Mô tả
Thép Hùng Phát cung cấp thép ống đúc phi 325 (DN300), một trong những dòng sản phẩm cao cấp được nhập khẩu trực tiếp từ Trung Quốc, đáp ứng tiêu chuẩn quốc tế như ASTM A106, A53 và các cấp độ SCH20, SCH30, SCH40, SCH60, SCH80, SCH120, SCH160.
Với đường kính lớn, sản phẩm này là lựa chọn tối ưu cho các hệ thống chịu áp lực cao, các công trình công nghiệp lớn và hệ thống dẫn dầu khí quan trọng.

Mục lục
- Ống thép đúc phi 325 (DN300)
- Thông Số Kỹ Thuật Của Thép Ống Đúc Phi 325 (DN300)
- Bảng giá và trọng lượng Ống Thép Đúc Phi 324 (DN300)
- Ưu Điểm Nổi Bật Của Thép Ống Đúc Phi 325 (DN300)
- Ứng Dụng Phổ Biến Của Thép Ống Đúc Phi 325 (DN300)
- Tại Sao Nên Chọn Thép Hùng Phát Cho Thép Ống Đúc Phi 325?
- Hướng Dẫn Đặt Hàng Thép Ống Đúc Phi 325 (DN300)
Ống thép đúc phi 325 (DN300)
Dưới đây là tổng quan chi tiết về sản phẩm ống đúc phi 325 DN300 phân phối bởi công ty cổ phần Thép Hùng Phát
Thông Số Kỹ Thuật Của Thép Ống Đúc Phi 325 (DN300)
- Đường kính ngoài: OD323.9mm, D324, DN300, inchs: 12″
- Độ dày: Đa dạng với 6.35mm, 8.38mm, 9.53mm, 10.31mm, 12.7mm, 14.27mm, 17.48mm, 21.44mm, 25.4mm, 25.4mm, 25.58mm, 33.32mm,, phù hợp cho nhiều yêu cầu kỹ thuật khác nhau.
- Tiêu chuẩn: Đáp ứng các tiêu chuẩn ASTM A106, A53 với các cấp độ SCH20, SCH30, SCH40, SCH60, SCH80, SCH120, SCH160.
- Xuất xứ: Trung Quốc, đảm bảo chất lượng cao theo quy trình sản xuất và kiểm định nghiêm ngặt.
Bảng giá và trọng lượng Ống Thép Đúc Phi 324 (DN300)
- Dưới đây là bảng giá cũng như quy cách trọng lượng của sản phẩm này
- Lưu ý các thông số có dung sai ±2%
- Giá dưới đây chỉ mang tính tham khảo
- Vui lòng liên hệ để cập nhật thông số và giá mới nhất Holine 0938 437 123 (Ms Trâm)

Tên ống
|
Đường kính (mm) x Độ Dày (mm) | Chuẩn Size | Trọng Lượng | Giá Bán Tham Khảo |
Ống đúc phi 325 (DN300)
|
323,9 x 6,35 | SCH20 | 49,73 | 18.000 – 23.000 |
323,9 x 8,38 | SCH30 | 65,20 | 18.000 – 23.000 | |
323,9 x 9,53 | STD | 73,88 | 18.000 – 23.000 | |
323,9 x 10,31 | SCH40 | 79,73 | 18.000 – 23.000 | |
323,9 x 12,7 | SCH XS | 97,42 | 18.000 – 23.000 | |
323,9 x 14,27 | SCH60 | 109,00 | 18.000 – 23.000 | |
323,9 x 17,48 | SCH80 | 132,10 | 18.000 – 23.000 | |
323,9 x 21,44 | SCH100 | 159,90 | 18.000 – 23.000 | |
323,9 x 25,4 | SCH120 | 187,00 | 18.000 – 23.000 | |
323,9 x 25,58 | SCH140 | 208,18 | 18.000 – 23.000 | |
323,9 x 33,32 | SCH160 | 238,80 | 18.000 – 23.000 |

Bảng giá và quy cách các loại ống thép đúc
*Lưu ý bảng giá: đã có VAT và chỉ mang giá trị tham khảo, để cập nhật giá ống đúc tốt nhất. Vui lòng liên hệ với chúng tôi theo Hotline 0938 437 123.
