Mô tả
Ống thép mạ kẽm phi 168 (DN150) là một trong những sản phẩm ống thép quan trọng trong ngành xây dựng và công nghiệp. Sản phẩm này được đánh giá cao nhờ khả năng chịu lực tốt, độ bền cao, và đặc biệt là lớp mạ kẽ́m giúp tăng khả năng chống ăn mòn trong môi trường khác nghiệt.

Mục lục
- Ống Thép Mạ Kẽm Phi 168 (DN150)
- Bảng quy cách kích thước báo giá
- Ưu điểm của ống thép mạ kẽm phi 168
- Phân loại ống kẽm phi 168 thường thấy
- Trong thực tế dùng ống kẽm phi 168 với mục đích gì?
- Các đặc tính kỹ thuật và thành phần
- Làm sao mua ống thép mạ kẽm phi 168 tối ưu chi phí?
- Đơn vị phân phối ống thép mạ kẽm phi 168 (DN150)
Ống Thép Mạ Kẽm Phi 168 (DN150)
Thép Hùng Phát tự hào là đối tác chiến lược và nhà phân phối hàng đầu về thép ống mạ kẽm, đặc biệt là quy ống thép phi 168 (DN150) .
Chúng tôi cam kết cung cấp đầy đủ các loại ống D168 với mọi mức độ dày tiêu chuẩn và từ mọi thương hiệu uy tín trên thị trường Việt Nam (như Hòa Phát, SeAH, Hoa Sen, Việt Đức, 190, Visa, Vinaone, Sendo… vv).
Với nguồn hàng dồi dào, chất lượng được kiểm tra định lượng (CO/CQ đầy đủ), Thép Hùng Phát đảm bảo đáp ứng nhanh chóng, đáp ứng kịp thời mọi yêu cầu về khối lượng và tiến độ cho các dự án cấu hình, phòng cháy chữa cháy và công trình cấp thoát nước.
Dưới đây là toàn bộ thông tin chi tiết của dòng sản phẩm này.
Thông số kỹ thuật
- Tên sản phẩm: ống thép mạ kẽm phi 168 (DN150)
- Đường kính: OD 168.3mm / DN150
- Độ dày: 3.96mm – 6.35mm
- Sản xuất theo tiêu chuẩn: ASTM A53
- Đạt tiêu chuẩn: ASTM A53- Grade A (Mỹ), BSEN 10255:2004 (Anh), BS 1387:1985 (Việt Nam)
- Tiêu chuẩn lớp mạ kẽm: T-BEND: ≤ 3T
- Áp lực thử: 70 AT / 9400 kPa
- Chiều dài tiêu chuẩn: 6m – 9m – 12m
- Mác thép: SS400, SAE, A106, A53, X65, X52, X42, A213-T91, A213-T22, A213-T23, A210-C, A210-A1, S355J2H, S355JO, S355JR, vv.
- Xuất xứ: Việt Nam, nhập khẩu…
- Đơn vị phân phối: Thép Hùng Phát

Bảng quy cách kích thước báo giá
- Lưu ý dung sai là ±2%
- Giá sẽ mang tính tham khảo
- Cập nhật giá mới nhất vui lòng gọi Hotline 0938 437 123 (Ms Trâm)
1/ Bảng giá ống thép mạ kẽm phi 168 (DN150)
| Quy cách | DN | OD | Độ dày | Kg/Cây | Đơn giá (vnd/kg) |
| Ống thép mạ kẽm phi 168 | DN150 | 168.3 | 3.96 | 96.24 | 24.500-27.800 |
| DN150 | 168.3 | 4.78 | 115.62 | 24.500-27.800 | |
| DN150 | 168.3 | 5.16 | 124.56 | 24.500-27.800 | |
| DN150 | 168.3 | 5.56 | 133.86 | 24.500-27.800 | |
| DN150 | 168.3 | 6.35 | 152.16 | 24.500-27.800 |
2/ Bảng giá ống kẽm từ D12.7-D126.8 tham khảo thêm
*Lưu ý giá chỉ mang tính tham khảo, vì giá đang biến động nhiều vui lòng liên hệ Hotline 0938 437 123 để lấy giá chính xác
