Mô tả
Thép hình POSCO I và H là những sản phẩm nổi bật của tập đoàn POSCO, một trong những nhà sản xuất thép hàng đầu thế giới. Bài viết này sẽ cung cấp cái nhìn tổng quan về thép hình POSCO, các loại sản phẩm, ứng dụng và những ưu điểm nổi bật của nó trong ngành xây dựng và sản xuất.
Mục lục
Thép Hình POSCO I – H, Tổng quan, Quy cách, Báo Giá
Dưới đây là thông tin tổng quan chi tiết về thép hình POSCO cũng như bảng quy cách thép hình I, thép hình H, và bảng giá sản phẩm.
Giới thiệu về Công Ty Cổ Phần Thép POSCO Yamato Vina (PY VINA)
- Công Ty Cổ Phần Thép POSCO Yamato Vina (PY VINA) là một trong những nhà sản xuất thép hàng đầu tại Việt Nam, chuyên cung cấp các sản phẩm thép hình cán nóng và thép cọc cừ với chất lượng đạt tiêu chuẩn quốc tế.
Công ty PY VINA được thành lập
- Từ sự hợp tác giữa tập đoàn POSCO (51% cổ phần), công ty TNHH Yamato Kogyo (60% cổ phần) và công ty TNHH Siam Yamato Steel (19% cổ phần). Đặt tại khu công nghiệp Phú Mỹ 2, Bà Rịa Vũng Tàu, PY VINA có công suất cán thép lên đến hơn 1 triệu tấn/năm, khẳng định vị thế của mình trong ngành công nghiệp thép.
PY VINA là nhà sản xuất thép lớn đầu tiên tại Việt Nam
- Cung cấp các mặt hàng đặc biệt, bao gồm thép hình cao cấp với nhiều kích thước và tiêu chuẩn khác nhau như IS, KS, ASTM, TCVN, BS, EURONORM và AS/NZS.
- Điều này cho phép công ty phục vụ đa dạng nhu cầu của khách hàng, từ thị trường nội địa đến quốc tế thông qua cảng chuyên dụng cỡ lớn.
- Để đảm bảo chất lượng sản phẩm, tất cả các sản phẩm của PY VINA đều được sản xuất và kiểm soát chặt chẽ theo tiêu chuẩn ISO 9001.
- PY Vina cam kết mở rộng sự lựa chọn cho khách hàng bằng cách cung cấp các sản phẩm cạnh tranh chất lượng cao, nhằm đảm bảo an toàn cho người dân và góp phần phát triển bền vững cho ngành công nghiệp thép tại Việt Nam.
Thép Hình I H của tập đoàn Posco
Thép hình là loại thép được sản xuất với các hình dạng đặc biệt như hình chữ I, chữ H. Thép hình POSCO được sản xuất theo tiêu chuẩn chất lượng cao, đảm bảo độ bền và khả năng chịu lực tốt, phù hợp cho nhiều ứng dụng khác nhau trong xây dựng và công nghiệp.
Thông số kỹ thuật
- Loại thép: Thép hình I, thép hình H
- Phương pháp sản xuất: cán nóng.
- Tiêu chuẩn: TCVN, ASTM, JIS, EN, KS, AS/NZS…
- Độ dày: 4.5mm-24mm
- Chiều dài cây: 6m/12m/cắt theo yêu cầu…
- Đơn vị phân phối: Thép Hùng Phát
Giá thép hình Posco mới nhất
Cập nhật nhanh giá thép hình Posco mới nhất đang dao động:
Thép hình đen (chưa mạ) :
- I150-I396: 16.000-22.000vnd/kg
- i400-i700: 17.000-23.000vnd/kg
- H100-H300: 16.000-22.000vnd/kg
- H350-H588: 18.000-23.000vnd/kg
Lưu ý:
*Giá sắt thép nói chung hiện đang dao động nhiều và biến động trong ngày nên giá trên chỉ mang tính tham khảo, vui lòng liên hệ Holine 0938 437 123 để nhận bảng báo giá chi tiết
*Giá trên đã gồm VAT, chưa gồm phí vận chuyển, vui lòng cung cấp số lượng và vị trí giao hàng để nhận báo giá thực tế.
