Thép Ống Đúc Phi 325 (DN300)

Thép Hùng Phát cung cấp thép ống đúc phi 325 (DN300), một trong những dòng sản phẩm cao cấp được nhập khẩu trực tiếp từ Trung Quốc, đáp ứng tiêu chuẩn quốc tế, giá cạnh tranh nhất khu vực

Thông số ống đúc 325:

  • Đường kính: OD 323.9mm (12″) (DN300)
  • Độ dày: Đa dạng với các tùy chọn từ 6.35mm đến 33.32mm, phù hợp cho nhiều yêu cầu kỹ thuật khác nhau.
  • Tiêu chuẩn: Đáp ứng các tiêu chuẩn ASTM A106, A53 với các cấp độ SCH20, SCH30, SCH40, SCH60, SCH80, SCH120, SCH160.
  • Xuất xứ: Trung Quốc, đảm bảo chất lượng cao theo quy trình sản xuất và kiểm định nghiêm ngặt.

Chia sẻ ngay

Mô tả

Thép Hùng Phát cung cấp thép ống đúc phi 325 (DN300), một trong những dòng sản phẩm cao cấp được nhập khẩu trực tiếp từ Trung Quốc, đáp ứng tiêu chuẩn quốc tế như ASTM A106, A53 và các cấp độ SCH20, SCH30, SCH40, SCH60, SCH80, SCH120, SCH160.

Với đường kính lớn, sản phẩm này là lựa chọn tối ưu cho các hệ thống chịu áp lực cao, các công trình công nghiệp lớn và hệ thống dẫn dầu khí quan trọng.

ống thép đúc phi 325 (DN300)
ống thép đúc phi 325 (DN300)

Ống thép đúc phi 325 (DN300)

Dưới đây là tổng quan chi tiết về sản phẩm ống đúc phi 325 DN300 phân phối bởi công ty cổ phần Thép Hùng Phát

Thông Số Kỹ Thuật Của Thép Ống Đúc Phi 325 (DN300)

  • Đường kính ngoài: OD323.9mm, D324, DN300, inchs: 12″
  • Độ dày: Đa dạng với 6.35mm, 8.38mm, 9.53mm, 10.31mm, 12.7mm, 14.27mm, 17.48mm, 21.44mm, 25.4mm, 25.4mm, 25.58mm, 33.32mm,, phù hợp cho nhiều yêu cầu kỹ thuật khác nhau.
  • Tiêu chuẩn: Đáp ứng các tiêu chuẩn ASTM A106, A53 với các cấp độ SCH20, SCH30, SCH40, SCH60, SCH80, SCH120, SCH160.
  • Xuất xứ: Trung Quốc, đảm bảo chất lượng cao theo quy trình sản xuất và kiểm định nghiêm ngặt.

Bảng giá và trọng lượng Ống Thép Đúc Phi 324 (DN300)

  • Dưới đây là bảng giá cũng như quy cách trọng lượng của sản phẩm này
  • Lưu ý các thông số có dung sai ±2%
  • Giá dưới đây chỉ mang tính tham khảo
  • Vui lòng liên hệ để cập nhật thông số và giá mới nhất Holine 0938 437 123 (Ms Trâm)
Bảng giá & thông số ống thép đúc phi 324 (DN300)
Tên ống
Đường kính (mm) x Độ Dày (mm) Chuẩn Size Trọng Lượng Giá Bán Tham Khảo
Ống đúc phi 325 (DN300)
323,9 x 6,35 SCH20 49,73 18.000 – 23.000
323,9 x 8,38 SCH30 65,20 18.000 – 23.000
323,9 x 9,53 STD 73,88 18.000 – 23.000
323,9 x 10,31 SCH40 79,73 18.000 – 23.000
323,9 x 12,7 SCH XS 97,42 18.000 – 23.000
323,9 x 14,27 SCH60 109,00 18.000 – 23.000
323,9 x 17,48 SCH80 132,10 18.000 – 23.000
323,9 x 21,44 SCH100 159,90 18.000 – 23.000
323,9 x 25,4 SCH120 187,00 18.000 – 23.000
323,9 x 25,58 SCH140 208,18 18.000 – 23.000
323,9 x 33,32 SCH160 238,80 18.000 – 23.000
ống thép đúc phi 325, 12 inch
ống thép đúc phi 325, 12 inch, dày SCH40

Bảng giá và quy cách các loại ống thép đúc

*Lưu ý bảng giá: đã có VAT và chỉ mang giá trị tham khảo, để cập nhật giá ống đúc tốt nhất. Vui lòng liên hệ với chúng tôi theo Hotline 0938 437 123.

