Thép Ống Đúc Phi 27 (DN20)

Thép Hùng Phát phân phối thép ống đúc phi 27 chất lượng, giá tốt, giao hàng nhanh chóng. Ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực, công trình đường ống đòi hỏi áp xuất thủy lực lớn, độ bền cao.

Thông tin sản phẩm:

  • Đường kính ngoài: 26.7mm
  • Độ dày tùy chọn: 2.87mm, 3.91mm, 5.56mm, 7.82mm
  • Chiều dài: Tiêu chuẩn 6m, 12m hoặc tùy chỉnh theo yêu cầu.
  • Tiêu chuẩn sản xuất: ASTM A106/A53/A312, SCH 40/80/160/XXS
  • Xuất xứ: Nhập khẩu từ các nhà máy hàng đầu tại Trung Quốc

Giá bán: giá giao động từ 19.000đ – 35.000đ/kg tùy loại và thời điểm. Vui lòng liên hệ để nhận báo giá

Chia sẻ ngay

Mô tả

Thép ống đúc phi 27, còn được gọi là ống thép đúc DN20, ống đúc đen DN20, là sản phẩm chất lượng cao với đường kính ngoài 26.7mm và nhiều lựa chọn về độ dày. Đây là giải pháp lý tưởng cho các công trình cơ khí, và công nghiệp nặng đòi hỏi đường ống chiệu áp lực cao, độ bền cao và khả năng chịu áp suất lớn.

thép ống đúc phi 27 (DN20)
thép ống đúc phi 27 (DN20)

Quy cách, tiêu chuẩn Ống Đúc Phi 27 (DN20)

Thép Hùng Phát phân phối thép ống đúc phi 27 chất lượng, giá tốt, giao hàng nhanh chóng. Ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực, công trình đường ống đòi hỏi áp xuất thủy lực lớn, độ bền cao.

Thông số kỹ thuật

  • Tên gọi khác: Thép ống đúc DN20
  • Đường kính ngoài: 26.7mm
  • Độ dày tùy chọn: 2.87mm, 3.91mm, 5.56mm, 7.82mm
  • Chiều dài: Tiêu chuẩn 6m, 12m hoặc tùy chỉnh theo yêu cầu.
  • Tiêu chuẩn sản xuất: ASTM A106/ A53/ A312. Tiêu chuẩn ống đúc SCH 40/80/160/XXS
  • Xuất xứ: Nhập khẩu từ các nhà máy hàng đầu tại Trung Quốc, đảm bảo tuân thủ các tiêu chuẩn quốc tế.

Ngoài ống đúc DN20, công ty Thép Hùng Phát còn phân phối ống đúc hàn, ống đúc mạ kẽm, ống đúc đen đầy đủ kích thước và tiêu chuẩn phù hợp cho mọi loại công trình

ống thép đúc phi 27 (DN20)
ống thép đúc phi 27 (DN20)

Ứng Dụng Của Ống Thép Đúc Phi 27 (DN20)

Ống thép đúc đen Phi 27 được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực, công trình đường ống áp xuất thủy lực lớn như:

  1. Nhà Máy Lọc Dầu: Thép ống đúc phi 27 được sử dụng rộng rãi trong hệ thống đường ống dẫn dầu và khí đốt trong các nhà máy lọc dầu, đảm bảo độ bền cao và khả năng chịu áp suất lớn.
  2. Đường Ống Chất Lỏng: Sản phẩm lý tưởng cho đường ống dẫn nước, chất lỏng, đảm bảo an toàn trong quá trình vận chuyển chất lỏng có áp lực.
  3. Lò Hơi Nhiệt Độ Cao: Thép ống đúc với khả năng chịu nhiệt tốt, được sử dụng trong hệ thống lò hơi, chịu được nhiệt độ cao mà không bị biến dạng.
  4. Đường Ống Hóa Chất và Sinh Học: Đáp ứng nhu cầu trong các nhà máy hóa chất, sinh học với yêu cầu về khả năng chống ăn mòn và chịu áp lực trong môi trường khắc nghiệt.
  5. Ngành Thực Phẩm và Giải Khát: Thép ống đúc phi 27 cũng được ứng dụng trong hệ thống đường ống của ngành công nghiệp thực phẩm và đồ uống, đảm bảo an toàn và vệ sinh trong quy trình sản xuất.
Ống thép đúc phi 27 x 2mm
Ống thép đúc phi 27 x 2mm