Bảng giá thép hình H Posco
STT | Tên hàng | Quy cách |
Chiều dài cây (m) | Khối lượng (kg/ m) | Giá (vnd/ kg) |
1 | Thép hình H100 | H100 x 6 x 8mm | 6m 12m | 17.20 | 16.000 – 22.000 |
2 | Thép hình H125 | H125 x 6.5 x 9mm | 6m 12m | 23.80 | 16.000 – 22.000 |
3 | Thép hình H148 | H100 x 6 x 9mm | 6m 12m | 21.10 | 16.000 – 22.000 |
4 | Thép hình H150 | H150 x 7 x 10mm | 6m 12m | 31.50 | 16.000 – 22.000 |
5 | Thép hình H194 | H150 x 6 x 9mm | 6m 12m | 30.60 | 16.000 – 22.000 |
6 | Thép hình H200 | H200 x 8 x 12mm | 6m 12m | 49.90 | 16.000 – 22.000 |
7 | Thép hình H244 | H175 x 7 x 11mm | 6m 12m | 44.10 | 16.000 – 22.000 |
8 | Thép hình H250 | H250 x 9 x 14mm | 6m 12m | 72.40 | 16.000 – 22.000 |
9 | Thép hình H294 | H200 x 8 x 12mm | 6m 12m | 56.80 | 16.000 – 22.000 |
10 | Thép hình H300 | H300 x 10 x 15mm | 6m 12m | 94.00 | 16.000 – 22.000 |
11 | Thép hình H350 | H350 x 12 x 19mm | 6m 12m | 137.00 | 18.000 – 23.000 |
12 | Thép hình H340 | H250 x 9 x 14mm | 6m 12m | 79.70 | 18.000 – 23.000 |
13 | Thép hình H390 | H300 x 10 x 16mm | 6m 12m | 107.00 | 18.000 – 23.000 |
14 | Thép hình H400 | H400 x 13 x 21mm | 6m 12m | 172.00 | 18.000 – 23.000 |
15 | Thép hình H440 | H300 x 11 x 18mm | 6m 12m | 124.00 | 18.000 – 23.000 |
16 | Thép hình H482 | H300 x 11 x 15mm | 6m 12m | 114.00 | 18.000 – 23.000 |
17 | Thép hình H488 | H300 x 11 x 17mm | 6m 12m | 128.00 | 18.000 – 23.000 |
18 | Thép hình H588 | H300 x 12 x 20mm | 6m 12m | 151.00 | 18.000 – 23.000 |
Bảng giá thép hình i Posco
STT | Tên hàng | Quy cách chuẩn | Chiều dài cây (m) | Khối lượng (kg/ m) | Giá (vnd/ kg) |
1 | Thép hình i150 | I150 x 75 x 5 x 7mm | 6m/12m | 14.00 | 16.000 – 22.000 |
2 | Thép hình i198 | I198 x 99 x 4.5 x 7mm | 6m/12m | 18.20 | 16.000 – 22.000 |
3 | Thép hình i200 | I200 x 100 x 5.5 x 8mm | 6m/12m | 21.30 | 16.000 – 22.000 |
4 | Thép hình i248 | I248 x 124 x 5 x 8mm | 6m/12m | 25.70 | 16.000 – 22.000 |
5 | Thép hình i250 | I250 x 125 x 6 x 9mm | 6m/12m | 29.60 | 16.000 – 22.000 |
6 | Thép hình i298 | I298 x 149 x 5.5 x 8mm | 11 đến 12 | 32.00 | 16.000 – 22.000 |
7 | Thép hình i300 | I300 x 150 x 6.5 x 9mm | 6m/12m | 36.70 | 16.000 – 22.000 |
8 | Thép hình i346 | I346 x 174 x 6 x 9mm | 6m/12m | 41.40 | 16.000 – 22.000 |
9 | Thép hình i350 | I350 x 175 x 7 x 11mm | 6m/12m | 49.60 | 16.000 – 22.000 |
10 | Thép hình i396 | I396 x 199 x 7 x 11mm | 6m/12m | 56.60 | 16.000 – 22.000 |
11 | Thép hình i400 | I400 x 200 x 8 x 13mm | 6m/12m | 66.00 | 17.000 – 23.000 |
12 | Thép hình i450 | I450 x 200 x 9 x 14mm | 6m/12m | 76.00 | 17.000 – 23.000 |
13 | Thép hình i496 | I496 x 199 x 9 x 14mm | 6m/12m | 79.50 | 17.000 – 23.000 |
14 | Thép hình i500 | I500 x 200 x 10 x 16mm | 6m/12m | 89.60 | 17.000 – 23.000 |
15 | Thép hình i600 | I600 x 200 x 11 x 17mm | 6m/12m | 106.00 | 17.000 – 23.000 |
16 | Thép hình i700 | I700 x 300 x 13 x 24mm | 6m/12m | 185.00 | 17.000 – 23.000 |
>>>tham khảo thêm bảng giá các loại thép hình I khác tại đây
Quy cách thép hình Posco I và H
Dưới đây là bảng quy cách thép hình gồm Kích thước, độ dày, chiều dài và khối lượng.
