Mô tả
Công ty Cổ phần Thép Hùng Phát xin giới thiệu thép ống đúc phi 168 (DN150) – sản phẩm vượt trội với kích thước lớn và khả năng chịu lực mạnh mẽ, đáp ứng hoàn hảo cho các công trình đòi hỏi yêu cầu cao về kỹ thuật và độ bền. Được nhập khẩu trực tiếp từ Trung Quốc, sản phẩm này đảm bảo tiêu chuẩn ASTM A106, A53 và các tiêu chuẩn độ dày khác nhau, giúp tối ưu hóa hiệu suất cho các ngành công nghiệp nặng.

Mục lục
- Thép Ống Đúc Phi 168 (DN150)
- Chủng loại ống thép đúc phi 168 DN150 trên thị trường
- Thông số và báo giá các loại thép ống đúc
- Ứng Dụng Đa Dạng Của Thép Ống Đúc Phi 168
- 2 phương pháp sản xuất ống thép đúc phi 168
- Thông tin về hóa học, cơ tính, tiêu chuẩn
- Lý Do Nên Chọn Thép Ống Đúc Phi 168 Từ Thép Hùng Phát
Thép Ống Đúc Phi 168 (DN150)
Dưới đây là mô tả và tổng quan chi tiết hơn về sản phẩm ống thép đúc phân phối bởi công ty cổ phần Thép Hùng Phát
Thông Số Kỹ Thuật Chi Tiết
- Đường kính ngoài: 168.3mm, DN150, Inchs: 6″…
- Độ dày ống: 6.35mm, 7.11mm, 10.97mm, 14.27mm và 18.26mm, đa dạng về kích cỡ, đáp ứng nhu cầu khác nhau của từng công trình.
- Tiêu chuẩn: Đạt các tiêu chuẩn ASTM A106, A53 cùng với các cấp độ SCH40, SCH80, SCH120 và SCH160, phù hợp với nhiều ứng dụng chịu nhiệt và chịu áp suất cao.
- Xuất xứ: Thép nhập khẩu chất lượng cao từ Trung Quốc, đem lại sự ổn định và độ bền cao cho sản phẩm.

Bảng giá ống thép đúc Phi 168 (DN150)

Tên ống
|
Phi (mm) x Độ dày ly (mm) | Tiêu Chuẩn | Trọng Lượng | Giá bán tham khảo |
Ống đúc phi 168 (DN150)
|
168,3 x 6,35 | 25,35 | 20.000 – 25.000 | |
168,3 x 7,11 | SCH40 | 28,26 | 18.000 – 23.000 | |
168,3 x 10,97 | SCH80 | 42,56 | 18.000 – 23.000 | |
168,3 x 14,27 | SCH120 | 54,28 | 18.000 – 23.000 | |
168,3 x 18,26 | SCH160 | 67,56 | 18.000 – 23.000 |

Chủng loại ống thép đúc phi 168 DN150 trên thị trường
Ống thép đúc phi 168 DN150 trên thị trường Việt Nam được chia thành hai chủng loại chính:
1/ Ống thép đúc phi 168 DN150 chưa sơn
- Bề mặt: Màu thép nguyên bản, có thể có lớp gỉ nhẹ do quá trình lưu kho và vận chuyển.
- Ứng dụng: Thường dùng trong gia công cơ khí, kết cấu thép, hoặc các công trình không yêu cầu lớp sơn bảo vệ sẵn.
- Ưu điểm: Dễ gia công, phù hợp cho những công trình cần sơn theo yêu cầu riêng.
- Nhược điểm: Dễ bị oxy hóa nếu không bảo quản tốt.
2/ Ống thép đúc phi 168 DN150 đã sơn
- Bề mặt: Được phủ sơn chống gỉ (thường là sơn dầu hoặc sơn epoxy).
