Mô tả
Thép ống mạ kẽm phi 60, Quy cách, Báo giá
Thép ống mạ kẽm phi 60 là một loại ống thép có đường kính ngoài (phi) là 60 mm, được mạ kẽm để bảo vệ chống ăn mòn. Loại ống này thường được sử dụng trong nhiều ứng dụng khác nhau, từ xây dựng, lắp đặt hệ thống ống nước đến các cấu trúc hỗ trợ trong ngành công nghiệp.
Thông số kỹ thuật
- Đường kính ngoài D60 (DN50)
- Độ dày thành ống : 0.6mm, 0.7mm, 0.8mm, 0.9mm, 1.0mm, 1.1mm, 1.2mm, 1.4mm, 1.5mm, 1.6mm, 1.7mm, 1.8mm, 1.9mm 2.0mm, 2.3mm, 2.5mm, 2.8mm, 3.0mm, 3.2mm, 3.5mm, 3.8mm, 4.0mm. 5.0mm…
- Chiều dài ống : 6m / 12m / hoặc cắt theo yêu cầu
- Chất liệu : Thép carbon mạ kẽm
- Đầu ống: vát thẳng hoặc vát mép..
- Mác thép: SS400, A333, A106, S76…
- Tiêu chuẩn thép: ASTM A105 A53, APL 5L, JIS, TCVN…
- Thương hiệu: Vinapipe, VGpipe, Hoa Phat, Sao Viet, 190, Hoa Sen, Nguyen Minh, VISA, Viet Duc, Maruchi SUNSCO… và các sản phẩm nhập khẩu từ Trung Quốc, Hàn Quốc, Nga, Nhật Bản, Thái Lan…
Quy cách thép ống mạ kẽm phi 60
Dưới đây là bảng tra quy các thép ống mạ kẽm theo đường kính, độ dày ly, chiều dài cây, trọng lượng cây. Để quý khách hàng thuận tiện trong việc theo dõi quy cách sản phẩm cũng như tổng tải trọng hàng hóa.
Tên sản phẩm | DN | OD | Độ dày ly (mm) | Chiều dài (m) | Trọng lượng cây 6m |
Thép ống mạ kẽm phi 60
|
DN50 | OD 59.9 | 0.65 | 6 | 5.49 |
DN50 | OD 59.9 | 0.7 | 6 | 5.93 | |
DN50 | OD 59.9 | 0.8 | 6 | 6.29 | |
DN50 | OD 59.9 | 0.9 | 6 | 7.17 | |
DN50 | OD 59.9 | 1.0 | 6 | 8.06 | |
DN50 | OD 59.9 | 1.1 | 6 | 9.03 | |
DN50 | OD 59.9 | 1.2 | 6 | 10.42 | |
DN50 | OD 59.9 | 1.4 | 6 | 12.12 | |
DN50 | OD 59.9 | 1.5 | 6 | 12.96 | |
DN50 | OD 59.9 | 1.8 | 6 | 15.47 | |
DN50 | OD 59.9 | 2.0 | 6 | 17.13 | |
DN50 | OD 59.9 | 2.3 | 6 | 19.6 | |
DN50 | OD 59.9 | 2.5 | 6 | 21.23 | |
DN50 | OD 59.9 | 2.8 | 6 | 23.66 | |
DN50 | OD 59.9 | 2.9 | 6 | 24.46 | |
DN50 | OD 59.9 | 3.0 | 6 | 25.26 | |
DN50 | OD 59.9 | 3.2 | 6 | 26.85 | |
DN50 | OD 59.9 | 3.5 | 6 | 29.21 | |
DN50 | OD 59.9 | 3.8 | 6 | 31.54 | |
DN50 | OD 59.9 | 4.0 | 6 | 33.09 | |
DN50 | OD 59.9 | 5.0 | 6 | 40.62 |
Giá thép ống phi 60 mạ kẽm mới nhất
Dưới đây là bảng giá mới nhất theo từng nhà sản xuất
Giá thép ống hiện đang có chiều hướng tăng mạnh, nên bảng giá dưới đây chỉ mang tính tham khảo. Vui lòng gọi hotline để cập nhật giá chính xác nhất: 0938 437 123 (24/7)
Thép ống phi 60 mạ kẽm Vinaone
Tên sản phẩm | Độ dày (mm) | Trọng lượng cây 6m (kg) | Đơn giá tham khảo (Vnđ/Kg) |