Thép hình I posco
1.Cấu Trúc Hình Dạng thép I posco
- Thép hình I có hình dạng giống chữ “I” với hai cánh ngang song song và phần bụng thẳng đứng ở giữa.
- Thiết kế này giúp phân bổ đều lực tác động, tăng khả năng chịu lực dọc và giảm thiểu sự biến dạng khi chịu tải.
2.Bảng quy cách khối lượng thép hình I Posco
Tên hàng | H (mm) | B(mm) | d(mm) | t(mm) | Chiều dài(m) | Khối lượng(kg/m) |
I150x75x5x7x12m | 150 | 75 | 5 | 7 | 12 | 14 |
I198x99x4.5x7x12m | 198 | 99 | 4.5 | 7 | 12 | 18.2 |
I200X100X5.5X8X12m | 200 | 100 | 5.5 | 8 | 12 | 21.3 |
I248X124X5X8X12m | 248 | 124 | 5 | 8 | 12 | 25.7 |
I250X125X6X9X12m | 250 | 125 | 6 | 9 | 12 | 29.6 |
I298X149X5.5X8X12m | 298 | 149 | 5.5 | 8 | 12 | 32 |
I300X150X6.5X9X12m | 300 | 150 | 6.5 | 9 | 12 | 36.7 |
I346X174X6X9X12m | 346 | 174 | 6 | 9 | 12 | 41.4 |
I350X175X7X11X12m | 350 | 175 | 7 | 11 | 12 | 49.6 |
I396X199X7X11X12m | 396 | 199 | 7 | 11 | 12 | 56.6 |
I400X200X8X13X12m | 400 | 200 | 8 | 13 | 12 | 66 |
I446X199X8X12X12m | 446 | 199 | 8 | 12 | 12 | 66.2 |
I450X200X9X14X12m | 450 | 200 | 9 | 14 | 12 | 76 |
I496x199x9x14x12m | 496 | 199 | 9 | 14 | 12 | 79.5 |
I500X200X10X16X12m | 500 | 200 | 10 | 16 | 12 | 89.6 |
I588X300X12X20X12m | 588 | 300 | 12 | 20 | 12 | 151 |
I600X200X11X17X12m | 600 | 200 | 11 | 17 | 12 | 106 |
I700x300x13x24x12m | 700 | 300 | 13 | 24 | 12 | 185 |
3.Ứng Dụng của Thép Hình I posco
Xây Dựng Kết Cấu
- Sử dụng trong các công trình như nhà thép tiền chế, nhà cao tầng, cầu vượt, và các hệ thống giàn không gian.
- Thép hình I được dùng làm dầm chịu lực chính, cột, hoặc khung giằng, nhờ khả năng chịu tải cao và độ cứng vững.
Kết Cấu Hạ Tầng
- Áp dụng trong xây dựng cầu, bến cảng, và các công trình giao thông đòi hỏi vật liệu có sức bền và tuổi thọ cao.
- Dùng trong các dự án thủy điện, nhà máy nhiệt điện, và các kết cấu công nghiệp nặng.
Công Trình Biển
- Thép hình I Posco với lớp mạ kẽm nhúng nóng được sử dụng rộng rãi trong các công trình biển, bến tàu, và cầu cảng do khả năng chống ăn mòn tốt.
- Đặc biệt phù hợp với môi trường khắc nghiệt và độ ẩm cao.
