Thép Ống Mạ Kẽm Phi 90 (DN80)

Thép Hùng Phát phân phôi thép ống mạ kẽm phi 90 (DN80) loại ống này có thể được ứng dụng trong nhiều hệ thống khác nhau và chống ăn mòn như trong đường ống dẫn nước, làm cột trụ, kết cấu xây dựng, và các hệ thống lan can bảo vệ.

Thông số kỹ thuật

  • Đường kính D90 (DN80) (OD88.3) (3”)
  • Độ dày thành ống : 1.5mm, 1.8mm, 2mm, 2.3mm, 2.5mm, 2.8mm, 3mm, 3.2mm..
  • Chiều dài ống : 6m / 12m / hoặc cắt theo yêu cầu
  • Chất liệu : Thép carbon mạ kẽm
  • Đầu ống: vát thẳng hoặc vát mép..
  • Mác thép: SS400, A333, A106, S76…
  • Tiêu chuẩn thép: ASTM A105 A53, APL 5L, JIS, TCVN…
  • Thương hiệu: Vinapipe, VGpipe, Hoa Phat, Sao Viet, 190, Hoa Sen, Nguyen Minh, VISA, Viet Duc, Maruchi SUNSCO… và các sản phẩm nhập khẩu từ Trung Quốc, Hàn Quốc, Nga, Nhật Bản, Thái Lan…
  • Ứng dụng: Việc sử dụng ống thép mạ kẽm phi 90 ứng dụng trong nhiều hệ thống khác nhau như dẫn nước, làm cột trụ, kết cấu xây dựng, và các hệ thống lan can bảo vệ.

Chia sẻ ngay

Mô tả

Thép ống mạ kẽm phi 90 là một trong những sản phẩm được sử dụng phổ biến trong ngành xây dựng, cơ khí, và công nghiệp do các đặc tính vượt trội như độ bền cao, khả năng chống ăn mòn tốt, và tuổi thọ dài.

Với đường kính danh định là 90mm, loại ống này có thể được ứng dụng trong nhiều hệ thống khác nhau như dẫn nước, làm cột trụ, kết cấu xây dựng, và các hệ thống lan can bảo vệ.

ong ma kem phi 90
Ống mạ kẽm phi 90

Thép ống mạ kẽm phi 90 (DN80)

Thông tin chi tiết về sản phẩm phân phối bởi công ty cổ phần Thép Hùng Phát đạt mọi tiêu chuẩn chất lượng

Thông số kỹ thuật

  • Đường kính D90 (DN80) (OD88.3) (3”)
  • Độ dày thành ống : 1.5mm, 1.8mm, 2mm, 2.3mm, 2.5mm, 2.8mm, 3mm, 3.2mm..
  • Chiều dài ống : 6m / 12m / hoặc cắt theo yêu cầu
  • Chất liệu : Thép carbon mạ kẽm
  • Đầu ống: vát thẳng hoặc vát mép..
  • Mác thép: SS400, A333, A106, S76…
  • Tiêu chuẩn thép: ASTM A105 A53, APL 5L, JIS, TCVN…
  • Thương hiệu: Vinapipe, VGpipe, Hoa Phat, Sao Viet, 190, Hoa Sen, Nguyen Minh, VISA, Viet Duc, Maruchi SUNSCO… và các sản phẩm nhập khẩu từ Trung Quốc, Hàn Quốc, Nga, Nhật Bản, Thái Lan…
  • Ứng dụng: Việc sử dụng ống thép mạ kẽm phi 90 ứng dụng trong nhiều hệ thống khác nhau như dẫn nước, làm cột trụ, kết cấu xây dựng, và các hệ thống lan can bảo vệ.

Quy cách ống thép mạ kẽm phi 90

Dưới đây là bảng tra quy các thép ống mạ kẽm theo đường kính, độ dày ly, chiều dài cây, trọng lượng cây. Để quý khách hàng thuận tiện trong việc theo dõi quy cách sản phẩm cũng như tổng tải trọng hàng hóa.