Báo Giá Thép Ống Đúc Phi 27 (DN20)

Giá thép ống đúc thay đổi tùy thuộc vào độ dày và số lượng đơn hàng. Sau đây là bảng giá tham khảo. Để nhận báo giá chi tiết và cập nhật các chương trình khuyến mãi mới nhất, vui lòng liên hệ ngay với Thép Hùng Phát.

Quy cách và bảng giá tham khảo ống thép đúc 27

Tên ống đúc Quy cách và trọng lượng Tiêu chuẩn ống Giá giao động (đ/kg)
Ống đúc phi 27 DN20 26.7×2,87(mm) x 1,69(kg/m) SCH40 19.000 – 33.000
Ống đúc phi 27 DN20 26.7×3,91(mm) x 2,2(kg/m) SCH80 19.000 – 33.000
Ống đúc phi 27 DN20 26.7×5,56(mm) x 2,9(kg/m) SCH160 20.000 – 35.000
Ống đúc phi 27 DN20 26.7×7,82(mm) x 3,64(kg/m) XXS 20.000 – 35.000
Bảng giá ống thép đúc phi 27 (DN20)
Bảng giá ống thép đúc phi 27 (DN20)

Bảng giá các loại thép ống đúc có trên thị trường

Báo Giá Ống Thép Đúc các loại

*Lưu ý bảng giá: đã có VAT và chỉ mang giá trị tham khảo, để cập nhật giá ống đúc tốt nhất. Vui lòng liên hệ với chúng tôi theo Hotline 0938 437 123.