Tên sản phẩm Quy cách (Phi x Độ dày) Tiêu chuẩn Giá (vnđ/kg)
Ống đúc phi 21 DN15 21.3×2,77(mm) x 1,27(kg/m) STD / SCH40 19.000 – 33.000
Ống đúc phi 21 DN15 21.3×3,73(mm) x 1,62(kg/m) XS / SCH80 19.000 – 33.000
Ống đúc phi 21 DN15 21.3×4,78(mm) x 1,95(kg/m) SCH160 20.000 – 35.000
Ống đúc phi 21 DN15 21.3×7,47(mm) x 2,55(kg/m) SCH. XXS 20.000 – 35.000
Ống đúc phi 27 DN20 26.7×2,87(mm) x 1,69(kg/m) SCH40 19.000 – 33.000
Ống đúc phi 27 DN20 26.7×3,91(mm) x 2,2(kg/m) SCH80 19.000 – 33.000
Ống đúc phi 27 DN20 26.7×5,56(mm) x 2,9(kg/m) SCH160 20.000 – 35.000
Ống đúc phi 27 DN20 26.7×7,82(mm) x 3,64(kg/m) XXS 20.000 – 35.000
Ống đúc phi 34 DN25 33.4×3,34(mm) x 2,5(kg/m) SCH40 20.000 – 26.000
Ống đúc phi 34 DN25 33.4×4,55(mm) x 3,24(kg/m) SCH80 20.000 – 26.000
Ống đúc phi 34 DN25 33.4×6,35(mm) x 4,24(kg/m) SCH160 20.000 – 26.000
Ống đúc phi 34 DN25 33.4×9,09(mm) x 5,45(kg/m) XXS 20.000 – 26.000
Ống đúc phi 42 DN32 42.2×3,56(mm) x 3,39(kg/m) SCH40 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 42 DN32 42.2×4,85(mm) x 4,47(kg/m) SCH80 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 42 DN32 42.2×6,35(mm) x 5,61(kg/m) SCH160 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 42 DN32 42.2×9,7(mm) x 7,77(kg/m) XXS 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 49 DN40 48.3×3,68(mm) x 4,05(kg/m) SCH40 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 49 DN40 48.3×5,08(mm) x 5,41(kg/m) SCH80 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 49 DN40 48.3×7,14(mm) x 7,25(kg/m) SCH160 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 49 DN40 48.3×10,15(mm) x 9,56(kg/m) XXS 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 60 DN50 60.3×3,91(mm) x 5,44(kg/m) SCH40 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 60 DN50 60.3×5,54(mm) x 7,48(kg/m) SCH80 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 60 DN50 60.3×8,74(mm) x 11,11(kg/m) SCH120 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 60 DN50 60.3×11,07(mm) x 13,44(kg/m) XXS 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 73 DN65 73×5,16(mm) x 8,63(kg/m) SCH40 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 73 DN65 73×7,01(mm) x 11,41(kg/m) SCH80 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 73 DN65 73×9,53(mm) x 14,92(kg/m) SCH160 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 73 DN65 73×14,02(mm) x 20,39(kg/m) XXS 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 73 DN65 76×4(mm) x 7,1(kg/m) 20.000 – 25.000
Ống đúc phi 73 DN65 76×5,16(mm) x 9,01(kg/m) SCH40 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 73 DN65 76×7,01(mm) x 11,92(kg/m) SCH80 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 73 DN65 76×14,02(mm) x 21,42(kg/m) XXS 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 89 DN80 88.9×2,11(mm) x 4,51(kg/m) SCH5 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 89 DN80 88.9×3,05(mm) x 6,45(kg/m) SCH10 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 89 DN80 88.9×4(mm) x 8,48(kg/m) 20.000 – 25.000
Ống đúc phi 89 DN80 88.9×5,49(mm) x 11,31(kg/m) SCH40 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 89 DN80 88.9×7,62(mm) x 15,23(kg/m) SCH80 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 89 DN80 88.9×11,13(mm) x 21,37(kg/m) SCH160 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 89 DN80 88.9×15,24(mm) x 27,68(kg/m) XXS 18.000 – 24.000
Ống đúc DN90 phi 90 101.6×5,74(mm) x 13,56(kg/m) SCH40 18.000 – 24.000
Ống đúc DN90 phi 90 101.6×8,08(mm) x 18,67(kg/m) SCH80 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 114 DN100 114.3×4(mm) x 10,88(kg/m) 20.000 – 25.000
Ống đúc phi 114 DN100 114.3×5(mm) x 13,47(kg/m) 20.000 – 25.000
Ống đúc phi 114 DN100 114.3×6,02(mm) x 16,08(kg/m) SCH40 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 114 DN100 114.3×8,56(mm) x 22,32(kg/m) SCH80 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 114 DN100 114.3×11,1(mm) x 28,32(kg/m) SCH120 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 114 DN100 114.3×13,49(mm) x 33,54(kg/m) SCH160 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 141 DN125 141.3×5(mm) x 16,8(kg/m) 20.000 – 25.000
Ống đúc phi 141 DN125 141.3×6,55(mm) x 21,77(kg/m) SCH40 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 141 DN125 141.3×9,53(mm) x 30,95(kg/m) SCH80 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 141 DN125 141.3×12,7(mm) x 40,3(kg/m) SCH120 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 141 DN125 141.3×15,88(mm) x 49,12(kg/m) SCH160 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 168 DN150 168.3×6,35(mm) x 25,35(kg/m) 20.000 – 25.000
