.1 6 18,091-24.200
42 ống mạ kẽm D38.1 x 1.2 6 18,091-24.200
43  ống mạ kẽm D38.1 x 1.4 6 18,091-24.200
44  ống mạ kẽm D38.1 x 1.5 6 18,091-24.200
45 ống mạ kẽm D38.1 x 1.8 6 18,091-24.200
46 ống mạ kẽm D38.1 x 2.0 6 18,091-24.200
47 ống mạ kẽm D38.1 x 2.3 6 18,091-24.200
48 ống mạ kẽm D38.1 x 2.5 6 18,091-24.200
49  ống mạ kẽm D38.1 x 2.8 6 18,091-24.200
50 ống mạ kẽm D38.1 x 3.0 6 18,091-24.200
51 ống mạ kẽm D38.1 x 3.2 6 18,091-24.200
52 ống mạ kẽm D42.2 x 1.1 6 18,091-24.200
53 ống mạ kẽm D42.2 x 1.2 6 18,091-24.200
54 ống mạ kẽm D42.2 x 1.4 6 18,091-24.200
55 ống mạ kẽm D42.2 x 1.5 6 18,091-24.200
56  ống mạ kẽm D42.2 x 1.8 6 18,091-24.200
57  ống mạ kẽm D42.2 x 2.0 6 18,091-24.200
58 ống mạ kẽm D42.2 x 2.3 6 18,091-24.200
59  ống mạ kẽm D42.2 x 2.5 6 18,091-24.200
60 ống mạ kẽm D42.2 x 2.8 6 18,091-24.200
61  ống mạ kẽm D42.2 x 3.0 6 18,091-24.200
62  ống mạ kẽm D42.2 x 3.2 6 18,091-24.200
63  ống mạ kẽm D48.1 x 1.2 6 18,091-24.200
64 ống mạ kẽm D48.1 x 1.4 6 18,091-24.200
65 ống mạ kẽm D48.1 x 1.5 6 18,091-24.200
66  ống mạ kẽm D48.1 x 1.8 6 18,091-24.200
67  ống mạ kẽm D48.1 x 2.0 6 18,091-24.200
68 ống mạ kẽm D48.1 x 2.3 6 18,091-24.200
69 ống mạ kẽm D48.1 x 2.5 6 18,091-24.200
70 ống mạ kẽm D48.1 x 2.8 6 18,091-24.200
71 ống mạ kẽm D48.1 x 3.0 6 18,091-24.200
72 ống mạ kẽm D48.1 x 3.2 6 18,091-24.200
73  ống mạ kẽm D59.9 x 1.4 6 18,091-24.200
74 ống mạ kẽm D59.9 x 1.5 6 18,091-24.200
75  ống mạ kẽm D59.9 x 1.8 6 18,091-24.200
76 ống mạ kẽm D59.9 x 2.0 6 18,091-24.200
77 ống mạ kẽm D59.9 x 2.3 6 18,091-24.200
78 ống mạ kẽm D59.9 x 2.5 6 18,091-24.200
79 ống mạ kẽm D59.9 x 2.8 6 18,091-24.200
80 ống mạ kẽm D59.9 x 3.0 6 18,091-24.200
81 ống mạ kẽm D59.9 x 3.2 6 18,091-24.200
82  ống mạ kẽm D75.6 x 1.5 6 18,091-24.200
83  ống mạ kẽm D75.6 x 1.8 6 18,091-24.200
84  ống mạ kẽm D75.6 x 2.0 6 18,091-24.200
85  ống mạ kẽm D75.6 x 2.3 6 18,091-24.200
86  ống mạ kẽm D75.6 x 2.5 6 18,091-24.200
87  ống mạ kẽm D75.6 x 2.8 6 18,091-24.200
88  ống mạ kẽm D75.6 x 3.0 6 18,091-24.200
89  ống mạ kẽm D75.6 x 3.2 6 18,091-24.200
90  ống mạ kẽm D88.3 x 1.5 6 18,091-24.200
91  ống mạ kẽm D88.3 x 1.8 6 18,091-24.200
92 ống mạ kẽm D88.3 x 2.0 6 18,091-24.200
93  ống mạ kẽm D88.3 x 2.3 6 18,091-24.200
94  ống mạ kẽm D88.3 x 2.5 6 18,091-24.200
95  ống mạ kẽm D88.3 x 2.8 6 18,091-24.200
96  ống mạ kẽm D88.3 x 3.0 6 18,091-24.200
97  ống mạ kẽm D88.3 x 3.2 6 18,091-24.200
98  ống mạ kẽm D108.0 x 1.8 6 18,091-24.200
99  ống mạ kẽm D108.0 x 2.0 6 18,091-24.200
100  ống mạ kẽm D108.0 x 2.3 6 18,091-24.200
101  ống mạ kẽm D108.0 x 2.5 6 18,091-24.200
102  ống mạ kẽm D108.0 x 2.8 6 18,091-24.200
103 ống mạ kẽm D108.0 x 3.0 6 18,091-24.200
104  ống mạ kẽm D108.0 x 3.2 6 18,091-24.200
105 ống mạ kẽm D113.5 x 1.8 6 18,091-24.200
106  ống mạ kẽm D113.5 x 2.0 6 18,091-24.200
107  ống mạ kẽm D113.5 x 2.3 6 18,091-24.200
108 ống mạ kẽm D113.5 x 2.5 6 18,091-24.200
109 ống mạ kẽm D113.5 x 2.8 6 18,091-24.200
110 ống mạ kẽm D113.5 x 3.0 6 18,091-24.200
111  ống mạ kẽm D113.5 x 3.2 6 18,091-24.200
112  ống mạ kẽm D126.8 x 1.8 6 18,091-24.200
113 ống mạ kẽm D126.8 x 2.0 6 18,091-24.200
114  ống mạ kẽm D126.8 x 2.3 6 18,091-24.200
115  ống mạ kẽm D126.8 x 2.5 6 18,091-24.200
116  ống mạ kẽm D126.8 x 2.8 6 18,091-24.200
117  ống mạ kẽm D126.8 x 3.0 6 18,091-24.200
118  ống mạ kẽm D126.8 x 3.2 6 18,091-24.200
  • Ghi chú: Dung sai của các thông số là ±2%
  • Vui lòng liên hệ Hotline 0938 437 123 để cập nhật thông số mới nhất

