Mô tả
Ống thép mạ kẽm phi 356 (DN350) là loại ống thép có đường kính ngoài là 356mm và đường kính danh nghĩa (DN) là 350mm, OD là 355.6mm, được phủ một lớp kẽm để chống ăn mòn.

Mục lục
Ống thép mạ kẽm phi 356 (DN350)
Sản phẩm phân phối tại Công Ty Cổ Phần Thép Hùng Phát
Thông số kỹ thuật
- Tên sản phẩm: Ống thép mạ kẽm phi 356
- Đường kính: D356, DN350, OD 355.6, 14″(inchs)
- Độ dày thành ống: 4.2mm-33.32mm
- Lớp mạ kẽm: mạ điện phân, mạ nhúng nóng
- Chiều dài cây: 6m/12m/ cắt theo yêu cầu..
- Tiêu chuẩn độ dày: SCH10 SCH20 SCH40 SCH80 SCH160
- Tiêu chuẩn sản xuất: ASTM, JIS, AISI,GB, TCVN…
- Xuất xứ: Việt Nam, nhập khẩu…
- Đơn vị phân phối: Thép Hùng Phát

Phương pháp mạ kẽm ống phi 356 (DN350)
Ống thép mạ kẽm phi 356, tương đương với đường kính danh định DN350, là loại ống có kích thước lớn, thường dùng trong các hệ thống cấp thoát nước, phòng cháy chữa cháy, dẫn khí công nghiệp hoặc các kết cấu hạ tầng kỹ thuật quy mô lớn. Tùy theo phương pháp mạ, ống được phân loại như sau:
1. Ống thép xi mạ kẽm phi 356 (DN350)
– Đặc điểm: Lớp mạ được phủ bằng phương pháp điện phân (electro-galvanizing), mỏng, đều, bề mặt sáng, có tính thẩm mỹ cao.
– Ứng dụng: Chủ yếu dùng trong môi trường trong nhà, nơi ít tiếp xúc trực tiếp với độ ẩm cao, không khí mặn hay hóa chất ăn mòn mạnh.
– Ưu điểm: Chi phí thấp hơn so với nhúng nóng, dễ gia công.
– Thời gian xử lý: khoảng 2–4 ngày làm việc kể từ khi tiếp nhận phôi thép.
2. Ống thép mạ kẽm nhúng nóng phi 356 (DN350)
– Đặc điểm: Lớp mạ được phủ bằng phương pháp nhúng toàn bộ ống vào bể kẽm nóng chảy, lớp mạ dày, bám chắc, có khả năng chống ăn mòn cao trong môi trường khắc nghiệt.
– Ứng dụng: Thường dùng cho hệ thống cấp thoát nước ngoài trời, vùng ven biển, nhà máy hóa chất, kết cấu chịu ảnh hưởng thời tiết hoặc môi trường ăn mòn mạnh.
– Ưu điểm: Độ bền cao, tuổi thọ lên đến 30–50 năm tùy môi trường sử dụng.
– Thời gian xử lý: khoảng 3–5 ngày làm việc, tùy theo số lượng và quy trình kiểm tra chất lượng sau mạ.
Lợi ích của mạ kẽm:
-
Chống ăn mòn: Tăng tuổi thọ của ống trong môi trường khắc nghiệt.
-
Độ bền: Khả năng chịu lực cao, phù hợp cho các ứng dụng yêu cầu độ bền.
-
Dễ bảo dưỡng: Giảm thiểu chi phí và nhu cầu bảo dưỡng do khả năng chống gỉ sét.