| STT | Tên sản phẩm (đường kính x độ dày) (mm) | Độ dài (m) | Giá chưa VAT (vnd/Kg) |
| 1 | ống mạ kẽm D12.7 x 1.0 | 6 | 18,091-24.200 |
| 2 | ống mạ kẽm D12.7 x 1.1 | 6 | 18,091-24.200 |
| 3 | ống mạ kẽm D12.7 x 1.2 | 6 | 18,091-24.200 |
| 4 | ống mạ kẽm D15.9 x 1.0 | 6 | 18,091-24.200 |
| 5 | ống mạ kẽm D15.9 x 1.1 | 6 | 18,091-24.200 |
| 6 | ống mạ kẽm D15.9 x 1.2 | 6 | 18,091-24.200 |
| 7 | ống mạ kẽm D15.9 x 1.4 | 6 | 18,091-24.200 |
| 8 | Ống mạ kẽm D15.9 x 1.5 | 6 | 18,091-24.200 |
| 9 | ống mạ kẽm D15.9 x 1.8 | 6 | 18,091-24.200 |
| 10 | ống mạ kẽm D21.2 x 1.0 | 6 | 18,091-24.200 |
| 11 | ống mạ kẽm D21.2 x 1.1 | 6 | 18,091-24.200 |
| 12 | ống mạ kẽm D21.2 x 1.2 | 6 | 18,091-24.200 |
| 13 | ống mạ kẽm D21.2 x 1.4 | 6 | 18,091-24.200 |
| 14 | ống mạ kẽm D21.2 x 1.5 | 6 | 18,091-24.200 |
| 15 | ống mạ kẽm D21.2 x 1.8 | 6 | 18,091-24.200 |
| 16 | ống mạ kẽm D21.2 x 2.0 | 6 | 18,091-24.200 |
| 17 | ống mạ kẽm D21.2 x 2.3 | 6 | 18,091-24.200 |
| 18 | ống mạ kẽm D21.2 x 2.5 | 6 | 18,091-24.200 |
| 19 | ống mạ kẽm D26.65 x 1.0 | 6 | 18,091-24.200 |
| 20 | ống mạ kẽm D26.65 x 1.1 | 6 | 18,091-24.200 |
| 21 | ống mạ kẽm D26.65 x 1.2 | 6 | 18,091-24.200 |
| 22 | ống mạ kẽm D26.65 x 1.4 | 6 | 18,091-24.200 |
| 23 | ống mạ kẽm D26.65 x 1.5 | 6 | 18,091-24.200 |
| 24 | ống mạ kẽm D26.65 x 1.8 | 6 | 18,091-24.200 |
| 25 | ống mạ kẽm D26.65 x 2.0 | 6 | 18,091-24.200 |
| 26 | ống mạ kẽm D26.65 x 2.3 | 6 | 18,091-24.200 |
| 27 | ống mạ kẽm D26.65 x 2.5 | 6 | 18,091-24.200 |
| 28 | ống mạ kẽm D33.5 x 1.0 | 6 | 18,091-24.200 |
| 29 | ống mạ kẽm D33.5 x 1.1 | 6 | 18,091-24.200 |
| 30 | ống mạ kẽm D33.5 x 1.2 | 6 | 18,091-24.200 |
| 31 | ống mạ kẽm D33.5 x 1.4 | 6 | 18,091-24.200 |
| 32 | ống mạ kẽm D33.5 x 1.5 | 6 | 18,091-24.200 |
| 33 | ống mạ kẽm D33.5 x 1.8 | 6 | 18,091-24.200 |
| 34 | ống mạ kẽm D33.5 x 2.0 | 6 | 18,091-24.200 |
| 35 | ống mạ kẽm D33.5 x 2.3 | 6 | 18,091-24.200 |
| 36 | ống mạ kẽm D33.5 x 2.5 | 6 | 18,091-24.200 |
| 37 | ống mạ kẽm D33.5 x 2.8 | 6 | 18,091-24.200 |
| 38 | ống mạ kẽm D33.5 x 3.0 | 6 | 18,091-24.200 |
| 39 | ống mạ kẽm D33.5 x 3.2 | 6 | 18,091-24.200 |
| 40 | ống mạ kẽm D38.1 x 1.0 | 6 | 18,091-24.200 |
| 41 | ống mạ kẽm D38.1 x 1.1 | 6 | 18,091-24.200 |
| 42 | ống mạ kẽm D38.1 x 1.2 | 6 | 18,091-24.200 |
| 43 | ống mạ kẽm D38.1 x 1.4 | 6 | 18,091-24.200 |
| 44 | ống mạ kẽm D38.1 x 1.5 | 6 | 18,091-24.200 |
| 45 | ống mạ kẽm D38.1 x 1.8 | 6 | 18,091-24.200 |
| 46 | ống mạ kẽm D38.1 x 2.0 | 6 | 18,091-24.200 |
| 47 | ống mạ kẽm D38.1 x 2.3 | 6 | 18,091-24.200 |