Ống thép mạ kẽm VinaOne phi 60 | 0.65 | 5.49 | 21,000 – 26,000 |
0.70 | 5.93 | 21,000 – 26,000 | |
0.80 | 6.29 | 21,000 – 26,000 | |
0.90 | 7.17 | 21,000 – 26,000 | |
1.00 | 8.06 | 21,000 – 26,000 | |
1.10 | 9.03 | 21,000 – 26,000 | |
1.20 | 9.78 | 21,000 – 26,000 | |
1.40 | 11.35 | 21,000 – 26,000 | |
1.50 | 12.50 | 21,000 – 26,000 | |
1.60 | 13.38 | 21,000 – 26,000 | |
1.70 | 14.23 | 21,000 – 26,000 | |
1.80 | 15.11 | 21,000 – 26,000 | |
1.90 | 15.99 | 21,000 – 26,000 | |
2.00 | 16.69 | 21,000 – 26,000 | |
2.10 | 17.48 | 21,000 – 26,000 | |
2.30 | 19.17 | 21,000 – 26,000 | |
2.50 | 20.92 | 21,000 – 26,000 | |
2.60 | 21.73 | 21,000 – 26,000 | |
2.80 | 23.47 | 21,000 – 26,000 | |
3.10 | 26.01 | 21,000 – 26,000 | |
3.40 | 27.74 | 21,000 – 26,000 | |
3.70 | 30.34 | 21,000 – 26,000 | |
4.00 | 32.94 | 21,000 – 26,000 |
Ống thép mạ kẽm SeAH phi 60
Tên sản phẩm | Độ dày (mm) | Trọng lượng cây 6m (kg) | Đơn giá tham khảo (Vnđ/Kg) |
Ống thép mạ kẽm SeAH phi 60 | 2.1 | 17.97 | 26,000 – 31,000 |
2.3 | 19.61 | 26,000 – 31,000 | |
2.6 | 22.16 | 26,000 – 31,000 | |
2.9 | 24.48 | 26,000 – 31,000 | |
3.2 | 26.86 | 26,000 – 31,000 | |
3.6 | 30.18 | 26,000 – 31,000 | |
4.0 | 33.1 | 26,000 – 31,000 | |
4.5 | 37.14 | 26,000 – 31,000 | |
5.0 | 40.62 | 26,000 – 31,000 |
Ống thép mạ kẽm Hoà Phát phi 60
Tên sản phẩm | Độ dày (mm) | Trọng lượng cây 6m (kg) | Đơn giá tham khảo (Vnđ/Kg) |
Ống thép mạ kẽm Hoà Phát phi 60 | 1.1 | 9.27 | 16,000 – 24,000 |
1.2 | 10.10 | 16,000 – 24,000 | |
1.3 | 11.36 | 16,000 – 24,000 | |
1.4 | 12.12 | 16,000 – 24,000 | |
1.5 | 12.96 | 16,000 – 24,000 | |
1.7 | 14.40 | 16,000 – 24,000 | |
1.8 | 15.47 | 16,000 – 24,000 | |
2.0 | 17.13 | 16,000 – 24,000 | |
2.3 | 19.6 | 16,000 – 24,000 | |
2.5 | 21.23 | 16,000 – 24,000 | |
2.8 | 23.66 | 16,000 – 24,000 | |
3.0 | 25.26 | 16,000 – 24,000 | |
3.2 | 26.85 | 16,000 – 24,000 |
Ống thép mạ kẽm Hoa Sen phi 60
Tên sản phẩm | Độ dày (mm) | Trọng lượng cây 6m (kg) | Đơn giá tham khảo (Vnđ/Kg) |
Ống thép mạ kẽm Hoa Sen phi 60 | 1.4 | 12.12 | 20,000 – 25,000 |
1.5 | 12.96 | 20,000 – 25,000 | |
1.8 | 15.47 | 20,000 – 25,000 | |
2.0 | 17.13 | 20,000 – 25,000 | |
2.3 | 19.6 | 20,000 – 25,000 | |
2.5 | 21.23 | 20,000 – 25,000 | |
2.8 | 23.66 | 20,000 – 25,000 | |
3.0 | 25.26 | 20,000 – 25,000 | |
3.2 | 26.85 | 20,000 – 25,000 |
Các phương pháp mạ kẽm của ống phi 60
Mạ kẽm điện phân và mạ kẽm nhúng nóng là hai phương pháp phổ biến để phủ kẽm lên bề mặt thép, giúp bảo vệ chống ăn mòn và tăng độ bền.