Các Ứng Dụng Khác
- Dùng trong chế tạo máy móc, thiết bị công nghiệp và các công trình cần kết cấu vững chắc như giàn khoan dầu khí, nhà xưởng, và bãi đỗ xe nhiều tầng.
Thép hình H posco
1.Cấu trúc và hình dạng thép H posco
- Thép hình H có cấu trúc giống chữ “H” với phần bụng thẳng đứng và hai cánh ngang rộng, giúp phân bổ tải trọng đồng đều.
- Thiết kế này làm tăng độ cứng vững và khả năng chịu lực lớn, rất phù hợp cho các kết cấu có tải trọng nặng.
2.Bảng quy cách trọng lượng thép H posco
Tên hàng: Thép H Posco | H (mm) | B(mm) | d(mm) | t(mm) | Chiều dài(m) | Khối lượng(kg/m) |
H100X100X6X8X12m | 100 | 100 | 6 | 8 | 12 | 17.2 |
H125x125x6.5x9x12m | 125 | 125 | 6.5 | 9 | 12 | 23.6 |
H148X100X6X9X12m | 148 | 100 | 6 | 9 | 12 | 21.7 |
H150X150X7X10X12m | 150 | 150 | 7 | 10 | 12 | 31.5 |
H194X150X6X9X12m | 194 | 150 | 6 | 9 | 12 | 30.6 |
H200X200X8X12X12m | 200 | 200 | 8 | 12 | 12 | 49.9 |
H244X175X7X11X12m | 244 | 175 | 7 | 11 | 12 | 44.1 |
H250X250X9X14X12m | 250 | 250 | 9 | 14 | 12 | 72.4 |
H294X200X8X12X12m | 294 | 200 | 8 | 12 | 12 | 56.8 |
H300X300X10X15X12m | 300 | 300 | 10 | 15 | 12 | 94 |
H390X300X10X16X12m | 390 | 300 | 10 | 16 | 12 | 107 |
3.Ứng dụng của Thép Hình H posco
Xây Dựng Kết Cấu Thép
- Thép hình H Posco được sử dụng rộng rãi trong xây dựng nhà xưởng, nhà thép tiền chế, và các tòa nhà cao tầng.
- Sản phẩm thường làm dầm chính, cột, và các thành phần chịu lực, đảm bảo độ ổn định và an toàn cho công trình.
Cầu và Cầu Vượt
- Với khả năng chịu lực lớn và độ cứng vững, thép hình H là lựa chọn tối ưu cho kết cấu cầu, cầu vượt, và các công trình giao thông khác.
- Chịu được điều kiện thời tiết khắc nghiệt và tải trọng động, giúp tăng tuổi thọ của kết cấu.
Kết Cấu Hạ Tầng
- Sử dụng trong các dự án hạ tầng như nhà máy điện, cầu cảng, bến tàu, và các công trình công nghiệp nặng.
- Thép mạ kẽm hoặc mạ kẽm nhúng nóng thích hợp cho các ứng dụng ngoài trời và môi trường ẩm ướt, như công trình biển.
Ứng Dụng Công Nghiệp và Khác
- Dùng trong các giàn khoan dầu khí, kết cấu máy móc, và hệ thống chịu lực của nhà máy sản xuất.
- Thép hình H Posco cũng được dùng để làm khung chịu lực cho các bãi đỗ xe nhiều tầng và nhà xưởng.
Thành Phần Hóa Học và Cơ Tính
Thép hình Posco là một trong những loại thép được sử dụng rộng rãi trong xây dựng và sản xuất công nghiệp. Với chất lượng cao và độ bền vượt trội, thép hình Posco đã trở thành lựa chọn hàng đầu cho nhiều công trình. Dưới này sẽ trình bày về thành phần hóa học và cơ tính của thép hình Posco, giúp người đọc hiểu rõ hơn về đặc tính của loại vật liệu này.
Thành Phần Hóa Học
Thép hình Posco thường được sản xuất từ các hợp kim sắt với các thành phần hóa học chính như sau:
- Carbon (C): 0.05% – 0.25%
- Manganese (Mn): 0.30% – 1.50%
- Silicon (Si): 0.10% – 0.40%
- Phosphorus (P): ≤ 0.04%
- Sulfur (S): ≤ 0.04%
- Chromium (Cr): 0.00% – 0.30%
- Nickel (Ni): 0.00% – 0.30%
- Molybdenum (Mo): 0.00% – 0.15%
Các thành phần này không chỉ quyết định đến tính chất cơ học của thép mà còn ảnh hưởng đến khả năng chống ăn mòn và độ dẻo dai của sản phẩm.