Ống đúc phi 168 DN150 168.3×7,11(mm) x 28,26(kg/m) SCH40 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 168 DN150 168.3×10,97(mm) x 42,56(kg/m) SCH80 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 168 DN150 168.3×14,27(mm) x 54,28(kg/m) SCH120 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 168 DN150 168.3×18,26(mm) x 67,56(kg/m) SCH160 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 219 DN200 219.1×6,35(mm) x 33,3(kg/m) SCH20 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 219 DN200 219.1×7,04(mm) x 36,8(kg/m) SCH30 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 219 DN200 219.1×8,18(mm) x 42,53(kg/m) SCH40 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 219 DN200 219.1×10,31(mm) x 53,08(kg/m) SCH60 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 219 DN200 219.1×12,7(mm) x 64,64(kg/m) SCH80 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 219 DN200 219.1×15,09(mm) x 75,93(kg/m) SCH100 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 219 DN200 219.1×18,26(mm) x 90,44(kg/m) SCH120 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 219 DN200 219.1×20,62(mm) x 100,92(kg/m) SCH140 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 219 DN200 219.1×23,01(mm) x 111,3(kg/m) SCH160 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 273 DN250 273.1×6,35(mm) x 41,77(kg/m) SCH20 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 273 DN250 273.1×7,8(mm) x 51,03(kg/m) SCH30 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 273 DN250 273.1×9,27(mm) x 60,31(kg/m) SCH40 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 273 DN250 273.1×12,7(mm) x 81,55(kg/m) SCH60 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 273 DN250 273.1×15,09(mm) x 96,03(kg/m) SCH80 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 273 DN250 273.1×18,26(mm) x 114,93(kg/m) SCH100 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 273 DN250 273.1×21,44(mm) x 133,1(kg/m) SCH120 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 273 DN250 273.1×25,4(mm) x 155,15(kg/m) SCH140 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 273 DN250 273.1×28,58(mm) x 172,36(kg/m) SCH160 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 324 DN300 323.9×6,35(mm) x 49,73(kg/m) SCH20 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 324 DN300 323.9×8,38(mm) x 65,2(kg/m) SCH30 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 324 DN300 323.9×9,53(mm) x 73,88(kg/m) STD 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 324 DN300 323.9×10,31(mm) x 79,73(kg/m) SCH40 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 324 DN300 323.9×12,7(mm) x 97,42(kg/m) SCH XS 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 324 DN300 323.9×14,27(mm) x 109(kg/m) SCH60 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 324 DN300 323.9×17,48(mm) x 132,1(kg/m) SCH80 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 324 DN300 323.9×21,44(mm) x 159,9(kg/m) SCH100 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 324 DN300 323.9×25,4(mm) x 187(kg/m) SCH120 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 324 DN300 323.9×25,58(mm) x 208,18(kg/m) SCH140 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 324 DN300 323.9×33,32(mm) x 238,8(kg/m) SCH160 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 356 DN350 355.6×6,35(mm) x 54,7(kg/m) SCH10 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 356 DN350 355.6×7,92(mm) x 67,92(kg/m) SCH20 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 356 DN350 355.6×9,53(mm) x 81,33(kg/m) SCH30 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 356 DN350 355.6×11,13(mm) x 94,55(kg/m) SCH40 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 356 DN350 355.6×15,09(mm) x 126,7(kg/m) SCH60 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 356 DN350 355.6×12,7(mm) x 107,4(kg/m) SCH XS 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 356 DN350 355.6×19,05(mm) x 158,1(kg/m) SCH80 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 356 DN350 355.6×23,83(mm) x 195(kg/m) SCH100 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 356 DN350 355.6×27,79(mm) x 224,7(kg/m) SCH120 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 356 DN350 355.6×31,75(mm) x 253,56(kg/m) SCH140 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 356 DN350 355.6×35,71(mm) x 281,7(kg/m) SCH160 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 406 DN400 406.4×6,35(mm) x 62,64(kg/m) SCH10 