Bảng quy cách, trọng lượng, báo giá
- Lưu ý các thông số sẽ có dung sai là ±2%
- Giá chỉ mang tính tham khảo do thị trường biến động không ổn định
- Cập nhật thông số chính xác nhất vui lòng liên hệ Hotline 0938 437 123
Bảng 1/ giá bán ra ống kẽm phi 356 (DN350)
Tên hàng | Đường kính DN | Đường kính OD | Inchs | Độ dày thép (mm) | Trọng lượng (kg/m) | Đơn giá (vnd/kg) |
Ống thép mạ kẽm phi 356 | DN350 | 355.6 | 14” | 3.962 | 34.36 | 24.520-27.867 |
DN350 | 355.6 | 14” | 4.775 | 41.31 | 24.520-27.867 | |
DN350 | 355.6 | 14” | 5.5 | 47.48 | 24.520-27.867 | |
DN350 | 355.6 | 14” | 6.35 | 54.69 | 24.520-27.867 | |
DN350 | 355.6 | 14” | 7.01 | 60.26 | 24.520-27.867 | |
DN350 | 355.6 | 14” | 7.92 | 67.90 | 24.520-27.867 | |
DN350 | 355.6 | 14” | 8.3 | 71.08 | 24.520-27.867 | |
DN350 | 355.6 | 14” | 9.53 | 81.33 | 24.520-27.867 | |
DN350 | 355.6 | 14” | 10.05 | 85.64 | 24.520-27.867 | |
DN350 | 355.6 | 14” | 11.13 | 94.55 | 24.520-27.867 | |
DN350 | 355.6 | 14” | 12.7 | 107.39 | 24.520-27.867 | |
DN350 | 355.6 | 14” | 13.49 | 113.81 | 24.520-27.867 | |
DN350 | 355.6 | 14” | 14.3 | 120.36 | 24.520-27.867 | |
DN350 | 355.6 | 14” | 15.09 | 126.71 | 24.520-27.867 | |
DN350 | 355.6 | 14” | 17.5 | 145.91 | 24.520-27.867 | |
DN350 | 355.6 | 14” | 19.56 | 162.09 | 24.520-27.867 | |
DN350 | 355.6 | 14” | 21.5 | 177.14 | 24.520-27.867 | |
DN350 | 355.6 | 14” | 23.83 | 194.96 | 24.520-27.867 | |
DN350 | 355.6 | 14” | 27.79 | 224.65 | 24.520-27.867 | |
DN350 | 355.6 | 14” | 31.75 | 253.56 | 24.520-27.867 | |
DN350 | 355.6 | 14” | 35.71 | 281.70 | 24.520-27.867 |
>>Xem thêm bảng giá các loại ống thép khác tại đây
Bảng 2/ Báo giá ống mạ kẽm các loại đủ size mới nhất
*Lưu ý giá chỉ mang tính tham khảo, vì giá đang biến động nhiều vui lòng liên hệ Hotline 0938 437 123 để lấy giá chính xác
STT | Tên sản phẩm (đường kính x độ dày) (mm) | Độ dài (m) | Giá chưa VAT (vnd/Kg) |
1 | ống mạ kẽm D12.7 x 1.0 | 6 | 18,091-24.200 |
2 | ống mạ kẽm D12.7 x 1.1 | 6 | 18,091-24.200 |
3 | ống mạ kẽm D12.7 x 1.2 | 6 | 18,091-24.200 |
4 | ống mạ kẽm D15.9 x 1.0 | 6 | 18,091-24.200 |
5 | ống mạ kẽm D15.9 x 1.1 | 6 | 18,091-24.200 |
6 | ống mạ kẽm D15.9 x 1.2 | 6 | 18,091-24.200 |
7 | ống mạ kẽm D15.9 x 1.4 | 6 | 18,091-24.200 |
8 | Ống mạ kẽm D15.9 x 1.5 | 6 | 18,091-24.200 |