Cơ Tính
Cơ tính của thép hình Posco được đánh giá qua các chỉ tiêu sau:
- Độ bền kéo (Tensile Strength): Thép hình Posco có độ bền kéo cao, thường đạt từ 400 MPa đến 600 MPa, tùy thuộc vào loại thép và quy trình sản xuất.
- Độ giãn dài (Elongation): Độ giãn dài của thép hình Posco thường nằm trong khoảng 20% – 25%, cho thấy khả năng biến dạng dẻo tốt trước khi gãy.
- Độ cứng (Hardness): Độ cứng của thép hình Posco thường đạt từ 150 đến 250 HB, tùy thuộc vào thành phần hóa học và quy trình xử lý nhiệt.
- Khả năng chịu uốn (Bending Strength): Thép hình Posco có khả năng chịu uốn tốt, cho phép sử dụng trong các kết cấu chịu lực lớn.
Thép hình Posco với thành phần hóa học đa dạng và cơ tính vượt trội là lựa chọn lý tưởng cho nhiều ứng dụng trong xây dựng và sản xuất. Việc hiểu rõ về thành phần hóa học và cơ tính của loại thép này sẽ giúp các kỹ sư và nhà thiết kế đưa ra những quyết định chính xác trong việc lựa chọn vật liệu cho công trình của mình.
Tiêu chuẩn của thép hình Posco
Dưới đây là những tiêu chuẩn của thép hình Posco gồm:
Hệ thống quản lý chất lượng (ISO 9001, ISO 14001, …
Tiêu Chuẩn Quốc gia TCVN 7571-16:2017
Tiêu chuẩn Nhật Bản
- JIS G3101:2015
- JIS G3106:2015
- JIS G3136:2012
- JIS A5528:2012
- JIS G3101:2015
Tiêu chuẩn Hàn Quốc
- KS D3503:2018
- KS D3515:2018
- KS D3866:2018
- KS F4604:2015
- KS F4603:2016
Tiêu chuẩn Hoa Kỳ
- ASTM A36/A36M:2014
- ASTM A572/A572M:2018
- ASTM A992/A992M:2011
Tiêu chuẩn châu Âu EN 10025-2
Tiêu chuẩn ÚC AS/NZS 3679.1
Mác thép sử dụng
Dưới đây là những mác thép sản xuất thép hình I và H
- Mác thép TCVN: HSGS 400 490 540, HSWS 400A 400B 400C, HSWS 490A 490B 490C, HSWS 520B, HSBS 400A 400B 400C, HSBS 490B 490C..
- Mác thép tiêu chuẩn Nhật: SS400 490 540, SM400A 400B 400C 490A 490B 490C 490YA 490YB 520B 520C, SN400A 400B 400C 490B 490C, SY295 390…
- Mác thép tiêu chuẩn Hàn Quốc: SS275 315 410, SM275A 275B 275C 275D 355A 355B 355C 355D, SHN275 355, SY300 400, SHP275 275W 355W…
- Mác thép tiêu chuẩn Mỹ: A36, A572/A572M Gr42 Gr50 Gr55 Gr60, A992/A992M…
- Mác thép tiêu chuẩn châu Âu: S235JR/JO/J2, S275JR/JO/J2, S355JR/JO/J2/K2…
- Mác thép tiêu chuẩn Úc: AS/NZS 3679.1 – 300/300L0/300L15/350/350L0/350L15…
Phân loại thép hình Posco theo bề mặt
Ứng dụng của thép hình POSCO
Thép hình POSCO được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực, bao gồm:
- Xây dựng: Sử dụng trong các công trình dân dụng và công nghiệp, từ nhà ở đến các công trình lớn như cầu và nhà máy.
- Công nghiệp chế tạo: Làm khung cho máy móc, thiết bị và các sản phẩm công nghiệp khác.
- Giao thông vận tải: Sử dụng trong sản xuất xe cộ, tàu thuyền và các phương tiện vận tải khác.