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 406 DN400 406.4×7,92(mm) x 77,89(kg/m) SCH20 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 406 DN400 406.4×9,53(mm) x 93,27(kg/m) STD / SCH30 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 406 DN400 406.4×12,7(mm) x 123,3(kg/m) XS/ SCH40 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 406 DN400 406.4×16,66(mm) x 160,1(kg/m) SCH60 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 406 DN400 406.4×21,44(mm) x 203,5(kg/m) SCH80 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 406 DN400 406.4×26,19(mm) x 245,6(kg/m) SCH100 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 406 DN400 406.4×30,96(mm) x 286,6(kg/m) SCH120 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 406 DN400 406.4×36,53(mm) x 333,19(kg/m) SCH140 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 406 DN400 406.4×40,49(mm) x 365,4(kg/m) SCH160 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 457 DN450 457.2×6,35(mm) x 70,57(kg/m) SCH10 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 457 DN450 457.2×7,92(mm) x 87,71(kg/m) SCH20 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 457 DN450 457.2×11,13(mm) x 122,4(kg/m) SCH30 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 457 DN450 457.2×9,53(mm) x 105,2(kg/m) STD 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 457 DN450 457.2×14,27(mm) x 155,85(kg/m) SCH40 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 457 DN450 457.2×19,05(mm) x 205,74(kg/m) SCH60 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 457 DN450 457.2×12,7(mm) x 139,2(kg/m) SCH XS 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 457 DN450 457.2×23,88(mm) x 254,6(kg/m) SCH80 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 457 DN450 457.2×29,36(mm) x 310,02(kg/m) SCH100 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 457 DN450 457.2×34,93(mm) x 363,6(kg/m) SCH120 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 457 DN450 457.2×39,67(mm) x 408,55(kg/m) SCH140 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 457 DN450 457.2×45,24(mm) x 459,4(kg/m) SCH160 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 508 DN500 508×6,35(mm) x 78,55(kg/m) SCH10 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 508 DN500 508×9,53(mm) x 117,2(kg/m) SCH20 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 508 DN500 508×12,7(mm) x 155,1(kg/m) SCH30 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 508 DN500 508×9,53(mm) x 117,2(kg/m) SCH40s 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 508 DN500 508×15,09(mm) x 183,46(kg/m) SCH40 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 508 DN500 508×20,62(mm) x 247,8(kg/m) SCH60 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 508 DN500 508×12,7(mm) x 155,1(kg/m) SCH XS 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 508 DN500 508×26,19(mm) x 311,2(kg/m) SCH80 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 508 DN500 508×32,54(mm) x 381,5(kg/m) SCH100 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 508 DN500 508×38,1(mm) x 441,5(kg/m) SCH120 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 508 DN500 508×44,45(mm) x 508,11(kg/m) SCH140 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 508 DN500 508×50,01(mm) x 564,8(kg/m) SCH160 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 610 DN600 609,6×6,35(mm) x 94,53(kg/m) SCH10 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 610 DN600 609,6×9,53(mm) x 141,12(kg/m) SCH20 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 610 DN600 609,6×14,27(mm) x 209,61(kg/m) SCH30 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 610 DN600 609,6×9,53(mm) x 141,12(kg/m) STD 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 610 DN600 609,6×17,48(mm) x 255,4(kg/m) SCH40 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 610 DN600 609,6×24,61(mm) x 355,3(kg/m) SCH60 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 610 DN600 609,6×12,7(mm) x 187,1(kg/m) SCH XS 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 610 DN600 609,6×30,96(mm) x 442,1(kg/m) SCH80 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 610 DN600 609,6×38,39(mm) x 547,7(kg/m) SCH100 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 610 DN600 609,6×46,02(mm) x 640(kg/m) SCH120 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 610 DN600 609,6×52,37(mm) x 720,2(kg/m) SCH140 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 610 DN600 609,6×59,54(mm) x 808,2(kg/m) SCH160 18.000 – 24.000