- Ứng dụng: Sử dụng trong hệ thống cấp thoát nước, dẫn dầu, khí nén, công trình xây dựng, cầu đường, kết cấu thép…
- Ưu điểm: Chống gỉ sét tốt hơn, kéo dài tuổi thọ sử dụng.
- Nhược điểm: Khó gia công hơn nếu cần cắt, hàn vì phải xử lý lớp sơn trước khi làm việc.
3/ Ống thép đúc phi 168 nhúng kẽm theo yêu cầu
Thời gian giao hàng từ 2–4 ngày

Ngoài ra, Thép Hùng Phát nhận gia công nhúng kẽm nhúng nóng ống thép đúc phi 168 từ 3-5 ngày, giúp tăng độ bền và khả năng chống ăn mòn, phù hợp cho công trình ngoài trời hoặc môi trường khắc nghiệt. Bạn cần loại nào, liên hệ chúng tôi hỗ trợ tư vấn thêm!

Thông số và báo giá các loại thép ống đúc
*Lưu ý bảng giá: đã có VAT và chỉ mang giá trị tham khảo, để cập nhật giá ống đúc tốt nhất. Vui lòng liên hệ với chúng tôi theo Hotline 0938 437 123.
Tên sản phẩm | Quy cách (Phi x Độ dày) | Tiêu chuẩn | Giá (vnđ/kg) |
Ống đúc phi 21 DN15 | 21.3×2,77(mm) x 1,27(kg/m) | STD / SCH40 | 19.000 – 33.000 |
Ống đúc phi 21 DN15 | 21.3×3,73(mm) x 1,62(kg/m) | XS / SCH80 | 19.000 – 33.000 |
Ống đúc phi 21 DN15 | 21.3×4,78(mm) x 1,95(kg/m) | SCH160 | 20.000 – 35.000 |
Ống đúc phi 21 DN15 | 21.3×7,47(mm) x 2,55(kg/m) | SCH. XXS | 20.000 – 35.000 |
Ống đúc phi 27 DN20 | 26.7×2,87(mm) x 1,69(kg/m) | SCH40 | 19.000 – 33.000 |
Ống đúc phi 27 DN20 | 26.7×3,91(mm) x 2,2(kg/m) | SCH80 | 19.000 – 33.000 |
Ống đúc phi 27 DN20 | 26.7×5,56(mm) x 2,9(kg/m) | SCH160 | 20.000 – 35.000 |
Ống đúc phi 27 DN20 | 26.7×7,82(mm) x 3,64(kg/m) | XXS | 20.000 – 35.000 |
Ống đúc phi 34 DN25 | 33.4×3,34(mm) x 2,5(kg/m) | SCH40 | 20.000 – 26.000 |
Ống đúc phi 34 DN25 | 33.4×4,55(mm) x 3,24(kg/m) | SCH80 | 20.000 – 26.000 |
Ống đúc phi 34 DN25 | 33.4×6,35(mm) x 4,24(kg/m) | SCH160 | 20.000 – 26.000 |
Ống đúc phi 34 DN25 | 33.4×9,09(mm) x 5,45(kg/m) | XXS | 20.000 – 26.000 |
Ống đúc phi 42 DN32 | 42.2×3,56(mm) x 3,39(kg/m) | SCH40 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 42 DN32 | 42.2×4,85(mm) x 4,47(kg/m) | SCH80 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 42 DN32 | 42.2×6,35(mm) x 5,61(kg/m) | SCH160 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 42 DN32 | 42.2×9,7(mm) x 7,77(kg/m) | XXS | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 49 DN40 | 48.3×3,68(mm) x 4,05(kg/m) | SCH40 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 49 DN40 | 48.3×5,08(mm) x 5,41(kg/m) | SCH80 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 49 DN40 | 48.3×7,14(mm) x 7,25(kg/m) | SCH160 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 49 DN40 | 48.3×10,15(mm) x 9,56(kg/m) | XXS | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 60 DN50 | 60.3×3,91(mm) x 5,44(kg/m) | SCH40 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 60 DN50 | 60.3×5,54(mm) x 7,48(kg/m) | SCH80 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 60 DN50 | 60.3×8,74(mm) x 11,11(kg/m) | SCH120 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 60 DN50 | 60.3×11,07(mm) x 13,44(kg/m) | XXS | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 73 DN65 | 73×5,16(mm) x 8,63(kg/m) | SCH40 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 73 DN65 | 73×7,01(mm) x 11,41(kg/m) | SCH80 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 73 DN65 | 73×9,53(mm) x 14,92(kg/m) | SCH160 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 73 DN65 | 73×14,02(mm) x 20,39(kg/m) | XXS | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 73 DN65 | 76×4(mm) x 7,1(kg/m) | 20.000 – 25.000 | |
Ống đúc phi 73 DN65 | 76×5,16(mm) x 9,01(kg/m) | SCH40 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 73 DN65 | 76×7,01(mm) x 11,92(kg/m) | SCH80 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 73 DN65 | 76×14,02(mm) x 21,42(kg/m) | XXS | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 89 DN80 | 88.9×2,11(mm) x 4,51(kg/m) | SCH5 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 89 DN80 | 88.9×3,05(mm) x 6,45(kg/m) | SCH10 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 89 DN80 | 88.9×4(mm) x 8,48(kg/m) | 20.000 – 25.000 | |