Tên sản phẩm | Quy cách (Phi x Độ dày) | Tiêu chuẩn | Giá (vnđ/kg) |
Ống đúc phi 21 DN15 | 21.3×2,77(mm) x 1,27(kg/m) | STD / SCH40 | 19.000 – 33.000 |
Ống đúc phi 21 DN15 | 21.3×3,73(mm) x 1,62(kg/m) | XS / SCH80 | 19.000 – 33.000 |
Ống đúc phi 21 DN15 | 21.3×4,78(mm) x 1,95(kg/m) | SCH160 | 20.000 – 35.000 |
Ống đúc phi 21 DN15 | 21.3×7,47(mm) x 2,55(kg/m) | SCH. XXS | 20.000 – 35.000 |
Ống đúc phi 27 DN20 | 26.7×2,87(mm) x 1,69(kg/m) | SCH40 | 19.000 – 33.000 |
Ống đúc phi 27 DN20 | 26.7×3,91(mm) x 2,2(kg/m) | SCH80 | 19.000 – 33.000 |
Ống đúc phi 27 DN20 | 26.7×5,56(mm) x 2,9(kg/m) | SCH160 | 20.000 – 35.000 |
Ống đúc phi 27 DN20 | 26.7×7,82(mm) x 3,64(kg/m) | XXS | 20.000 – 35.000 |
Ống đúc phi 34 DN25 | 33.4×3,34(mm) x 2,5(kg/m) | SCH40 | 20.000 – 26.000 |
Ống đúc phi 34 DN25 | 33.4×4,55(mm) x 3,24(kg/m) | SCH80 | 20.000 – 26.000 |
Ống đúc phi 34 DN25 | 33.4×6,35(mm) x 4,24(kg/m) | SCH160 | 20.000 – 26.000 |
Ống đúc phi 34 DN25 | 33.4×9,09(mm) x 5,45(kg/m) | XXS | 20.000 – 26.000 |
Ống đúc phi 42 DN32 | 42.2×3,56(mm) x 3,39(kg/m) | SCH40 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 42 DN32 | 42.2×4,85(mm) x 4,47(kg/m) | SCH80 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 42 DN32 | 42.2×6,35(mm) x 5,61(kg/m) | SCH160 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 42 DN32 | 42.2×9,7(mm) x 7,77(kg/m) | XXS | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 49 DN40 | 48.3×3,68(mm) x 4,05(kg/m) | SCH40 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 49 DN40 | 48.3×5,08(mm) x 5,41(kg/m) | SCH80 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 49 DN40 | 48.3×7,14(mm) x 7,25(kg/m) | SCH160 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 49 DN40 | 48.3×10,15(mm) x 9,56(kg/m) | XXS | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 60 DN50 | 60.3×3,91(mm) x 5,44(kg/m) | SCH40 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 60 DN50 | 60.3×5,54(mm) x 7,48(kg/m) | SCH80 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 60 DN50 | 60.3×8,74(mm) x 11,11(kg/m) | SCH120 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 60 DN50 | 60.3×11,07(mm) x 13,44(kg/m) | XXS | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 73 DN65 | 73×5,16(mm) x 8,63(kg/m) | SCH40 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 73 DN65 | 73×7,01(mm) x 11,41(kg/m) | SCH80 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 73 DN65 | 73×9,53(mm) x 14,92(kg/m) | SCH160 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 73 DN65 | 73×14,02(mm) x 20,39(kg/m) | XXS | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 73 DN65 | 76×4(mm) x 7,1(kg/m) | 20.000 – 25.000 | |
Ống đúc phi 73 DN65 | 76×5,16(mm) x 9,01(kg/m) | SCH40 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 73 DN65 | 76×7,01(mm) x 11,92(kg/m) | SCH80 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 73 DN65 | 76×14,02(mm) x 21,42(kg/m) | XXS | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 89 DN80 | 88.9×2,11(mm) x 4,51(kg/m) | SCH5 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 89 DN80 | 88.9×3,05(mm) x 6,45(kg/m) | SCH10 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 89 DN80 | 88.9×4(mm) x 8,48(kg/m) | 20.000 – 25.000 | |
Ống đúc phi 89 DN80 | 88.9×5,49(mm) x 11,31(kg/m) | SCH40 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 89 DN80 | 88.9×7,62(mm) x 15,23(kg/m) | SCH80 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 89 DN80 | 88.9×11,13(mm) x 21,37(kg/m) | SCH160 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 89 DN80 | 88.9×15,24(mm) x 27,68(kg/m) | XXS | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc DN90 phi 90 | 101.6×5,74(mm) x 13,56(kg/m) | SCH40 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc DN90 phi 90 | 101.6×8,08(mm) x 18,67(kg/m) | SCH80 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 114 DN100 | 114.3×4(mm) x 10,88(kg/m) | 20.000 – 25.000 | |
Ống đúc phi 114 DN100 | 114.3×5(mm) x 13,47(kg/m) | 20.000 – 25.000 | |