Ưu Điểm Nổi Bật Của Thép Ống Đúc Phi 325 (DN300)

  • Khả năng chịu nhiệt và áp lực tốt: Độ dày đa dạng giúp thép ống đúc phi 324 (DN300) có thể chịu nhiệt, áp lực cao, thích hợp trong các hệ thống công nghiệp nặng.
  • Độ bền vượt trội: Thép ống nhập khẩu này có khả năng chống ăn mòn, chịu được các tác động hóa học và cơ học trong thời gian dài.
  • Tiết kiệm chi phí bảo trì: Với độ bền cao, khả năng chống mài mòn tốt, thép ống đúc giúp giảm thiểu tối đa các chi phí sửa chữa và bảo trì.

Ống thép đúc size lớn chỉ riêng thị trường nhập khẩu mới có, Việt Nam chưa sản xuất được dòng sàn phẩm này. Tìm hiểu thêm đầy đủ các dòng sản phẩm ống thép Trung Quốc nhập khẩu size lớn

Nếu chưa tìm được sản phẩm phù hợp với nhu cầu của bạn, hãy liên hệ ngay với chúng tôi để đc tư vấn chính xác và nhanh chóng

Ống thép đúc phi 324
Ống thép đúc phi 324

Ứng Dụng Phổ Biến Của Thép Ống Đúc Phi 325 (DN300)

Thép ống đúc phi 324 (DN300) là giải pháp lý tưởng cho các công trình cần vật liệu có tính năng chịu nhiệt và áp lực, và được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực công nghiệp:

  1. Nhà máy lọc dầu và dẫn dầu khí: Thép ống đúc giúp vận hành an toàn và bền bỉ dưới áp lực lớn, đảm bảo hiệu quả trong các hệ thống lọc và dẫn dầu.
  2. Đường ống dẫn chất lỏng và hóa chất: Được dùng trong các hệ thống yêu cầu độ bền cao, chống rỉ sét và chịu được sự ăn mòn từ hóa chất.
  3. Lò hơi và thiết bị chịu nhiệt: Đảm bảo hoạt động ổn định trong các môi trường nhiệt độ cao.
  4. Ngành thực phẩm và đồ uống: Đạt tiêu chuẩn an toàn trong việc dẫn truyền các chất lỏng thực phẩm và đồ uống.
  5. Ngành y tế: Ứng dụng trong việc vận chuyển sinh phẩm và chất lỏng y tế, đảm bảo vệ sinh và an toàn.
Ống thép đúc 323.9mm
Ống thép đúc 323.9mm

Thành phần hóa học, cơ tính, tiêu chuẩn, quy trình sản xuất

Dưới đây là các thông tin về thành phần hóa học, cơ tính, tiêu chuẩn và quy trình sản xuất của ống thép đúc phi 323.9 (DN300):

Thành phần Hóa Học

  • Crom (Cr): Được sử dụng để tăng độ vững chắc và dẻo dai cho ống thép.
  • Niken (Ni): Tăng cường khả năng chống ăn mòn và độ bền.
  • Silic (Si): Giúp tăng độ dẻo dai và cải thiện tính chất cơ học của thép.
  • Cacbon (C): Đóng vai trò quan trọng trong việc tăng cường độ cứng và độ bền.
  • Kẽm (Zn): Thường được sử dụng trong quá trình mạ kẽm để bảo vệ chống gỉ sét.

