Mô tả

Mục lục
Ống thép mạ kẽm phi 325 (DN300)
Thông số kỹ thuật
- Tên sản phẩm: Ống thép mạ kẽm phi 325
- Đường kính: D325, DN300, OD 323.8, 12″(inchs)
- Độ dày thành ống: 4.2mm-33.32mm
- Lớp mạ kẽm: mạ điện phân, mạ nhúng nóng
- Chiều dài cây: 6m/12m/ cắt theo yêu cầu..
- Tiêu chuẩn độ dày: SCH10 SCH20 SCH40 SCH80 SCH160
- Tiêu chuẩn sản xuất: ASTM, JIS, AISI,GB, TCVN…
- Xuất xứ: Việt Nam, nhập khẩu…
- Đơn vị phân phối: Thép Hùng Phát

Xuất xứ ống thép mạ kẽm phi 325 (DN300)
- Ống thép mạ kẽm phi 325 (DN300) tại Việt Nam phần lớn là hàng nhập khẩu, chủ yếu từ các quốc gia như Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản và một số nước châu Âu.
- Trung Quốc chiếm tỷ trọng lớn nhờ giá thành cạnh tranh, đáp ứng nhu cầu về số lượng và chất lượng.
- Hàn Quốc và Nhật Bản cung cấp các sản phẩm đạt tiêu chuẩn cao, phù hợp với các dự án đòi hỏi chất lượng nghiêm ngặt như xây dựng hạ tầng hoặc công nghiệp dầu khí.
- Trong nước, các doanh nghiệp như Hòa Phát và Hoa Sen cũng sản xuất ống thép mạ kẽm phi 325, nhưng sản lượng còn hạn chế, chủ yếu phục vụ thị trường nội địa.
Việc nhập khẩu chiếm ưu thế do chi phí sản xuất trong nước cao và công nghệ mạ kẽm chưa đồng bộ. Tuy nhiên, với xu hướng sáp nhập tỉnh thành và đầu tư công tăng, các nhà sản xuất nội địa đang đẩy mạnh cải tiến để giảm phụ thuộc vào hàng nhập khẩu.

Bảng quy cách kích thước, trọng lượng, báo giá
- Lưu ý các thông số sẽ có dung sai là ±2%
- Giá chỉ mang tính tham khảo do thị trường biến động không ổn định
- Cập nhật thông số chính xác nhất vui lòng liên hệ Hotline 0938 437 123
Giá ống thép mạ kẽm phi 356 (DN300)
Tên sản phẩm | Đường kính DN | Inchs | OD | Độ dày thành ống (mm) | Trọng lượng (kg/m) | Đơn giá tham khảo (vnd/kg) |
Ống thép mạ kẽm phi 325 | DN300 | 12″ | 323.8 | 4.20 | 33.10 | 24.580-27.860 |
DN300 | 12″ | 323.8 | 4.57 | 35.98 | 24.580-27.860 | |
DN300 | 12″ | 323.8 | 5.74 | 45.02 | 24.580-27.860 | |
DN300 | 12″ | 323.8 | 6.35 | 49.71 | 24.580-27.860 | |
DN300 | 12″ | 323.8 | 7.04 | 54.99 | 24.580-27.860 | |
DN300 | 12″ | 323.8 | 7.80 | 60.78 | 24.580-27.860 | |
DN300 | 12″ | 323.8 | 8.38 | 65.18 | 24.580-27.860 | |
DN300 | 12″ | 323.8 | 9.00 | 69.87 | 24.580-27.860 | |