Ống đúc phi 114 DN100 | 114.3×6,02(mm) x 16,08(kg/m) | SCH40 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 114 DN100 | 114.3×8,56(mm) x 22,32(kg/m) | SCH80 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 114 DN100 | 114.3×11,1(mm) x 28,32(kg/m) | SCH120 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 114 DN100 | 114.3×13,49(mm) x 33,54(kg/m) | SCH160 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 141 DN125 | 141.3×5(mm) x 16,8(kg/m) | 20.000 – 25.000 | |
Ống đúc phi 141 DN125 | 141.3×6,55(mm) x 21,77(kg/m) | SCH40 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 141 DN125 | 141.3×9,53(mm) x 30,95(kg/m) | SCH80 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 141 DN125 | 141.3×12,7(mm) x 40,3(kg/m) | SCH120 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 141 DN125 | 141.3×15,88(mm) x 49,12(kg/m) | SCH160 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 168 DN150 | 168.3×6,35(mm) x 25,35(kg/m) | 20.000 – 25.000 | |
Ống đúc phi 168 DN150 | 168.3×7,11(mm) x 28,26(kg/m) | SCH40 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 168 DN150 | 168.3×10,97(mm) x 42,56(kg/m) | SCH80 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 168 DN150 | 168.3×14,27(mm) x 54,28(kg/m) | SCH120 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 168 DN150 | 168.3×18,26(mm) x 67,56(kg/m) | SCH160 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 219 DN200 | 219.1×6,35(mm) x 33,3(kg/m) | SCH20 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 219 DN200 | 219.1×7,04(mm) x 36,8(kg/m) | SCH30 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 219 DN200 | 219.1×8,18(mm) x 42,53(kg/m) | SCH40 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 219 DN200 | 219.1×10,31(mm) x 53,08(kg/m) | SCH60 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 219 DN200 | 219.1×12,7(mm) x 64,64(kg/m) | SCH80 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 219 DN200 | 219.1×15,09(mm) x 75,93(kg/m) | SCH100 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 219 DN200 | 219.1×18,26(mm) x 90,44(kg/m) | SCH120 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 219 DN200 | 219.1×20,62(mm) x 100,92(kg/m) | SCH140 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 219 DN200 | 219.1×23,01(mm) x 111,3(kg/m) | SCH160 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 273 DN250 | 273.1×6,35(mm) x 41,77(kg/m) | SCH20 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 273 DN250 | 273.1×7,8(mm) x 51,03(kg/m) | SCH30 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 273 DN250 | 273.1×9,27(mm) x 60,31(kg/m) | SCH40 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 273 DN250 | 273.1×12,7(mm) x 81,55(kg/m) | SCH60 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 273 DN250 | 273.1×15,09(mm) x 96,03(kg/m) | SCH80 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 273 DN250 | 273.1×18,26(mm) x 114,93(kg/m) | SCH100 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 273 DN250 | 273.1×21,44(mm) x 133,1(kg/m) | SCH120 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 273 DN250 | 273.1×25,4(mm) x 155,15(kg/m) | SCH140 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 273 DN250 | 273.1×28,58(mm) x 172,36(kg/m) | SCH160 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 324 DN300 | 323.9×6,35(mm) x 49,73(kg/m) | SCH20 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 324 DN300 | 323.9×8,38(mm) x 65,2(kg/m) | SCH30 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 324 DN300 | 323.9×9,53(mm) x 73,88(kg/m) | STD | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 324 DN300 | 323.9×10,31(mm) x 79,73(kg/m) | SCH40 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 324 DN300 | 323.9×12,7(mm) x 97,42(kg/m) | SCH XS | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 324 DN300 | 323.9×14,27(mm) x 109(kg/m) | SCH60 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 324 DN300 | 323.9×17,48(mm) x 132,1(kg/m) | SCH80 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 324 DN300 | 323.9×21,44(mm) x 159,9(kg/m) | SCH100 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 324 DN300 | 323.9×25,4(mm) x 187(kg/m) | SCH120 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 324 DN300 | 323.9×25,58(mm) x 208,18(kg/m) | SCH140 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 