9 | ống mạ kẽm D15.9 x 1.8 | 6 | 18,091-24.200 |
10 | ống mạ kẽm D21.2 x 1.0 | 6 | 18,091-24.200 |
11 | ống mạ kẽm D21.2 x 1.1 | 6 | 18,091-24.200 |
12 | ống mạ kẽm D21.2 x 1.2 | 6 | 18,091-24.200 |
13 | ống mạ kẽm D21.2 x 1.4 | 6 | 18,091-24.200 |
14 | ống mạ kẽm D21.2 x 1.5 | 6 | 18,091-24.200 |
15 | ống mạ kẽm D21.2 x 1.8 | 6 | 18,091-24.200 |
16 | ống mạ kẽm D21.2 x 2.0 | 6 | 18,091-24.200 |
17 | ống mạ kẽm D21.2 x 2.3 | 6 | 18,091-24.200 |
18 | ống mạ kẽm D21.2 x 2.5 | 6 | 18,091-24.200 |
19 | ống mạ kẽm D26.65 x 1.0 | 6 | 18,091-24.200 |
20 | ống mạ kẽm D26.65 x 1.1 | 6 | 18,091-24.200 |
21 | ống mạ kẽm D26.65 x 1.2 | 6 | 18,091-24.200 |
22 | ống mạ kẽm D26.65 x 1.4 | 6 | 18,091-24.200 |
23 | ống mạ kẽm D26.65 x 1.5 | 6 | 18,091-24.200 |
24 | ống mạ kẽm D26.65 x 1.8 | 6 | 18,091-24.200 |
25 | ống mạ kẽm D26.65 x 2.0 | 6 | 18,091-24.200 |
26 | ống mạ kẽm D26.65 x 2.3 | 6 | 18,091-24.200 |
27 | ống mạ kẽm D26.65 x 2.5 | 6 | 18,091-24.200 |
28 | ống mạ kẽm D33.5 x 1.0 | 6 | 18,091-24.200 |
29 | ống mạ kẽm D33.5 x 1.1 | 6 | 18,091-24.200 |
30 | ống mạ kẽm D33.5 x 1.2 | 6 | 18,091-24.200 |
31 | ống mạ kẽm D33.5 x 1.4 | 6 | 18,091-24.200 |
32 | ống mạ kẽm D33.5 x 1.5 | 6 | 18,091-24.200 |
33 | ống mạ kẽm D33.5 x 1.8 | 6 | 18,091-24.200 |
34 | ống mạ kẽm D33.5 x 2.0 | 6 | 18,091-24.200 |
35 | ống mạ kẽm D33.5 x 2.3 | 6 | 18,091-24.200 |
36 | ống mạ kẽm D33.5 x 2.5 | 6 | 18,091-24.200 |
37 | ống mạ kẽm D33.5 x 2.8 | 6 | 18,091-24.200 |
38 | ống mạ kẽm D33.5 x 3.0 | 6 | 18,091-24.200 |
39 | ống mạ kẽm D33.5 x 3.2 | 6 | 18,091-24.200 |
40 | ống mạ kẽm D38.1 x 1.0 | 6 | 18,091-24.200 |
41 | ống mạ kẽm D38.1 x 1.1 | 6 | 18,091-24.200 |
42 | ống mạ kẽm D38.1 x 1.2 | 6 | 18,091-24.200 |
43 | ống mạ kẽm D38.1 x 1.4 | 6 | 18,091-24.200 |
44 | ống mạ kẽm D38.1 x 1.5 | 6 | 18,091-24.200 |
45 | ống mạ kẽm D38.1 x 1.8 | 6 | 18,091-24.200 |
46 | ống mạ kẽm D38.1 x 2.0 | 6 | 18,091-24.200 |
47 | ống mạ kẽm D38.1 x 2.3 | 6 | 18,091-24.200 |
48 | ống mạ kẽm D38.1 x 2.5 | 6 | 18,091-24.200 |
49 | ống mạ kẽm D38.1 x 2.8 | 6 | 18,091-24.200 |
50 | ống mạ kẽm D38.1 x 3.0 | 6 | 18,091-24.200 |
51 | ống mạ kẽm D38.1 x 3.2 | 6 | 18,091-24.200 |
52 | ống mạ kẽm D42.2 x 1.1 | 6 | 18,091-24.200 |
53 | ống mạ kẽm D42.2 x 1.2 | 6 | 18,091-24.200 |