| 48 | ống mạ kẽm D38.1 x 2.5 | 6 | 18,091-24.200 |
| 49 | ống mạ kẽm D38.1 x 2.8 | 6 | 18,091-24.200 |
| 50 | ống mạ kẽm D38.1 x 3.0 | 6 | 18,091-24.200 |
| 51 | ống mạ kẽm D38.1 x 3.2 | 6 | 18,091-24.200 |
| 52 | ống mạ kẽm D42.2 x 1.1 | 6 | 18,091-24.200 |
| 53 | ống mạ kẽm D42.2 x 1.2 | 6 | 18,091-24.200 |
| 54 | ống mạ kẽm D42.2 x 1.4 | 6 | 18,091-24.200 |
| 55 | ống mạ kẽm D42.2 x 1.5 | 6 | 18,091-24.200 |
| 56 | ống mạ kẽm D42.2 x 1.8 | 6 | 18,091-24.200 |
| 57 | ống mạ kẽm D42.2 x 2.0 | 6 | 18,091-24.200 |
| 58 | ống mạ kẽm D42.2 x 2.3 | 6 | 18,091-24.200 |
| 59 | ống mạ kẽm D42.2 x 2.5 | 6 | 18,091-24.200 |
| 60 | ống mạ kẽm D42.2 x 2.8 | 6 | 18,091-24.200 |
| 61 | ống mạ kẽm D42.2 x 3.0 | 6 | 18,091-24.200 |
| 62 | ống mạ kẽm D42.2 x 3.2 | 6 | 18,091-24.200 |
| 63 | ống mạ kẽm D48.1 x 1.2 | 6 | 18,091-24.200 |
| 64 | ống mạ kẽm D48.1 x 1.4 | 6 | 18,091-24.200 |
| 65 | ống mạ kẽm D48.1 x 1.5 | 6 | 18,091-24.200 |
| 66 | ống mạ kẽm D48.1 x 1.8 | 6 | 18,091-24.200 |
| 67 | ống mạ kẽm D48.1 x 2.0 | 6 | 18,091-24.200 |
| 68 | ống mạ kẽm D48.1 x 2.3 | 6 | 18,091-24.200 |
| 69 | ống mạ kẽm D48.1 x 2.5 | 6 | 18,091-24.200 |
| 70 | ống mạ kẽm D48.1 x 2.8 | 6 | 18,091-24.200 |
| 71 | ống mạ kẽm D48.1 x 3.0 | 6 | 18,091-24.200 |
| 72 | ống mạ kẽm D48.1 x 3.2 | 6 | 18,091-24.200 |
| 73 | ống mạ kẽm D59.9 x 1.4 | 6 | 18,091-24.200 |
| 74 | ống mạ kẽm D59.9 x 1.5 | 6 | 18,091-24.200 |
| 75 | ống mạ kẽm D59.9 x 1.8 | 6 | 18,091-24.200 |
| 76 | ống mạ kẽm D59.9 x 2.0 | 6 | 18,091-24.200 |
| 77 | ống mạ kẽm D59.9 x 2.3 | 6 | 18,091-24.200 |
| 78 | ống mạ kẽm D59.9 x 2.5 | 6 | 18,091-24.200 |
| 79 | ống mạ kẽm D59.9 x 2.8 | 6 | 18,091-24.200 |
| 80 | ống mạ kẽm D59.9 x 3.0 | 6 | 18,091-24.200 |
| 81 | ống mạ kẽm D59.9 x 3.2 | 6 | 18,091-24.200 |
| 82 | ống mạ kẽm D75.6 x 1.5 | 6 | 18,091-24.200 |
| 83 | ống mạ kẽm D75.6 x 1.8 | 6 | 18,091-24.200 |
| 84 | ống mạ kẽm D75.6 x 2.0 | 6 | 18,091-24.200 |
| 85 | ống mạ kẽm D75.6 x 2.3 | 6 | 18,091-24.200 |
| 86 | ống mạ kẽm D75.6 x 2.5 | 6 | 18,091-24.200 |
| 87 | ống mạ kẽm D75.6 x 2.8 | 6 | 18,091-24.200 |
| 88 | ống mạ kẽm D75.6 x 3.0 | 6 | 18,091-24.200 |
| 89 | ống mạ kẽm D75.6 x 3.2 | 6 | 18,091-24.200 |
| 90 | ống mạ kẽm D88.3 x 1.5 | 6 | 18,091-24.200 |
| 91 | ống mạ kẽm D88.3 x 1.8 | 6 | 18,091-24.200 |
| 92 | ống mạ kẽm D88.3 x 2.0 | 6 | 18,091-24.200 |
| 93 | ống mạ kẽm D88.3 x 2.3 | 6 | 18,091-24.200 |
| 94 | ống mạ kẽm D88.3 x 2.5 | 6 | 18,091-24.200 |
| 95 | ống mạ kẽm D88.3 x 2.8 | 6 | 18,091-24.200 |
| 96 | ống mạ kẽm D88.3 x 3.0 | 6 | 18,091-24.200 |