Ống đúc phi 89 DN80 | 88.9×5,49(mm) x 11,31(kg/m) | SCH40 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 89 DN80 | 88.9×7,62(mm) x 15,23(kg/m) | SCH80 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 89 DN80 | 88.9×11,13(mm) x 21,37(kg/m) | SCH160 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 89 DN80 | 88.9×15,24(mm) x 27,68(kg/m) | XXS | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc DN90 phi 90 | 101.6×5,74(mm) x 13,56(kg/m) | SCH40 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc DN90 phi 90 | 101.6×8,08(mm) x 18,67(kg/m) | SCH80 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 114 DN100 | 114.3×4(mm) x 10,88(kg/m) | 20.000 – 25.000 | |
Ống đúc phi 114 DN100 | 114.3×5(mm) x 13,47(kg/m) | 20.000 – 25.000 | |
Ống đúc phi 114 DN100 | 114.3×6,02(mm) x 16,08(kg/m) | SCH40 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 114 DN100 | 114.3×8,56(mm) x 22,32(kg/m) | SCH80 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 114 DN100 | 114.3×11,1(mm) x 28,32(kg/m) | SCH120 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 114 DN100 | 114.3×13,49(mm) x 33,54(kg/m) | SCH160 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 141 DN125 | 141.3×5(mm) x 16,8(kg/m) | 20.000 – 25.000 | |
Ống đúc phi 141 DN125 | 141.3×6,55(mm) x 21,77(kg/m) | SCH40 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 141 DN125 | 141.3×9,53(mm) x 30,95(kg/m) | SCH80 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 141 DN125 | 141.3×12,7(mm) x 40,3(kg/m) | SCH120 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 141 DN125 | 141.3×15,88(mm) x 49,12(kg/m) | SCH160 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 168 DN150 | 168.3×6,35(mm) x 25,35(kg/m) | 20.000 – 25.000 | |
Ống đúc phi 168 DN150 | 168.3×7,11(mm) x 28,26(kg/m) | SCH40 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 168 DN150 | 168.3×10,97(mm) x 42,56(kg/m) | SCH80 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 168 DN150 | 168.3×14,27(mm) x 54,28(kg/m) | SCH120 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 168 DN150 | 168.3×18,26(mm) x 67,56(kg/m) | SCH160 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 219 DN200 | 219.1×6,35(mm) x 33,3(kg/m) | SCH20 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 219 DN200 | 219.1×7,04(mm) x 36,8(kg/m) | SCH30 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 219 DN200 | 219.1×8,18(mm) x 42,53(kg/m) | SCH40 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 219 DN200 | 219.1×10,31(mm) x 53,08(kg/m) | SCH60 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 219 DN200 | 219.1×12,7(mm) x 64,64(kg/m) | SCH80 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 219 DN200 | 219.1×15,09(mm) x 75,93(kg/m) | SCH100 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 219 DN200 | 219.1×18,26(mm) x 90,44(kg/m) | SCH120 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 219 DN200 | 219.1×20,62(mm) x 100,92(kg/m) | SCH140 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 219 DN200 | 219.1×23,01(mm) x 111,3(kg/m) | SCH160 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 273 DN250 | 273.1×6,35(mm) x 41,77(kg/m) | SCH20 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 273 DN250 | 273.1×7,8(mm) x 51,03(kg/m) | SCH30 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 273 DN250 | 273.1×9,27(mm) x 60,31(kg/m) | SCH40 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 273 DN250 | 273.1×12,7(mm) x 81,55(kg/m) | SCH60 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 273 DN250 | 273.1×15,09(mm) x 96,03(kg/m) | SCH80 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 273 DN250 | 273.1×18,26(mm) x 114,93(kg/m) | SCH100 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 