324 DN300 | 323.9×33,32(mm) x 238,8(kg/m) | SCH160 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 356 DN350 | 355.6×6,35(mm) x 54,7(kg/m) | SCH10 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 356 DN350 | 355.6×7,92(mm) x 67,92(kg/m) | SCH20 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 356 DN350 | 355.6×9,53(mm) x 81,33(kg/m) | SCH30 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 356 DN350 | 355.6×11,13(mm) x 94,55(kg/m) | SCH40 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 356 DN350 | 355.6×15,09(mm) x 126,7(kg/m) | SCH60 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 356 DN350 | 355.6×12,7(mm) x 107,4(kg/m) | SCH XS | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 356 DN350 | 355.6×19,05(mm) x 158,1(kg/m) | SCH80 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 356 DN350 | 355.6×23,83(mm) x 195(kg/m) | SCH100 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 356 DN350 | 355.6×27,79(mm) x 224,7(kg/m) | SCH120 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 356 DN350 | 355.6×31,75(mm) x 253,56(kg/m) | SCH140 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 356 DN350 | 355.6×35,71(mm) x 281,7(kg/m) | SCH160 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 406 DN400 | 406.4×6,35(mm) x 62,64(kg/m) | SCH10 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 406 DN400 | 406.4×7,92(mm) x 77,89(kg/m) | SCH20 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 406 DN400 | 406.4×9,53(mm) x 93,27(kg/m) | STD / SCH30 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 406 DN400 | 406.4×12,7(mm) x 123,3(kg/m) | XS/ SCH40 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 406 DN400 | 406.4×16,66(mm) x 160,1(kg/m) | SCH60 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 406 DN400 | 406.4×21,44(mm) x 203,5(kg/m) | SCH80 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 406 DN400 | 406.4×26,19(mm) x 245,6(kg/m) | SCH100 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 406 DN400 | 406.4×30,96(mm) x 286,6(kg/m) | SCH120 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 406 DN400 | 406.4×36,53(mm) x 333,19(kg/m) | SCH140 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 406 DN400 | 406.4×40,49(mm) x 365,4(kg/m) | SCH160 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 457 DN450 | 457.2×6,35(mm) x 70,57(kg/m) | SCH10 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 457 DN450 | 457.2×7,92(mm) x 87,71(kg/m) | SCH20 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 457 DN450 | 457.2×11,13(mm) x 122,4(kg/m) | SCH30 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 457 DN450 | 457.2×9,53(mm) x 105,2(kg/m) | STD | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 457 DN450 | 457.2×14,27(mm) x 155,85(kg/m) | SCH40 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 457 DN450 | 457.2×19,05(mm) x 205,74(kg/m) | SCH60 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 457 DN450 | 457.2×12,7(mm) x 139,2(kg/m) | SCH XS | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 457 DN450 | 457.2×23,88(mm) x 254,6(kg/m) | SCH80 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 457 DN450 | 457.2×29,36(mm) x 310,02(kg/m) | SCH100 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 457 DN450 | 457.2×34,93(mm) x 363,6(kg/m) | SCH120 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 457 DN450 | 457.2×39,67(mm) x 408,55(kg/m) | SCH140 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 457 DN450 | 457.2×45,24(mm) x 459,4(kg/m) | SCH160 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 508 DN500 | 508×6,35(mm) x 78,55(kg/m) | SCH10 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 508 DN500 | 508×9,53(mm) x 117,2(kg/m) | SCH20 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 508 DN500 | 508×12,7(mm) x 155,1(kg/m) | SCH30 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 508 DN500 | 508×9,53(mm) x 117,2(kg/m) | SCH40s | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 508 DN500 | 508×15,09(mm) x 183,46(kg/m) | SCH40 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 508 DN500 | 508×20,62(mm) x 247,8(kg/m) | SCH60 