DN300 | 12″ | 323.8 | 9.53 | 73.86 | 24.580-27.860 | |
DN300 | 12″ | 323.8 | 10.31 | 79.70 | 24.580-27.860 | |
DN300 | 12″ | 323.8 | 12.7 | 97.43 | 24.580-27.860 | |
DN300 | 12″ | 323.8 | 14.27 | 108.92 | 24.580-27.860 | |
DN300 | 12″ | 323.8 | 15.10 | 114.95 | 24.580-27.860 | |
DN300 | 12″ | 323.8 | 16.50 | 125.04 | 24.580-27.860 | |
DN300 | 12 | 323.8 | 17.48 | 132.04 | 24.580-27.860 | |
DN300 | 12″ | 323.8 | 18.30 | 137.87 | 24.580-27.860 | |
DN300 | 12″ | 323.8 | 21.44 | 159.86 | 24.580-27.860 | |
DN300 | 12″ | 323.8 | 25.40 | 186.91 | 24.580-27.860 | |
DN300 | 12″ | 323.8 | 28.58 | 208.07 | 24.580-27.860 | |
DN300 | 12″ | 323.8 | 33.32 | 238.68 | 24.580-27.860 |
>>Xem thêm bảng giá các loại ống thép khác tại đây
Báo giá ống mạ kẽm mới nhất
*Lưu ý giá chỉ mang tính tham khảo, vì giá đang biến động nhiều vui lòng liên hệ Hotline 0938 437 123 để lấy giá chính xác
STT | Tên sản phẩm (đường kính x độ dày) (mm) | Độ dài (m) | Giá chưa VAT (vnd/Kg) |
1 | ống mạ kẽm D12.7 x 1.0 | 6 | 18,091-24.200 |
2 | ống mạ kẽm D12.7 x 1.1 | 6 | 18,091-24.200 |
3 | ống mạ kẽm D12.7 x 1.2 | 6 | 18,091-24.200 |
4 | ống mạ kẽm D15.9 x 1.0 | 6 | 18,091-24.200 |
5 | ống mạ kẽm D15.9 x 1.1 | 6 | 18,091-24.200 |
6 | ống mạ kẽm D15.9 x 1.2 | 6 | 18,091-24.200 |
7 | ống mạ kẽm D15.9 x 1.4 | 6 | 18,091-24.200 |
8 | Ống mạ kẽm D15.9 x 1.5 | 6 | 18,091-24.200 |
9 | ống mạ kẽm D15.9 x 1.8 | 6 | 18,091-24.200 |
10 | ống mạ kẽm D21.2 x 1.0 | 6 | 18,091-24.200 |
11 | ống mạ kẽm D21.2 x 1.1 | 6 | 18,091-24.200 |
12 | ống mạ kẽm D21.2 x 1.2 | 6 | 18,091-24.200 |
13 | ống mạ kẽm D21.2 x 1.4 | 6 | 18,091-24.200 |
14 | ống mạ kẽm D21.2 x 1.5 | 6 | 18,091-24.200 |
15 | ống mạ kẽm D21.2 x 1.8 | 6 | 18,091-24.200 |
16 | ống mạ kẽm D21.2 x 2.0 | 6 | 18,091-24.200 |
17 | ống mạ kẽm D21.2 x 2.3 | 6 | 18,091-24.200 |
18 | ống mạ kẽm D21.2 x 2.5 | 6 | 18,091-24.200 |
19 | ống mạ kẽm D26.65 x 1.0 | 6 | 18,091-24.200 |
20 | ống mạ kẽm D26.65 x 1.1 | 6 | 18,091-24.200 |
21 | ống mạ kẽm D26.65 x 1.2 | 6 | 18,091-24.200 |
22 | ống mạ kẽm D26.65 x 1.4 | 6 | 18,091-24.200 |
23 | ống mạ kẽm D26.65 x 1.5 | 6 | 18,091-24.200 |
24 | ống mạ kẽm D26.65 x 1.8 | 6 | 18,091-24.200 |