273 DN250 | 273.1×21,44(mm) x 133,1(kg/m) | SCH120 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 273 DN250 | 273.1×25,4(mm) x 155,15(kg/m) | SCH140 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 273 DN250 | 273.1×28,58(mm) x 172,36(kg/m) | SCH160 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 324 DN300 | 323.9×6,35(mm) x 49,73(kg/m) | SCH20 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 324 DN300 | 323.9×8,38(mm) x 65,2(kg/m) | SCH30 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 324 DN300 | 323.9×9,53(mm) x 73,88(kg/m) | STD | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 324 DN300 | 323.9×10,31(mm) x 79,73(kg/m) | SCH40 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 324 DN300 | 323.9×12,7(mm) x 97,42(kg/m) | SCH XS | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 324 DN300 | 323.9×14,27(mm) x 109(kg/m) | SCH60 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 324 DN300 | 323.9×17,48(mm) x 132,1(kg/m) | SCH80 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 324 DN300 | 323.9×21,44(mm) x 159,9(kg/m) | SCH100 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 324 DN300 | 323.9×25,4(mm) x 187(kg/m) | SCH120 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 324 DN300 | 323.9×25,58(mm) x 208,18(kg/m) | SCH140 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 324 DN300 | 323.9×33,32(mm) x 238,8(kg/m) | SCH160 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 356 DN350 | 355.6×6,35(mm) x 54,7(kg/m) | SCH10 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 356 DN350 | 355.6×7,92(mm) x 67,92(kg/m) | SCH20 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 356 DN350 | 355.6×9,53(mm) x 81,33(kg/m) | SCH30 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 356 DN350 | 355.6×11,13(mm) x 94,55(kg/m) | SCH40 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 356 DN350 | 355.6×15,09(mm) x 126,7(kg/m) | SCH60 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 356 DN350 | 355.6×12,7(mm) x 107,4(kg/m) | SCH XS | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 356 DN350 | 355.6×19,05(mm) x 158,1(kg/m) | SCH80 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 356 DN350 | 355.6×23,83(mm) x 195(kg/m) | SCH100 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 356 DN350 | 355.6×27,79(mm) x 224,7(kg/m) | SCH120 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 356 DN350 | 355.6×31,75(mm) x 253,56(kg/m) | SCH140 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 356 DN350 | 355.6×35,71(mm) x 281,7(kg/m) | SCH160 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 406 DN400 | 406.4×6,35(mm) x 62,64(kg/m) | SCH10 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 406 DN400 | 406.4×7,92(mm) x 77,89(kg/m) | SCH20 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 406 DN400 | 406.4×9,53(mm) x 93,27(kg/m) | STD / SCH30 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 406 DN400 | 406.4×12,7(mm) x 123,3(kg/m) | XS/ SCH40 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 406 DN400 | 406.4×16,66(mm) x 160,1(kg/m) | SCH60 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 406 DN400 | 406.4×21,44(mm) x 203,5(kg/m) | SCH80 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 406 DN400 | 406.4×26,19(mm) x 245,6(kg/m) | SCH100 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 406 DN400 | 406.4×30,96(mm) x 286,6(kg/m) | SCH120 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 406 DN400 | 406.4×36,53(mm) x 333,19(kg/m) | SCH140 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 406 DN400 | 406.4×40,49(mm) x 365,4(kg/m) | SCH160 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 457 DN450 | 457.2×6,35(mm) x 70,57(kg/m) | SCH10 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 457 DN450 | 457.2×7,92(mm) x 87,71(kg/m) | SCH20 