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 508 DN500 | 508×12,7(mm) x 155,1(kg/m) | SCH XS | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 508 DN500 | 508×26,19(mm) x 311,2(kg/m) | SCH80 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 508 DN500 | 508×32,54(mm) x 381,5(kg/m) | SCH100 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 508 DN500 | 508×38,1(mm) x 441,5(kg/m) | SCH120 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 508 DN500 | 508×44,45(mm) x 508,11(kg/m) | SCH140 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 508 DN500 | 508×50,01(mm) x 564,8(kg/m) | SCH160 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 610 DN600 | 609,6×6,35(mm) x 94,53(kg/m) | SCH10 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 610 DN600 | 609,6×9,53(mm) x 141,12(kg/m) | SCH20 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 610 DN600 | 609,6×14,27(mm) x 209,61(kg/m) | SCH30 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 610 DN600 | 609,6×9,53(mm) x 141,12(kg/m) | STD | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 610 DN600 | 609,6×17,48(mm) x 255,4(kg/m) | SCH40 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 610 DN600 | 609,6×24,61(mm) x 355,3(kg/m) | SCH60 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 610 DN600 | 609,6×12,7(mm) x 187,1(kg/m) | SCH XS | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 610 DN600 | 609,6×30,96(mm) x 442,1(kg/m) | SCH80 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 610 DN600 | 609,6×38,39(mm) x 547,7(kg/m) | SCH100 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 610 DN600 | 609,6×46,02(mm) x 640(kg/m) | SCH120 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 610 DN600 | 609,6×52,37(mm) x 720,2(kg/m) | SCH140 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 610 DN600 | 609,6×59,54(mm) x 808,2(kg/m) | SCH160 | 18.000 – 24.000 |
Ưu Điểm Nổi Bật Của Thép Ống Đúc Phi 325 (DN300)
- Khả năng chịu nhiệt và áp lực tốt: Độ dày đa dạng giúp thép ống đúc phi 324 (DN300) có thể chịu nhiệt, áp lực cao, thích hợp trong các hệ thống công nghiệp nặng.
- Độ bền vượt trội: Thép ống nhập khẩu này có khả năng chống ăn mòn, chịu được các tác động hóa học và cơ học trong thời gian dài.
- Tiết kiệm chi phí bảo trì: Với độ bền cao, khả năng chống mài mòn tốt, thép ống đúc giúp giảm thiểu tối đa các chi phí sửa chữa và bảo trì.
Ống thép đúc size lớn chỉ riêng thị trường nhập khẩu mới có, Việt Nam chưa sản xuất được dòng sàn phẩm này. Tìm hiểu thêm đầy đủ các dòng sản phẩm ống thép Trung Quốc nhập khẩu size lớn
Nếu chưa tìm được sản phẩm phù hợp với nhu cầu của bạn, hãy liên hệ ngay với chúng tôi để đc tư vấn chính xác và nhanh chóng

Ứng Dụng Phổ Biến Của Thép Ống Đúc Phi 325 (DN300)
Thép ống đúc phi 324 (DN300) là giải pháp lý tưởng cho các công trình cần vật liệu có tính năng chịu nhiệt và áp lực, và được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực công nghiệp:
- Nhà máy lọc dầu và dẫn dầu khí: Thép ống đúc giúp vận hành an toàn và bền bỉ dưới áp lực lớn, đảm bảo hiệu quả trong các hệ thống lọc và dẫn dầu.
- Đường ống dẫn chất lỏng và hóa chất: Được dùng trong các hệ thống yêu cầu độ bền cao, chống rỉ sét và chịu được sự ăn mòn từ hóa chất.
- Lò hơi và thiết bị chịu nhiệt: Đảm bảo hoạt động ổn định trong các môi trường nhiệt độ cao.
- Ngành thực phẩm và đồ uống: Đạt tiêu chuẩn an toàn trong việc dẫn truyền các chất lỏng thực phẩm và đồ uống.
- Ngành y tế: Ứng dụng trong việc vận chuyển sinh phẩm và chất lỏng y tế, đảm bảo vệ sinh và an toàn.

Thành phần hóa học, cơ tính, tiêu chuẩn, quy trình sản xuất
Thành phần Hóa Học
-
Crom (Cr): Được sử dụng để tăng độ vững chắc và dẻo dai cho ống thép.
-
Niken (Ni): Tăng cường khả năng chống ăn mòn và độ bền.
-
Silic (Si): Giúp tăng độ dẻo dai và cải thiện tính chất cơ học của thép.
-
Cacbon (C): Đóng vai trò quan trọng trong việc tăng cường độ cứng và độ bền.
-
Kẽm (Zn): Thường được sử dụng trong quá trình mạ kẽm để bảo vệ chống gỉ sét.
Cơ Tính
-
Giới hạn chảy: Thường từ 240 đến 300 MPa tùy vào tiêu chuẩn và mác thép.
-
Giới hạn kéo: Khoảng 415 đến 450 MPa.
-
Độ giãn dài: Khoảng 20-25%.