Các phương pháp mạ kẽm của ống phi 49

Mạ kẽm điện phân: Lớp mạ mỏng hơn, bề mặt bóng đẹp, thường dùng trong các công trình ít tiếp xúc với điều kiện thời tiết khắc nghiệt.

Mạ kẽm nhúng nóng: Lớp mạ dày, bền hơn trong môi trường ngoài trời hoặc có độ ăn mòn cao.

Mạ kẽm điện phân Mạ kẽm nhúng nóng
Quy trình thực hiện Sử dụng dòng điện để phủ một lớp kẽm mỏng lên bề mặt thép. Thép được đặt trong dung dịch chứa muối kẽm, và một dòng điện được truyền qua, làm cho các ion kẽm bám vào bề mặt thép.

Phương pháp này tạo ra lớp kẽm mỏng, có độ bám dính cao và bề mặt mịn, sáng bóng.

Thép được nhúng vào bể kẽm nóng chảy ở nhiệt độ khoảng 450°C, khiến một lớp kẽm dày bám lên bề mặt.

Phương pháp này tạo lớp phủ dày hơn, bảo vệ tốt hơn nhưng bề mặt thường không bóng và có độ sần nhẹ.

Độ dày và độ bám dính của lớp mạ Lớp kẽm mạ điện phân mỏng hơn (thường từ 5-25 micron), phù hợp cho những ứng dụng yêu cầu bề mặt thẩm mỹ cao và độ chính xác của lớp mạ.

Khả năng chống mài mòn thấp hơn do lớp kẽm mỏng.

Lớp mạ dày hơn (thường từ 50-100 micron), giúp chống ăn mòn và bảo vệ tốt hơn trong các môi trường khắc nghiệt.