Tên sản phẩm Quy cách (Phi x Độ dày) Tiêu chuẩn Giá (vnđ/kg)
Ống đúc phi 21 DN15 21.3×2,77(mm) x 1,27(kg/m) STD / SCH40 19.000 – 33.000
Ống đúc phi 21 DN15 21.3×3,73(mm) x 1,62(kg/m) XS / SCH80 19.000 – 33.000
Ống đúc phi 21 DN15 21.3×4,78(mm) x 1,95(kg/m) SCH160 20.000 – 35.000
Ống đúc phi 21 DN15 21.3×7,47(mm) x 2,55(kg/m) SCH. XXS 20.000 – 35.000
Ống đúc phi 27 DN20 26.7×2,87(mm) x 1,69(kg/m) SCH40 19.000 – 33.000
Ống đúc phi 27 DN20 26.7×3,91(mm) x 2,2(kg/m) SCH80 19.000 – 33.000
Ống đúc phi 27 DN20 26.7×5,56(mm) x 2,9(kg/m) SCH160 20.000 – 35.000
Ống đúc phi 27 DN20 26.7×7,82(mm) x 3,64(kg/m) XXS 20.000 – 35.000
Ống đúc phi 34 DN25 33.4×3,34(mm) x 2,5(kg/m) SCH40 20.000 – 26.000
Ống đúc phi 34 DN25 33.4×4,55(mm) x 3,24(kg/m) SCH80 20.000 – 26.000
Ống đúc phi 34 DN25 33.4×6,35(mm) x 4,24(kg/m) SCH160 20.000 – 26.000
Ống đúc phi 34 DN25 33.4×9,09(mm) x 5,45(kg/m) XXS 20.000 – 26.000
Ống đúc phi 42 DN32 42.2×3,56(mm) x 3,39(kg/m) SCH40 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 42 DN32 42.2×4,85(mm) x 4,47(kg/m) SCH80 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 42 DN32 42.2×6,35(mm) x 5,61(kg/m) SCH160 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 42 DN32 42.2×9,7(mm) x 7,77(kg/m) XXS 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 49 DN40 48.3×3,68(mm) x 4,05(kg/m) SCH40 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 49 DN40 48.3×5,08(mm) x 5,41(kg/m) SCH80 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 49 DN40 48.3×7,14(mm) x 7,25(kg/m) SCH160 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 49 DN40 48.3×10,15(mm) x 9,56(kg/m) XXS 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 60 DN50 60.3×3,91(mm) x 5,44(kg/m) SCH40 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 60 DN50 60.3×5,54(mm) x 7,48(kg/m) SCH80 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 60 DN50 60.3×8,74(mm) x 11,11(kg/m) SCH120 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 60 DN50 60.3×11,07(mm) x 13,44(kg/m) XXS 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 73 DN65 73×5,16(mm) x 8,63(kg/m) SCH40 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 73 DN65 73×7,01(mm) x 11,41(kg/m) SCH80 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 73 DN65 73×9,53(mm) x 14,92(kg/m) SCH160 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 73 DN65 73×14,02(mm) x 20,39(kg/m) XXS 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 73 DN65 76×4(mm) x 7,1(kg/m) 20.000 – 25.000
Ống đúc phi 73 DN65 76×5,16(mm) x 9,01(kg/m) SCH40 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 73 DN65 76×7,01(mm) x 11,92(kg/m) SCH80 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 73 DN65 76×14,02(mm) x 21,42(kg/m) XXS 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 89 DN80 88.9×2,11(mm) x 4,51(kg/m) SCH5 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 89 DN80 88.9×3,05(mm) x 6,45(kg/m) SCH10 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 89 DN80 88.9×4(mm) x 8,48(kg/m) 20.000 – 25.000
Ống đúc phi 89 DN80 88.9×5,49(mm) x 11,31(kg/m) SCH40 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 89 DN80 88.9×7,62(mm) x 15,23(kg/m) SCH80 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 89 DN80 88.9×11,13(mm) x 21,37(kg/m) SCH160 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 89 DN80 88.9×15,24(mm) x 27,68(kg/m) XXS 18.000 – 24.000
Ống đúc DN90 phi 90 101.6×5,74(mm) x 13,56(kg/m) SCH40 18.000 – 24.000
Ống đúc DN90 phi 90 101.6×8,08(mm) x 18,67(kg/m) SCH80 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 114 DN100 114.3×4(mm) x 10,88(kg/m) 20.000 – 25.000
Ống đúc phi 114 DN100 114.3×5(mm) x 13,47(kg/m) 20.000 – 25.000
Ống đúc phi 114 DN100 114.3×6,02(mm) x 16,08(kg/m) SCH40 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 114 DN100 114.3×8,56(mm) x 22,32(kg/m) SCH80 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 114 DN100 114.3×11,1(mm) x 28,32(kg/m) SCH120 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 114 DN100 114.3×13,49(mm) x 33,54(kg/m) SCH160 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 141 DN125 141.3×5(mm) x 16,8(kg/m) 20.000 – 25.000
Ống đúc phi 141 DN125 141.3×6,55(mm) x 21,77(kg/m) SCH40 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 141 DN125 141.3×9,53(mm) x 30,95(kg/m) SCH80 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 141 DN125 141.3×12,7(mm) x 40,3(kg/m) SCH120 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 141 DN125 141.3×15,88(mm) x 49,12(kg/m) SCH160 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 168 DN150 168.3×6,35(mm) x 25,35(kg/m) 20.000 – 25.000