| 97 | ống mạ kẽm D88.3 x 3.2 | 6 | 18,091-24.200 |
| 98 | ống mạ kẽm D108.0 x 1.8 | 6 | 18,091-24.200 |
| 99 | ống mạ kẽm D108.0 x 2.0 | 6 | 18,091-24.200 |
| 100 | ống mạ kẽm D108.0 x 2.3 | 6 | 18,091-24.200 |
| 101 | ống mạ kẽm D108.0 x 2.5 | 6 | 18,091-24.200 |
| 102 | ống mạ kẽm D108.0 x 2.8 | 6 | 18,091-24.200 |
| 103 | ống mạ kẽm D108.0 x 3.0 | 6 | 18,091-24.200 |
| 104 | ống mạ kẽm D108.0 x 3.2 | 6 | 18,091-24.200 |
| 105 | ống mạ kẽm D113.5 x 1.8 | 6 | 18,091-24.200 |
| 106 | ống mạ kẽm D113.5 x 2.0 | 6 | 18,091-24.200 |
| 107 | ống mạ kẽm D113.5 x 2.3 | 6 | 18,091-24.200 |
| 108 | ống mạ kẽm D113.5 x 2.5 | 6 | 18,091-24.200 |
| 109 | ống mạ kẽm D113.5 x 2.8 | 6 | 18,091-24.200 |
| 110 | ống mạ kẽm D113.5 x 3.0 | 6 | 18,091-24.200 |
| 111 | ống mạ kẽm D113.5 x 3.2 | 6 | 18,091-24.200 |
| 112 | ống mạ kẽm D126.8 x 1.8 | 6 | 18,091-24.200 |
| 113 | ống mạ kẽm D126.8 x 2.0 | 6 | 18,091-24.200 |
| 114 | ống mạ kẽm D126.8 x 2.3 | 6 | 18,091-24.200 |
| 115 | ống mạ kẽm D126.8 x 2.5 | 6 | 18,091-24.200 |
| 116 | ống mạ kẽm D126.8 x 2.8 | 6 | 18,091-24.200 |
| 117 | ống mạ kẽm D126.8 x 3.0 | 6 | 18,091-24.200 |
| 118 | ống mạ kẽm D126.8 x 3.2 | 6 | 18,091-24.200 |
- Ghi chú: Dung sai của các thông số là ±2%
- Vui lòng liên hệ Hotline 0938 437 123 để cập nhật thông số mới nhất
Xem hình ảnh thực tế của một vài dòng ống thông dụng tại đây:

Ưu điểm của ống thép mạ kẽm phi 168
- Khả Năng Chống Ăn Mòn Cao: Lớp mạ kẽ́m bảo vệ hiệu quả khỏi các tác nhân độ ẩm, hóa chất hoặc tia UV.
- Độ Bền Cấu Trúc Cao: Chịu được tác động lực lớn, phù hợp cho các ứng dụng yêu cầu tính đồng bộ cao.
- Khả Năng Gia Công Dễ Dàng: Ống dễ cắt, hàn và gia công phù hợp cho nhiều loại công trình.
- Thân Thiện Môi Trường: Kế́m và thép đều là vật liệu có thể tái chế.

Phân loại ống kẽm phi 168 thường thấy
Phân thành 2 loại mạ kẽm điện phân và mạ kẽm nhúng nóng:
1. Ống thép mạ kẽm phi 168 (DN150) tôn kẽm
- Tấm tôn kẽm cuộn lại sau đó gia cố bằng đường hàn
- Lớp kẽ́m được được phủ bằng phương pháp điện phân.
- Thích hợp với môi trường ít ăn mòn (trong nhà).
- Bề mặt sáng bóng, mịnh màng lớp kẽ́m mỏng.
Đặc điểm :
- Lớp mạ mờ, bề mặt sáng bóng, đẹp mắt.
- Bảo vệ ở mức độ trung bình, phù hợp với các công trình trong môi trường ít mòn ăn (nội thất, công trình dân dụng).
- Giá thành thấp hơn so với ống mạ nóng.
Ứng dụng : Thích hợp trong việc xây dựng sự nhẹ nhõm, trang trí nội thất và các cấu hình không yêu cầu khả năng chống ăn mòn cao.
2. Ống thép mạ kẽm phi 168 (DN150) mạ nhúng nóng
- Lớp kẽ́m được nhúng nóng trực tiếp trong bể kẽ́m nóng chảy.