Tên sản phẩm DN OD Độ dày ly (mm) Chiều dài (m) Trọng lượng cây 6m (kg)
Thép ống mạ kẽm ø90 (3”)

 

DN80 OD88.3 1.5 6-12 19.27
DN80 OD88.3 1.8 6-12 23.04
DN80 OD88.3 2 6-12 25.54
DN80 OD88.3 2.3 6-12 29.27
DN80 OD88.3 2.5 6-12 31.74
DN80 OD88.3 2.8 6-12 35.42
DN80 OD88.3 3 6-12 37.87
DN80 OD88.3 3.2 6-12 40.3

Đặc điểm của thép ống mạ kẽm phi 90

Dưới đây là đặc điểm nổi bật của sản phẩm này

Vật liệu chế tạo

  • Thép ống phi 90 được sản xuất từ thép carbon chất lượng cao, có khả năng chịu lực tốt và ít bị biến dạng dưới tác động của môi trường khắc nghiệt.
  • Bề mặt thép được phủ một lớp kẽm bằng phương pháp mạ kẽm nhúng nóng hoặc mạ kẽm điện phân, tạo nên khả năng chống gỉ sét vượt trội và bảo vệ thép khỏi các tác nhân gây ăn mòn như nước, hóa chất, và điều kiện thời tiết khắc nghiệt.

Kích thước và thông số kỹ thuật

  • Đường kính ngoài (phi): ø90, DN80, OD88.3
  • Độ dày thành ống: Phụ thuộc vào yêu cầu kỹ thuật của từng công trình, dao động từ 2.0mm đến 5.0mm hoặc hơn.
  • Chiều dài ống tiêu chuẩn: 6m hoặc có thể cắt theo yêu cầu cụ thể của khách hàng.
  • Trọng lượng: Thay đổi theo độ dày của thành ống. Trọng lượng cụ thể được tính dựa trên kích thước và tiêu chuẩn sản xuất.

Bề mặt mạ kẽm

  • Lớp kẽm phủ bên ngoài không chỉ giúp bảo vệ ống khỏi sự ăn mòn mà còn mang lại tính thẩm mỹ cao, với bề mặt sáng bóng và mịn màng.
  • Mạ kẽm nhúng nóng giúp tăng cường khả năng chống gỉ, đảm bảo tuổi thọ của ống thép lên đến hàng chục năm trong điều kiện sử dụng bình thường.
ong ma kem phi 90
ong ma kem phi 90

Giá thép ống thép phi 90 (DN80) mạ kẽm mới nhất

  • Dưới đây là bảng giá ống kẽm phi 90 (DN80) mới nhất
  • Giá thép ống hiện đang có chiều hướng tăng mạnh, nên bảng giá dưới đây chỉ mang tính tham khảo.
  • Vui lòng gọi Hotline để cập nhật giá chính xác nhất 0938 437 123 (Bích Trâm)

Bảng Giá Thép ống phi 90 (DN80) mạ kẽm

Tên sản phẩm Độ dày (mm) Trọng lượng cây 6m(kg) ĐƠN GIÁ
(Vnđ/Kg)
Thép ống mạ kẽm D90 (3”) (OD88.3) (DN80) 1.5 19.27 21,000 – 26,000
1.8 23.04 21,000 – 26,000
2 25.54 21,000 – 26,000
2.3 29.27 21,000 – 26,000
2.5 31.74 21,000 – 26,000
2.8 35.42 21,000 – 26,000
3 37.87 21,000 – 26,000
3.2 40.3 21,000 – 26,000
ong ma kem phi 90
Ống kẽm phi 90

Báo giá ống mạ kẽm mới nhất

*Lưu ý giá chỉ mang tính tham khảo, vì giá đang biến động nhiều vui lòng liên hệ Hotline 0938 437 123 để lấy giá chính xác