Ống đúc phi 168 DN150 168.3×7,11(mm) x 28,26(kg/m) SCH40 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 168 DN150 168.3×10,97(mm) x 42,56(kg/m) SCH80 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 168 DN150 168.3×14,27(mm) x 54,28(kg/m) SCH120 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 168 DN150 168.3×18,26(mm) x 67,56(kg/m) SCH160 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 219 DN200 219.1×6,35(mm) x 33,3(kg/m) SCH20 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 219 DN200 219.1×7,04(mm) x 36,8(kg/m) SCH30 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 219 DN200 219.1×8,18(mm) x 42,53(kg/m) SCH40 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 219 DN200 219.1×10,31(mm) x 53,08(kg/m) SCH60 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 219 DN200 219.1×12,7(mm) x 64,64(kg/m) SCH80 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 219 DN200 219.1×15,09(mm) x 75,93(kg/m) SCH100 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 219 DN200 219.1×18,26(mm) x 90,44(kg/m) SCH120 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 219 DN200 219.1×20,62(mm) x 100,92(kg/m) SCH140 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 219 DN200 219.1×23,01(mm) x 111,3(kg/m) SCH160 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 273 DN250 273.1×6,35(mm) x 41,77(kg/m) SCH20 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 273 DN250 273.1×7,8(mm) x 51,03(kg/m) SCH30 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 273 DN250 273.1×9,27(mm) x 60,31(kg/m) SCH40 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 273 DN250 273.1×12,7(mm) x 81,55(kg/m) SCH60 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 273 DN250 273.1×15,09(mm) x 96,03(kg/m) SCH80 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 273 DN250 273.1×18,26(mm) x 114,93(kg/m) SCH100 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 273 DN250 273.1×21,44(mm) x 133,1(kg/m) SCH120 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 273 DN250 273.1×25,4(mm) x 155,15(kg/m) SCH140 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 273 DN250 273.1×28,58(mm) x 172,36(kg/m) SCH160 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 324 DN300 323.9×6,35(mm) x 49,73(kg/m) SCH20 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 324 DN300 323.9×8,38(mm) x 65,2(kg/m) SCH30 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 324 DN300 323.9×9,53(mm) x 73,88(kg/m) STD 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 324 DN300 323.9×10,31(mm) x 79,73(kg/m) SCH40 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 324 DN300 323.9×12,7(mm) x 97,42(kg/m) SCH XS 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 324 DN300 323.9×14,27(mm) x 109(kg/m) SCH60 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 324 DN300 323.9×17,48(mm) x 132,1(kg/m) SCH80 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 324 DN300 323.9×21,44(mm) x 159,9(kg/m) SCH100 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 324 DN300 323.9×25,4(mm) x 187(kg/m) SCH120 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 324 DN300 323.9×25,58(mm) x 208,18(kg/m) SCH140 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 324 DN300 323.9×33,32(mm) x 238,8(kg/m) SCH160 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 356 DN350 355.6×6,35(mm) x 54,7(kg/m) SCH10 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 356 DN350 355.6×7,92(mm) x 67,92(kg/m) SCH20 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 356 DN350 355.6×9,53(mm) x 81,33(kg/m) SCH30 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 356 DN350 355.6×11,13(mm) x 94,55(kg/m) SCH40 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 356 DN350 355.6×15,09(mm) x 126,7(kg/m) SCH60 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 356 DN350 355.6×12,7(mm) x 107,4(kg/m) SCH XS 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 356 DN350 355.6×19,05(mm) x 158,1(kg/m) SCH80 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 356 DN350 355.6×23,83(mm) x 195(kg/m) SCH100 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 356 DN350 355.6×27,79(mm) x 224,7(kg/m) SCH120 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 356 DN350 355.6×31,75(mm) x 253,56(kg/m) SCH140 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 356 DN350 355.6×35,71(mm) x 281,7(kg/m) SCH160 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 406 DN400 406.4×6,35(mm) x 62,64(kg/m) SCH10 