25 | ống mạ kẽm D26.65 x 2.0 | 6 | 18,091-24.200 |
26 | ống mạ kẽm D26.65 x 2.3 | 6 | 18,091-24.200 |
27 | ống mạ kẽm D26.65 x 2.5 | 6 | 18,091-24.200 |
28 | ống mạ kẽm D33.5 x 1.0 | 6 | 18,091-24.200 |
29 | ống mạ kẽm D33.5 x 1.1 | 6 | 18,091-24.200 |
30 | ống mạ kẽm D33.5 x 1.2 | 6 | 18,091-24.200 |
31 | ống mạ kẽm D33.5 x 1.4 | 6 | 18,091-24.200 |
32 | ống mạ kẽm D33.5 x 1.5 | 6 | 18,091-24.200 |
33 | ống mạ kẽm D33.5 x 1.8 | 6 | 18,091-24.200 |
34 | ống mạ kẽm D33.5 x 2.0 | 6 | 18,091-24.200 |
35 | ống mạ kẽm D33.5 x 2.3 | 6 | 18,091-24.200 |
36 | ống mạ kẽm D33.5 x 2.5 | 6 | 18,091-24.200 |
37 | ống mạ kẽm D33.5 x 2.8 | 6 | 18,091-24.200 |
38 | ống mạ kẽm D33.5 x 3.0 | 6 | 18,091-24.200 |
39 | ống mạ kẽm D33.5 x 3.2 | 6 | 18,091-24.200 |
40 | ống mạ kẽm D38.1 x 1.0 | 6 | 18,091-24.200 |
41 | ống mạ kẽm D38.1 x 1.1 | 6 | 18,091-24.200 |
42 | ống mạ kẽm D38.1 x 1.2 | 6 | 18,091-24.200 |
43 | ống mạ kẽm D38.1 x 1.4 | 6 | 18,091-24.200 |
44 | ống mạ kẽm D38.1 x 1.5 | 6 | 18,091-24.200 |
45 | ống mạ kẽm D38.1 x 1.8 | 6 | 18,091-24.200 |
46 | ống mạ kẽm D38.1 x 2.0 | 6 | 18,091-24.200 |
47 | ống mạ kẽm D38.1 x 2.3 | 6 | 18,091-24.200 |
48 | ống mạ kẽm D38.1 x 2.5 | 6 | 18,091-24.200 |
49 | ống mạ kẽm D38.1 x 2.8 | 6 | 18,091-24.200 |
50 | ống mạ kẽm D38.1 x 3.0 | 6 | 18,091-24.200 |
51 | ống mạ kẽm D38.1 x 3.2 | 6 | 18,091-24.200 |
52 | ống mạ kẽm D42.2 x 1.1 | 6 | 18,091-24.200 |
53 | ống mạ kẽm D42.2 x 1.2 | 6 | 18,091-24.200 |
54 | ống mạ kẽm D42.2 x 1.4 | 6 | 18,091-24.200 |
55 | ống mạ kẽm D42.2 x 1.5 | 6 | 18,091-24.200 |
56 | ống mạ kẽm D42.2 x 1.8 | 6 | 18,091-24.200 |
57 | ống mạ kẽm D42.2 x 2.0 | 6 | 18,091-24.200 |
58 | ống mạ kẽm D42.2 x 2.3 | 6 | 18,091-24.200 |
59 | ống mạ kẽm D42.2 x 2.5 | 6 | 18,091-24.200 |
60 | ống mạ kẽm D42.2 x 2.8 | 6 | 18,091-24.200 |
61 | ống mạ kẽm D42.2 x 3.0 | 6 | 18,091-24.200 |
62 | ống mạ kẽm D42.2 x 3.2 | 6 | 18,091-24.200 |
63 | ống mạ kẽm D48.1 x 1.2 | 6 | 18,091-24.200 |
64 | ống mạ kẽm D48.1 x 1.4 | 6 | 18,091-24.200 |
65 | ống mạ kẽm D48.1 x 1.5 | 6 | 18,091-24.200 |
66 | ống mạ kẽm D48.1 x 1.8 | 6 | 18,091-24.200 |
67 | ống mạ kẽm D48.1 x 2.0 | 6 | 18,091-24.200 |