STT Tên sản phẩm (đường kính x độ dày) (mm) Độ dài (m) Giá chưa VAT (vnd/Kg)
1 ống mạ kẽm D12.7 x 1.0 6 18,091-24.200
2 ống mạ kẽm D12.7 x 1.1 6 18,091-24.200
3 ống mạ kẽm D12.7 x 1.2 6 18,091-24.200
4 ống mạ kẽm D15.9 x 1.0 6 18,091-24.200
5 ống mạ kẽm D15.9 x 1.1 6 18,091-24.200
6 ống mạ kẽm D15.9 x 1.2 6 18,091-24.200
7 ống mạ kẽm D15.9 x 1.4 6 18,091-24.200
8 Ống mạ kẽm D15.9 x 1.5 6 18,091-24.200
9 ống mạ kẽm D15.9 x 1.8 6 18,091-24.200
10 ống mạ kẽm D21.2 x 1.0 6 18,091-24.200
11 ống mạ kẽm D21.2 x 1.1 6 18,091-24.200
12 ống mạ kẽm D21.2 x 1.2 6 18,091-24.200
13 ống mạ kẽm D21.2 x 1.4 6 18,091-24.200
14 ống mạ kẽm D21.2 x 1.5 6 18,091-24.200
15 ống mạ kẽm D21.2 x 1.8 6 18,091-24.200
16 ống mạ kẽm D21.2 x 2.0 6 18,091-24.200
17 ống mạ kẽm D21.2 x 2.3 6 18,091-24.200
18 ống mạ kẽm D21.2 x 2.5 6 18,091-24.200
19 ống mạ kẽm D26.65 x 1.0 6 18,091-24.200
20 ống mạ kẽm D26.65 x 1.1 6 18,091-24.200
21  ống mạ kẽm D26.65 x 1.2 6 18,091-24.200
22 ống mạ kẽm D26.65 x 1.4 6 18,091-24.200
23 ống mạ kẽm D26.65 x 1.5 6 18,091-24.200
24  ống mạ kẽm D26.65 x 1.8 6 18,091-24.200
25 ống mạ kẽm D26.65 x 2.0 6 18,091-24.200
26 ống mạ kẽm D26.65 x 2.3 6 18,091-24.200
27  ống mạ kẽm D26.65 x 2.5 6 18,091-24.200
28 ống mạ kẽm D33.5 x 1.0 6 18,091-24.200
29 ống mạ kẽm D33.5 x 1.1 6 18,091-24.200
30 ống mạ kẽm D33.5 x 1.2 6 18,091-24.200
31 ống mạ kẽm D33.5 x 1.4 6 18,091-24.200
32 ống mạ kẽm D33.5 x 1.5 6 18,091-24.200
33  ống mạ kẽm D33.5 x 1.8 6 18,091-24.200
34  ống mạ kẽm D33.5 x 2.0 6 18,091-24.200
35  ống mạ kẽm D33.5 x 2.3 6 18,091-24.200
36 ống mạ kẽm D33.5 x 2.5 6 18,091-24.200
37 ống mạ kẽm D33.5 x 2.8 6 18,091-24.200
38  ống mạ kẽm D33.5 x 3.0 6 18,091-24.200
39 ống mạ kẽm D33.5 x 3.2 6 18,091-24.200
40 ống mạ kẽm D38.1 x 1.0 6 18,091-24.200
41  ống mạ kẽm D38.1 x 1.1 6 18,091-24.200
42 ống mạ kẽm D38.1 x 1.2 6 18,091-24.200
43  ống mạ kẽm D38.1 x 1.4 6 18,091-24.200
44  ống mạ kẽm D38.1 x 1.5 6 18,091-24.200
45 ống mạ kẽm D38.1 x 1.8 6 18,091-24.200
46 ống mạ kẽm D38.1 x 2.0 6 18,091-24.200
47 ống mạ kẽm D38.1 x 2.3 6 18,091-24.200
48 ống mạ kẽm D38.1 x 2.5 6 18,091-24.200
49  ống mạ kẽm D38.1 x 2.8 6 18,091-24.200
50 ống mạ kẽm D38.1 x 3.0 6 18,091-24.200
51 ống mạ kẽm D38.1 x 3.2 6 18,091-24.200
52 ống mạ kẽm D42.2 x 1.1 6 18,091-24.200
53 ống mạ kẽm D42.2 x 1.2 6 18,091-24.200
54 ống mạ kẽm D42.2 x 1.4 6 18,091-24.200
55 ống mạ kẽm D42.2 x 1.5 6 18,091-24.200
56  ống mạ kẽm D42.2 x 1.8 6 18,091-24.200
57  ống mạ kẽm D42.2 x 2.0 6 18,091-24.200
58 ống mạ kẽm D42.2 x 2.3 6 18,091-24.200
59  ống mạ kẽm D42.2 x 2.5 6 18,091-24.200
60 ống mạ kẽm D42.2 x 2.8 6 18,091-24.200