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 457 DN450 | 457.2×11,13(mm) x 122,4(kg/m) | SCH30 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 457 DN450 | 457.2×9,53(mm) x 105,2(kg/m) | STD | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 457 DN450 | 457.2×14,27(mm) x 155,85(kg/m) | SCH40 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 457 DN450 | 457.2×19,05(mm) x 205,74(kg/m) | SCH60 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 457 DN450 | 457.2×12,7(mm) x 139,2(kg/m) | SCH XS | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 457 DN450 | 457.2×23,88(mm) x 254,6(kg/m) | SCH80 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 457 DN450 | 457.2×29,36(mm) x 310,02(kg/m) | SCH100 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 457 DN450 | 457.2×34,93(mm) x 363,6(kg/m) | SCH120 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 457 DN450 | 457.2×39,67(mm) x 408,55(kg/m) | SCH140 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 457 DN450 | 457.2×45,24(mm) x 459,4(kg/m) | SCH160 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 508 DN500 | 508×6,35(mm) x 78,55(kg/m) | SCH10 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 508 DN500 | 508×9,53(mm) x 117,2(kg/m) | SCH20 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 508 DN500 | 508×12,7(mm) x 155,1(kg/m) | SCH30 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 508 DN500 | 508×9,53(mm) x 117,2(kg/m) | SCH40s | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 508 DN500 | 508×15,09(mm) x 183,46(kg/m) | SCH40 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 508 DN500 | 508×20,62(mm) x 247,8(kg/m) | SCH60 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 508 DN500 | 508×12,7(mm) x 155,1(kg/m) | SCH XS | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 508 DN500 | 508×26,19(mm) x 311,2(kg/m) | SCH80 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 508 DN500 | 508×32,54(mm) x 381,5(kg/m) | SCH100 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 508 DN500 | 508×38,1(mm) x 441,5(kg/m) | SCH120 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 508 DN500 | 508×44,45(mm) x 508,11(kg/m) | SCH140 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 508 DN500 | 508×50,01(mm) x 564,8(kg/m) | SCH160 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 610 DN600 | 609,6×6,35(mm) x 94,53(kg/m) | SCH10 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 610 DN600 | 609,6×9,53(mm) x 141,12(kg/m) | SCH20 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 610 DN600 | 609,6×14,27(mm) x 209,61(kg/m) | SCH30 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 610 DN600 | 609,6×9,53(mm) x 141,12(kg/m) | STD | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 610 DN600 | 609,6×17,48(mm) x 255,4(kg/m) | SCH40 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 610 DN600 | 609,6×24,61(mm) x 355,3(kg/m) | SCH60 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 610 DN600 | 609,6×12,7(mm) x 187,1(kg/m) | SCH XS | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 610 DN600 | 609,6×30,96(mm) x 442,1(kg/m) | SCH80 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 610 DN600 | 609,6×38,39(mm) x 547,7(kg/m) | SCH100 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 610 DN600 | 609,6×46,02(mm) x 640(kg/m) | SCH120 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 610 DN600 | 609,6×52,37(mm) x 720,2(kg/m) | SCH140 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 610 DN600 | 609,6×59,54(mm) x 808,2(kg/m) | SCH160 | 18.000 – 24.000 |
Ứng Dụng Đa Dạng Của Thép Ống Đúc Phi 168
Sản phẩm thép ống đúc phi 168 (DN150) của Hùng Phát có khả năng chống ăn mòn tốt, chịu được áp suất lớn và nhiệt độ cao, thích hợp cho nhiều ngành nghề:
- Nhà máy lọc dầu và dẫn dầu khí: Chất liệu bền chắc, khả năng chịu áp lực và nhiệt độ cao, tối ưu hóa cho môi trường dầu khí phức tạp.