-
Độ cứng: Phụ thuộc vào quá trình xử lý nhiệt nhưng thường đo bằng Rockwell hoặc Brinell.
-
Độ bền va đập: Được đánh giá qua thử nghiệm Charpy hoặc Izod.
-
Độ bền uốn: Khả năng chịu uốn mà không gãy.\
Tiêu Chuẩn
-
ASTM A106: Thường được sử dụng cho ống thép carbon liền mạch cho các ứng dụng nhiệt độ cao.
-
ASTM A53: Dùng cho các ống thép carbon đen hoặc mạ kẽm dùng trong các hệ thống cơ khí.
-
API 5L: Tiêu chuẩn cho ống dẫn dầu và khí tự nhiên.
-
DIN, JIS, GOST: Các tiêu chuẩn quốc tế khác có thể được áp dụng tùy vào xuất xứ và yêu cầu cụ thể.
Quy Trình Sản Xuất:
-
Xử lý quặng sắt: Đúc phôi thép với thành phần hóa học thích hợp.
-
Nung nóng: Phôi thép được nung nóng đến nhiệt độ có thể kéo giãn và tạo rỗng.
-
Tạo rỗng: Phôi được đục lỗ và kéo dài qua một lõi thép siêu cứng, tạo ra lòng ống rỗng.
-
Làm mát: Ống phôi được làm mát thông qua hệ thống phun nước làm mát.
-
Nắn thẳng: Ống phôi được nắn thẳng để đảm bảo hình dạng.
-
Cắt: Cắt ống theo kích thước yêu cầu.
-
Kiểm tra: Kiểm tra toàn bộ ống để đảm bảo chất lượng.
-
Sơn chống gỉ hoặc mạ kẽm: Để bảo vệ bề mặt ống khỏi gỉ sét.
-
Buộc theo kiện: Ống được buộc lại để dễ vận chuyển và lưu trữ.
Tại Sao Nên Chọn Thép Hùng Phát Cho Thép Ống Đúc Phi 325?
Thép Hùng Phát là đơn vị cung cấp thép ống đúc phi 325 (DN300) uy tín, với cam kết mang đến cho khách hàng sản phẩm chính hãng, chất lượng cao cùng các dịch vụ hỗ trợ hoàn hảo:
- Sản phẩm nhập khẩu chất lượng: Sản phẩm được nhập khẩu chính ngạch từ Trung Quốc, đảm bảo tính minh bạch và đáng tin cậy.
- Hàng luôn có sẵn: Với hệ thống kho bãi rộng lớn, chúng tôi có khả năng cung cấp sản phẩm với số lượng lớn và giao hàng nhanh chóng.
- Hỗ trợ tư vấn chuyên sâu: Đội ngũ chuyên viên am hiểu về sản phẩm sẵn sàng tư vấn giải pháp tốt nhất cho từng công trình.
- Giá cả cạnh tranh: Chúng tôi cung cấp sản phẩm với mức giá hợp lý, tối ưu chi phí cho các dự án lớn.
Hướng Dẫn Đặt Hàng Thép Ống Đúc Phi 325 (DN300)
Quý khách hàng có nhu cầu mua thép ống đúc phi 325 (DN300) hãy liên hệ ngay với Thép Hùng Phát để nhận báo giá và tư vấn tốt nhất. Chúng tôi cam kết đáp ứng mọi nhu cầu về chất lượng, số lượng và thời gian giao hàng, đồng hành cùng bạn trên mọi công trình công nghiệp, đảm bảo độ an toàn và bền vững cho mỗi dự án.
Hãy để Thép Hùng Phát là lựa chọn hàng đầu của bạn trong lĩnh vực cung cấp vật liệu thép công nghiệp!
Chứng chỉ CO/CQ đầy đủ
Hóa đơn chứng từ hợp lệ
Báo giá và giao hàng nhanh chóng
Vui lòng liên hệ
CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT
- 0909 938 123 Ms Ly – Nhân viên kinh doanh
- 0938 261 123 Ms Mừng – Nhân viên kinh doanh
- 0938 437 123 Ms Trâm – Trưởng phòng kinh doanh
- 0971 960 496 Ms Duyên – Hỗ trợ kỹ thuật
Trụ sở : H62 Khu Dân Cư Thới An, Đường Lê Thị Riêng, P.Thới An, Q12, TPHCM
Kho hàng: số 1769 QL1A, P.Tân Thới Hiệp, Q12, TPHCM
CN Miền Bắc: KM số 1, đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, HN