- Khả năng chống ăn mòn vượt trội, đặc biệt trong môi trường ẩm, ven biển.
- Tuổi thọ cao, đầu từ 20 đến 50 năm.
Đặc điểm :
- Lớp mạ dày, khả năng chống sét vượt trội, chịu được môi trường khắc nghiệt (ẩm ướt, hóa chất, ngoài trời).
- Tuổi thọ cao, lên đến 50 năm trong môi trường thuận lợi.
- Bề mặt không đồng đều như mạ lạnh nhưng bền hơn.
Ứng dụng : Thích hợp cho các công trình công nghiệp, hệ thống cấp thoát nước, Giàn giáo, và kết cấu cấu hình từ môi trường khắc phục.

Trong thực tế dùng ống kẽm phi 168 với mục đích gì?
Trong thực tế, ống thép mạ kẽm phi 168 (Ø168mm) – còn gọi là ống DN150 – được sử dụng rất rộng rãi trong nhiều lĩnh vực từ dân dụng, công nghiệp đến hạ tầng kỹ thuật. Với đường kính lớn, khả năng chịu áp lực tốt và lớp mạ chống ăn mòn hiệu quả, ống phi 168 thường được ứng dụng cho các mục đích sau:
1. Dẫn nước, thoát nước công nghiệp và đô thị
- Làm đường ống cấp thoát nước chính cho khu dân cư, nhà máy, xưởng sản xuất
- Dùng trong hệ thống xử lý nước thải, nước mưa
- Dẫn nước sinh hoạt, nước tưới tiêu cho nông nghiệp quy mô lớn
2. Hệ thống PCCC (phòng cháy chữa cháy)
- Ống phi 168 được dùng làm ống chính trong hệ thống chữa cháy sprinkler, trụ chữa cháy ngoài trời
- Kết nối với van PCCC, tê, co, đồng hồ đo áp và các phụ kiện chuyên dụng
- Đáp ứng tiêu chuẩn kỹ thuật trong ngành phòng cháy nhờ khả năng chịu áp lực và chống ăn mòn
3. Làm ống dẫn khí, dẫn hơi
- Dẫn khí nén, hơi nóng trong nhà máy, hệ thống năng lượng
- Ứng dụng trong hệ thống HVAC công nghiệp (thông gió, làm mát)
- Có thể sử dụng thêm lớp bảo ôn hoặc lớp chống nóng nếu cần
4. Sử dụng làm cột trụ, kết cấu thép
- Dùng làm trụ đèn chiếu sáng, trụ biển báo, trụ hàng rào
- Làm cột trụ kết cấu nhà thép tiền chế, kết cấu lồng thép
- Gia công đế bích, măng sông hoặc uốn cong theo yêu cầu
5. Dẫn nguyên liệu rời hoặc chất thải
- Dẫn cát, bùn, xi măng khô, tro bay trong thi công hoặc nhà máy vật liệu
- Làm ống xả nguyên liệu từ silo, phễu chứa trong nhà máy
- Lắp đặt kèm van đóng/mở và co nối tùy vào vị trí công trình
6. Ứng dụng trong ngành nông nghiệp – chăn nuôi
- Làm ống cấp nước cho hệ thống tưới phun, tưới nhỏ giọt
- Ống thoát nước cho chuồng trại, ao hồ thủy sản
- Lắp đặt trong môi trường ẩm thấp, đòi hỏi độ bền và chống gỉ
7. Bảo vệ cáp ngầm, cáp điện
- Làm ống bọc bảo vệ dây cáp, dây tín hiệu đi ngầm dưới đất
- Dùng trong hệ thống điện công nghiệp hoặc khu đô thị
- Chịu được tải trọng nén từ đất hoặc phương tiện phía trên

Các đặc tính kỹ thuật và thành phần
Thành phần hóa học (theo tiêu chuẩn ASTM A53/A53M):
|
Thành phần hóa học
|
Hàm lượng tối đa(%)
|
|---|---|
|
Carbon (C)
|
0.25
|
|
Mangan (Mn)
|
1.20
|
|
Phosphorus (P)
|
0.05
|
|
Sulfur (S)
|
0.045
|
|
Copper (Cu)
|
0.40
|
|
Nickel (Ni)
|
0.40
|
|
Chromium (Cr)
|
0.40
|
|
Molybdenum (Mo)
|
0.15
|
|
Vanadium (V)
|
0.08
|
Lưu ý:
-
Các giá trị trên là cho loại thép cacbon thông dụng trong ống thép mạ kẽm. Với các loại thép khác, thành phần có thể khác.
-
Độ dày lớp mạ kẽm thường từ 40-85 micromet cho ống mạ kẽm nhúng nóng theo tiêu chuẩn ASTM A53/A53M.