68 | ống mạ kẽm D48.1 x 2.3 | 6 | 18,091-24.200 |
69 | ống mạ kẽm D48.1 x 2.5 | 6 | 18,091-24.200 |
70 | ống mạ kẽm D48.1 x 2.8 | 6 | 18,091-24.200 |
71 | ống mạ kẽm D48.1 x 3.0 | 6 | 18,091-24.200 |
72 | ống mạ kẽm D48.1 x 3.2 | 6 | 18,091-24.200 |
73 | ống mạ kẽm D59.9 x 1.4 | 6 | 18,091-24.200 |
74 | ống mạ kẽm D59.9 x 1.5 | 6 | 18,091-24.200 |
75 | ống mạ kẽm D59.9 x 1.8 | 6 | 18,091-24.200 |
76 | ống mạ kẽm D59.9 x 2.0 | 6 | 18,091-24.200 |
77 | ống mạ kẽm D59.9 x 2.3 | 6 | 18,091-24.200 |
78 | ống mạ kẽm D59.9 x 2.5 | 6 | 18,091-24.200 |
79 | ống mạ kẽm D59.9 x 2.8 | 6 | 18,091-24.200 |
80 | ống mạ kẽm D59.9 x 3.0 | 6 | 18,091-24.200 |
81 | ống mạ kẽm D59.9 x 3.2 | 6 | 18,091-24.200 |
82 | ống mạ kẽm D75.6 x 1.5 | 6 | 18,091-24.200 |
83 | ống mạ kẽm D75.6 x 1.8 | 6 | 18,091-24.200 |
84 | ống mạ kẽm D75.6 x 2.0 | 6 | 18,091-24.200 |
85 | ống mạ kẽm D75.6 x 2.3 | 6 | 18,091-24.200 |
86 | ống mạ kẽm D75.6 x 2.5 | 6 | 18,091-24.200 |
87 | ống mạ kẽm D75.6 x 2.8 | 6 | 18,091-24.200 |
88 | ống mạ kẽm D75.6 x 3.0 | 6 | 18,091-24.200 |
89 | ống mạ kẽm D75.6 x 3.2 | 6 | 18,091-24.200 |
90 | ống mạ kẽm D88.3 x 1.5 | 6 | 18,091-24.200 |
91 | ống mạ kẽm D88.3 x 1.8 | 6 | 18,091-24.200 |
92 | ống mạ kẽm D88.3 x 2.0 | 6 | 18,091-24.200 |
93 | ống mạ kẽm D88.3 x 2.3 | 6 | 18,091-24.200 |
94 | ống mạ kẽm D88.3 x 2.5 | 6 | 18,091-24.200 |
95 | ống mạ kẽm D88.3 x 2.8 | 6 | 18,091-24.200 |
96 | ống mạ kẽm D88.3 x 3.0 | 6 | 18,091-24.200 |
97 | ống mạ kẽm D88.3 x 3.2 | 6 | 18,091-24.200 |
98 | ống mạ kẽm D108.0 x 1.8 | 6 | 18,091-24.200 |
99 | ống mạ kẽm D108.0 x 2.0 | 6 | 18,091-24.200 |
100 | ống mạ kẽm D108.0 x 2.3 | 6 | 18,091-24.200 |
101 | ống mạ kẽm D108.0 x 2.5 | 6 | 18,091-24.200 |
102 | ống mạ kẽm D108.0 x 2.8 | 6 | 18,091-24.200 |
103 | ống mạ kẽm D108.0 x 3.0 | 6 | 18,091-24.200 |
104 | ống mạ kẽm D108.0 x 3.2 | 6 | 18,091-24.200 |
105 | ống mạ kẽm D113.5 x 1.8 | 6 | 18,091-24.200 |
106 | ống mạ kẽm D113.5 x 2.0 | 6 | 18,091-24.200 |
107 | ống mạ kẽm D113.5 x 2.3 | 6 | 18,091-24.200 |
108 | ống mạ kẽm D113.5 x 2.5 | 6 | 18,091-24.200 |
109 | ống mạ kẽm D113.5 x 2.8 | 6 | 18,091-24.200 |
110 | ống mạ kẽm D113.5 x 3.0 | 6 | 18,091-24.200 |
