
Phụ kiện ống thép đúc là nhóm sản phẩm quan trọng trong ngành công nghiệp và xây dựng, đáp ứng nhiều yêu cầu kỹ thuật khác nhau trong việc kết nối, chuyển hướng hoặc phân chia luồng dòng chất lỏng, khí. Với đặc tính chịu được áp suất cao và độ bền lâu dài, phụ kiện ống thép đúc là lựa chọn hàng đầu cho nhiều ứng dụng.
Phụ Kiện Ống Thép Đúc – Giải Pháp Kết Nối
-
Mặt bích (Flanges):
-
Weld Neck Flange: Có cổ hàn, dùng cho áp suất cao.
-
Slip-On Flange: Trượt lên ống và hàn xung quanh.
-
Socket Weld Flange: Có chỗ lõm để lồng ống vào và hàn.
-
Threaded Flange: Có ren để vặn vào ống.
-
Blind Flange: Dùng để đóng kín đầu ống.
-
Lap Joint Flange: Sử dụng với stub end để dễ dàng tháo lắp.
-
-
Co hàn (Elbows):
-
90 độ: Thay đổi hướng vuông góc.
-
45 độ: Thay đổi hướng nhẹ hơn.
-
180 độ: Đảo ngược hướng dòng chảy.
-
-
Tê hàn (Tees):
-
Tê đều (Equal Tee): Cả ba đầu có cùng kích thước.
-
Tê không đều (Reducing Tee): Một hoặc hai đầu có kích thước khác.
-
-
Bầu giảm (Reducers):
-
Bầu giảm thẳng (Concentric Reducer): Thu nhỏ đường kính theo trục trung tâm.
-
Bầu giảm lệch (Eccentric Reducer): Thu nhỏ đường kính nhưng không theo trục trung tâm.
-
-
Chén hàn (Socket Welding Fittings):
-
Chén hàn (Socket Weld Elbow, Tee, Cap): Ống được lồng vào chén và hàn xung quanh.
-
-
Nối thẳng (Couplings):
-
Nối thẳng hàn (Butt Weld Coupling): Hàn trực tiếp vào ống.
-
Nối thẳng có ren (Threaded Coupling): Vặn vào ống có ren.
-
-
Nắp đậy (Caps):
-
Dùng để đóng kín đầu ống.
-
-
Van (Valves):
-
Một số van có thể được làm từ thép đúc như van bi, van cửa, van một chiều, v.v., nhưng cũng có thể được xem là phụ kiện ống khi chúng là một phần của hệ thống đường ống.
-
-
Đầu nối (Unions):
-
Dùng để kết nối hai đoạn ống một cách dễ dàng và có thể tháo rời.
-
-
Kẹp ống (Pipe Clamps):
-
Dùng để giữ ống, không phải là phụ kiện kết nối nhưng là phụ kiện hỗ trợ.
-
Chất Liệu Của Phụ Kiện Ống Thép Đúc
Phụ kiện ống thép đúc thường được làm từ các loại thép carbon đen hoặc mạ kẽm, ngoài ra còn có chất liệu thép hợp kim, hoặc thép không gỉ (inox) như inox 304, 316. Các chất liệu này được lựa chọn dựa trên khả năng chịu áp suất, chống ăn mòn và độ bền cao, phù hợp với từng điều kiện sử dụng cụ thể.
Phân Loại Phụ Kiện Ống Thép Đúc
Phụ kiện ống thép đúc bao gồm nhiều loại sản phẩm khác nhau được sử dụng để kết nối và điều chỉnh đường ống trong các hệ thống công nghiệp và xây dựng. Dưới đây là một số loại phụ kiện phổ biến:
Co, Cút (Elbow)
Mục đích sử dụng: Thay đổi hướng đường ống. Phổ biến nhất là 45 độ và 90 độ, nhưng cũng có cút 180 độ (hay còn gọi là cút U).
Phân Loại:
- Co 45 độ (co lơi, chếch)
- Co 90 độ
- Co 180 độ


Bảng quy cách kích thước co cút hàn sch
- Dưới đây là bảng quy cách và tiêu chuẩn của co cút hàn thép 90°
- Lưu ý các thông số chỉ mang tính tham khảo và có sai số ±5% tùy vào mỗi nhà sản xuất.
- Vui lòng liên hệ để lấy thông số chính xác hiện hữu Holine 0938 437 123
Đường kính co cút hàn | Thông số D, A, B, O, K | Tiêu chuẩn độ dày | ||||||||
D | A | B | O | K | SCH20 | SCH40 | SCH80 | |||
INCH | DN | D | mm | mm | mm | mm | mm | mm | mm | mm |
1/2” | 15 | 21 | 21.3 | 38.1 | 15.7 | 76.2 | 47.8 | 2.6 | 2.77 | 3.73 |
3/4” | 20 | 27 | 26.7 | 38.1 | 19.1 | 76.2 | 50.8 | 2.6 | 2.87 | 3.91 |
1” | 25 | 34 | 33.4 | 38.1 | 22.5 | 76.2 | 55.6 | 3.2 | 3.38 | 4.55 |
1.1/4” | 32 | 42 | 42.2 | 47.8 | 25.4 | 95.3 | 69.9 | 3.2 | 3.56 | 4.85 |
1.1/2” | 40 | 49 | 48.3 | 57.2 | 28.4 | 114.3 | 82.6 | 3.2 | 3.68 | 5.08 |
2” | 50 | 60 | 60.3 | 76.2 | 35.1 | 152.4 | 106.4 | 3.2 | 3.91 | 5.54 |
2.1/2” | 65 | 76 | 76.0 | 95.3 | 44.5 | 190.5 | 131.8 | 3.6 | 5.16 | 7.01 |
3” | 80 | 90 | 88.9 | 114.3 | 50.8 | 228.6 | 158.8 | 4.0 | 5.49 | 7.62 |
4” | 100 | 114 | 114.3 | 152.4 | 63.5 | 304.8 | 209.6 | 4.0 | 6.02 | 8.56 |
5” | 125 | 141 | 141.3 | 190.5 | 79.2 | 381.0 | 261.0 | 5.0 | 6.55 | 9.53 |
6” | 150 | 168 | 168.3 | 228.6 | 95.3 | 475.2 | 312.7 | 5.0 | 7.11 | 10.97 |
8” | 200 | 219 | 219.1 | 304.8 | 127.0 | 609.6 | 414.3 | 6.35 | 8.18 | 12.70 |
10” | 250 | 273 | 273.0 | 381.0 | 158.8 | 762.0 | 517.7 | 6.35 | 9.27 | 15.09 |
12” | 300 | 325 | 323.9 | 457.2 | 190.5 | 914.4 | 619.3 | 6.35 | 10.31 | 17.48 |
14” | 350 | 355 | 355.6 | 533.4 | 222.3 | 1,066.8 | 711.2 | 7.92 | 11.13 | 19.05 |
16” | 400 | 406 | 406.4 | 609.6 | 254.0 | 1,219.2 | 812.8 | 7.92 | 12.70 | 21.44 |
18” | 450 | 457 | 457.0 | 685.8 | 285.8 | 1,371.6 | 914.4 | 7.92 | 14.27 | 23.83 |
20” | 500 | 508 | 508.0 | 762.0 | 317.5 | 1,524.0 | 1,016.0 | 9.53 | 15.09 | 26.19 |
24” | 600 | 610 | 610.0 | 914.4 | 381.0 | 1,828.8 | 1,219.2 | 9.53 | 17.48 | 30.96 |
Tê (Tee)
Mục đích sử dụng: Phân nhánh đường ống thành 3 hướng khác nhau.
Phân Loại:
- Tê đều: Tất cả các cổng có cùng kích thước.
- Tê thu (tê giảm): Một hoặc nhiều cổng có kích thước nhỏ hơn so với cổng chính.


Bảng quy cách kích thước của Tê hàn (tê đều)
- Dưới đây là bảng quy cách kích thước của Tê Hàn theo các độ dày
- Lưu ý dung sai là ±5% tùy vào từng nhà sản xuất
Tên sản phẩm | inch | Đường kính ngoài | Đường kính nhánh chính (Run C) | Đường kính nhánh phụ (Outlet M) | Tiêu chuẩn độ dày | |||
(NPS) | (O/D) | SCH10 | SCH20 | SCH40 | SCH80 | |||
Tê đều | 1/2 | 21.3 | 25 | 25 | 2.11 | 2.11 | 2.77 | 3.73 |
3/4 | 26.7 | 29 | 29 | 2.11 | 2.11 | 2.87 | 3.91 | |
1 | 33.4 | 38 | 38 | 2.77 | 2.77 | 3.38 | 4.55 | |
1.1/4 | 42.2 | 48 | 48 | 2.77 | 2.77 | 3.56 | 4.85 | |
1.1/2 | 48.3 | 57 | 57 | 2.77 | 2.77 | 3.68 | 5.08 | |
2 | 60.3 | 64 | 64 | 2.77 | 2.77 | 3.91 | 5.54 | |
2.1/2 | 73 | 76 | 76 | 3.05 | 3.05 | 5.16 | 7.01 | |
3 | 88.9 | 86 | 86 | 3.05 | 3.05 | 5.49 | 7.62 | |
3.1/2 | 101.6 | 95 | 95 | 3.05 | 3.05 | 5.74 | 8.08 | |
4 | 114.3 | 105 | 105 | 3.05 | – | 6.02 | 8.56 | |
5 | 141.3 | 124 | 124 | 3.40 | – | 6.55 | 9.53 | |
6 | 168.3 | 143 | 143 | 3.40 | – | 7.11 | 10.97 | |
8 | 219.1 | 178 | 178 | 3.76 | 6.35 | 8.18 | 12.70 | |
10 | 273 | 216 | 216 | 4.19 | 6.35 | 9.27 | 15.09 | |
12 | 323.8 | 254 | 254 | 4.57 | 6.35 | 10.31 | 17.48 | |
14 | 355.6 | 279 | 279 | 6.35 | 7.92 | 11.13 | 19.05 | |
16 | 406.4 | 305 | 305 | 6.35 | 7.92 | 12.70 | 21.44 | |
18 | 457 | 343 | 343 | 6.35 | 7.92 | 14.29 | 23.83 | |
20 | 508 | 381 | 381 | 6.35 | 9.53 | 15.08 | 26.19 | |
22 | 559 | 419 | 419 | 6.35 | 9.53 | – | 28.58 | |
24 | 610 | 432 | 432 | 6.35 | 9.53 | 17.48 | 30.96 | |
26 | 660 | 495 | 495 | 7.93 | 12.7 | |||
28 | 711 | 521 | 521 | 7.93 | 12.7 | |||
30 | 762 | 559 | 559 | 7.93 | 12.7 | |||
32 | 813 | 597 | 597 | 7.93 | 12.7 | 17.48 | ||
34 | 864 | 635 | 635 | 7.93 | 12.7 | 17.48 | ||
36 | 914 | 673 | 673 | 7.93 | 12.7 |
Bảng quy cách kích thước Tê giảm (Tê thu)
Đường kính ngoài (mm) | Đường kính DN | Inchs (NPS) |
D27x21 | 20×15 | ¾”- ½” |
D34x21 | 25×15 | 1”- ½” |
D34x27 | 25×20 | 1”- ¾” |
D42x34 | 32×25 | 1¼”-1” |
D49x21 | 40×15 | 1½” – ½” |
D49x27 | 40×20 | 1½” – ¾” |
D49x34 | 40×25 | 1½”- 1” |
D49x42 | 40×32 | 1½”- 1¼” |
D60x21 | 50×15 | 2”- ½” |
D60x27 | 50×20 | 2” – ¾” |
D60x34 | 50×25 | 2” – 1” |
D60x42 | 50×32 | 2”- 1¼” |
D60x49 | 50×40 | 2”- 1½” |
D76x21 | 65×15 | 2½”-½” |
D76x27 | 65×20 | 2½”- ¾” |
D76x34 | 65×25 | 2½”-1” |
D76x42 | 65×32 | 2½”-1¼” |
D76x49 | 65×40 | 2½”-1½” |
D76x60 | 65×50 | 2½”-2” |
D90x34 | 80×25 | 3”-1” |
D90x42 | 80×32 | 3”- 1¼” |
D90x49 | 80×40 | 3”- 1½” |
D90x60 | 80×50 | 3”-2” |
D90x76 | 80×65 | 3”- 2½” |
D114x49 | 100×40 | 4”- 1½” |
D114x60 | 100×50 | 4”-2” |
D114x76 | 100×65 | 4”- 2½” |
D114x90 | 100×80 | 4”-3” |
D141x49 | 125×40 | 5”- 1½” |
D141x60 | 125×50 | 5”-2” |
D141x76 | 125×65 | 5”- 2½” |
D141x90 | 125×80 | 5”- 3” |
D141x114 | 125×100 | 5”- 4” |
D168x60 | 150×50 | 6”- 2” |
D168x90 | 150×80 | 6”- 3” |
D168x114 | 150×100 | 6”- 4” |
D168x141 | 150×125 | 6”- 5” |
D219x90 | 200×80 | 8”- 3” |
D219x114 | 200×100 | 8”- 4” |
D219x141 | 200×125 | 8”- 5” |
D219x168 | 200×150 | 8” – 6” |
Bầu giảm, Côn thu (Reducer):
Mục đích sử dụng: Chuyển đổi kích thước đường ống từ lớn sang nhỏ hoặc ngược lại.
Phân Loại:
- Bầu giảm đồng tâm
- Bầu giảm lệch tâm


Bảng quy cách kích thước bầu giảm thép đúc
- Dưới đây là bảng quy cách kích thước các loại bầu hàn.
- Lưu ý các thông số chỉ mang giá trị tham khảo, sẽ có sai số tùy vào các nhà sản xuất khác nhau.
- Vui lòng gọi cho chúng tôi để được tư vấn. Hotline 0938 437 123
Đường kính bầu giảm thép | Chiều cao H | Tiêu chuẩn độ dày SCH | ||
INCH | DN (mm) | OD (mm) | mm | |
¾” x ½” | 20 x 15 | 27 x 21 | 38.1 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
1” x ¾” | 25 x 20 | 34 x 27 | 50.8 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
1” x ½” | 25 x 15 | 34 x 21 | 50.8 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
1¼“x 1” | 32 x 25 | 42 x 34 | 50.8 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
1¼“x 3/4” | 32 x 20 | 42 x 27 | 50.8 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
1¼“ x ½” | 32 x 15 | 42 x 21 | 50.8 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
1 ½” x 1¼“ | 40 x 32 | 49 x 42 | 63.5 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
1 ½” x 1” | 40 x 25 | 49 x 34 | 63.5 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
1 ½” x ¾” | 40 x 20 | 49 x 27 | 63.5 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
1 ½” x ½” | 40 x 15 | 49 x 21 | 63.5 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
2” x 1 ½” |
50 x 40 |
60 x 49 |
76.2 |
SCH20 – SCH40 – SCH80 |
2” x 1¼“ | 50 x 32 | 60 x 42 | 76.2 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
2” x 1” | 50 x 25 | 60 x 34 | 76.2 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
2” x ¾” | 50 x 20 | 60 x 20 | 76.2 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
2” x ½” | 50 x 15 | 60 x 21 | 76.2 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
2½” x 2” | 65 x 50 | 76 x 60 | 88.9 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
2½” x 1½” | 65 x 40 | 76 x 49 | 88.9 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
2½” x 1¼“ | 65 x 32 | 76 x 42 | 88.9 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
2½” x 1” | 65 x 25 | 76 x 34 | 88.9 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
3” x 2½” |
80 x 65 |
90 x 76 |
88.9 |
SCH20 – SCH40 – SCH80 |
3” x 2” | 80 x 50 | 90 x 60 | 88.9 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
3” x 2½” | 80 x 40 | 90 x 49 | 88.9 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
3” x 2¼“ | 80 x 32 | 90 x 42 | 88.9 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
3” x 1” | 80 x 25 | 90 x 34 | 88.9 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
4” x 3” |
100 x 80 |
114 x 90 |
101.6 |
SCH20 – SCH40 – SCH80 |
4” x 2½” | 100 x 65 | 114 x 76 | 101.6 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
4” x 2” | 100 x 50 | 114 x 60 | 101.6 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
4” x 1½” | 100 x 40 | 114 x 49 | 101.6 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
4” x 1¼“ | 100 x 32 | 114 x 42 | 101.6 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
5” x 4” |
125 x 100 |
141 x 114 |
127.0 |
SCH20 – SCH40 – SCH80 |
5” x 3” | 125 x 80 | 141 x 90 | 127.0 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
5” x 2½” | 125 x 65 | 141 x 76 | 127.0 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
5” x 2” | 125 x 50 | 141 x 60 | 127.0 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
6” x 5” |
150 x 125 |
168 x 141 |
140.0 |
SCH20 – SCH40 – SCH80 |
6” x 4” | 150 x 100 | 168 x 114 | 140.0 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
6” x 3” | 150 x 80 | 168 x 90 | 140.0 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
6” x 2½” | 150 x 65 | 168 x 76 | 140.0 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
6” x 2” | 150 x 50 | 168 x 60 | 140.0 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
8” x 6” |
200 x 150 |
219 x 168 |
152.4 |
SCH20 – SCH40 – SCH80 |
8” x 5” | 200 x 125 | 219 x 141 | 152.4 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
8” x 4” | 200 x 100 | 219 x 114 | 152.4 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
8” x 3” | 200 x 80 | 219 x 90 | 152.4 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
10” x 8” |
250 x 200 |
273 x 219 |
178.0 |
SCH20 – SCH40 – SCH80 |
10” x 6” | 250 x 150 | 273 x 168 | 178.0 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
10” x 5” | 250 x 125 | 273 x 141 | 178.0 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
10” x 4” | 250 x 100 | 273 x 114 | 178.0 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
12” x 10” |
300 x 250 |
325 x 273 |
203.0 |
SCH20 – SCH40 – SCH80 |
12” x 8” | 300 x 200 | 325 x 219 | 203.0 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
12” x 6” | 300 x 150 | 325 x 168 | 203.0 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
14” x 12” |
350 x 300 |
355 x 325 |
330.0 |
SCH20 – SCH40 – SCH80 |
14” x 10” | 350 x 250 | 355 x 273 | 330.0 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
14” x 8” | 350 x 200 | 355 x 219 | 330.0 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
16” x 14” |
400 x 350 |
406 x 355 |
356.0 |
SCH20 – SCH40 – SCH80 |
16” x 12” | 400 x 300 | 406 x 325 | 356.0 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
16” x 10” | 400 x 250 | 406 x 273 | 356.0 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
16” x 8” | 400 x 200 | 406 x 219 | 356.0 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
18” x 16” |
450 x 400 |
457 x 406 |
381.0 |
SCH20 – SCH40 – SCH80 |
18” x 14” | 450 x 350 | 457 x 355 | 381.0 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
18” x 12” | 450 x 300 | 457 x 325 | 381.0 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
20” x 18” |
500 x 450 |
508 x 457 |
508.0 |
SCH20 – SCH40 – SCH80 |
20” x 16” | 500 x 400 | 508 x 406 | 508.0 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
20” x 14” | 500 x 350 | 508 x 355 | 508.0 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
Chén hàn Nắp bịt (Cap):
- Mục đích sử dụng: Đóng kín đầu ống.
- Ứng dụng: Để bảo vệ đầu ống khỏi bụi và hư hỏng khi không sử dụng.

Bảng quy cách kích thước chén hàn
Dưới đây là bảng thông số kỹ thuật của chén hàn hay còn gọi là nắp bịt ống hàn.
*Lưu ý: thông số chỉ mang tính tham khảo, quy cách thực tế sẽ tùy vào từng nhà sản xuất. Vui lòng gọi Hotline để kiểm tra quy cách thực tế Hotline 0938 437 123 (24/7)
Quy cách chén hàn | Đường kính chén hàn (OD) | Chiều cao chén hàn (H) | Tiêu chuẩn độ dày | ||||
SCH20 | SCH40 | SCH80 | |||||
INCH | DN | mm | mm | mm | mm | mm | mm |
1/2” | 15 | 21 | 21.3 | 25.9 | 2.6 | 2.77 | 3.73 |
3/4” | 20 | 27 | 26.7 | 31.7 | 2.6 | 2.87 | 3.91 |
1” | 25 | 34 | 33.4 | 38.1 | 3.2 | 3.38 | 4.55 |
1.1/4” | 32 | 42 | 42.2 | 38.1 | 3.2 | 3.56 | 4.85 |
1.1/2” | 40 | 49 | 48.3 | 38.1 | 3.2 | 3.68 | 5.08 |
2” | 50 | 60 | 60.3 | 38.1 | 3.2 | 3.91 | 5.54 |
2.1/2” | 65 | 76 | 76 | 38.1 | 3.6 | 5.16 | 7.01 |
3” | 80 | 90 | 88.9 | 50.8 | 4.0 | 5.49 | 7.62 |
4” | 100 | 114 | 114.3 | 63.5 | 4.0 | 6.02 | 8.56 |
5” | 125 | 141 | 141.3 | 76.2 | 5.0 | 6.55 | 9.53 |
6” | 150 | 168 | 168.3 | 88.9 | 5.0 | 7.11 | 10.97 |
8” | 200 | 219 | 219.1 | 101.6 | 6.35 | 8.18 | 12.7 |
10” | 250 | 273 | 273 | 127 | 6.35 | 9.27 | 15.09 |
12” | 300 | 325 | 323.8 | 152.4 | 6.35 | 10.31 | 17.48 |
14” | 350 | 355 | 355.6 | 166.1 | 7.92 | 11.13 | 19.05 |
16” | 400 | 406 | 406.4 | 177.8 | 7.92 | 12.7 | 21.44 |
18” | 450 | 457 | 457 | 203.2 | 7.92 | 14.27 | 23.83 |
20” | 500 | 508 | 508 | 228.6 | 9.53 | 15.09 | 26.19 |
24” | 600 | 610 | 610 | 266.7 | 9.53 | 17.48 | 30.96 |
Măng sông (Socket):
- Phụ kiện này giúp nối thẳng ống với ống hoặc ống với các thiết bị khác.
Măng sông thép
Mặt bích (Flange):
- Được dùng để kết nối các đoạn ống với nhau hoặc với các thiết bị khác bằng bulong.

Độ dày của phụ kiện ống thép đúc
Độ dày của phụ kiện ống thép đúc phụ thuộc vào nhiều yếu tố như tiêu chuẩn sản xuất, kích thước đường ống, áp suất làm việc, và mục đích sử dụng
- Dưới đây là bảng quy cách đường kính và tiêu chuẩn độ dày
- Lưu ý dung sai là ±2%
ĐƯỜNG KÍNH | TIÊU CHUẨN ĐỘ DÀY SCH | |||||||||||||
NPS | DN | OD (mm) | 10 | 20 | 30 | 40 | 60 | 80 | XS | 100 | 120 | 140 | 160 | XXS |
(Inch) | ||||||||||||||
1/4″ | 8 | 13.7 | 1.65 | 1.65 | 1.85 | 2.24 | – | 3.02 | 3.02 | – | – | – | – | – |
3/8″ | 10 | 17.1 | 1.65 | 1.65 | 1.85 | 2.31 | – | 3.20 | 3.20 | – | – | – | – | – |
1/2″ | 15 | 21.3 | 2.11 | 2.11 | 2.41 | 2.77 | – | 3.73 | 3.73 | – | – | – | 4.78 | 7.47 |
3/4″ | 20 | 26.7 | 2.11 | 2.11 | 2.41 | 2.87 | – | 3.91 | 3.91 | – | – | – | 5.56 | 7.82 |
1 | 25 | 33.4 | 2.77 | 2.77 | 2.90 | 3.38 | – | 4.55 | 4.55 | – | – | – | 6.35 | 9.09 |
1 1/4 | 32 | 42.2 | 2.77 | 2.77 | 2.97 | 3.56 | – | 4.85 | 4.85 | – | – | – | 6.35 | 9.70 |
1 1/2 | 40 | 48.3 | 2.77 | 2.77 | 3.18 | 3.68 | – | 5.08 | 5.08 | – | – | – | 7.14 | 10.15 |
2 | 50 | 60.3 | 2.77 | 2.77 | 3.18 | 3.91 | – | 5.54 | 5.54 | – | 6.35 | – | 8.74 | 11.07 |
2 1/2 | 65 | 73.0 | 3.05 | 3.05 | 4.78 | 5.16 | – | 7.01 | 7.01 | – | 7.62 | – | 9.53 | 14.02 |
3 | 80 | 88.9 | 3.05 | 3.05 | 4.78 | 5.49 | – | 7.62 | 7.62 | – | 8.89 | – | 11.13 | 15.24 |
3 1/2 | 90 | 101.6 | 3.05 | 3.05 | 4.78 | 5.74 | – | 8.08 | 8.08 | – | – | 16.15 | ||
4 | 100 | 114.3 | 3.05 | – | 4.78 | 6.02 | – | 8.56 | 8.56 | – | 11.13 | – | 13.49 | 17.12 |
5 | 125 | 141.3 | 3.40 | – | – | 6.55 | – | 9.53 | 9.53 | – | 12.70 | – | 15.88 | 19.05 |
6 | 150 | 168.3 | 3.40 | – | – | 7.11 | – | 10.97 | 10.97 | – | 14.27 | – | 18.26 | 21.95 |
8 | 200 | 219.1 | 3.76 | 6.35 | 7.04 | 8.18 | 10.31 | 12.70 | 12.70 | 15.09 | 18.26 | 20.62 | 23.01 | 22.23 |
10 | 250 | 273.0 | 4.19 | 6.35 | 7.80 | 9.27 | 12.70 | 15.09 | 12.70 | 18.26 | 21.44 | 25.40 | 28.58 | 25.40 |
12 | 300 | 323.8 | 4.57 | 6.35 | 8.38 | 10.31 | 14.27 | 17.48 | 12.70 | 21.44 | 25.40 | 28.58 | 33.32 | 25.40 |
14 | 350 | 355.6 | 6.35 | 7.92 | 9.53 | 11.13 | 15.09 | 19.05 | 12.70 | 23.83 | 27.79 | 31.75 | 35.71 | 25.40 |
16 | 400 | 406.4 | 6.35 | 7.92 | 9.53 | 12.70 | 16.66 | 21.44 | 12.70 | 26.19 | 30.96 | 36.53 | 40.49 | 25.40 |
18 | 450 | 457.2 | 6.35 | 7.92 | 11.13 | 14.29 | 19.09 | 23.83 | 12.70 | 29.36 | 34.93 | 39.67 | 45.24 | 25.40 |
20 | 500 | 508 | 6.35 | 9.53 | 12.70 | 15.08 | 20.62 | 26.19 | 12.70 | 32.54 | 38.10 | 44.45 | 50.01 | 25.40 |
22 | 550 | 558.8 | 6.35 | 9.53 | 12.70 | – | 22.23 | 28.58 | 12.70 | 34.93 | 41.28 | 47.63 | 53.98 | 25.40 |
24 | 600 | 609.6 | 6.35 | 9.53 | 14.27 | 17.48 | 24.61 | 30.96 | 12.70 | 38.89 | 46.02 | 52.37 | 59.54 | 25.40 |
26 | 650 | 660.4 | 7.93 | 12.7 | 12.70 | 25.40 | ||||||||
28 | 700 | 711.2 | 7.93 | 12.7 | 15.88 | 12.70 | 25.40 | |||||||
30 | 750 | 762 | 7.93 | 12.7 | 15.88 | 12.70 | 25.40 | |||||||
32 | 800 | 812.8 | 7.93 | 12.7 | 15.88 | 17.48 | 12.70 | 25.40 | ||||||