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 406 DN400 406.4×7,92(mm) x 77,89(kg/m) SCH20 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 406 DN400 406.4×9,53(mm) x 93,27(kg/m) STD / SCH30 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 406 DN400 406.4×12,7(mm) x 123,3(kg/m) XS/ SCH40 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 406 DN400 406.4×16,66(mm) x 160,1(kg/m) SCH60 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 406 DN400 406.4×21,44(mm) x 203,5(kg/m) SCH80 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 406 DN400 406.4×26,19(mm) x 245,6(kg/m) SCH100 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 406 DN400 406.4×30,96(mm) x 286,6(kg/m) SCH120 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 406 DN400 406.4×36,53(mm) x 333,19(kg/m) SCH140 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 406 DN400 406.4×40,49(mm) x 365,4(kg/m) SCH160 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 457 DN450 457.2×6,35(mm) x 70,57(kg/m) SCH10 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 457 DN450 457.2×7,92(mm) x 87,71(kg/m) SCH20 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 457 DN450 457.2×11,13(mm) x 122,4(kg/m) SCH30 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 457 DN450 457.2×9,53(mm) x 105,2(kg/m) STD 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 457 DN450 457.2×14,27(mm) x 155,85(kg/m) SCH40 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 457 DN450 457.2×19,05(mm) x 205,74(kg/m) SCH60 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 457 DN450 457.2×12,7(mm) x 139,2(kg/m) SCH XS 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 457 DN450 457.2×23,88(mm) x 254,6(kg/m) SCH80 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 457 DN450 457.2×29,36(mm) x 310,02(kg/m) SCH100 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 457 DN450 457.2×34,93(mm) x 363,6(kg/m) SCH120 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 457 DN450 457.2×39,67(mm) x 408,55(kg/m) SCH140 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 457 DN450 457.2×45,24(mm) x 459,4(kg/m) SCH160 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 508 DN500 508×6,35(mm) x 78,55(kg/m) SCH10 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 508 DN500 508×9,53(mm) x 117,2(kg/m) SCH20 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 508 DN500 508×12,7(mm) x 155,1(kg/m) SCH30 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 508 DN500 508×9,53(mm) x 117,2(kg/m) SCH40s 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 508 DN500 508×15,09(mm) x 183,46(kg/m) SCH40 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 508 DN500 508×20,62(mm) x 247,8(kg/m) SCH60 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 508 DN500 508×12,7(mm) x 155,1(kg/m) SCH XS 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 508 DN500 508×26,19(mm) x 311,2(kg/m) SCH80 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 508 DN500 508×32,54(mm) x 381,5(kg/m) SCH100 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 508 DN500 508×38,1(mm) x 441,5(kg/m) SCH120 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 508 DN500 508×44,45(mm) x 508,11(kg/m) SCH140 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 508 DN500 508×50,01(mm) x 564,8(kg/m) SCH160 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 610 DN600 609,6×6,35(mm) x 94,53(kg/m) SCH10 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 610 DN600 609,6×9,53(mm) x 141,12(kg/m) SCH20 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 610 DN600 609,6×14,27(mm) x 209,61(kg/m) SCH30 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 610 DN600 609,6×9,53(mm) x 141,12(kg/m) STD 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 610 DN600 609,6×17,48(mm) x 255,4(kg/m) SCH40 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 610 DN600 609,6×24,61(mm) x 355,3(kg/m) SCH60 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 610 DN600 609,6×12,7(mm) x 187,1(kg/m) SCH XS 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 610 DN600 609,6×30,96(mm) x 442,1(kg/m) SCH80 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 610 DN600 609,6×38,39(mm) x 547,7(kg/m) SCH100 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 610 DN600 609,6×46,02(mm) x 640(kg/m) SCH120 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 610 DN600 609,6×52,37(mm) x 720,2(kg/m) SCH140 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 610 DN600 609,6×59,54(mm) x 808,2(kg/m) SCH160 18.000 – 24.000