- Đường ống dẫn chất lỏng và hóa chất: Sử dụng trong các hệ thống dẫn chất lỏng, hóa chất, đảm bảo tính bền vững trong môi trường ăn mòn.
- Lò hơi và thiết bị chịu nhiệt: Sản phẩm chịu được nhiệt độ cao, đảm bảo tuổi thọ lâu dài cho các thiết bị lò hơi và công nghiệp nhiệt.
- Ngành thực phẩm và đồ uống: Thép an toàn và không gỉ, thích hợp để ứng dụng trong các hệ thống dẫn thực phẩm, nước uống.
- Ngành y tế: Thích hợp để vận chuyển sinh phẩm và chất lỏng y tế, đảm bảo an toàn, chống ăn mòn trong điều kiện đặc biệt.

2 phương pháp sản xuất ống thép đúc phi 168
Dưới đây là hai phương pháp sản xuất ống thép đúc phi 168 phổ biến nhất: cán nóng và cán nguội, mỗi phương pháp có đặc điểm và phạm vi ứng dụng riêng:
1. Thép ống đúc phi 168 cán nóng (Hot Rolled Seamless Pipe)
Quy trình: Sử dụng phôi thép tròn nung nóng đến nhiệt độ ~1200°C, sau đó xuyên tâm tạo lỗ và cán giãn thành ống thép phi 168 theo kích thước yêu cầu.
Đặc điểm nổi bật:
- Thành ống dày đều, độ bền cơ học cao.
- Khả năng chịu nhiệt, chịu áp lực rất tốt.
- Ít bị nứt gãy khi làm việc trong môi trường khắc nghiệt.
Ứng dụng:
- Dẫn dầu, khí, nước áp lực cao.
- Hệ thống nhiệt, lò hơi, công nghiệp nặng.
- Kết cấu chịu lực, trụ thép, trụ tiếp địa.
2. Thép ống đúc phi 168 cán nguội (Cold Drawn Seamless Pipe)
Quy trình: Từ ống cán nóng, tiếp tục kéo nguội qua khuôn ở nhiệt độ thường để tinh chỉnh kích thước và cải thiện độ chính xác.
Đặc điểm nổi bật:
- Bề mặt nhẵn, mịn và bóng hơn so với cán nóng.
- Độ chính xác kích thước cao (đường kính và độ dày).
- Độ cứng và giới hạn chảy cao hơn nhờ biến dạng nguội.
Ứng dụng:
- Các hệ thống yêu cầu độ chính xác cao (thủy lực, khí nén).
- Gia công cơ khí chính xác, chế tạo thiết bị công nghiệp.
- Ứng dụng trong ngành dầu khí, hóa chất, thực phẩm.
Tóm lại:
Cán nóng: phù hợp sản xuất số lượng lớn, ứng dụng chịu lực, chịu nhiệt.
Cán nguội: dùng khi cần độ chính xác, bề mặt đẹp, gia công tinh.
→ Tùy theo yêu cầu kỹ thuật, ống thép đúc phi 168 có thể được lựa chọn theo một trong hai phương pháp trên.