Mỗi phương pháp có những ưu và nhược điểm riêng, phù hợp với từng loại ứng dụng và yêu cầu khác nhau. Dưới đây là sự so sánh chi tiết giữa hai phương pháp.
Mạ kẽm điện phân | Mạ kẽm nhúng nóng | |
Quy trình thực hiện | Sử dụng dòng điện để phủ một lớp kẽm mỏng lên bề mặt thép.
Thép được đặt trong dung dịch chứa muối kẽm, và một dòng điện được truyền qua, làm cho các ion kẽm bám vào bề mặt thép. Phương pháp này tạo ra lớp kẽm mỏng, có độ bám dính cao và bề mặt mịn, sáng bóng.
|
Thép được nhúng vào bể kẽm nóng chảy ở nhiệt độ khoảng 450°C, khiến một lớp kẽm dày bám lên bề mặt.
Phương pháp này tạo lớp phủ dày hơn, bảo vệ tốt hơn nhưng bề mặt thường không bóng và có độ sần nhẹ.
|
Độ dày và độ bám dính của lớp mạ | Lớp kẽm mạ điện phân mỏng hơn (thường từ 5-25 micron), phù hợp cho những ứng dụng yêu cầu bề mặt thẩm mỹ cao và độ chính xác của lớp mạ.
Khả năng chống mài mòn thấp hơn do lớp kẽm mỏng. |
Lớp mạ dày hơn (thường từ 50-100 micron), giúp chống ăn mòn và bảo vệ tốt hơn trong các môi trường khắc nghiệt.
Khả năng bám dính cao, thích hợp cho các ứng dụng cần độ bền lâu dài. |
Khả năng chống ăn mòn | Bảo vệ tốt trong môi trường trong nhà hoặc môi trường có độ ăn mòn thấp.
Không thích hợp cho môi trường khắc nghiệt, có độ ẩm cao hoặc dễ bị tác động hóa chất. |
Khả năng chống ăn mòn vượt trội, đặc biệt là trong môi trường ngoài trời, nơi có độ ẩm cao hoặc tiếp xúc với hóa chất.
Thường được sử dụng trong các công trình ngoài trời, công nghiệp nặng và môi trường biển. |
Bề mặt hoàn thiện | Bề mặt mịn, sáng bóng, có tính thẩm mỹ cao, dễ sơn phủ nếu cần.
Phù hợp cho các sản phẩm yêu cầu bề mặt đẹp và độ chính xác về kích thước như đồ gia dụng, phụ kiện nội thất. |
Bề mặt hơi sần, không đồng đều và ít sáng bóng.
Phù hợp cho các ứng dụng công nghiệp và xây dựng, nơi yêu cầu bảo vệ chống ăn mòn cao hơn so với thẩm mỹ. |
Ứng dụng | Thường dùng cho các sản phẩm trong nhà, ít tiếp xúc với độ ẩm hoặc hóa chất như đồ gia dụng, phụ kiện ô tô, và các chi tiết máy.
Phù hợp cho các sản phẩm yêu cầu bề mặt mịn và tính thẩm mỹ cao. |
Phù hợp cho các cấu kiện ngoài trời như cột điện, lan can, giàn giáo, cầu đường, và thiết bị trong môi trường biển.
Sử dụng trong các ngành công nghiệp xây dựng, công nghiệp nặng do khả năng chống ăn mòn tốt hơn. |
Chi phí | Chi phí thường thấp hơn mạ kẽm nhúng nóng, do quy trình đơn giản hơn và lớp mạ mỏng.
|
Chi phí cao hơn do quy trình mạ và lớp mạ dày hơn, nhưng đem lại độ bền và khả năng bảo vệ cao trong dài hạn.
|
Ưu điểm của Thép ống mạ kẽm phi 60
Chống ăn mòn tốt:
Lớp mạ kẽm giúp ống thép chống lại sự ăn mòn do nước, độ ẩm, và các hóa chất, kéo dài tuổi thọ sử dụng.