Liên hệ với chúng tôi ngay để nhận báo giá ưu đãi tốt nhất, tùy thuộc vào yêu cầu, số lượng công trình của quý khách. Thông tin liên hệ sau đây

Kho hàng ống thép đúc tại Hùng Phát

Thành phần hóa học, cơ tính, tiêu chuẩn của ống thép đúc phi 27

Ống thép đúc phi 27 có nhiều tiêu chuẩn khác nhau tùy theo nhu cầu sử dụng. Dưới đây là các thông tin cơ bản về thành phần hóa học, cơ tính và tiêu chuẩn ứng dụng của loại ống này.

Thành Phần Hóa Học (tham khảo theo ASTM A106, API 5L, ASTM A53)

Thành phần hóa học của ống thép đúc phi 27 thay đổi tùy vào tiêu chuẩn sản xuất, nhưng thường có các nguyên tố chính sau:

Nguyên tố Hàm lượng (%)
C (Carbon) ≤ 0.30
Si (Silicon) ≤ 0.40
Mn (Mangan) 0.29 – 1.06
P (Photpho) ≤ 0.035
S (Lưu huỳnh) ≤ 0.035

Cơ Tính (tham khảo theo ASTM A106 Gr.B)

Các đặc tính cơ học của ống thép đúc phi 27 theo tiêu chuẩn phổ biến:

Đặc tính Giá trị
Giới hạn chảy (Yield Strength) ≥ 240 MPa
Độ bền kéo (Tensile Strength) ≥ 415 MPa
Độ giãn dài (%) ≥ 22%

Tiêu Chuẩn Ứng Dụng

  • ASTM A106 Gr.B: Dùng cho các hệ thống áp suất cao, dẫn khí, dầu, nước, hơi nước.
  • API 5L Gr.B: Dùng trong ngành dầu khí, vận chuyển khí đốt và nhiên liệu.
  • ASTM A53: Dùng trong các hệ thống cấp thoát nước, dẫn dầu, kết cấu cơ khí.

Tùy vào ứng dụng cụ thể mà ống thép đúc phi 27 có thể được lựa chọn theo tiêu chuẩn phù hợp. Nếu bạn cần loại có khả năng chống ăn mòn cao, có thể chọn các loại thép hợp kim hoặc thép không gỉ.

Lợi Ích Khi Mua Thép Ống Đúc Phi 27 Tại Thép Hùng Phát

  • Chất lượng đảm bảo: Sản phẩm đạt tiêu chuẩn ASTM, JIS, DIN, mang lại sự an tâm về độ bền và tính ổn định cho khách hàng.
  • Lựa chọn độ dày đa dạng: Độ dày từ 2.87mm đến 7.82mm giúp khách hàng dễ dàng lựa chọn sản phẩm phù hợp với nhu cầu.
  • Giá cả cạnh tranh: Thép Hùng Phát cung cấp sản phẩm với giá tốt nhất trên thị trường, giúp tối ưu hóa chi phí cho các dự án.
  • Kho hàng sẵn có: Chúng tôi luôn có số lượng lớn hàng tồn kho, sẵn sàng đáp ứng mọi yêu cầu của khách hàng.
  • Dịch vụ chuyên nghiệp: Đội ngũ tư vấn và vận chuyển chuyên nghiệp, hỗ trợ giao hàng toàn quốc nhanh chóng và an toàn.

CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT

  • CN Miền Nam: H62, KDC Thới An, Đường Lê Thị Riêng, Q12, TPHCM
  • Kho hàng: số 1769 QL1A, P.Tân Thới Hiệp, Q12, TPHCM
  • CN Miền Bắc: KM số 1, đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, HN.

Đội ngủ tư vấn và bán hàng

  • Sale 1: 0971 960 496 Ms Duyên
  • Sale 2: 0938 437 123 Ms Trâm
  • Sale 3: 0909 938 123 Ms Ly
  • Sale 4: 0938 261 123 Ms Mừng

Nếu thấy hữu ích, Hãy bấm chia sẻ