Cơ tính của ống thép mạ kẽm phi 168:
|
Đặc tính cơ học
|
Giá trị
|
|---|---|
|
Cường độ kéo tối thiểu (MPa)
|
330 – 415 (tùy grade)
|
|
Giới hạn chảy tối thiểu (MPa)
|
205 – 240 (tùy grade)
|
|
Độ giãn dài (%)
|
20 – 30
|
|
Độ cứng (Brinell)
|
126–170
|
Lưu ý về cơ tính:
-
Các giá trị trên có thể thay đổi tùy thuộc vào tiêu chuẩn cụ thể mà ống thép được sản xuất theo (ví dụ, ASTM A53 có Grade A và B khác nhau về cường độ).
-
Cơ tính có thể bị ảnh hưởng bởi quá trình mạ kẽm, đặc biệt là ở lớp phủ kẽm bên ngoài.
Tiêu chuẩn áp dụng
-
ASTM A53/A53M cho ống thép cacbon đen hoặc mạ kẽm nhúng nóng.
-
BS EN 10255 cho ống thép mạ kẽm nhúng nóng dùng trong các ứng dụng thông thường.
-
JIS G3452 cho ống thép mạ kẽm nhúng nóng của Nhật Bản.
Cần lưu ý rằng để có thông số chính xác nhất, bạn nên tham khảo trực tiếp từ nhà sản xuất hoặc kiểm tra các chứng chỉ kỹ thuật đi kèm với sản phẩm cụ thể.
Làm sao mua ống thép mạ kẽm phi 168 tối ưu chi phí?
Để mua được ống thép mạ kẽm phi 168 (Ø168mm, DN150) với chi phí tối ưu, bạn cần kết hợp giữa việc chọn đúng loại sản phẩm, nhà cung cấp uy tín và tính toán chính xác khối lượng cần dùng. Dưới đây là những kinh nghiệm và cách làm cụ thể giúp tiết kiệm chi phí mà vẫn đảm bảo chất lượng:
1. Xác định rõ mục đích sử dụng
Việc chọn đúng loại mạ kẽm và độ dày giúp tránh lãng phí:
| Mục đích sử dụng | Gợi ý lựa chọn |
|---|---|
| Lắp đặt trong nhà, môi trường khô ráo | Ống mạ kẽm điện phân, độ dày 3.0 – 3.5mm |
| Dùng ngoài trời, môi trường ẩm | Ống nhúng kẽm nóng, độ dày từ 4.0 – 5.0mm |
| Ứng dụng chịu lực, dẫn khí/nước | Ưu tiên nhúng kẽm, có chứng chỉ kỹ thuật |
2. Tính toán số lượng, độ dài hợp lý
- Tận dụng chiều dài tiêu chuẩn 6m/cây để giảm chi phí gia công cắt khúc
- Gộp đơn hàng nếu có thể để được chiết khấu số lượng
- Tránh dư thừa nhiều → gây tồn kho, tốn chi phí lưu trữ
3. Lựa chọn nhà cung cấp uy tín – báo giá minh bạch
-
Ưu tiên đơn vị chuyên phân phối thép có kho hàng lớn, giá tốt như:
Thép Hùng Phát – phân phối ống phi 168 đủ mác thép, độ dày, hỗ trợ cắt, giao tận nơi -
Đảm bảo có:
-
Báo giá rõ ràng theo độ dày, loại mạ
-
Hỗ trợ vận chuyển, giao hàng đúng hẹn
-
CO-CQ đầy đủ nếu cần cho công trình, dự án
-
4. Chọn thời điểm mua hợp lý
- Theo dõi biến động giá thép: giá thép thường biến động theo thị trường, nhu cầu và tỷ giá USD
- Tránh mua vào đợt cao điểm cuối năm, đầu năm hoặc sau các đợt tăng giá đột ngột
- Nếu được, mua theo hợp đồng dài hạn để giữ giá ổn định
5. Ưu tiên dịch vụ gia công tại chỗ
- Chọn đơn vị gia công trực tiếp (cắt, ren, khoan lỗ, hàn mặt bích) giúp tiết kiệm chi phí thuê ngoài
- Giảm rủi ro sai kích thước → tránh lãng phí
6. Mua đúng loại phụ kiện đi kèm
- Nếu cần co, tê, mặt bích DN150 → nên mua luôn từ cùng nhà cung cấp để đồng bộ ren, hàn
- Tránh phải chỉnh sửa hoặc đổi phụ kiện không tương thích → tốn công và chi phí
Các thương hiệu ống thép mạ kẽm phi 168
Dưới đây là danh sách 10 nhà cung cấp máy tiêu chuẩn cung cấp các loại ống thép mạ kẽm phi 168 (DN150) cùng ưu điểm nổi bật:
- Ống kẽm 168 Tập đoàn Hòa Phát: Ưu điểm: Quy mô sản xuất lớn nhất, chất lượng đồng nhất, đa dạng loại chủng loại (ống mạ kẽm hàn và nhúng nóng).