Độ bền cao
Thép có khả năng chịu lực tốt, giúp ống có thể hoạt động hiệu quả trong các điều kiện khắc nghiệt.
Dễ dàng lắp đặt:
Thép ống mạ kẽm có thể được kết nối với các phụ kiện khác như co, tê, cút, giúp tạo thành hệ thống ống dẫn linh hoạt.
Giá thành hợp lý:
So với các loại ống khác, thép ống mạ kẽm phi 60 thường có giá thành cạnh tranh, phù hợp với nhiều loại dự án.
Ứng dụng đa dạng:
Thích hợp cho nhiều ứng dụng như lắp đặt hệ thống cấp thoát nước, làm cột, khung, và các công trình xây dựng khác.
Ứng dụng của Thép ống mạ kẽm phi 60
- Hệ thống cấp thoát nước: Sử dụng để dẫn nước trong các công trình dân dụng và công nghiệp.
- Xây dựng: Làm khung, cột chịu lực cho các công trình xây dựng, nhà xưởng.
- Ngành nông nghiệp: Sử dụng trong các hệ thống tưới tiêu, khung nhà kính.
- Ngành công nghiệp: Làm ống dẫn trong các quy trình sản xuất và chế biến.
Thép ống mạ kẽm phi 60 là một trong những lựa chọn phổ biến trong các ứng dụng xây dựng và công nghiệp nhờ vào những ưu điểm vượt trội về độ bền, khả năng chống ăn mòn và giá thành hợp lý.
Đơn vị phân phối ống thép mạ kẽm phi 60 uy tín chất lượng
Thép Hùng Phát là đơn vị phân phối thép ống mạ kẽm phi 60 uy tín và chất lượng cho mọi công trình
Cam kết về chất lượng sản phẩm và dịch vụ
- Đảm bảo cung cấp sản phẩm, dịch vụ đáp ứng các tiêu chuẩn chất lượng cao và thỏa mãn nhu cầu của khách hàng.
- Kiểm tra và cải tiến liên tục để nâng cao chất lượng sản phẩm, dịch vụ, từ đó mang lại giá trị tối ưu.
Cam kết về uy tín và trung thực
- Tôn trọng các cam kết hợp đồng, đảm bảo đúng tiến độ và thời gian giao hàng.
- Minh bạch và trung thực trong thông tin sản phẩm, dịch vụ, giá cả và các điều khoản hợp đồng.
Cam kết về bảo vệ môi trường
- Áp dụng các biện pháp thân thiện với môi trường trong sản xuất, kinh doanh.
- Thực hiện chính sách giảm thiểu chất thải, tiêu thụ năng lượng hợp lý và thúc đẩy sử dụng các sản phẩm bền vững.
Cam kết bảo mật thông tin
- Bảo vệ quyền riêng tư và bảo mật thông tin của khách hàng và đối tác
- Áp dụng các biện pháp bảo mật tiên tiến để ngăn chặn rủi ro và lạm dụng dữ liệu.
Cam kết về giá cả cạnh tranh
- Đảm bảo cung cấp sản phẩm, dịch vụ với mức giá hợp lý, cạnh tranh và minh bạch.
- Tối ưu hóa chi phí mà không ảnh hưởng đến chất lượng, nhằm mang lại lợi ích cho khách hàng.
Liên hệ với đội ngũ bán hàng của Hùng Phát:
Sale 1: 0971 960 496 Ms Duyên
Sale 2: 0938 437 123 Ms Trâm
Sale 3: 0909 938 123 Ms Ly
Sale 4: 0938 261 123 Ms Mừng
CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT
Trụ sở : Lô G21, KDC Thới An, Đường Lê Thị Riêng, Q12, TPHCM
Kho hàng: số 1769 QL1A, P.Tân Thới Hiệp, Q12, TPHCM
CN Miền Bắc: KM số 1, đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, HN