61  ống mạ kẽm D42.2 x 3.0 6 18,091-24.200
62  ống mạ kẽm D42.2 x 3.2 6 18,091-24.200
63  ống mạ kẽm D48.1 x 1.2 6 18,091-24.200
64 ống mạ kẽm D48.1 x 1.4 6 18,091-24.200
65 ống mạ kẽm D48.1 x 1.5 6 18,091-24.200
66  ống mạ kẽm D48.1 x 1.8 6 18,091-24.200
67  ống mạ kẽm D48.1 x 2.0 6 18,091-24.200
68 ống mạ kẽm D48.1 x 2.3 6 18,091-24.200
69 ống mạ kẽm D48.1 x 2.5 6 18,091-24.200
70 ống mạ kẽm D48.1 x 2.8 6 18,091-24.200
71 ống mạ kẽm D48.1 x 3.0 6 18,091-24.200
72 ống mạ kẽm D48.1 x 3.2 6 18,091-24.200
73  ống mạ kẽm D59.9 x 1.4 6 18,091-24.200
74 ống mạ kẽm D59.9 x 1.5 6 18,091-24.200
75  ống mạ kẽm D59.9 x 1.8 6 18,091-24.200
76 ống mạ kẽm D59.9 x 2.0 6 18,091-24.200
77 ống mạ kẽm D59.9 x 2.3 6 18,091-24.200
78 ống mạ kẽm D59.9 x 2.5 6 18,091-24.200
79 ống mạ kẽm D59.9 x 2.8 6 18,091-24.200
80 ống mạ kẽm D59.9 x 3.0 6 18,091-24.200
81 ống mạ kẽm D59.9 x 3.2 6 18,091-24.200
82  ống mạ kẽm D75.6 x 1.5 6 18,091-24.200
83  ống mạ kẽm D75.6 x 1.8 6 18,091-24.200
84  ống mạ kẽm D75.6 x 2.0 6 18,091-24.200
85  ống mạ kẽm D75.6 x 2.3 6 18,091-24.200
86  ống mạ kẽm D75.6 x 2.5 6 18,091-24.200
87  ống mạ kẽm D75.6 x 2.8 6 18,091-24.200
88  ống mạ kẽm D75.6 x 3.0 6 18,091-24.200
89  ống mạ kẽm D75.6 x 3.2 6 18,091-24.200
90  ống mạ kẽm D88.3 x 1.5 6 18,091-24.200
91  ống mạ kẽm D88.3 x 1.8 6 18,091-24.200
92 ống mạ kẽm D88.3 x 2.0 6 18,091-24.200
93  ống mạ kẽm D88.3 x 2.3 6 18,091-24.200
94  ống mạ kẽm D88.3 x 2.5 6 18,091-24.200
95  ống mạ kẽm D88.3 x 2.8 6 18,091-24.200
96  ống mạ kẽm D88.3 x 3.0 6 18,091-24.200
97  ống mạ kẽm D88.3 x 3.2 6 18,091-24.200
98  ống mạ kẽm D108.0 x 1.8 6 18,091-24.200
99  ống mạ kẽm D108.0 x 2.0 6 18,091-24.200
100  ống mạ kẽm D108.0 x 2.3 6 18,091-24.200
101  ống mạ kẽm D108.0 x 2.5 6 18,091-24.200
102  ống mạ kẽm D108.0 x 2.8 6 18,091-24.200
103 ống mạ kẽm D108.0 x 3.0 6 18,091-24.200
104  ống mạ kẽm D108.0 x 3.2 6 18,091-24.200
105 ống mạ kẽm D113.5 x 1.8 6 18,091-24.200
106  ống mạ kẽm D113.5 x 2.0 6 18,091-24.200
107  ống mạ kẽm D113.5 x 2.3 6 18,091-24.200
108 ống mạ kẽm D113.5 x 2.5 6 18,091-24.200
109 ống mạ kẽm D113.5 x 2.8 6 18,091-24.200
110 ống mạ kẽm D113.5 x 3.0 6 18,091-24.200
111  ống mạ kẽm D113.5 x 3.2 6 18,091-24.200
112  ống mạ kẽm D126.8 x 1.8 6 18,091-24.200
113 ống mạ kẽm D126.8 x 2.0 6 18,091-24.200
114  ống mạ kẽm D126.8 x 2.3 6 18,091-24.200
115  ống mạ kẽm D126.8 x 2.5 6 18,091-24.200
116  ống mạ kẽm D126.8 x 2.8 6 18,091-24.200
117  ống mạ kẽm D126.8 x 3.0 6 18,091-24.200
118  ống mạ kẽm D126.8 x 3.2 6 18,091-24.200
  • Ghi chú: Dung sai của các thông số là ±2%
  • Vui lòng liên hệ Hotline 0938 437 123 để cập nhật thông số mới nhất