Khả năng bám dính cao, thích hợp cho các ứng dụng cần độ bền lâu dài.

Khả năng chống ăn mòn Bảo vệ tốt trong môi trường trong nhà hoặc môi trường có độ ăn mòn thấp.

Không thích hợp cho môi trường khắc nghiệt, có độ ẩm cao hoặc dễ bị tác động hóa chất.

Khả năng chống ăn mòn vượt trội, đặc biệt là trong môi trường ngoài trời, nơi có độ ẩm cao hoặc tiếp xúc với hóa chất.

Thường được sử dụng trong các công trình ngoài trời, công nghiệp nặng và môi trường biển.

Bề mặt hoàn thiện Bề mặt mịn, sáng bóng, có tính thẩm mỹ cao, dễ sơn phủ nếu cần.

Phù hợp cho các sản phẩm yêu cầu bề mặt đẹp và độ chính xác về kích thước như đồ gia dụng, phụ kiện nội thất.

Bề mặt hơi sần, không đồng đều và ít sáng bóng.

Phù hợp cho các ứng dụng công nghiệp và xây dựng, nơi yêu cầu bảo vệ chống ăn mòn cao hơn so với thẩm mỹ.

Ứng dụng Thường dùng cho các sản phẩm trong nhà, ít tiếp xúc với độ ẩm hoặc hóa chất như đồ gia dụng, phụ kiện ô tô, và các chi tiết máy.

Phù hợp cho các sản phẩm yêu cầu bề mặt mịn và tính thẩm mỹ cao.

Phù hợp cho các cấu kiện ngoài trời như cột điện, lan can, giàn giáo, cầu đường, và thiết bị trong môi trường biển.

Sử dụng trong các ngành công nghiệp xây dựng, công nghiệp nặng do khả năng chống ăn mòn tốt hơn.

Chi phí Chi phí thường thấp hơn mạ kẽm nhúng nóng, do quy trình đơn giản hơn và lớp mạ mỏng. Chi phí cao hơn do quy trình mạ và lớp mạ dày hơn, nhưng đem lại độ bền và khả năng bảo vệ cao trong dài hạn.

Ưu điểm của Thép ống mạ kẽm phi 49

Ống kẽm phi 49 có nhiều ưu điểm, giúp nó trở thành lựa chọn phổ biến trong các công trình dân dụng và công nghiệp. Dưới đây là một số ưu điểm nổi bật của ống kẽm phi 49:

1.Khả năng chống ăn mòn cao

  • Lớp mạ kẽm giúp ống chịu được tác động của môi trường ẩm ướt, nước, và hóa chất nhẹ, làm chậm quá trình oxy hóa và gỉ sét, đặc biệt trong các ứng dụng ngoài trời hoặc môi trường có độ ẩm cao.

2.Độ bền cao và tuổi thọ lâu dài

  • Ống kẽm phi 49 có độ bền cao, chịu được lực tác động và điều kiện thời tiết khắc nghiệt, nhờ đó có tuổi thọ sử dụng lâu dài và ít yêu cầu bảo trì thường xuyên.

3.Khả năng chịu lực tốt

  • Được thiết kế với đường kính vừa phải và thành ống dày, ống kẽm phi 49 có khả năng chịu lực tốt, phù hợp với các ứng dụng đòi hỏi tính ổn định và an toàn cao.

4.Dễ dàng lắp đặt và bảo trì

  • Ống kẽm phi 49 dễ dàng cắt, uốn, và lắp đặt theo nhu cầu của công trình. Việc bảo trì cũng đơn giản và tiết kiệm chi phí nhờ lớp mạ kẽm giúp giảm thiểu tình trạng gỉ sét.

5.Đa dạng ứng dụng

  • Ống kẽm phi 49 phù hợp cho nhiều ứng dụng khác nhau, như trong hệ thống cấp nước, thoát nước, phòng cháy chữa cháy, khung kết cấu xây dựng, và hệ thống dẫn dây điện.

6.Chi phí hợp lý

  • So với một số loại vật liệu chống gỉ khác, ống kẽm phi 49 có giá thành hợp lý và mang lại hiệu quả cao trong sử dụng dài hạn.