54 | ống mạ kẽm D42.2 x 1.4 | 6 | 18,091-24.200 |
55 | ống mạ kẽm D42.2 x 1.5 | 6 | 18,091-24.200 |
56 | ống mạ kẽm D42.2 x 1.8 | 6 | 18,091-24.200 |
57 | ống mạ kẽm D42.2 x 2.0 | 6 | 18,091-24.200 |
58 | ống mạ kẽm D42.2 x 2.3 | 6 | 18,091-24.200 |
59 | ống mạ kẽm D42.2 x 2.5 | 6 | 18,091-24.200 |
60 | ống mạ kẽm D42.2 x 2.8 | 6 | 18,091-24.200 |
61 | ống mạ kẽm D42.2 x 3.0 | 6 | 18,091-24.200 |
62 | ống mạ kẽm D42.2 x 3.2 | 6 | 18,091-24.200 |
63 | ống mạ kẽm D48.1 x 1.2 | 6 | 18,091-24.200 |
64 | ống mạ kẽm D48.1 x 1.4 | 6 | 18,091-24.200 |
65 | ống mạ kẽm D48.1 x 1.5 | 6 | 18,091-24.200 |
66 | ống mạ kẽm D48.1 x 1.8 | 6 | 18,091-24.200 |
67 | ống mạ kẽm D48.1 x 2.0 | 6 | 18,091-24.200 |
68 | ống mạ kẽm D48.1 x 2.3 | 6 | 18,091-24.200 |
69 | ống mạ kẽm D48.1 x 2.5 | 6 | 18,091-24.200 |
70 | ống mạ kẽm D48.1 x 2.8 | 6 | 18,091-24.200 |
71 | ống mạ kẽm D48.1 x 3.0 | 6 | 18,091-24.200 |
72 | ống mạ kẽm D48.1 x 3.2 | 6 | 18,091-24.200 |
73 | ống mạ kẽm D59.9 x 1.4 | 6 | 18,091-24.200 |
74 | ống mạ kẽm D59.9 x 1.5 | 6 | 18,091-24.200 |
75 | ống mạ kẽm D59.9 x 1.8 | 6 | 18,091-24.200 |
76 | ống mạ kẽm D59.9 x 2.0 | 6 | 18,091-24.200 |
77 | ống mạ kẽm D59.9 x 2.3 | 6 | 18,091-24.200 |
78 | ống mạ kẽm D59.9 x 2.5 | 6 | 18,091-24.200 |
79 | ống mạ kẽm D59.9 x 2.8 | 6 | 18,091-24.200 |
80 | ống mạ kẽm D59.9 x 3.0 | 6 | 18,091-24.200 |
81 | ống mạ kẽm D59.9 x 3.2 | 6 | 18,091-24.200 |
82 | ống mạ kẽm D75.6 x 1.5 | 6 | 18,091-24.200 |
83 | ống mạ kẽm D75.6 x 1.8 | 6 | 18,091-24.200 |
84 | ống mạ kẽm D75.6 x 2.0 | 6 | 18,091-24.200 |
85 | ống mạ kẽm D75.6 x 2.3 | 6 | 18,091-24.200 |
86 | ống mạ kẽm D75.6 x 2.5 | 6 | 18,091-24.200 |
87 | ống mạ kẽm D75.6 x 2.8 | 6 | 18,091-24.200 |
88 | ống mạ kẽm D75.6 x 3.0 | 6 | 18,091-24.200 |
89 | ống mạ kẽm D75.6 x 3.2 | 6 | 18,091-24.200 |
90 | ống mạ kẽm D88.3 x 1.5 | 6 | 18,091-24.200 |
91 | ống mạ kẽm D88.3 x 1.8 | 6 | 18,091-24.200 |
92 | ống mạ kẽm D88.3 x 2.0 | 6 | 18,091-24.200 |
93 | ống mạ kẽm D88.3 x 2.3 | 6 | 18,091-24.200 |
94 | ống mạ kẽm D88.3 x 2.5 | 6 | 18,091-24.200 |
95 | ống mạ kẽm D88.3 x 2.8 | 6 | 18,091-24.200 |
96 | ống mạ kẽm D88.3 x 3.0 | 6 | 18,091-24.200 |
97 | ống mạ kẽm D88.3 x 3.2 | 6 | 18,091-24.200 |
98 | ống mạ kẽm D108.0 x 1.8 | 6 | 18,091-24.200 |
99 | ống mạ kẽm D108.0 x 2.0 | 6 | 18,091-24.200 |