Ứng dụng của ống thép mạ kẽm phi 90

Hệ thống cấp thoát nước và dẫn khí

  • Thép ống mạ kẽm phi 90 thường được sử dụng trong các hệ thống cấp thoát nước, dẫn khí nhờ vào khả năng chịu áp lực và chống gỉ sét hiệu quả.
  • Lớp mạ kẽm giúp đảm bảo nước và các chất lỏng khác không làm hỏng bề mặt bên trong của ống.

Xây dựng và kết cấu

  • Trong lĩnh vực xây dựng, thép ống mạ kẽm phi 90 được sử dụng làm cột trụ, giàn giáo, kết cấu khung nhà xưởng, nhà tiền chế, và các hệ thống lan can, rào chắn.
  • Sản phẩm này mang lại sự chắc chắn và ổn định cho công trình, ngay cả trong những môi trường có độ ẩm cao hoặc nơi dễ bị ăn mòn.

Công nghiệp cơ khí và sản xuất

  • Ngoài các ứng dụng trong xây dựng, thép ống mạ kẽm phi 90 còn được sử dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp cơ khí và sản xuất.
  • Chúng có thể được chế tạo thành các chi tiết máy, bệ đỡ, hoặc dùng trong hệ thống dẫn truyền chất lỏng và khí trong nhà máy.

Hệ thống phòng cháy chữa cháy

  • Trong các tòa nhà cao tầng, nhà xưởng, và trung tâm thương mại, thép ống mạ kẽm phi 90 được sử dụng làm đường ống cho hệ thống phòng cháy chữa cháy.
  • Khả năng chống gỉ và chịu áp lực cao đảm bảo hiệu quả của hệ thống khi xảy ra sự cố.
ong ma kem phi 90
ong ma kem phi 90

Ưu điểm của thép ống mạ kẽm phi 90

  1. Khả năng chống ăn mòn cao
    • Lớp mạ kẽm bên ngoài giúp thép ống chống lại sự oxy hóa và các tác nhân ăn mòn từ môi trường, kéo dài tuổi thọ và giảm chi phí bảo dưỡng.
  2. Độ bền cơ học tốt
    • Thép ống phi 90 có độ cứng và độ bền cao, có thể chịu được các lực tác động lớn mà không bị biến dạng, làm cho nó trở thành lựa chọn lý tưởng cho các kết cấu chịu tải trọng nặng.
  3. Dễ dàng lắp đặt và gia công
    • Sản phẩm có thể dễ dàng cắt, hàn, hoặc nối ghép theo yêu cầu của công trình, mang lại sự tiện lợi trong thi công.
  4. An toàn và thân thiện với môi trường
    • Thép mạ kẽm là vật liệu an toàn, không gây hại cho con người và môi trường. Sau khi sử dụng, thép ống có thể được tái chế, giúp tiết kiệm tài nguyên thiên nhiên và bảo vệ môi trường.
ong ma kem phi 90
ong ma kem phi 90