7.Tính thẩm mỹ cao

Lớp kẽm phủ ngoài không chỉ bảo vệ mà còn mang lại bề mặt sáng bóng, đẹp mắt, tạo cảm giác chuyên nghiệp và hiện đại cho công trình.

Tóm lại :Với khả năng chống ăn mòn, độ bền, và tính đa dụng, ống kẽm phi 49 là một lựa chọn hiệu quả và kinh tế cho các công trình cần độ bền và an toàn cao.

Ứng dụng của ống mạ kẽm phi 49:

Ống mạ kẽm phi 49 có nhiều ứng dụng rộng rãi trong các công trình dân dụng và công nghiệp nhờ vào đặc tính bền bỉ, chống ăn mòn và khả năng chịu lực tốt. Dưới đây là các ứng dụng phổ biến:

Hệ thống phòng cháy chữa cháy (PCCC)

  • Ống mạ kẽm phi 49 thường được sử dụng trong hệ thống dẫn nước chữa cháy nhờ vào khả năng chống ăn mòn, phù hợp để dẫn nước trong điều kiện áp lực cao và liên tục.
  • Đây là một thành phần quan trọng trong hệ thống PCCC của các tòa nhà, nhà xưởng, và các khu công nghiệp.

Hệ thống cấp thoát nước

  • Ống mạ kẽm phi 49 được dùng phổ biến trong các hệ thống dẫn nước sạch và nước thải nhờ khả năng chịu áp suất tốt và lớp mạ kẽm giúp ngăn ngừa rỉ sét khi tiếp xúc với nước.
  • Ứng dụng trong các công trình cấp nước sinh hoạt, hệ thống thoát nước mưa, hoặc hệ thống cấp nước công nghiệp.

Công trình xây dựng và kết cấu

  • Ống thép mạ kẽm phi 49 được sử dụng trong kết cấu xây dựng như giàn giáo, khung kết cấu thép, các khung nhà tạm, lan can, hàng rào bảo vệ, và mái che.
  • Khả năng chống ăn mòn giúp ống này bền bỉ khi sử dụng ngoài trời hoặc trong các khu vực thường xuyên tiếp xúc với độ ẩm.

Hệ thống điện và ống dẫn dây cáp

  • Trong các công trình xây dựng, ống mạ kẽm phi 49 được dùng để bảo vệ các dây cáp điện, ngăn ngừa tình trạng va đập, trầy xước hoặc ảnh hưởng bởi môi trường bên ngoài.
  • Giúp duy trì an toàn trong hệ thống điện và kéo dài tuổi thọ cho các dây dẫn.

Hệ thống điều hòa và thông gió

  • Ống thép mạ kẽm phi 49 còn được sử dụng trong hệ thống ống dẫn khí, thông gió, và điều hòa không khí của các tòa nhà, khu công nghiệp nhờ khả năng chống gỉ và chịu nhiệt độ tốt.

Ngành nông nghiệp và thủy lợi

  • Ống mạ kẽm phi 49 có thể sử dụng để làm đường ống tưới tiêu trong nông nghiệp, các hệ thống dẫn nước cho trang trại, và các ứng dụng liên quan đến tưới tiêu nhờ vào khả năng chống ăn mòn và độ bền cao.

Ứng dụng khác

  • Ngoài ra, ống mạ kẽm phi 49 cũng có thể sử dụng trong các ứng dụng như làm khung sườn cho xe tải, xe chuyên dụng, các thiết bị bảo vệ, hoặc hệ thống cột chiếu sáng ngoài trời.

Với tính năng bền bỉ, dễ lắp đặt, và chống ăn mòn, ống mạ kẽm phi 49 là giải pháp tối ưu trong nhiều ứng dụng đòi hỏi sự an toàn và độ bền cao.

Thép ống mạ kẽm phi 49 là một trong những lựa chọn phổ biến trong các ứng dụng xây dựng và công nghiệp nhờ vào những ưu điểm vượt trội về độ bền, khả năng chống ăn mòn và giá thành hợp lý.