- Ống thép mạ kẽm 168 Hoa Sen: Ưu điểm: Công nghệ mạ NOF tiên tiến, bề mặt sản phẩm sáng bóng, mạng lưới phân phối rộng khắp.
- Ống kẽm 168 Việt Đức (VGpipe): Ưu điểm: Chất lượng theo tiêu chuẩn Châu Âu (Italia/Đức), độ chính xác kỹ thuật cao, phù hợp công trình đòi hỏi dày khe.
- Ống kẽm 168 SeAH Việt Nam: Ưu điểm: vốn đầu tư Hàn Quốc, sản phẩm chất lượng cao cho các dự án quốc tế, chuyên sâu về ống thép công nghiệp.
- Ống kẽm 168 Vinaone Ưu điểm: Thương hiệu lâu đời, chất lượng ổn định, giá thành cạnh tranh cho các dự án xây dựng cơ bản.
- Ống kẽm 168 Thép Nam Kim:Ưu điểm: Nổi tiếng về Tôn mạ kẽm, mở rộng sang ống thép với công nghệ mạ tiên tiến, tập trung vào chất lượng bề mặt.
- Ống kẽm 168 Sendo: Ưu điểm: Thương hiệu uy tín ở miền Nam, cung cấp sản phẩm có độ tin cậy cao, phục vụ nhiều dự án lớn.
- Ống kẽm 168 nhà máy Visa: Ưu điểm: Thương hiệu quen thuộc với người tiêu dùng, giá thành hợp lý, sản phẩm đạt tiêu chuẩn ISO.
- Ống kẽm 168 nhà máy 190: Ưu điểm: Nhà máy mới với dây chuyền hiện đại, đáp ứng nhanh chóng các đơn hàng số lượng lớn với chất lượng ổn định.
- Ống kẽm 168 nhà máy Phú Xuân Việt :Ưu điểm: Cung cấp sản phẩm chất lượng được kiểm soát kỹ lưỡng, phục vụ thị trường miền Nam và các nước lân cận.
Thép Hùng Phát cung cấp các sản phẩm trên: Các nhà máy này đều sản xuất ống thép mạ kẽm theo tiêu chuẩn kỹ thuật (như ASTM, JIS, VN) và cung cấp đầy đủ chứng chỉ CO/CQ .
Quy trình ra lò ống thép mạ kẽm phi 168
Dưới đây là quy trình sản xuất ống thép mạ kẽm phi 168 (DN150), được chia thành hai loại công nghệ chính: Ống tôn kẽm và Ống Nhúng kẽm
1/ Quy trình ra lò ống tôn kẽm phi 168
Đây là quy trình sản xuất ống thép từ thép tấm được mạ kẽm sẵn (thường là tôn mạ kẽm cuộn). Lớp mạ của loại ống này thường mịn hơn.
-
Chuẩn bị Nguyên liệu:
-
Sử dụng cuộn tôn thép mạ kẽm (Coil) đã được mạ sẵn mỏng dưới 2ly (thường dùng phương pháp mạ kẽm phân tử hoặc nhúng NOF nóng) với độ dày cần thiết.
-
-
Xẻ Băng (Slitting):
-
Cuộn tôn giáo được đưa ra bằng máy xẻ để cắt thành các dải (dải) có chiều rộng chính xác, phù hợp với chu vi của ống$\Phi 168$.
-
-
Tạo Hình và Hàn (Tạo hình & Hàn):
-
Thép được kéo dài qua các cuộn định hình, cuộn tròn thành ống ống.
-
Hai mép của dải thép được hàn kín bằng công nghệ hàn cao tần ERW (Hàn điện trở) hoặc HFW (Hàn tần số cao) để tạo thành cơ sở thép ống.
-
-
Làm sạch và Cắt (Kích thước & Cắt):
-
Được làm nguội và vượt qua kích thước cuộn để đảm bảo đường kính$\Phi 168$chính xác.
-
Được cắt theo tiêu chuẩn chiều dài (Thông thường là 6m).
-
-
Hoàn thiện Mối hàn:
-
Vì mối hàn bị mất lớp vỏ trong quá trình hàn nên khu vực này sẽ được phun lớp vỏ bảo vệ (sơn kẽm hoặc vỏ kẽm) để đảm bảo chống ăn mòn đồng bộ.