111 | ống mạ kẽm D113.5 x 3.2 | 6 | 18,091-24.200 |
112 | ống mạ kẽm D126.8 x 1.8 | 6 | 18,091-24.200 |
113 | ống mạ kẽm D126.8 x 2.0 | 6 | 18,091-24.200 |
114 | ống mạ kẽm D126.8 x 2.3 | 6 | 18,091-24.200 |
115 | ống mạ kẽm D126.8 x 2.5 | 6 | 18,091-24.200 |
116 | ống mạ kẽm D126.8 x 2.8 | 6 | 18,091-24.200 |
117 | ống mạ kẽm D126.8 x 3.0 | 6 | 18,091-24.200 |
118 | ống mạ kẽm D126.8 x 3.2 | 6 | 18,091-24.200 |
- Ghi chú: Dung sai của các thông số là ±2%
- Vui lòng liên hệ Hotline 0938 437 123 để cập nhật thông số mới nhất
Ngoài ra chúng tôi còn có:
Lợi ích của mạ kẽm ống thép phi 325 (DN300)
-
Chống ăn mòn: Tăng tuổi thọ của ống trong môi trường ăn mòn.
-
Độ bền: Khả năng chịu lực cao, phù hợp cho các ứng dụng cần độ bền.
-
Dễ bảo dưỡng: Giảm thiểu nhu cầu bảo dưỡng do khả năng chống gỉ sét.
Ứng dụng thực tế của ống kẽm phi 325
Dẫn nước, khí, dầu
- Ống được dùng trong hệ thống cấp thoát nước, dẫn khí đốt, và dầu, đặc biệt ở môi trường khắc nghiệt như vùng ven biển hoặc có hóa chất ăn mòn.
- Ống DN300 đảm bảo an toàn, hiệu quả cho các hệ thống cấp nước đô thị, nhà máy xử lý nước thải, hoặc đường ống dẫn dầu công nghiệp.
Xây dựng
- Ống thép mạ kẽm phi 325 được sử dụng làm cột trụ, khung đỡ cho cầu đường, tòa nhà cao tầng, cột điện, hoặc giàn khoan. Lớp mạ kẽm giúp ống chịu được thời tiết ẩm ướt, mưa axit, đảm bảo độ bền cho các công trình hạ tầng.
Hệ thống phòng cháy chữa cháy (PCCC)
- Ống DN300 là lựa chọn lý tưởng cho hệ thống PCCC, dẫn nước cho sprinkler, vòi chữa cháy, hoặc đường ống chính trong các tòa nhà, khu công nghiệp. Lớp mạ kẽm giúp ống bền lâu trong môi trường ẩm.
Công nghiệp
- Ống được dùng trong các nhà máy sản xuất, hóa chất, hoặc điện, làm hệ thống dẫn khí, hơi nước, chất lỏng, hoặc thông gió. Ống cũng xuất hiện trong dây chuyền chế biến thực phẩm, sản xuất giấy, và luyện kim.
Ứng dụng khác
- Ống DN300 được dùng làm cọc móng ở khu vực đất yếu, hệ thống tưới tiêu nông nghiệp, hoặc khung giàn giáo. Ống còn hỗ trợ các dự án năng lượng tái tạo như điện mặt trời, điện gió.
Với tính linh hoạt và độ bền, ống thép mạ kẽm phi 325 đáp ứng nhu cầu trong nước và xuất khẩu, đặc biệt khi sáp nhập tỉnh thành thúc đẩy các dự án hạ tầng và khu công nghiệp.