Đơn vị phân phối ống thép mạ kẽm phi 49 uy tín chất lượng

Thép Hùng Phát là đơn vị phân phối thép ống mạ kẽm phi 49 uy tín và chất lượng cho mọi công trình

Cam kết của Thép Hùng Phát đưa ra để tạo niềm tin cho khách hàng, đảm bảo chất lượng sản phẩm, dịch vụ và trải nghiệm mua sắm. Các cam kết này giúp xây dựng mối quan hệ lâu dài với khách hàng và tăng cường uy tín cho thương hiệu Hùng Phát

Cam kết chất lượng sản phẩm

  • Đảm bảo chất lượng: Sản phẩm đạt tiêu chuẩn chất lượng cao và đúng mô tả.
  • Kiểm tra kỹ lưỡng: Sản phẩm được kiểm tra trước khi xuất xưởng để đảm bảo không bị lỗi hay hỏng hóc.
  • Chứng nhận: Cung cấp đầy đủ chứng nhận chất lượng từ các tổ chức uy tín (ví dụ: ISO, CE, hoặc các tiêu chuẩn quốc tế và trong nước).

Cam kết giá cả minh bạch và hợp lý

  • Công khai giá: Giá bán minh bạch, không có các khoản phí ẩn hay tăng giá bất thường.
  • Cạnh tranh: Giá bán hợp lý, phù hợp với giá thị trường hoặc có chương trình ưu đãi.
  • Cam kết giá thấp nhất (nếu có): Một số doanh nghiệp cam kết hoàn tiền nếu khách hàng tìm thấy sản phẩm tương đương với giá thấp hơn ở nơi khác.

Cam kết giao hàng đúng hẹn

  • Giao hàng đúng thời gian: Đảm bảo giao hàng đúng theo thời gian đã cam kết, không làm gián đoạn hoạt động của khách hàng.
  • Thông báo tiến trình giao hàng: Cập nhật lộ trình giao hàng và thông báo cho khách hàng nếu có sự cố hoặc thay đổi.
  • Giao hàng miễn phí hoặc hỗ trợ vận chuyển: Đặc biệt với các đơn hàng lớn hoặc có giá trị cao.

Cam kết bảo mật thông tin khách hàng

  • Bảo vệ thông tin cá nhân: Đảm bảo thông tin cá nhân và dữ liệu của khách hàng không bị lộ hoặc bán cho bên thứ ba.
  • Minh bạch về chính sách bảo mật: Thông báo rõ ràng chính sách bảo mật thông tin, giúp khách hàng an tâm khi mua sắm.

Cam kết hỗ trợ chăm sóc khách hàng

  • Tư vấn tận tình: Đội ngũ nhân viên thân thiện, hiểu biết, sẵn sàng giải đáp các thắc mắc của khách hàng.
  • Chăm sóc sau bán hàng: Chủ động theo dõi tình trạng sử dụng sản phẩm và hỗ trợ khách hàng khi cần.
  • Đường dây nóng và kênh liên lạc: Có các kênh liên lạc đa dạng để khách hàng dễ dàng kết nối, như hotline, email, chat trực tuyến.

Chứng chỉ CO/CQ đầy đủ

Hóa đơn chứng từ hợp lệ

Báo giá và giao hàng nhanh chóng

Vui lòng liên hệ

CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT

  • 0909 938 123 Ms Ly – Nhân viên kinh doanh
  • 0938 261 123 Ms Mừng – Nhân viên kinh doanh
  • 0938 437 123 Ms Trâm – Trưởng phòng kinh doanh
  • 0971 960 496 Ms Duyên – Hỗ trợ kỹ thuật

Trụ sở : H62 Khu Dân Cư Thới An, Đường Lê Thị Riêng, P.Thới An, Q12, TPHCM

Kho hàng: số 1769 QL1A, P.Tân Thới Hiệp, Q12, TPHCM

CN Miền Bắc: KM số 1, đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, HN

Nếu thấy hữu ích, Hãy bấm chia sẻ