Thông tin về hóa học, cơ tính, tiêu chuẩn
Dưới đây là thành phần hóa học, cơ tính và tiêu chuẩn kỹ thuật phổ biến áp dụng cho ống thép đúc phi 168 (đường kính ngoài 168 mm), thường dùng trong các hệ thống chịu áp lực, kết cấu công nghiệp, dẫn khí, dẫn dầu:
1. Thành phần hóa học
(theo mác thép A106 Gr.B – phổ biến nhất)
Nguyên tố | Tỷ lệ % tối đa |
---|---|
Carbon (C) | ≤ 0.30% |
Mangan (Mn) | 0.29% – 1.06% |
Phospho (P) | ≤ 0.035% |
Lưu huỳnh (S) | ≤ 0.035% |
Silic (Si) | ≤ 0.10% |
2. Tính chất cơ lý (cơ tính) – A106 Gr.B
Chỉ tiêu cơ tính | Giá trị tối thiểu |
---|---|
Giới hạn chảy (Yield Strength) | ≥ 240 MPa |
Giới hạn bền kéo (Tensile Strength) | ≥ 415 MPa |
Độ giãn dài (%) | ≥ 20% |
Độ cứng (Brinell) | ~130 – 170 HB |
3. Tiêu chuẩn kỹ thuật phổ biến
- ASTM A106/A106M: Tiêu chuẩn Mỹ – ống thép carbon đúc dùng cho hệ thống chịu nhiệt cao, áp suất cao.
- ASTM A53: Ống đúc hoặc hàn, dùng cho hệ thống dẫn nước, khí, hơi.
- DIN 17175: Tiêu chuẩn Đức – ống thép cho nồi hơi, hệ thống nhiệt.
- JIS G3454/G3456: Tiêu chuẩn Nhật – ống chịu áp lực trong công nghiệp.
- GB/T 8163, 3087: Tiêu chuẩn Trung Quốc – dùng trong ngành hóa chất, dầu khí.
Lý Do Nên Chọn Thép Ống Đúc Phi 168 Từ Thép Hùng Phát
- Chất lượng nhập khẩu cao cấp: Hùng Phát cung cấp các sản phẩm thép nhập khẩu chính hãng từ Trung Quốc, chất lượng được kiểm định chặt chẽ.
- Giá cả cạnh tranh: Chúng tôi nhập khẩu trực tiếp, mang đến mức giá hợp lý và cạnh tranh nhất cho khách hàng.
- Kho hàng lớn và luôn có sẵn: Đáp ứng nhanh chóng, kịp thời mọi nhu cầu của dự án nhờ hệ thống kho bãi rộng và nguồn hàng dồi dào.
- Dịch vụ tư vấn chuyên nghiệp: Đội ngũ nhân viên chuyên môn sẵn sàng hỗ trợ và tư vấn giải pháp phù hợp cho mọi yêu cầu kỹ thuật.
- Giao hàng nhanh chóng: Hùng Phát cung cấp dịch vụ giao hàng toàn quốc, giúp hàng hóa đến công trình một cách nhanh nhất và an toàn nhất.
Thép Hùng Phát là nhà phân phối uy tín cho thép ống đúc phi 168 (DN150), giải pháp toàn diện dành cho các dự án đòi hỏi khả năng chịu lực, chịu nhiệt cao. Liên hệ ngay với chúng tôi để nhận báo giá và tư vấn chi tiết về sản phẩm này!
Chứng chỉ CO/CQ đầy đủ
Hóa đơn chứng từ hợp lệ
Báo giá và giao hàng nhanh chóng
Liên hệ ngay:
CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT
- Kinh doanh 1 – 0938 437 123 – Ms Trâm
- Kinh doanh 2- 0938 261 123 – Ms Mừng
- Kinh doanh 3 – 0909 938 123 – Ms Ly
- Kinh doanh 4 – 0937 343 123 – Ms Nha
- Hotline Hà Nội: 0933 710 789
- Tư vấn khách hàng 1 – 0971 887 888
- Tư vấn khách hàng 2 – 0971 960 496
Trụ sở : H62 Khu Dân Cư Thới An, Đường Lê Thị Riêng, P.Thới An, TPHCM
Kho hàng: số 1769/55 Đường QL1A, P.Tân Thới Hiệp, TPHCM
CN Miền Bắc: KM số 1, đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, HN