Ưu điểm của thép hình POSCO
- Độ bền cao: Thép hình POSCO có khả năng chịu lực tốt, giúp tăng cường độ bền cho các công trình.
- Chất lượng ổn định: Sản phẩm được sản xuất theo tiêu chuẩn quốc tế, đảm bảo chất lượng đồng đều.
- Khả năng chống ăn mòn: Thép hình POSCO được xử lý bề mặt, giúp tăng cường khả năng chống ăn mòn và kéo dài tuổi thọ sản phẩm.
- Dễ dàng thi công: Với các hình dạng đa dạng, thép hình POSCO dễ dàng được lắp ráp và thi công trong các công trình.
Tổng kết
- Thép hình POSCO là lựa chọn hàng đầu cho các công trình xây dựng và sản xuất nhờ vào chất lượng vượt trội và tính ứng dụng cao.
- Với sự phát triển không ngừng, POSCO cam kết cung cấp các sản phẩm thép hình chất lượng tốt nhất, đáp ứng nhu cầu ngày càng cao của thị trường.
Nhà phân phối thép hình Posco số 1
- Công ty cổ phần thép Hùng Phát là đơn vị phân phối sản phẩm Posco uy tín, chất lượng
- Công ty cổ phần thép Hùng Phát là đơn vị có kinh nghiệm lâu năm trong ngành thép, đảm bảo cung cấp sản phẩm chất lượng cao, đa dạng về chủng loại, và có khả năng đáp ứng nhu cầu thị trường một cách nhanh chóng.
- Những yếu tố giúp Hùng Phát duy trì uy tín và sự bền vững 15 năm qua gồm:
Chất lượng sản phẩm:
- Công ty cổ phần thép Hùng Phát đảm bảo thép hình đạt tiêu chuẩn chất lượng, được cung cấp từ nhà máy POSCO. Có chứng nhận xuất xứ và kiểm định rõ ràng.
Dịch vụ chuyên nghiệp:
- Công ty cổ phần thép Hùng Phát cung cấp dịch vụ khách hàng tận tâm, từ khâu tư vấn sản phẩm đến giao hàng.
- Công ty cổ phần thép Hùng Phát có đội ngũ nhân viên am hiểu kỹ thuật, sẵn sàng hỗ trợ giải đáp các vấn đề của khách hàng và cung cấp giải pháp tối ưu cho từng dự án.
Giá cả cạnh tranh:
- Công ty cổ phần thép Hùng Phát có chính sách giá cả minh bạch và hợp lý, phù hợp với từng phân khúc khách hàng.
- Công ty cổ phần thép Hùng Phát có thể cung cấp chiết khấu cho đơn hàng lớn hoặc các chương trình ưu đãi khi mua số lượng nhiều.
Hệ thống kho bãi và giao hàng:
- Công ty cổ phần thép Hùng Phát có hệ thống kho bãi rộng rãi và bố trí hợp lý, giúp đảm bảo khả năng cung cấp hàng hóa đầy đủ và kịp thời.
- Công ty cổ phần thép Hùng Phát cũng có phương tiện vận chuyển hiện đại để đảm bảo giao hàng đúng thời gian cam kết, kể cả trong những trường hợp gấp.
Đối tác và khách hàng:
- Công ty cổ phần thép Hùng Phát có quan hệ tốt với các nhà máy sản xuất hơn 15 năm qua và đã từng cung cấp sản phẩm cho hằng nghìn dự án lớn trong và ngoài nước.
- Những công trình lớn sử dụng sản phẩm của Công ty cổ phần thép Hùng Phát là minh chứng cho chất lượng và độ tin cậy.
Đội ngũ tư vấn luôn sẵn sàng
- Sale 1: 0971 960 496 Ms Duyên
- Sale 2: 0938 437 123 Ms Trâm
- Sale 3: 0909 938 123 Ms Ly
- Sale 4: 0938 261 123 Ms Mừng
CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT
Trụ sở : Lô G21, KDC Thới An, Đường Lê Thị Riêng, Q12, TPHCM
Kho hàng: số 1769 QL1A, P.Tân Thới Hiệp, Q12, TPHCM
CN Miền Bắc: KM số 1, đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, HN