100 | ống mạ kẽm D108.0 x 2.3 | 6 | 18,091-24.200 |
101 | ống mạ kẽm D108.0 x 2.5 | 6 | 18,091-24.200 |
102 | ống mạ kẽm D108.0 x 2.8 | 6 | 18,091-24.200 |
103 | ống mạ kẽm D108.0 x 3.0 | 6 | 18,091-24.200 |
104 | ống mạ kẽm D108.0 x 3.2 | 6 | 18,091-24.200 |
105 | ống mạ kẽm D113.5 x 1.8 | 6 | 18,091-24.200 |
106 | ống mạ kẽm D113.5 x 2.0 | 6 | 18,091-24.200 |
107 | ống mạ kẽm D113.5 x 2.3 | 6 | 18,091-24.200 |
108 | ống mạ kẽm D113.5 x 2.5 | 6 | 18,091-24.200 |
109 | ống mạ kẽm D113.5 x 2.8 | 6 | 18,091-24.200 |
110 | ống mạ kẽm D113.5 x 3.0 | 6 | 18,091-24.200 |
111 | ống mạ kẽm D113.5 x 3.2 | 6 | 18,091-24.200 |
112 | ống mạ kẽm D126.8 x 1.8 | 6 | 18,091-24.200 |
113 | ống mạ kẽm D126.8 x 2.0 | 6 | 18,091-24.200 |
114 | ống mạ kẽm D126.8 x 2.3 | 6 | 18,091-24.200 |
115 | ống mạ kẽm D126.8 x 2.5 | 6 | 18,091-24.200 |
116 | ống mạ kẽm D126.8 x 2.8 | 6 | 18,091-24.200 |
117 | ống mạ kẽm D126.8 x 3.0 | 6 | 18,091-24.200 |
118 | ống mạ kẽm D126.8 x 3.2 | 6 | 18,091-24.200 |
- Ghi chú: Dung sai của các thông số là ±2%
- Vui lòng liên hệ Hotline 0938 437 123 để cập nhật thông số mới nhất
Xem thêm

Có thể dùng ống thép mạ kẽm phi 356 trong ngành nào?
Với kích thước lớn, độ bền cao và khả năng chống ăn mòn tốt, ống thép mạ kẽm phi 356 (DN350) được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực:
Có thể dùng cho hệ thống dẫn nước:
Ống phi 356 thường được dùng để làm tuyến ống chính trong hệ thống cấp thoát nước công nghiệp và dân dụng, đặc biệt tại các nhà máy, khu công nghiệp, khu đô thị mới, nơi có lưu lượng nước lớn. Nhờ lớp mạ kẽm, ống có thể chống gỉ tốt khi tiếp xúc lâu dài với nước, đặc biệt là nước mưa, nước ngầm hoặc nước thải đã qua xử lý.
Có thể dùng cho dẫn khí và dầu:
Với khả năng chịu áp lực tốt, ống mạ kẽm DN350 rất thích hợp cho các hệ thống dẫn khí, dẫn dầu trong nhà máy lọc hóa dầu, khu công nghiệp năng lượng, hoặc hệ thống khí nén. Lớp mạ kẽm bảo vệ ống không bị ăn mòn bởi tác nhân hóa học từ bên ngoài.
Có thể dùng cho xây dựng:
Ống thép phi 356 được sử dụng làm kết cấu chịu lực như cột chống, khung giàn, cọc nhồi, cầu đường, chân đế công trình, hoặc làm ống bao bảo vệ cáp ngầm, dây dẫn. Ngoài ra, chúng cũng có thể dùng trong kết cấu giàn khoan biển, các công trình trên cao hoặc kết cấu có yêu cầu tải trọng lớn.
