Thép Hình Posco I và H

Thép Hùng Phát phân phối thép Hình I và thép Hình H của thương hiệu Thép hình POSCO được sản xuất theo tiêu chuẩn chất lượng cao, đảm bảo độ bền và khả năng chịu lực tốt, phù hợp cho nhiều ứng dụng khác nhau trong xây dựng và công nghiệp.

Thông số kỹ thuật

  • Loại thép: Thép hình I, thép hình H
  • Phương pháp sản xuất: cán nóng.
  • Tiêu chuẩn: TCVN, ASTM, JIS, EN, KS, AS/NZS…
  • Độ dày: 4.5mm-24mm
  • Chiều dài cây: 6m/12m/cắt theo yêu cầu…
  • Đơn vị phân phối: Thép Hùng Phát
Danh mục:

Chia sẻ ngay

Mô tả

Thép hình POSCO I và H là những sản phẩm nổi bật của tập đoàn POSCO, một trong những nhà sản xuất thép hàng đầu thế giới. Bài viết này sẽ cung cấp cái nhìn tổng quan về thép hình POSCO, các loại sản phẩm, ứng dụng và những ưu điểm nổi bật của nó trong ngành xây dựng và sản xuất.

Nhà phân phối số 1 thép hình POSCO
Nhà phân phối số 1 thép hình POSCO

Thép Hình POSCO I – H, Tổng quan, Quy cách, Báo Giá

Dưới đây là thông tin  tổng quan chi tiết về thép hình POSCO cũng như bảng quy cách thép hình I, thép hình H, và bảng giá sản phẩm.

Giới thiệu về Công Ty Cổ Phần Thép POSCO Yamato Vina (PY VINA)

  • Công Ty Cổ Phần Thép POSCO Yamato Vina (PY VINA) là một trong những nhà sản xuất thép hàng đầu tại Việt Nam, chuyên cung cấp các sản phẩm thép hình cán nóng và thép cọc cừ với chất lượng đạt tiêu chuẩn quốc tế.

Công ty PY VINA được thành lập

  • Từ sự hợp tác giữa tập đoàn POSCO (51% cổ phần), công ty TNHH Yamato Kogyo (60% cổ phần) và công ty TNHH Siam Yamato Steel (19% cổ phần). Đặt tại khu công nghiệp Phú Mỹ 2, Bà Rịa Vũng Tàu, PY VINA có công suất cán thép lên đến hơn 1 triệu tấn/năm, khẳng định vị thế của mình trong ngành công nghiệp thép.

PY VINA là nhà sản xuất thép lớn đầu tiên tại Việt Nam

  • Cung cấp các mặt hàng đặc biệt, bao gồm thép hình cao cấp với nhiều kích thước và tiêu chuẩn khác nhau như IS, KS, ASTM, TCVN, BS, EURONORM và AS/NZS.
  • Điều này cho phép công ty phục vụ đa dạng nhu cầu của khách hàng, từ thị trường nội địa đến quốc tế thông qua cảng chuyên dụng cỡ lớn.
  • Để đảm bảo chất lượng sản phẩm, tất cả các sản phẩm của PY VINA đều được sản xuất và kiểm soát chặt chẽ theo tiêu chuẩn ISO 9001.
  • PY Vina cam kết mở rộng sự lựa chọn cho khách hàng bằng cách cung cấp các sản phẩm cạnh tranh chất lượng cao, nhằm đảm bảo an toàn cho người dân và góp phần phát triển bền vững cho ngành công nghiệp thép tại Việt Nam.
Posco là thương hiệu của Hàn Quốc
Posco là thương hiệu sản xuất thép hình nổi bật

Thép Hình I H của tập đoàn Posco

Thép hình là loại thép được sản xuất với các hình dạng đặc biệt như hình chữ I, chữ H. Thép hình POSCO được sản xuất theo tiêu chuẩn chất lượng cao, đảm bảo độ bền và khả năng chịu lực tốt, phù hợp cho nhiều ứng dụng khác nhau trong xây dựng và công nghiệp.

Thông số kỹ thuật

  • Loại thép: Thép hình I, thép hình H
  • Phương pháp sản xuất: cán nóng.
  • Tiêu chuẩn: TCVN, ASTM, JIS, EN, KS, AS/NZS…
  • Độ dày: 4.5mm-24mm
  • Chiều dài cây: 6m/12m/cắt theo yêu cầu…
  • Đơn vị phân phối: Thép Hùng Phát

Giá thép hình Posco mới nhất

Cập nhật nhanh giá thép hình Posco mới nhất đang dao động:

Thép hình đen (chưa mạ) :

  • I150-I396: 16.000-22.000vnd/kg
  • i400-i700: 17.000-23.000vnd/kg
  • H100-H300: 16.000-22.000vnd/kg
  • H350-H588: 18.000-23.000vnd/kg

Lưu ý:

*Giá sắt thép nói chung hiện đang dao động nhiều và biến động trong ngày nên giá trên chỉ mang tính tham khảo, vui lòng liên hệ Holine 0938 437 123 để nhận bảng báo giá chi tiết

*Giá trên đã gồm VAT, chưa gồm phí vận chuyển, vui lòng cung cấp số lượng và vị trí giao hàng để nhận báo giá thực tế.

Bảng giá thép hình H Posco

STT Tên hàng
Quy cách
Chiều dài cây (m) Khối lượng (kg/ m) Giá (vnd/ kg)
1 Thép hình H100 H100 x 6 x 8mm 6m 12m 17.20 16.000 – 22.000
2 Thép hình H125 H125 x 6.5 x 9mm 6m 12m 23.80 16.000 – 22.000
3 Thép hình H148 H100 x 6 x 9mm 6m 12m 21.10 16.000 – 22.000
4 Thép hình H150 H150 x 7 x 10mm 6m 12m 31.50 16.000 – 22.000
5 Thép hình H194 H150 x 6 x 9mm 6m 12m 30.60 16.000 – 22.000
6 Thép hình H200  H200 x 8 x 12mm 6m 12m 49.90 16.000 – 22.000
7 Thép hình H244 H175 x 7 x 11mm 6m 12m 44.10 16.000 – 22.000
8 Thép hình H250 H250 x 9 x 14mm 6m 12m 72.40 16.000 – 22.000
9 Thép hình H294 H200 x 8 x 12mm 6m 12m 56.80 16.000 – 22.000
10 Thép hình H300 H300 x 10 x 15mm 6m 12m 94.00 16.000 – 22.000
11 Thép hình H350 H350 x 12 x 19mm 6m 12m 137.00 18.000 – 23.000
12 Thép hình H340 H250 x 9 x 14mm 6m 12m 79.70 18.000 – 23.000
13 Thép hình H390 H300 x 10 x 16mm 6m 12m 107.00 18.000 – 23.000
14 Thép hình H400 H400 x 13 x 21mm 6m 12m 172.00 18.000 – 23.000
15 Thép hình H440 H300 x 11 x 18mm 6m 12m 124.00 18.000 – 23.000
16 Thép hình H482 H300 x 11 x 15mm 6m 12m 114.00 18.000 – 23.000
17 Thép hình H488 H300 x 11 x 17mm 6m 12m 128.00 18.000 – 23.000
18 Thép hình H588 H300 x 12 x 20mm 6m 12m 151.00 18.000 – 23.000

>>>>tham khảo bảng giá của các loại thép hình H tại đây

Bảng giá thép hình i Posco

STT Tên hàng Quy cách chuẩn Chiều dài cây (m) Khối lượng (kg/ m) Giá (vnd/ kg)
1 Thép hình i150 I150 x 75 x 5 x 7mm 6m/12m 14.00 16.000 – 22.000
2 Thép hình i198 I198 x 99 x 4.5 x 7mm 6m/12m 18.20 16.000 – 22.000
3 Thép hình i200 I200 x 100 x 5.5 x 8mm 6m/12m 21.30 16.000 – 22.000
4 Thép hình i248 I248 x 124 x 5 x 8mm 6m/12m 25.70 16.000 – 22.000
5 Thép hình i250 I250 x 125 x 6 x 9mm 6m/12m 29.60 16.000 – 22.000
6 Thép hình i298 I298 x 149 x 5.5 x 8mm 11 đến 12 32.00 16.000 – 22.000
7 Thép hình i300 I300 x 150 x 6.5 x 9mm 6m/12m 36.70 16.000 – 22.000
8 Thép hình i346 I346 x 174 x 6 x 9mm 6m/12m 41.40 16.000 – 22.000
9 Thép hình i350 I350 x 175 x 7 x 11mm 6m/12m 49.60 16.000 – 22.000
10 Thép hình i396 I396 x 199 x 7 x 11mm 6m/12m 56.60 16.000 – 22.000
11 Thép hình i400 I400 x 200 x 8 x 13mm 6m/12m 66.00 17.000 – 23.000
12 Thép hình i450 I450 x 200 x 9 x 14mm 6m/12m 76.00 17.000 – 23.000
13 Thép hình i496 I496 x 199 x 9 x 14mm 6m/12m 79.50 17.000 – 23.000
14 Thép hình i500 I500 x 200 x 10 x 16mm 6m/12m 89.60 17.000 – 23.000
15 Thép hình i600 I600 x 200 x 11 x 17mm 6m/12m 106.00 17.000 – 23.000
16 Thép hình i700 I700 x 300 x 13 x 24mm 6m/12m 185.00 17.000 – 23.000

>>>tham khảo thêm bảng giá các loại thép hình I khác tại đây

Quy cách thép hình Posco I và H

Dưới đây là bảng quy cách thép hình gồm Kích thước, độ dày, chiều dài và khối lượng.

Mắt cắt thép hình Posco
Mắt cắt thép hình Posco

Thép hình I posco

1.Cấu Trúc Hình Dạng thép I posco

  • Thép hình I có hình dạng giống chữ “I” với hai cánh ngang song song và phần bụng thẳng đứng ở giữa.
  • Thiết kế này giúp phân bổ đều lực tác động, tăng khả năng chịu lực dọc và giảm thiểu sự biến dạng khi chịu tải.

2.Bảng quy cách khối lượng thép hình I Posco

Tên hàng H (mm) B(mm) d(mm) t(mm) Chiều dài(m) Khối lượng(kg/m)
I150x75x5x7x12m 150 75 5 7 12 14
I198x99x4.5x7x12m 198 99 4.5 7 12 18.2
I200X100X5.5X8X12m 200 100 5.5 8 12 21.3
I248X124X5X8X12m 248 124 5 8 12 25.7
I250X125X6X9X12m 250 125 6 9 12 29.6
I298X149X5.5X8X12m 298 149 5.5 8 12 32
I300X150X6.5X9X12m 300 150 6.5 9 12 36.7
I346X174X6X9X12m 346 174 6 9 12 41.4
I350X175X7X11X12m 350 175 7 11 12 49.6
I396X199X7X11X12m 396 199 7 11 12 56.6
I400X200X8X13X12m 400 200 8 13 12 66
I446X199X8X12X12m 446 199 8 12 12 66.2
I450X200X9X14X12m 450 200 9 14 12 76
I496x199x9x14x12m 496 199 9 14 12 79.5
I500X200X10X16X12m 500 200 10 16 12 89.6
I588X300X12X20X12m 588 300 12 20 12 151
I600X200X11X17X12m 600 200 11 17 12 106
I700x300x13x24x12m 700 300 13 24 12 185

 

3.Ứng Dụng của Thép Hình I posco

Xây Dựng Kết Cấu

  • Sử dụng trong các công trình như nhà thép tiền chế, nhà cao tầng, cầu vượt, và các hệ thống giàn không gian.
  • Thép hình I được dùng làm dầm chịu lực chính, cột, hoặc khung giằng, nhờ khả năng chịu tải cao và độ cứng vững.

Kết Cấu Hạ Tầng

  • Áp dụng trong xây dựng cầu, bến cảng, và các công trình giao thông đòi hỏi vật liệu có sức bền và tuổi thọ cao.
  • Dùng trong các dự án thủy điện, nhà máy nhiệt điện, và các kết cấu công nghiệp nặng.

Công Trình Biển

  • Thép hình I Posco với lớp mạ kẽm nhúng nóng được sử dụng rộng rãi trong các công trình biển, bến tàu, và cầu cảng do khả năng chống ăn mòn tốt.
  • Đặc biệt phù hợp với môi trường khắc nghiệt và độ ẩm cao.

Các Ứng Dụng Khác

  • Dùng trong chế tạo máy móc, thiết bị công nghiệp và các công trình cần kết cấu vững chắc như giàn khoan dầu khí, nhà xưởng, và bãi đỗ xe nhiều tầng.
Thép hình I posco
Thép hình I
Kết cấu thép hình chữ I
Kết cấu thép hình chữ I

Thép hình H posco

1.Cấu trúc và hình dạng thép H posco

  • Thép hình H có cấu trúc giống chữ “H” với phần bụng thẳng đứng và hai cánh ngang rộng, giúp phân bổ tải trọng đồng đều.
  • Thiết kế này làm tăng độ cứng vững và khả năng chịu lực lớn, rất phù hợp cho các kết cấu có tải trọng nặng.

2.Bảng quy cách trọng lượng thép H posco

Tên hàng: Thép H Posco H (mm) B(mm) d(mm) t(mm) Chiều dài(m) Khối lượng(kg/m)
H100X100X6X8X12m 100 100 6 8 12 17.2
H125x125x6.5x9x12m 125 125 6.5 9 12 23.6
H148X100X6X9X12m 148 100 6 9 12 21.7
H150X150X7X10X12m 150 150 7 10 12 31.5
H194X150X6X9X12m 194 150 6 9 12 30.6
H200X200X8X12X12m 200 200 8 12 12 49.9
H244X175X7X11X12m 244 175 7 11 12 44.1
H250X250X9X14X12m 250 250 9 14 12 72.4
H294X200X8X12X12m 294 200 8 12 12 56.8
H300X300X10X15X12m 300 300 10 15 12 94
H390X300X10X16X12m 390 300 10 16 12 107

3.Ứng dụng của Thép Hình H posco

Xây Dựng Kết Cấu Thép

  • Thép hình H Posco được sử dụng rộng rãi trong xây dựng nhà xưởng, nhà thép tiền chế, và các tòa nhà cao tầng.
  • Sản phẩm thường làm dầm chính, cột, và các thành phần chịu lực, đảm bảo độ ổn định và an toàn cho công trình.

Cầu và Cầu Vượt

  • Với khả năng chịu lực lớn và độ cứng vững, thép hình H là lựa chọn tối ưu cho kết cấu cầu, cầu vượt, và các công trình giao thông khác.
  • Chịu được điều kiện thời tiết khắc nghiệt và tải trọng động, giúp tăng tuổi thọ của kết cấu.

Kết Cấu Hạ Tầng

  • Sử dụng trong các dự án hạ tầng như nhà máy điện, cầu cảng, bến tàu, và các công trình công nghiệp nặng.
  • Thép mạ kẽm hoặc mạ kẽm nhúng nóng thích hợp cho các ứng dụng ngoài trời và môi trường ẩm ướt, như công trình biển.

Ứng Dụng Công Nghiệp và Khác

  • Dùng trong các giàn khoan dầu khí, kết cấu máy móc, và hệ thống chịu lực của nhà máy sản xuất.
  • Thép hình H Posco cũng được dùng để làm khung chịu lực cho các bãi đỗ xe nhiều tầng và nhà xưởng.
thép hình H posco
thép hình H posco
thép hình H posco
thép hình H posco

Thành Phần Hóa Học và Cơ Tính

Thép hình Posco là một trong những loại thép được sử dụng rộng rãi trong xây dựng và sản xuất công nghiệp. Với chất lượng cao và độ bền vượt trội, thép hình Posco đã trở thành lựa chọn hàng đầu cho nhiều công trình. Dưới này sẽ trình bày về thành phần hóa học và cơ tính của thép hình Posco, giúp người đọc hiểu rõ hơn về đặc tính của loại vật liệu này.

Thành Phần Hóa Học

Thép hình Posco thường được sản xuất từ các hợp kim sắt với các thành phần hóa học chính như sau:

  • Carbon (C): 0.05% – 0.25%
  • Manganese (Mn): 0.30% – 1.50%
  • Silicon (Si): 0.10% – 0.40%
  • Phosphorus (P): ≤ 0.04%
  • Sulfur (S): ≤ 0.04%
  • Chromium (Cr): 0.00% – 0.30%
  • Nickel (Ni): 0.00% – 0.30%
  • Molybdenum (Mo): 0.00% – 0.15%

Các thành phần này không chỉ quyết định đến tính chất cơ học của thép mà còn ảnh hưởng đến khả năng chống ăn mòn và độ dẻo dai của sản phẩm.

Cơ Tính

Cơ tính của thép hình Posco được đánh giá qua các chỉ tiêu sau:

  • Độ bền kéo (Tensile Strength): Thép hình Posco có độ bền kéo cao, thường đạt từ 400 MPa đến 600 MPa, tùy thuộc vào loại thép và quy trình sản xuất.
  • Độ giãn dài (Elongation): Độ giãn dài của thép hình Posco thường nằm trong khoảng 20% – 25%, cho thấy khả năng biến dạng dẻo tốt trước khi gãy.
  • Độ cứng (Hardness): Độ cứng của thép hình Posco thường đạt từ 150 đến 250 HB, tùy thuộc vào thành phần hóa học và quy trình xử lý nhiệt.
  • Khả năng chịu uốn (Bending Strength): Thép hình Posco có khả năng chịu uốn tốt, cho phép sử dụng trong các kết cấu chịu lực lớn.

Thép hình Posco với thành phần hóa học đa dạng và cơ tính vượt trội là lựa chọn lý tưởng cho nhiều ứng dụng trong xây dựng và sản xuất. Việc hiểu rõ về thành phần hóa học và cơ tính của loại thép này sẽ giúp các kỹ sư và nhà thiết kế đưa ra những quyết định chính xác trong việc lựa chọn vật liệu cho công trình của mình.

Thép hình Posco
Thép hình Posco

Tiêu chuẩn của thép hình Posco

Dưới đây là những tiêu chuẩn của thép hình Posco gồm:

Hệ thống quản lý chất lượng (ISO 9001, ISO 14001, …

Tiêu Chuẩn Quốc gia TCVN 7571-16:2017

Tiêu chuẩn Nhật Bản

  • JIS G3101:2015
  • JIS G3106:2015
  • JIS G3136:2012
  • JIS A5528:2012
  • JIS G3101:2015

Tiêu chuẩn Hàn Quốc

  • KS D3503:2018
  • KS D3515:2018
  • KS D3866:2018
  • KS F4604:2015
  • KS F4603:2016

Tiêu chuẩn Hoa Kỳ

  • ASTM A36/A36M:2014
  • ASTM A572/A572M:2018
  • ASTM A992/A992M:2011

Tiêu chuẩn châu Âu EN 10025-2

Tiêu chuẩn ÚC AS/NZS 3679.1

Thép hình Posco
Thép hình Posco

Mác thép sử dụng

Dưới đây là những mác thép sản xuất thép hình I và H

  • Mác thép TCVN: HSGS 400 490 540, HSWS 400A 400B 400C, HSWS 490A 490B 490C, HSWS 520B, HSBS 400A 400B 400C, HSBS 490B 490C..
  • Mác thép tiêu chuẩn Nhật: SS400 490 540, SM400A 400B 400C 490A 490B 490C 490YA 490YB 520B 520C, SN400A 400B 400C 490B 490C, SY295 390…
  • Mác thép tiêu chuẩn Hàn Quốc: SS275 315 410, SM275A 275B 275C 275D 355A 355B 355C 355D, SHN275 355, SY300 400, SHP275 275W 355W…
  • Mác thép tiêu chuẩn Mỹ: A36, A572/A572M Gr42 Gr50 Gr55 Gr60, A992/A992M…
  • Mác thép tiêu chuẩn châu Âu: S235JR/JO/J2, S275JR/JO/J2, S355JR/JO/J2/K2…
  • Mác thép tiêu chuẩn Úc: AS/NZS 3679.1 – 300/300L0/300L15/350/350L0/350L15…
Thép hình Posco
Thép hình Posco

Phân loại thép hình Posco theo bề mặt

Thép hình Posco được phân loại dựa vào phương pháp xử lý bề mặt và mục đích sử dụng. Dưới đây là ba loại thép hình chính:

1. Thép Hình Posco Đen

  • Đặc điểm: Đây là loại thép hình thông thường, không được xử lý bề mặt bằng bất kỳ phương pháp mạ nào. Thép có màu đen tự nhiên do lớp oxit hình thành trong quá trình cán nóng.
  • Ứng dụng: Thép hình đen được sử dụng phổ biến trong các công trình xây dựng dân dụng, nhà xưởng, kết cấu khung thép, và những nơi không yêu cầu cao về khả năng chống ăn mòn. Cần được sơn phủ hoặc mạ để bảo vệ nếu sử dụng trong môi trường dễ bị ăn mòn.

2. Thép Hình Posco Mạ Kẽm

  • Đặc điểm: Thép hình được mạ kẽm thông qua một lớp phủ kẽm mỏng để tăng khả năng chống ăn mòn. Quá trình mạ kẽm thường sử dụng phương pháp mạ kẽm điện phân hoặc các phương pháp mạ kẽm khác nhau.
  • Ứng dụng: Thép mạ kẽm thích hợp cho các công trình ngoài trời hoặc trong môi trường có độ ẩm cao, như nhà thép tiền chế, hệ thống khung kệ, và các cấu kiện yêu cầu bề mặt bền vững với tác động của thời tiết.

3. Thép Hình Posco Mạ Kẽm Nhúng Nóng

  • Đặc điểm: Được xử lý bề mặt bằng phương pháp nhúng vào bể kẽm nóng chảy. Lớp mạ kẽm nhúng nóng dày hơn và bám chắc hơn so với mạ kẽm thông thường, mang lại khả năng chống ăn mòn vượt trội, đặc biệt trong các môi trường khắc nghiệt.
  • Ứng dụng: Sử dụng rộng rãi trong các công trình ngoài trời, vùng ven biển, cầu đường, kết cấu chịu tác động trực tiếp của thời tiết, và các kết cấu cần độ bền cao với tuổi thọ dài. Thích hợp cho kết cấu xây dựng, lan can, và các công trình ngoài khơi.

So sánh và Lựa chọn

  • Thép Hình Đen: Kinh tế hơn, nhưng cần được sơn phủ nếu sử dụng trong điều kiện có nguy cơ ăn mòn.
  • Thép Hình Mạ Kẽm: Tốt hơn cho các công trình đòi hỏi khả năng chống ăn mòn cơ bản.
  • Thép Hình Mạ Kẽm Nhúng Nóng: Lựa chọn tốt nhất cho môi trường khắc nghiệt hoặc khi cần tuổi thọ lâu dài mà không cần bảo trì thường xuyên.

Mỗi loại thép hình của Posco đều được sản xuất với chất lượng cao, đáp ứng các tiêu chuẩn kỹ thuật để đảm bảo an toàn và độ bền cho các công trình.

Thép hình Posco
Thép hình Posco

Quy trình sản xuất thép hình Posco

Quy trình sản xuất thép hình Posco bao gồm nhiều bước khép kín và được thực hiện trên dây chuyền hiện đại nhằm đảm bảo chất lượng sản phẩm. Dưới đây là các bước cơ bản trong quy trình này:

1. Xử lý Nguyên Liệu Thô

  • Quặng sắt và than được xử lý trong lò cao để tạo ra gang lỏng. Gang lỏng là nguyên liệu chính để sản xuất thép.
  • Than cốc và các chất phụ gia khác được đưa vào để hỗ trợ quá trình luyện kim.

2. Luyện Thép

  • Gang lỏng được chuyển vào lò chuyển (lò BOF – Basic Oxygen Furnace), nơi oxy được bơm vào để loại bỏ tạp chất như carbon, lưu huỳnh, và phốt pho. Quá trình này giúp tạo ra thép nóng chảy có thành phần hóa học đạt yêu cầu.
  • Các chất hợp kim như mangan, niken, và vanadi có thể được thêm vào để tạo ra các mác thép khác nhau.

3. Đúc Phôi

  • Thép lỏng sau khi được tinh luyện sẽ được đổ vào khuôn để tạo ra phôi thép. Tùy vào sản phẩm cuối cùng, phôi có thể là:
    • Phôi thanh: Dùng để sản xuất thép hình dạng dài như thép hình chữ H, I, U, V.
    • Phôi tấm: Dùng cho sản xuất thép tấm hoặc thép tấm định hình.

4. Cán Nóng

  • Phôi thép được đưa vào máy cán nóng để tạo hình sản phẩm. Quá trình cán nóng giúp tạo ra các thép hình như chữ H, I, U, hoặc V theo các kích thước yêu cầu.
  • Máy cán sẽ tạo hình và định hình sản phẩm qua nhiều công đoạn, giúp bề mặt thép nhẵn và giảm thiểu các khuyết tật.

5. Làm Nguội

  • Sau khi cán nóng, thép hình được làm nguội từ từ trên băng chuyền để giữ được các đặc tính cơ học tốt nhất.
  • Quá trình làm nguội có thể được kiểm soát để đảm bảo chất lượng thép theo yêu cầu kỹ thuật.
Thép hình Posco
Thép hình Posco

6. Xử Lý Bề Mặt

  • Thép hình có thể được làm sạch bề mặt thông qua các phương pháp như phun cát hoặc xử lý hóa học để loại bỏ rỉ sét và tạp chất.
  • Mạ kẽm: Nếu sản phẩm yêu cầu khả năng chống ăn mòn cao, thép hình sẽ được đưa vào quy trình mạ kẽm nhúng nóng hoặc mạ kẽm điện phân.

7. Kiểm Tra Chất Lượng

  • Mỗi sản phẩm được kiểm tra kỹ lưỡng về kích thước, hình dạng, và đặc tính cơ lý để đảm bảo đáp ứng tiêu chuẩn chất lượng.
  • Các tiêu chí như độ bền kéo, độ cứng, và khả năng chịu lực được kiểm tra trên các thiết bị chuyên dụng.

8. Cắt và Đóng Gói

  • Thép hình được cắt theo chiều dài yêu cầu và được đóng gói để vận chuyển.
  • Sản phẩm có thể được bọc hoặc đánh dấu theo quy cách của khách hàng để bảo vệ trong quá trình vận chuyển.

9. Vận Chuyển và Phân Phối

  • Sau khi hoàn thành, thép hình được vận chuyển đến các kho hoặc trực tiếp đến khách hàng. Posco có hệ thống logistics hiện đại để đảm bảo giao hàng đúng thời hạn và chất lượng.

Quy trình sản xuất thép hình Posco luôn chú trọng đến chất lượng sản phẩm, bảo vệ môi trường, và an toàn lao động, đảm bảo rằng các sản phẩm cuối cùng đạt chuẩn quốc tế và có khả năng phục vụ trong nhiều công trình quan trọng trên toàn thế giới.

Thép hình Posco
Dịch vụ phân phối chuyên nghiệp

Ứng dụng của thép hình POSCO

Thép hình POSCO được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực, bao gồm:

  • Xây dựng: Sử dụng trong các công trình dân dụng và công nghiệp, từ nhà ở đến các công trình lớn như cầu và nhà máy.
  • Công nghiệp chế tạo: Làm khung cho máy móc, thiết bị và các sản phẩm công nghiệp khác.
  • Giao thông vận tải: Sử dụng trong sản xuất xe cộ, tàu thuyền và các phương tiện vận tải khác.
Thép hình Posco
Ứng dụng trong rất nhiều ngành công nghiệp và xây dựng kết cấu

Ưu điểm của thép hình POSCO

  • Độ bền cao: Thép hình POSCO có khả năng chịu lực tốt, giúp tăng cường độ bền cho các công trình.
  • Chất lượng ổn định: Sản phẩm được sản xuất theo tiêu chuẩn quốc tế, đảm bảo chất lượng đồng đều.
  • Khả năng chống ăn mòn: Thép hình POSCO được xử lý bề mặt, giúp tăng cường khả năng chống ăn mòn và kéo dài tuổi thọ sản phẩm.
  • Dễ dàng thi công: Với các hình dạng đa dạng, thép hình POSCO dễ dàng được lắp ráp và thi công trong các công trình.