Cơ Tính

  • Giới hạn chảy: Thường từ 240 đến 300 MPa tùy vào tiêu chuẩn và mác thép.
  • Giới hạn kéo: Khoảng 415 đến 450 MPa.
  • Độ giãn dài: Khoảng 20-25%.
  • Độ cứng: Phụ thuộc vào quá trình xử lý nhiệt nhưng thường đo bằng Rockwell hoặc Brinell.
  • Độ bền va đập: Được đánh giá qua thử nghiệm Charpy hoặc Izod.
  • Độ bền uốn: Khả năng chịu uốn mà không gãy.\

Tiêu Chuẩn

  • ASTM A106: Thường được sử dụng cho ống thép carbon liền mạch cho các ứng dụng nhiệt độ cao.
  • ASTM A53: Dùng cho các ống thép carbon đen hoặc mạ kẽm dùng trong các hệ thống cơ khí.
  • API 5L: Tiêu chuẩn cho ống dẫn dầu và khí tự nhiên.
  • DIN, JIS, GOST: Các tiêu chuẩn quốc tế khác có thể được áp dụng tùy vào xuất xứ và yêu cầu cụ thể.

Quy Trình Sản Xuất:

  1. Xử lý quặng sắt: Đúc phôi thép với thành phần hóa học thích hợp.
  2. Nung nóng: Phôi thép được nung nóng đến nhiệt độ có thể kéo giãn và tạo rỗng.
  3. Tạo rỗng: Phôi được đục lỗ và kéo dài qua một lõi thép siêu cứng, tạo ra lòng ống rỗng.
  4. Làm mát: Ống phôi được làm mát thông qua hệ thống phun nước làm mát.
  5. Nắn thẳng: Ống phôi được nắn thẳng để đảm bảo hình dạng.
  6. Cắt: Cắt ống theo kích thước yêu cầu.
  7. Kiểm tra: Kiểm tra toàn bộ ống để đảm bảo chất lượng.
  8. Sơn chống gỉ hoặc mạ kẽm: Để bảo vệ bề mặt ống khỏi gỉ sét.
  9. Buộc theo kiện: Ống được buộc lại để dễ vận chuyển và lưu trữ.

Tại Sao Nên Chọn Thép Hùng Phát Cho Thép Ống Đúc Phi 325?

Thép Hùng Phát là đơn vị cung cấp thép ống đúc phi 325 (DN300) uy tín, với cam kết mang đến cho khách hàng sản phẩm chính hãng, chất lượng cao cùng các dịch vụ hỗ trợ hoàn hảo:

  • Sản phẩm nhập khẩu chất lượng: Sản phẩm được nhập khẩu chính ngạch từ Trung Quốc, đảm bảo tính minh bạch và đáng tin cậy.
  • Hàng luôn có sẵn: Với hệ thống kho bãi rộng lớn, chúng tôi có khả năng cung cấp sản phẩm với số lượng lớn và giao hàng nhanh chóng.
  • Hỗ trợ tư vấn chuyên sâu: Đội ngũ chuyên viên am hiểu về sản phẩm sẵn sàng tư vấn giải pháp tốt nhất cho từng công trình.
  • Giá cả cạnh tranh: Chúng tôi cung cấp sản phẩm với mức giá hợp lý, tối ưu chi phí cho các dự án lớn.

Hướng Dẫn Đặt Hàng Thép Ống Đúc Phi 325 (DN300)

Quý khách hàng có nhu cầu mua thép ống đúc phi 325 (DN300) hãy liên hệ ngay với Thép Hùng Phát để nhận báo giá và tư vấn tốt nhất. Chúng tôi cam kết đáp ứng mọi nhu cầu về chất lượng, số lượng và thời gian giao hàng, đồng hành cùng bạn trên mọi công trình công nghiệp, đảm bảo độ an toàn và bền vững cho mỗi dự án.

Hãy để Thép Hùng Phát là lựa chọn hàng đầu của bạn trong lĩnh vực cung cấp vật liệu thép công nghiệp!

Chứng chỉ CO/CQ đầy đủ

Hóa đơn chứng từ hợp lệ

Báo giá và giao hàng nhanh chóng

Vui lòng liên hệ

CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT

  • 0909 938 123 Ms Ly – Nhân viên kinh doanh
  • 0938 261 123 Ms Mừng – Nhân viên kinh doanh
  • 0938 437 123 Ms Trâm – Trưởng phòng kinh doanh
  • 0971 960 496 Ms Duyên – Hỗ trợ kỹ thuật

Trụ sở : H62 Khu Dân Cư Thới An, Đường Lê Thị Riêng, P.Thới An, Q12, TPHCM

Kho hàng: số 1769 QL1A, P.Tân Thới Hiệp, Q12, TPHCM

CN Miền Bắc: KM số 1, đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, HN

Nếu thấy hữu ích, Hãy bấm chia sẻ