Có thể dùng cho hệ thống phòng cháy chữa cháy (PCCC):
Ống mạ kẽm phi 356 được sử dụng làm tuyến ống chính trong hệ thống chữa cháy sprinkler cho nhà máy, nhà xưởng, trung tâm thương mại hoặc công trình công cộng lớn. Nhờ đường kính lớn, ống có thể đảm bảo lưu lượng nước chữa cháy lớn, ổn định trong thời gian dài.
Có thể dùng cho ngành công nghiệp:
Ngoài các ứng dụng nêu trên, ống phi 356 còn được dùng để làm đường ống dẫn trong các dây chuyền sản xuất công nghiệp, hệ thống thông gió, hút bụi công nghiệp, vận chuyển nguyên liệu rời, hoặc làm ống bao trong các hầm kỹ thuật
Tiêu chuẩn sản xuất ống thép mạ kẽm phi 356 (DN350)
-
ASTM A53: Sử dụng cho ống thép mạ kẽm, Grade B là phổ biến.
-
API 5L: Được ứng dụng trong ngành dầu khí.
-
BS 1387: Tiêu chuẩn Anh cho ống thép mạ kẽm.
-
JIS G3444: Tiêu chuẩn Nhật Bản cho ống thép mạ kẽm nhúng nóng.
-
EN 10255: Tiêu chuẩn Châu Âu cho ống thép mạ kẽm nhúng nóng.
Nguồn gốc ống thép mạ kẽm phi 356 (DN350)
Trên thị trường Việt Nam hiện nay, ống thép mạ kẽm phi 356 (DN350) chủ yếu là hàng nhập khẩu, do trong nước chưa có nhiều nhà máy sản xuất quy mô lớn chuyên biệt cho dòng ống kích thước lớn này. Các nguồn nhập khẩu phổ biến bao gồm:
-
Trung Quốc: Đây là thị trường cung cấp chính, với các nhà máy lớn như Youfa, Baosteel, TPCO,… Sản phẩm có giá thành cạnh tranh, chủng loại đa dạng và thời gian nhập hàng nhanh, phù hợp với nhiều phân khúc công trình.
-
Hàn Quốc và Nhật Bản: Cung cấp các sản phẩm ống thép chất lượng cao, đạt tiêu chuẩn JIS hoặc ASTM, thường dùng trong các công trình yêu cầu kỹ thuật nghiêm ngặt, như hệ thống PCCC, nhà máy điện, nhà máy lọc hóa dầu.
-
Malaysia, Thái Lan, Ấn Độ: Cũng là các thị trường xuất khẩu ống thép mạ kẽm DN350 sang Việt Nam với chất lượng tốt, ổn định và phù hợp với các dự án vừa và lớn.
Một số doanh nghiệp trong nước có thể gia công mạ kẽm lại từ ống thép đen nhập khẩu bằng phương pháp mạ kẽm nhúng nóng hoặc xi mạ kẽm, đáp ứng linh hoạt theo yêu cầu công trình. Tuy nhiên, phần lớn phôi ống vẫn có nguồn gốc từ nước ngoài.
Do đó, khi lựa chọn mua ống thép phi 356 mạ kẽm, khách hàng nên ưu tiên đơn vị cung cấp uy tín để đảm bảo hàng đúng nguồn gốc, có chứng chỉ CO, CQ rõ ràng, đảm bảo chất lượng cho thi công và vận hành.