Quy trình sản xuất thép ống mạ kẽm phi 90

  1. Chọn nguyên liệu thô
    • Thép carbon chất lượng cao được lựa chọn và kiểm tra kỹ càng trước khi đưa vào sản xuất, đảm bảo không có tạp chất ảnh hưởng đến chất lượng sản phẩm.
  2. Cán và tạo hình ống
    • Thép được cán nóng và đưa vào hệ thống để tạo thành hình ống với đường kính phi 90mm. Quá trình này đảm bảo ống thép có độ dày và kích thước chính xác theo yêu cầu kỹ thuật.
  3. Hàn và kiểm tra mối hàn
    • Sau khi tạo hình, ống thép được hàn kín và kiểm tra mối hàn bằng các phương pháp hiện đại như siêu âm hoặc từ tính để đảm bảo không có lỗ hổng hay khuyết tật.
  4. Mạ kẽm
    • Ống thép được đưa vào bể mạ kẽm nhúng nóng hoặc mạ kẽm điện phân. Lớp kẽm phủ ngoài có độ dày đều, giúp tăng cường khả năng chống ăn mòn và bảo vệ ống khỏi các tác động từ môi trường.
  5. Kiểm tra chất lượng
    • Cuối cùng, sản phẩm được kiểm tra toàn diện về kích thước, độ dày lớp mạ, và khả năng chịu lực. Các tiêu chí chất lượng phải đạt yêu cầu trước khi sản phẩm được đóng gói và đưa ra thị trường.

Tổng kết

  • Thép ống mạ kẽm phi 90 là sự lựa chọn tối ưu cho nhiều công trình đòi hỏi tính bền vững, độ an toàn cao, và khả năng chống ăn mòn hiệu quả.
  • Sản phẩm này không chỉ đáp ứng được nhu cầu về kỹ thuật mà còn mang lại giá trị kinh tế lâu dài nhờ tuổi thọ cao và ít phải bảo trì. Với đa dạng các ứng dụng và ưu điểm vượt trội, thép ống mạ kẽm phi 90 tiếp tục là vật liệu quan trọng trong các ngành xây dựng và công nghiệp hiện đại.

Thành Phần Hóa Học và Cơ Tính Thép Ống Mạ Kẽm Phi 90

  • Thành phần hóa học và cơ tính của thép ống mạ kẽm phi 90 phụ thuộc vào loại thép được sử dụng để sản xuất.
  • Các loại thép phổ biến được sử dụng là thép carbon hoặc thép hợp kim thấp, và chúng thường tuân theo các tiêu chuẩn như ASTM A53, ASTM A106, hoặc tiêu chuẩn JIS G3444, G3466.
  • Dưới đây là một mô tả chung về thành phần hóa học và cơ tính của loại thép thường sử dụng cho sản phẩm này.

Thành Phần Hóa Học

Thép ống mạ kẽm phi 90 thường được sản xuất từ thép carbon, với thành phần hóa học chủ yếu như sau:

  • Carbon (C): 0.06% – 0.25%
  • Mangan (Mn): 0.30% – 0.60%
  • Silic (Si): 0.15% – 0.40%
  • Lưu huỳnh (S): ≤ 0.05%
  • Photpho (P): ≤ 0.04%
  • Kẽm (Zn): Mạ kẽm thường có độ dày từ 40 đến 100 micromet.

Thành phần hóa học này giúp thép ống có độ bền và khả năng chịu lực tốt, đồng thời kẽm mạ bên ngoài tạo ra lớp bảo vệ chống lại sự ăn mòn.

Cơ tính

Các đặc tính cơ tính của thép ống mạ kẽm phi 90 thường được xác định qua các tiêu chuẩn như sau:

  • Độ bền kéo (Tensile Strength): Khoảng 350 – 450 MPa.
  • Độ bền uốn (Yield Strength): Khoảng 250 – 350 MPa.
  • Độ dãn dài (Elongation): Khoảng 20% – 25%.
  • Độ cứng (Hardness): Thường từ 120 – 180 HB.