-
Ưu điểm: Bề mặt ống sáng, thẩm mỹ, giá thành kinh tế.
Nhược điểm: Lớp mạ kẽm ở mối hàn dễ bị bong tróc hoặc nạm hơn các khu vực khác, khả năng chống mòn thấp hơn nhúng nóng.ShutterstockKhám phá
2/ Quy trình ra lò ống nhúng kẽm phi 168
Đây là quy trình sản xuất ống thép trước đây, sau đó mới được nhúng toàn bộ vào bể thép nóng.
-
Sản xuất sản phẩm Thép Đen:
-
Nguyên liệu: Cuộn thép đen (có thể nóng hoặc cán nguội) được xử lý băng thông, tạo hình và bảo vệ bằng công nghệ ERW/HFW, tạo thép ống thép phi 168
-
-
Tiền xử lý (Tiền xử lý):
-
Tẩy dầu mỡ: Ống được nhúng vào dung dịch kiềm nóng để loại bỏ dầu mỡ và bụi bẩn.
-
Tẩy rỉ (Pickling): Ống được nhúng vào axit (Thường là HCl) để loại bỏ hoàn toàn các lớp rỉ và chất tạp trên bề mặt.
-
Xịt nước và Trợ dung (Fluxing): Được rửa sạch và nhúng vào dung dịch hỗ trợ Zinc Ammonium Chloride để làm sạch bề mặt lần cuối và giúp keo dính tốt hơn.
-
-
Mạ kẽm Nhúng Nóng
-
Ống 168 được nhúng hoàn toàn vào bể hấp thụ. Kẽm sẽ phản ứng với sắt để tạo ra một lớp sắt hợp kim bảo vệ bên trong và bên ngoài ống.
-
-
Hoàn thiện:
-
Ống được kéo ra, loại bỏ lỗ đục (thổi hơi hoặc rung), làm nguội và kiểm tra chất lượng lớp mạ.
-
Ưu điểm: Lớp mạ kẽm, đồng đều, bao phủ toàn bộ bề mặt (bao gồm vật chất trong ống và mối hàn), khả năng chống ăn mòn vượt trội, tuổi thọ cao.
Nhược điểm: Giá thành cao hơn, mặt thô hơn ống tôn mạ.
Đơn vị phân phối ống thép mạ kẽm phi 168 (DN150)
Thép Hùng Phát là một đơn vị hàng đầu trong việc phân phối ống thép mạ kẽm, bao gồm ống thép mạ kẽm phi 168 (DN150). Chúng tôi nổi bật với:
-
Chất lượng sản phẩm: Ống thép mạ kẽm phi 168 được sản xuất theo các tiêu chuẩn quốc tế như ASTM A53, đảm bảo độ bền và khả năng chống ăn mòn cao.
-
Đa dạng sản phẩm: Ngoài ống thép mạ kẽm phi 168, họ còn cung cấp nhiều loại ống thép khác với các kích thước và độ dày khác nhau.
-
Dịch vụ khách hàng: Thép Hùng Phát có đội ngũ nhân viên tư vấn chuyên nghiệp, hỗ trợ khách hàng từ khâu chọn lựa sản phẩm đến vận chuyển và lắp đặt.
-
Giá cả cạnh tranh: Họ luôn cập nhật bảng giá mới nhất và cung cấp giá cả cạnh tranh cùng các chính sách chiết khấu hấp dẫn.
-
Uy tín và kinh nghiệm: Với nhiều năm hoạt động trong ngành thép, Thép Hùng Phát đã xây dựng được danh tiếng vững chắc về uy tín và chất lượng sản phẩm.
Thép Hùng Phát không chỉ là nhà phân phối ống thép mạ kẽm phi 168 mà còn là nơi cung cấp đáng tin cậy cho nhiều loại thép khác như thép hình, thép hộp, và các phụ kiện thép.
Vui lòng liên hệ
CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT
- Kinh doanh 1 – 0938 437 123 – Ms Trâm
- Kinh doanh 2- 0938 261 123 – Ms Mừng
- Kinh doanh 3 – 0909 938 123 – Ms Ly
- Kinh doanh 4 – 0937 343 123 – Ms Nha
- Hotline Hà Nội: 0933 710 789
- Tư vấn khách hàng 1 – 0971 887 888
- Tư vấn khách hàng 2 – 0971 960 496
Trụ sở : H62 Khu Dân Cư Thới An, Đường Lê Thị Riêng, P.Thới An, TPHCM
Kho hàng: số 1769/55 Đường QL1A, P.Tân Thới Hiệp, TPHCM
CN Miền Bắc: KM số 1, đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, HN