Tổng kết

  • Thép hình POSCO là lựa chọn hàng đầu cho các công trình xây dựng và sản xuất nhờ vào chất lượng vượt trội và tính ứng dụng cao.
  • Với sự phát triển không ngừng, POSCO cam kết cung cấp các sản phẩm thép hình chất lượng tốt nhất, đáp ứng nhu cầu ngày càng cao của thị trường.
Thép hình Posco
Thép hình Posco

Nhà phân phối thép hình Posco số 1

  • Công ty cổ phần thép Hùng Phát là đơn vị phân phối sản phẩm Posco uy tín, chất lượng
  • Công ty cổ phần thép Hùng Phát là đơn vị có kinh nghiệm lâu năm trong ngành thép, đảm bảo cung cấp sản phẩm chất lượng cao, đa dạng về chủng loại, và có khả năng đáp ứng nhu cầu thị trường một cách nhanh chóng.
  • Những yếu tố giúp Hùng Phát duy trì uy tín và sự bền vững 15 năm qua gồm:

Chất lượng sản phẩm:

  • Công ty cổ phần thép Hùng Phát đảm bảo thép hình đạt tiêu chuẩn chất lượng, được cung cấp từ nhà máy POSCO. Có chứng nhận xuất xứ và kiểm định rõ ràng.

Dịch vụ chuyên nghiệp:

  • Công ty cổ phần thép Hùng Phát cung cấp dịch vụ khách hàng tận tâm, từ khâu tư vấn sản phẩm đến giao hàng.
  • Công ty cổ phần thép Hùng Phát có đội ngũ nhân viên am hiểu kỹ thuật, sẵn sàng hỗ trợ giải đáp các vấn đề của khách hàng và cung cấp giải pháp tối ưu cho từng dự án.

Giá cả cạnh tranh:

  • Công ty cổ phần thép Hùng Phát có chính sách giá cả minh bạch và hợp lý, phù hợp với từng phân khúc khách hàng.
  • Công ty cổ phần thép Hùng Phát có thể cung cấp chiết khấu cho đơn hàng lớn hoặc các chương trình ưu đãi khi mua số lượng nhiều.

Hệ thống kho bãi và giao hàng:

  • Công ty cổ phần thép Hùng Phát có hệ thống kho bãi rộng rãi và bố trí hợp lý, giúp đảm bảo khả năng cung cấp hàng hóa đầy đủ và kịp thời.
  • Công ty cổ phần thép Hùng Phát cũng có phương tiện vận chuyển hiện đại để đảm bảo giao hàng đúng thời gian cam kết, kể cả trong những trường hợp gấp.

Đối tác và khách hàng:

  • Công ty cổ phần thép Hùng Phát có quan hệ tốt với các nhà máy sản xuất hơn 15 năm qua và đã từng cung cấp sản phẩm cho hằng nghìn dự án lớn trong và ngoài nước.
  • Những công trình lớn sử dụng sản phẩm của Công ty cổ phần thép Hùng Phát là minh chứng cho chất lượng và độ tin cậy.

Đội ngũ tư vấn luôn sẵn sàng

  • Sale 1: 0971 960 496 Ms Duyên
  • Sale 2: 0938 437 123 Ms Trâm
  • Sale 3: 0909 938 123 Ms Ly
  • Sale 4: 0938 261 123 Ms Mừng

CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT

Trụ sở : Lô G21, KDC Thới An, Đường Lê Thị Riêng, Q12, TPHCM

Kho hàng: số 1769 QL1A, P.Tân Thới Hiệp, Q12, TPHCM

CN Miền Bắc: KM số 1, đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, HN

Nếu thấy hữu ích, Hãy bấm chia sẻ