Phương pháp mạ kẽm ống thép phi 325 (DN300)
Ống thép phi 325 (DN300) là loại ống có đường kính lớn, thường dùng cho các hệ thống kỹ thuật quy mô vừa và lớn. Để tăng tuổi thọ, khả năng chống gỉ và bảo vệ bề mặt, ống thường được xử lý bằng mạ kẽm, với hai phương pháp chính sau:
1. Ống phi 325 Xi mạ kẽm (Mạ kẽm điện phân)
-
Nguyên lý: Lớp kẽm được phủ lên bề mặt ống bằng cách đưa ống vào bể chứa dung dịch muối kẽm và sử dụng dòng điện để kết tủa lớp kẽm lên bề mặt thép.
-
Đặc điểm:
-
Lớp mạ mỏng (thường từ 5–15 micromet)
-
Bề mặt bóng sáng, có tính thẩm mỹ cao
-
Độ bám dính khá tốt nhưng khả năng chống ăn mòn thấp hơn so với nhúng nóng
-
-
Ứng dụng:
-
Thích hợp cho môi trường khô ráo, trong nhà, ít tiếp xúc với nước hoặc hóa chất
-
Được sử dụng trong các công trình cơ điện, hệ thống dẫn khí, dẫn nước nhẹ, hoặc lắp đặt trong nhà máy
-
2. Ống phi 325 mạ kẽm nhúng nóng
-
Nguyên lý: Ống thép được làm sạch, sau đó nhúng toàn bộ vào bể chứa kẽm nóng chảy ở nhiệt độ khoảng 450°C, tạo ra lớp mạ dày và bám chắc.
-
Đặc điểm:
-
Lớp mạ dày hơn nhiều so với xi mạ (thường từ 45–80 micromet)
-
Có khả năng chịu được điều kiện môi trường khắc nghiệt như vùng ven biển, nơi có độ ẩm cao hoặc môi trường hóa chất
-
Màu sắc thường xám mờ, không bóng như xi mạ
-
-
Ứng dụng:
-
Rất phù hợp cho các công trình ngoài trời, hệ thống cấp thoát nước, hệ thống phòng cháy chữa cháy, công trình hạ tầng, nhà xưởng, nhà máy
-
Sử dụng trong các hệ thống cần tuổi thọ cao, bảo trì thấp
-
Tiêu chuẩn sản xuất của ống thép mạ kẽm phi 325 (DN300)
-
ASTM A53: Thường dùng cho ống thép mạ kẽm, với Grade B là phổ biến.
-
API 5L: Được ứng dụng trong ngành dầu khí.
-
BS 1387: Tiêu chuẩn Anh cho ống thép mạ kẽm.
-
JIS G3444: Tiêu chuẩn Nhật Bản cho ống thép mạ kẽm nhúng nóng.
Thành phần hóa học và cơ lý
Thành phần Hóa học:
Tiêu chuẩn
|
ASTM A53 Grade B
|
ASTM A106 Grade B
|
API 5L Grade B
|
---|---|---|---|
Cacbon (C)
|
Max 0.30%
|
Max 0.30%
|
Max 0.28%
|
Mangan (Mn)
|
Max 1.20%
|
0.29 – 1.06%
|
Max 1.20%
|
Phốt pho (P)
|
Max 0.05%
|
Max 0.035%
|
Max 0.030%
|
Lưu huỳnh (S)
|
Max 0.045%
|
Max 0.035%
|
Max 0.030%
|
Silic (Si)
|
Min 0.25%
|
≥0.10%
|
Max 0.40%
|
Đồng (Cu)
|
–
|
Max 0.40%
|
–
|
Niken (Ni)
|
–
|
Max 0.40%
|
–
|
Crôm (Cr)
|
–
|
Max 0.40%
|
–
|
Molybden (Mo)
|
–
|
Max 0.15%
|
–
|
Tính chất cơ học:
Tiêu chuẩn
|
ASTM A53 Grade B
|
ASTM A106 Grade B
|
API 5L Grade B
|
---|---|---|---|
Độ bền kéo (MPa)
|
Min 415
|
415 – 550
|
Min 415
|
Giới hạn chảy (MPa)
|
Min 240
|
≥ 240
|
Min 240
|
Độ giãn dài (%)
|
Min 30%
|
Min 30%
|
Min 23%
|
Lưu ý:
-
Thành phần hóa học: Các giá trị là giới hạn tối đa hoặc tối thiểu cho từng nguyên tố để đảm bảo chất lượng thép. Điều này không bao gồm lớp kẽm, vì kẽm chỉ được phủ bên ngoài để bảo vệ thép khỏi ăn mòn.