34 | 850 | 863.6 | 7.93 | 12.7 | 15.88 | 17.48 | 12.70 | 25.40 | ||||||
36 | 900 | 914.4 | 7.93 | 12.7 | 15.88 | 12.70 | 25.40 | |||||||
40 | 1000 | 1016 | 12.70 | 25.40 | ||||||||||
42 | 1050 | 1066.8 | 12.70 | 25.40 | ||||||||||
44 | 1100 | 1117.6 | 12.70 | 25.40 | ||||||||||
46 | 1150 | 1168.4 | 12.70 | 25.40 | ||||||||||
48 | 1200 | 1219.2 | 12.70 | 25.40 | ||||||||||
52 | 1300 | 1320.8 | 12.70 | 25.40 | ||||||||||
56 | 1400 | 1422.4 | 12.70 | 25.40 | ||||||||||
60 | 1500 | 1524 | 12.70 | 25.40 | ||||||||||
64 | 1600 | 1625.6 | 12.70 | 25.40 | ||||||||||
68 | 1700 | 1727.2 | 12.70 | 25.40 | ||||||||||
72 | 1800 | 1828.8 | 12.70 | 25.40 |
Đặc Điểm Vượt Trội Của Phụ Kiện Ống Thép Đúc
Khả Năng Chịu Áp Suất Cao: Phụ kiện ống thép đúc được sản xuất từ thép chất lượng cao, đảm bảo khả năng chịu được áp suất lớn trong thời gian dài.
Độ Bền Vượt Trội: Nhờ vào quy trình sản xuất đúc nguyên khối, sản phẩm có khả năng chịu lực tác động lớn, hạn chế tình trạng rò rỉ hoặc hỏng hóc.
Khả Năng Chính Xác Cao: Phụ kiện được gia công với độ chính xác tuyệt đối, đảm bảo khít kít khi kết nối.
Đa Dạng Kích Thước: Phù hợp với nhiều ứng dụng và quy mô dự án khác nhau.
Ứng Dụng Của Phụ Kiện Ống Thép Đúc
Trong ngành dầu khí, hóa chất: Đường ống chuyển dầu, khí, hoá chất.
Trong ngành công nghiệp nước: Hệ thống cấp thoát nước.
Trong các dự án công nghiệp nặng: Lắp đặt hệ thống đường ống đường kính lớn.
Lợi Ích Khi Sử Dụng Phụ Kiện Ống Thép Đúc
Đảm bảo an toàn và độ bền cao.
Tiết kiệm chi phí bảo trì.
Lắp đặt dễ dàng và nhanh chóng.
Phụ kiện ống thép đúc không chỉ là giải pháp hiệu quả trong việc xây dựng và công nghiệp, mà còn là yếu tố đáng tin cậy để đảm bảo hiệu suất và an toàn cho hệ thống đường ống.
Thành phần hóa học, cơ tính, tiêu chuẩn, quy trình sản xuất
Thành phần hóa học:
-
Thép không gỉ (Inox):
-
Inox 304: Có ít nhất 18% Crôm, 8% Niken, tối đa 0.08% Carbon, và các nguyên tố khác như Mangan, Silic, Photpho, Lưu huỳnh.
-
Inox 316: Tương tự như 304 nhưng thêm 2-3% Molypden để tăng khả năng chống ăn mòn.
-
-
Thép carbon: Thường chứa Carbon từ 0.1% đến 1.5%, với các thành phần khác như Mangan, Silic, Photpho, và Lưu huỳnh.
Cơ tính:
-
Độ bền kéo: Phụ thuộc vào loại thép, nhưng thường dao động từ 300 đến 800 MPa cho thép carbon và cao hơn cho inox.
-
Độ dẻo: Thép không gỉ có độ dẻo tốt hơn, giúp dễ dàng gia công và uốn cong.
-
Độ cứng: Đo lường bằng thang Rockwell hoặc Brinell, phụ thuộc vào thành phần và quá trình xử lý nhiệt.
-
Khả năng chống ăn mòn: Đặc biệt cao ở thép không gỉ do lớp oxit crôm bảo vệ.
Tiêu chuẩn:
-
ASTM A106: Dành cho ống thép carbon không đường hàn.
-
ASTM A312: Cho ống thép không gỉ liền mạch và hàn.
-
API 5L: Áp dụng cho ống dẫn dầu và khí.
-
ASME B36.10M: Kích thước và dung sai của ống thép liền mạch và hàn.
Quy trình sản xuất:
-
Luyện thép: Sử dụng phương pháp luyện thép cơ bản hoặc lò điện để tạo ra phôi thép với thành phần hóa học mong muốn.
-
Đúc ống:
-
Phương pháp đúc liền mạch: Phôi thép được nung nóng và đẩy qua khuôn để tạo hình ống liền mạch.
-
Đúc kéo: Phôi được đúc thành ống bằng cách kéo qua một loạt các đầu kéo, sau đó làm nguội.
-
-
Xử lý nhiệt: Bao gồm ủ, ram, tôi, và ủ lại để cải thiện cơ tính.
-
Kiểm tra chất lượng: Sử dụng các phương pháp như siêu âm, X-ray, hoặc kiểm tra thủy lực để đảm bảo không có khuyết tật.
-
Hoàn thiện bề mặt: Có thể bao gồm mài, đánh bóng, hoặc mạ kẽm.
Đơn vị phân phối
Thép Hùng Phát được biết đến là một đơn vị phân phối phụ kiện ống thép đúc uy tín và chất lượng tại Việt Nam. Hùng Phát cung cấp đa dạng các loại phụ kiện như: co, tê, cút, mặt bích, và các loại chén hàn, đảm bảo các sản phẩm đều đạt tiêu chuẩn quốc tế, phù hợp với nhiều ngành công nghiệp như dầu khí, hóa chất, xây dựng và cơ khí. Thép Hùng Phát luôn chú trọng đến chất lượng sản phẩm, dịch vụ hậu mãi và sự hài lòng của khách hàng.
-
Sản phẩm đa dạng: Thép Hùng Phát cung cấp một loạt các sản phẩm phụ kiện ống thép đúc bao gồm:
-
Co: Được sử dụng để thay đổi hướng đường ống, có nhiều góc độ khác nhau như 45 độ, 90 độ.
-
Tê: Dùng để phân nhánh đường ống, có thể là tê đều hoặc tê bất đều.
-
Cút: Giúp thay đổi hướng đường ống ở các góc nhỏ hơn, thường là 45 hoặc 90 độ.
-
Mặt bích: Dùng để kết nối ống với các thiết bị khác, có nhiều loại như mặt bích lỗ, mặt bích trơn, mặt bích nối ren.
-
Chèn hàn (nắp bịt): Để đóng kín đầu ống, ngăn không cho chất lỏng hoặc khí thoát ra ngoài.
-
-
Chất lượng sản phẩm:
-
Các sản phẩm của Thép Hùng Phát thường được sản xuất từ thép không gỉ (inox), thép carbon, hoặc thép hợp kim, đảm bảo độ bền, chống ăn mòn và chịu được áp lực cao.
-
Sản phẩm tuân thủ các tiêu chuẩn quốc tế như ASTM, ASME, ANSI, JIS, DIN, đảm bảo chất lượng và độ tin cậy.
-
-
Dịch vụ và hỗ trợ khách hàng:
-
Thép Hùng Phát có đội ngũ hỗ trợ kỹ thuật và dịch vụ khách hàng chuyên nghiệp, sẵn sàng tư vấn và giải đáp mọi thắc mắc về sản phẩm.
-
Họ cung cấp dịch vụ giao hàng nhanh chóng, đảm bảo thời gian giao hàng đúng hẹn.
-
Chính sách bảo hành và hậu mãi rõ ràng, đảm bảo quyền lợi cho khách hàng.
-
-
Uy tín và thương hiệu:
-
Thép Hùng Phát đã xây dựng được uy tín trong ngành công nghiệp với nhiều năm kinh nghiệm, được nhiều doanh nghiệp lớn và nhỏ tin tưởng.
-
Họ thường xuyên cập nhật và mở rộng danh mục sản phẩm, đáp ứng nhu cầu ngày càng đa dạng của thị trường.
-
-
Giá cả và tính cạnh tranh:
-
Sản phẩm của Thép Hùng Phát có mức giá cạnh tranh nhưng không đánh đổi chất lượng, giúp khách hàng tiết kiệm chi phí mà vẫn đảm bảo hiệu quả sử dụng.
-
Chứng chỉ CO/CQ đầy đủ
Hóa đơn chứng từ hợp lệ
Báo giá và giao hàng nhanh chóng
Vui lòng liên hệ
CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT
- 0909 938 123 Ms Ly – Nhân viên kinh doanh
- 0938 261 123 Ms Mừng – Nhân viên kinh doanh
- 0938 437 123 Ms Trâm – Trưởng phòng kinh doanh
- 0971 960 496 Ms Duyên – Hỗ trợ kỹ thuật
Trụ sở : H62 Khu Dân Cư Thới An, Đường Lê Thị Riêng, Q12, TPHCM
Kho hàng: số 1769 QL1A, P.Tân Thới Hiệp, Q12, TPHCM
CN Miền Bắc: KM số 1, đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, HN