Các đặc tính này cho thấy thép ống mạ kẽm phi 90 có khả năng chịu tải tốt, đồng thời có độ dẻo dai cao, giúp nó có thể được sử dụng trong nhiều ứng dụng khác nhau như xây dựng, cơ khí, và các ngành công nghiệp khác.

Kết Luận

  • Thép ống mạ kẽm phi 90 là một vật liệu lý tưởng cho nhiều ứng dụng nhờ vào thành phần hóa học và các đặc tính cơ tính vượt trội. Việc hiểu rõ về thành phần và tính chất của loại thép này sẽ giúp các kỹ sư và nhà thiết kế lựa chọn vật liệu phù hợp cho các dự án của họ.
  • Các tiêu chuẩn khác nhau sẽ có quy định cụ thể về giới hạn bền, giới hạn chảy, và các chỉ tiêu chất lượng khác mà thép ống phải tuân thủ để đảm bảo chất lượng và an toàn trong sử dụng.

Đơn vị phân phối thép ống mạ kẽm phi 90 (DN80)

Thép Hùng Phát là một trong những đơn vị hàng đầu trong lĩnh vực cung cấp và phân phối thép ống mạ kẽm phi 90 (còn gọi là DN80). Sản phẩm được nhập khẩu hoặc sản xuất theo các tiêu chuẩn quốc tế, đảm bảo chất lượng vượt trội và đáp ứng đầy đủ các yêu cầu về an toàn và kỹ thuật trong xây dựng, công nghiệp, và cơ khí.

Đặc điểm của thép ống mạ kẽm phi 90 do Thép Hùng Phát cung cấp

  • Chất lượng cao: Sản phẩm thép ống mạ kẽm phi 90 tại Thép Hùng Phát được sản xuất từ thép carbon chất lượng, có khả năng chống ăn mòn cao nhờ lớp mạ kẽm bảo vệ, giúp tăng tuổi thọ và hiệu suất sử dụng trong các môi trường khắc nghiệt.
  • Đa dạng quy cách: Thép Hùng Phát cung cấp các loại thép ống với độ dày và chiều dài đa dạng, đáp ứng mọi nhu cầu sử dụng của khách hàng trong các công trình xây dựng nhà xưởng, hệ thống dẫn nước, đường ống khí, và các ứng dụng khác.
  • Đáp ứng tiêu chuẩn quốc tế: Các sản phẩm tuân thủ các tiêu chuẩn ASTM, BS, JIS và các quy định nghiêm ngặt về cơ tính, đảm bảo độ bền và khả năng chịu lực vượt trội.

Ưu điểm khi mua thép ống mạ kẽm phi 90 tại Thép Hùng Phát

  • Giá thành cạnh tranh: Cam kết mang đến giá tốt nhất trên thị trường với chính sách chiết khấu hấp dẫn cho các đơn hàng lớn.
  • Nguồn hàng ổn định: Kho hàng rộng lớn, luôn có sẵn số lượng lớn để phục vụ nhanh chóng các dự án có quy mô lớn.
  • Dịch vụ chuyên nghiệp: Đội ngũ nhân viên giàu kinh nghiệm sẵn sàng tư vấn, hỗ trợ lựa chọn sản phẩm phù hợp với nhu cầu sử dụng. Dịch vụ vận chuyển linh hoạt giúp giao hàng đúng tiến độ.

Thép Hùng Phát là đối tác tin cậy cho các nhà thầu, công trình xây dựng, và đơn vị sản xuất công nghiệp cần vật liệu thép chất lượng cao.

Liên hệ với đội ngũ bán hàng của Hùng Phát:

  • Sale 1: 0971 960 496 Ms Duyên
  • Sale 2: 0938 437 123 Ms Trâm
  • Sale 3: 0909 938 123 Ms Ly
  • Sale 4: 0938 261 123 Ms Mừng

CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT

Trụ sở : H62 KDC Thới An, Đường Lê Thị Riêng, P.Thới An, Q12, TPHCM

Kho hàng: số 1769 QL1A, P.Tân Thới Hiệp, Q12, TPHCM

CN Miền Bắc: KM số 1, đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, HN

 

Nếu thấy hữu ích, Hãy bấm chia sẻ