-
Tính chất cơ học: Độ bền kéo, giới hạn chảy, và độ giãn dài là những thuộc tính quan trọng quyết định khả năng chịu lực của ống thép. Những tính chất này không thay đổi sau khi mạ kẽm, nhưng lớp mạ kẽm cung cấp thêm khả năng bảo vệ chống ăn mòn.
-
Mạ kẽm: Đối với ống thép mạ kẽm phi 325 (DN300), lớp mạ kẽm sẽ không ảnh hưởng đến các thông số cơ học của thép bên trong, nhưng lớp mạ này tăng cường khả năng chống ăn mòn của ống, kéo dài tuổi thọ sử dụng trong các môi trường khắc nghiệt.
Đơn vị phân phối thép ống mạ kẽm phi 325 (DN300)
-
Chất lượng sản phẩm: Cung cấp ống thép mạ kẽm chất lượng cao, đảm bảo từ các nhà sản xuất uy tín như Hòa Phát, với đầy đủ chứng nhận chất lượng (CO/CQ).
-
Đa dạng sản phẩm: Phân phối nhiều loại ống thép với các kích thước khác nhau, từ ống thép đúc, ống thép hàn đến ống thép mạ kẽm, đáp ứng mọi nhu cầu của khách hàng.
-
Giá cả cạnh tranh: Nhờ là nhà nhập khẩu và phân phối trực tiếp, Thép Hùng Phát thường có giá cả cạnh tranh trên thị trường.
-
Dịch vụ khách hàng: Có đội ngũ nhân viên tư vấn nhiệt tình, hỗ trợ vận chuyển, và các chính sách chiết khấu cho khách hàng mua số lượng lớn.
Chứng chỉ CO/CQ đầy đủ
Hóa đơn chứng từ hợp lệ
Báo giá và giao hàng nhanh chóng
Vui lòng liên hệ
CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT
- Kinh doanh 1 – 0938 437 123 – Ms Trâm
- Kinh doanh 2- 0938 261 123 – Ms Mừng
- Kinh doanh 3 – 0909 938 123 – Ms Ly
- Kinh doanh 4 – 0937 343 123 – Ms Nha
- Hotline Hà Nội: 0933 710 789
- Tư vấn khách hàng 1 – 0971 887 888
- Tư vấn khách hàng 2 – 0971 960 496
Trụ sở : H62 Khu Dân Cư Thới An, Đường Lê Thị Riêng, P.Thới An, TPHCM
Kho hàng: số 1769/55 Đường QL1A, P.Tân Thới Hiệp, TPHCM
CN Miền Bắc: KM số 1, đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, HN
>>>>Xem thêm quy cách các loại phụ kiện đường ống tại đây:
- Phụ kiện hàn SCH10 SCH20 SCH40 SCH80 SCH160
- Phụ kiện ren mạ kẽm
- Phụ kiện ren inox 304 201 316
- Phụ kiện hàn ống inox 304 201 316
Thép ống mạ kẽm phi 325 (DN300)