Bảng thành phần hóa học và cơ tính
Thành phần Hóa học:
Tiêu chuẩn
|
ASTM A53 Grade B
|
ASTM A106 Grade B
|
API 5L Grade B
|
---|---|---|---|
Cacbon (C)
|
Max 0.30%
|
Max 0.30%
|
Max 0.28%
|
Mangan (Mn)
|
Max 1.20%
|
0.29 – 1.06%
|
Max 1.20%
|
Phốt pho (P)
|
Max 0.05%
|
Max 0.035%
|
Max 0.030%
|
Lưu huỳnh (S)
|
Max 0.045%
|
Max 0.035%
|
Max 0.030%
|
Silic (Si)
|
Min 0.25%
|
≥0.10%
|
Max 0.40%
|
Đồng (Cu)
|
–
|
Max 0.40%
|
–
|
Niken (Ni)
|
–
|
Max 0.40%
|
–
|
Crôm (Cr)
|
–
|
Max 0.40%
|
–
|
Molybden (Mo)
|
–
|
Max 0.15%
|
–
|
Tính chất Cơ học:
Tiêu chuẩn
|
ASTM A53 Grade B
|
ASTM A106 Grade B
|
API 5L Grade B
|
---|---|---|---|
Độ bền kéo (MPa)
|
Min 415
|
415 – 550
|
Min 415
|
Giới hạn chảy (MPa)
|
Min 240
|
≥ 240
|
Min 240
|
Độ giãn dài (%)
|
Min 30%
|
Min 30%
|
Min 23%
|
Lưu ý:
-
Thành phần hóa học: Các giá trị là giới hạn tối đa hoặc tối thiểu cho từng nguyên tố để đảm bảo chất lượng thép. Điều này không bao gồm lớp kẽm, vì kẽm chỉ được phủ bên ngoài để bảo vệ thép khỏi ăn mòn.
-
Tính chất cơ học: Độ bền kéo, giới hạn chảy, và độ giãn dài là những thuộc tính quan trọng quyết định khả năng chịu lực của ống thép. Những tính chất này không thay đổi sau khi mạ kẽm, nhưng lớp mạ kẽm cung cấp thêm khả năng bảo vệ chống ăn mòn.
-
Mạ kẽm: Đối với ống thép mạ kẽm phi 356 (DN350), lớp mạ kẽm sẽ không ảnh hưởng đến các thông số cơ học của thép bên trong, nhưng lớp mạ này tăng cường khả năng chống ăn mòn của ống, kéo dài tuổi thọ sử dụng trong các môi trường khắc nghiệt.
Tìm mua ống thép mạ kẽm phi 356 (DN350) ở đâu?
Lý do chọn Thép Hùng Phát:
-
Chất lượng sản phẩm: Thép Hùng Phát cung cấp ống thép mạ kẽm từ các nhà sản xuất uy tín, đảm bảo chất lượng với đầy đủ chứng nhận CO/CQ.
-
Giá cả cạnh tranh: Là đơn vị nhập khẩu và phân phối trực tiếp, họ có thể cung cấp sản phẩm với giá cả hợp lý.
-
Đa dạng sản phẩm: Thép Hùng Phát có rất nhiều loại ống thép với các kích thước, độ dày khác nhau, từ ống thép đúc, ống thép hàn đến ống thép mạ kẽm.
-
Dịch vụ tốt: Hỗ trợ tư vấn kỹ thuật, vận chuyển tận nơi, và các chính sách ưu đãi cho khách hàng mua số lượng lớn.
Chứng chỉ CO/CQ đầy đủ
Hóa đơn chứng từ hợp lệ
Báo giá và giao hàng nhanh chóng
Vui lòng liên hệ
CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT
- Kinh doanh 1 – 0938 437 123 – Ms Trâm
- Kinh doanh 2- 0938 261 123 – Ms Mừng
- Kinh doanh 3 – 0909 938 123 – Ms Ly
- Kinh doanh 4 – 0937 343 123 – Ms Nha
- Hotline Hà Nội: 0933 710 789
- Tư vấn khách hàng 1 – 0971 887 888
- Tư vấn khách hàng 2 – 0971 960 496
Trụ sở : H62 Khu Dân Cư Thới An, Đường Lê Thị Riêng, P.Thới An, TPHCM
Kho hàng: số 1769/55 Đường QL1A, P.Tân Thới Hiệp, TPHCM
CN Miền Bắc: KM số 1, đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, HN
>>>>Xem thêm quy cách các loại phụ kiện đường ống tại đây: