Mô tả
Thép hình I244 Quy cách, Trọng lượng, Báo giá
Thép hình I244 là loại thép hình có mặt cắt hình chữ I, được sản xuất theo tiêu chuẩn quốc tế. Con số “244” trong tên gọi đại diện cho chiều cao của bụng là 244mm và cánh 2 bên là 175mm
Thép I244 được sử dụng rộng rãi trong nhiều công trình công nghiệp lớn và xây dựng bởi khả năng chịu lực tốt, độ bền cao và khả năng hoạt động linh hoạt trong ứng dụng vào các công trình yêu cầu ổn định độ cao và tính bền vững.
Thông số kỹ thuật thép hình i244 (dung sai ±2%)
Quy cách I244 x 175 x 7 x 11 x 12000mm
- Chiều dài bụng: 244mm
- Chiều dài cánh: 175mm
- Độ dày bụng: 7mm
- Độ dày cánh: 11mm
- Trọng lượng 44.1kg/m
- Chiều dài cây: 6m/12m / cắt theo yêu cầu….
- Mác thép: SS400, A36, SM490B….
- Tiêu chuẩn thép: Jis G3101, Jis G3106, ASTM, EN 10025, DIN 17100….
- Thương hiệu: An Khánh, Đại Việt, Posco, Nhà Bè, Á Châu, hàng nhập khẩu….
- Đơn vị nhập khẩu: Thép Hùng Phát
- Ứng dụng:. Ứng dụng của thép hình I244 hiện diện trong các công trình từ đường cầu, nhà máy đến các giao thức hạ tầng công trình
Giá thép hình i244 mới nhất
Cập nhật nhanh giá thép hình I244 đang dao động trong khoảng 16.000-27.000 vnd/kg.
Giá thép hình đang tăng cao và dao động nhiều trong ngày, nên để cập nhật giá chính xác vui lòng liên hệ Hotline 0938 437 123.
Bảng giá dưới đây bao gồm quy cách, chất liệu, thương hiệu, đơn giá và tổng giá cây và chỉ mang giá trị tham khảo.
Quy cách/chất liệu | Trọng lượng cây 6m (kg) | Trọng lượng cây 12m (kg) | Xuất xứ | Đơn giá (vnđ/kg) |
Giá tham khảo cho cây 12m (vnd) |
I244 x 175 x 7 x 11mm đen | 264.6kg | 529.2kg | AKS | 17.773 | 9.405.471 |
I244 x 175 x 7 x 11mm mạ kẽm | 264.6kg | 529.2kg | AKS | 20.473 | 12.124.110 |
I244 x 175 x 7 x 11mm mạ kẽm nhúng nóng | 264.6kg | 529.2kg | AKS | 24.671 | 14.610.166 |
I244 x 175 x 7 x 11mm đen | 264.6kg | 529.2kg | Đại việt | 18.400 | 10.896.480 |
I244 x 175 x 7 x 11mm mạ kẽm | 264.6kg | 529.2kg | Đại việt | 21.600 | 12.791.520 |
I244 x 175 x 7 x 11mm mạ kẽm nhúng nóng | 264.6kg | 529.2kg | Đại việt | 25.500 | 15.101.100 |
I244 x 175 x 7 x 11mm đen | 264.6kg | 529.2kg | posco | 15.840 | 8.382.528 |
I244 x 175 x 7 x 11mm mạ kẽm | 264.6kg | 529.2kg | posco | 17.940 | 9.493.848 |
I244 x 175 x 7 x 11mm mạ kẽm nhúng nóng | 264.6kg | 529.2kg | posco | 23.840 | 12.616.128 |
I244 x 175 x 7 x 11mm đen | 264.6kg | 529.2kg | Nhập khẩu | 17.000 | 8.996.400 |
I244 x 175 x 7 x 11mm mạ kẽm | 264.6kg | 529.2kg | Nhập khẩu | 19.600 | 10.372.320 |
I244 x 175 x 7 x 11mm mạ kẽm nhúng nóng | 264.6kg | 529.2kg | Nhập khẩu | 25.500 | 13.494.600 |
Những đặc điểm chi tiết của thép hình I244
Mô tả thép hình I244
- Thép hình I244 là loại thép hình chữ I với kích thước chiều cao thân là 244mm. Đây là loại thép được sử dụng nhiều trong ngành xây dựng và cơ khí nhờ khả năng chịu lực tốt, độ bền cao và tính ổn định
- Thép hình i244 thường được sản xuất từ thép carbon hoặc thép hợp kim với độ dày thân và cánh đủ lớn để đáp ứng yêu cầu về tải trọng.
- Với chiều dài bụng sẽ có độ dài dài hơn 2 cánh. (khác với thép H sẽ có độ dài 2 cánh dài hơn hoặc bằng bụng)
Tính chất của thép hình i244
- Chịu lực tốt: Thiết kế hình chữ I giúp thép phân phối lực đều, làm cho nó có khả năng chịu tải trọng lớn.
- Dễ dàng gia công: Thép hình I244 có thể được cắt, hàn, và lắp ghép dễ dàng, phù hợp với nhiều yêu cầu thiết kế khác nhau.
- Độ bền cao: Thép có khả năng chống chịu tốt với các tác động cơ học và môi trường.
- Xây dựng công trình: Thường được sử dụng làm dầm, cột trong các công trình xây dựng nhà cao tầng, cầu, và các kết cấu công nghiệp.
- Kết cấu khung: Sử dụng trong các hệ thống khung thép cho nhà xưởng, nhà kho và các công trình công nghiệp.
- Cấu trúc cầu: Thép hình I244 cũng được sử dụng trong thiết kế và xây dựng cầu, giúp tăng cường độ bền và khả năng chịu lực.
Ưu điểm sắt i 244
1. Khả năng chịu lực cao
- Với thiết kế hình chữ “I”, thép hình I244 có khả năng chịu được lực nén, năng lực và lực cắt rất tốt. Phần cánh (mặt bích) mở rộng giúp giảm độ thoải mái và tăng khả năng chịu tải cao.
- Đặc biệt, nó có khả năng chịu tải theo phương thẳng đứng tốt hơn so với nhiều loại thép khác có kích thước tương tự.
2. Tiết kiệm vật liệu và chi phí
- Thiết kế chữ I giúp giảm khối lượng vật liệu mà vẫn đảm bảo độ bền và độ cứng cần thiết, tiết kiệm vật liệu và
- Khối lượng nhẹ hơn so với các loại thép cắt khác có cùng khả năng chịu lực, giúp giảm khối lượng công trình và tiết kiệm chi phí lắp đặt.
3. Độ bền và độ ổn định cao
- Thép hình I244 có độ bền cao và độ bền nén cao, giúp tăng độ ổn định và tuổi thọ cho các công cụ xây dựng.
- Đặc tính chống ăn mòn tốt, nhất là khi được mạ kẽm hoặc phủ lớp sơn chống gỉ, giúp kéo dài tuổi thọ trong môi trường khắc nghiệt.
4. Lắp đặt nhanh chóng
- Có thể dễ dàng cắt, hàn, ghép nối với các loại thép khác, giúp thúc đẩy tiến độ thi công nhanh hơn.
- Thiết kế đơn giản giúp quá trình lắp đặt nhanh chóng và thuận tiện hơn, giảm thiểu thời gian và chi phí nhân công.
5. Ứng dụng đa dạng
- Thép I244 được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau như xây dựng nhà xưởng, cầu đường, kết cấu nhà tiền chế, nhà cao tầng và các nhà
- Có thể sử dụng làm dầm, cột, sơn trong các cấu hình chịu lực, giúp linh hoạt trong quá trình thiết kế.
6. Khả năng tái chế cao
- Thép hình I244 có thể tái chế nhiều lần mà không bị mất đặc tính cơ sở, giúp giảm thiểu tác động đến môi trường và là giải pháp vững chắc trong quá trình xây dựng.
Ứng dụng của thép hình I244
Dưới đây là những ứng dụng phổ biến của thép hình i244
1. Kết cấu xây dựng:
- Dầm và cột trong nhà cao tầng : Thép hình I244 được sử dụng làm khung và cột trong các công trình xây dựng lớn như nhà cao tầng, các công trình thương mại và dân dụng.
- Khung thép nhà xưởng : Với khả năng chịu lực tốt, thép hình I244 là loại phổ biến cho cấu hình thép khung của các nhà xưởng, nhà sản xuất.
2. Xây dựng cầu đường
- Cầu đường sắt và đường bộ : Thép hình I244
- Dầm cầu : Được sử dụng để làm khối chính trong các công trình lớn, với khả năng chịu đựng và độ bền tốt.
3. Hạ tầng công cộng
- Kết cấu cấu hình : Thép hình I244 được sử dụng trong các công cụ hạ tầng, đặc biệt
- Cột điện và cột viễn thông : Với thiết kế chắc chắn và khả năng chịu lực tốt, thép hình I244 là lựa chọn phổ biến để làm cột điện và các cột cho hệ thống Viễn thông.
4. Kết cấu tiền chế
- Nhà thép tiền chế : Thép hình I244 được sử dụng để làm các loại thép chịu lực chính trong các công trình nhà thép tiền chế, nơi cần độ bền cao và khả năng chịu lực tốt trong thời gian dài.
- Kết cấu kho bãi : Kết cấu kho bãi và các tòa nhà công nghiệp cũng thường sử dụng thép hình I244, giúp tăng cường khả năng chịu lực và ổn định cho công trình.
5. Kết cấu công nghiệp và cơ khí
- Kết cấu máy móc và thiết bị công nghiệp : Thép hình I244 được ứng dụng trong các cấu hình máy móc và thiết bị công nghiệp lớ
- Kết cấu giàn khoan dầu khí : Trong ngành dầu khí, thép hình I244 được sử dụng trong giàn khoan dầu khí, nơi cần khả năng chịu lực mạnh và độ bền cao.
6. Ứng dụng trong sản xuất cầu thang
- Kết cấu cầu thang công nghiệp : Thép hình I244 cũng được sử dụng trong xây dựng cầu thang công nghiệp, nơi yêu cầu kết cấu chịu lực tốt, ổn định môi trường có tải trọng lớn và tiếp xúc với các yếu tố mòn ăn.
7. Giao thông
- Thép tấm cho đường sắt, xe lửa : Thép hình I244 có thể được sử dụng làm khung trong các cấu hình đường sắt, hỗ trợ tải trọng từ tàu hỏa và các phương tiện giao thông công cộng tiện lợi.
8. Ứng dụng trong ngành đóng tàu
- Kết cấu tàu : Thép hình I244 cũng có thể được sử dụng trong việc xây dựng cấu trúc cấu hình
Tiêu chuẩn và mã hiệu sắt i 244
Thép hình I244 có thể được sản xuất theo nhiều tiêu chuẩn quốc tế, bao gồm:
- Tiêu chuẩn Mỹ (ASTM): ASTM A36, ASTM A572,…
- Tiêu chuẩn Nhật Bản (JIS): JIS G3101, JIS G3106,…
- Tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN): Theo các yêu cầu về kỹ thuật và đặc tính cơ học phù hợp với từng ứng dụng cụ thể.
Công thức tính trọng lượng thép i244
Công thức tính trọng lượng thép hình I nói chung:
Trọng lượng (kg/m) = 0.785 x Diện tích mặt cắt ngang.
Diện tích cắt ngang a = [Ht1 + 2t2(B-t1) + 0,615(r12 – r22)] / 100 (cm3)
Chất liệu của thép hình i244
Các loại thép phổ biến dùng cho thép I244 bao gồm:
- Thép Cacbon : Đây là loại thép có thành phần chính là cacbon nên có độ cứng cao, chống va đập tốt.
- Thép hợp kim thấp cường độ cao Thép hợp kim bổ sung bổ sung các nguyên tố tốt như mangan (Mn), silic để tăng độ cứng và khả năng chống ăn mòn.
- Thép chống gỉ (Thép chịu thời tiết): Thường là inox dùng trong môi trường có độ ẩm hoặc hóa chất cao, inox có khả năng chống rỉ tốt
- Thép chất lượng cao đạt tiêu chuẩn quốc tế (như ASTM A36, A992, A572): Loại thép này được kiểm định theo tiêu chuẩn quốc tế, có khả năng chịu lực tốt và tính đồng nhất cao, đảm bảo phù hợp với yếu tố kỹ thuật cho từng ngành nghề.
Mỗi loại vật liệu thép hình I244 đều có ưu điểm riêng, phù hợp với từng yêu cầu cụ thể của các công trình, từ khả năng chịu lực đến khả năng chống ăn mòn.
Phân loại thép hình i244
Phân loại theo quy trình sản xuất
- Cán nóng thép (Cán nóng): Thép hình I244 có độ cứng cao và ổn định cấu trúc, có bề mặt xanh đen và cạnh sần.
- Cán thép cán nguội (Cán nguội): Thép hình I244 cán nguội có bề mặt mịn hơn và bóng hơn, cạnh cắt gọn bén hơn.
Phân loại theo lớp mạ
- Thép I244 đen: Là thép nguyên bản không có lớp mạ bảo vệ, thường được sử dụng trong môi trường không tiếp xúc nhiều với yếu tố gây ăn mòn.
- Thép I244 mạ kẽm điện phân: Có lớp mạ kẽm mỏng, thường được sử dụng trong các công trình yêu cầu thẩm mỹ và chống ăn mòn vừa phải.
- Thép I244 mạ kẽm nhúng nóng: Được phủ lớp kẽm qua quá trình nhúng nóng, giúp tăng khả năng chống ăn mòn cho thép, phù hợp với các công trình ngoài trời và môi trường khắc nghiệt.
. Phân loại theo độ dày của thân bụng
- Thép I244 thân dày: Thích hợp cho các công trình cần có độ chịu lực rất cao, thường được sử dụng ở các vùng có tải trọng lớn.
- Thép I244 thân mỏng: Phù hợp cho tổng thể yêu cầu giảm khối lượng nhưng vẫn đảm bảo độ bền, thường được áp dụng ở kết cấu nhỏ hoặc không quan trọng.
Thành phần hóa học và cơ lý
Đặc tính hóa học và cơ tính của một sản phẩm thép sẽ nói lên tính chất của sản phẩm đó. Ví dụ thép có thành phần carbon cao sẽ có độ cứng cao. Thép có cơ lý độ bền kéo cao, sẽ có khả năng uốn cong mà không sợ nứt gãy.
Dưới đây là bảng thành phần chi tiết các thành phần hóa học và cơ tính của thép I244 theo các mác thép SM490A, SM490B, A36, SS400…
Mác thép | Thành phần hóa học thép I244 (% tối đa) | ||||
Carbon | Silic | Mangan | photpho | Lưu huỳnh | |
SM490A | 0.20 – 0.22 | 0.55 | 1.65 | 35 | 35 |
SM490B | 0.18 – 0.20 | 0.55 | 1.65 | 35 | 35 |
A36 | 0.27 | 0.15 – 0.40 | 1.20 | 40 | 50 |
SS400 | 50 | 50 |
Cơ tính
Mác thép | Cơ tính của thép I244 | ||
YS Mpa |
TS Mpa |
EL % |
|
SM490A | ≥325 | 490-610 | 23 |
SM490B | ≥325 | 490-610 | 23 |
A36 | ≥245 | 400-550 | 20 |
SS400 | ≥245 | 400-510 | 21 |
Đơn vị phân phối thép hình I244 tại Việt Nam
- Thép Hùng Phát là đơn vị phân phối thép hình I244 của các thương hiệu : An Khánh, Á Châu, Nhà Bè, Đại Việt, Posco….
- Cam kết đầy đủ CO/CQ, hóa đơn chứng từ đầy đủ
- Đơn vị nhập khẩu thép hình i244 chính ngạch
- Thép Hùng Phát là đơn vị nhập khẩu chính ngạch thép hình I244 từ Trung Quốc, Đài Loan, Nhật Bản, Hàn Quốc, Nga, Châu Âu….
- Cam kết đầy đủ CO/CQ, hóa đơn chứng từ đầy đủ
Mọi chi tiết xin liên hệ với chúng tôi qua Zalo hoặc gọi trực tiếp số hotline:
- Sale 1: 0971 960 496 Ms Duyên
- Sale 2: 0938 437 123 Ms Trâm
- Sale 3: 0909 938 123 Ms Ly
- Sale 4: 0938 261 123 Ms Mừng
CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT
- Trụ sở : Lô G21, KDC Thới An, Đường Lê Thị Riêng, Q12, TPHCM
- Kho hàng: số 1769 QL1A, P.Tân Thới Hiệp, Q12, TPHCM
- CN Miền Bắc: KM số 1, đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, HN