Thép Hình U63 – Sắt U63

Thép Hùng Phát chuyên cung cấp các loại sắt U63, thép hình U63 với các tiêu chuẩn mác thép A63, SS400, SM490A, SM490B, Q235B, CT3.

Thông số kỹ thuật:

  • Quy cách
    • U63x30x3x6m : 16.7 kg/cây
  • Độ dài bụng: 63mm.
  • Mác thép : A36, SS400, SM490A, SM490B, CT3, Q235B.
  • Tiêu chuẩn: ASTM A36, JIS G3101,JIS G3106, JIS G3010, SB410, GOST 380 – 88
  • Xuất xứ: Việt Nam, Nhật, Hoa Kỳ, Hàn, Trung Quốc.
  • Đơn giá: 17.000 – 22.000đ/kg.
  • Giấy tờ đầy đủ: hóa đơn, CO, CQ.
Danh mục:

Mô tả

Thép hình U63 còn được gọi là thép U63 hay sắt U63. Thép có dạng hình U, được sản xuất theo phương pháp cán nóng hay nguội. Thép có độ dày khác nhau đáp ứng nhiều nhu cầu sử dụng. Thép hình U63 có độ cứng cao, chịu được lực tốt và những chấn động. Thép U63 có thể linh hoạt trong liên kết với nhiều loại các vật liệu khác nhau nhờ bu-lông.

Ngoài ra, thép hình U63 còn có thể được sản xuất từ nhiều loại phôi thép khác nhau như thép thường, thép chống rỉ hay thép chịu nhiệt.

Cấu tạo của sắt U63

Sắt U63 được cấu tạo bao gồm: phần bụng ( B) và 2 cánh.

Hình ảnh minh họa thép hình U

Thông số kỹ thuật Sắt U75
Thông số kỹ thuật Sắt U75

Cấu tạo của quy cách thép hình u

Quy cách: U x H x B x d x t x L

Trong đó:

  • U : thép hình U
  • H : chiều dài bụng
  • B : chiều dài 2 cánh
  • d : chiều dày bụng
  • t : chiều dày 2 cánh
  • L: chiều dài cây

ví dụ:

Thép hình U có quy cách U63x30x3x3x6m

trong đó : H=63mm, B=30mm, d=3mm, t=3mm, L=6m

Trường hợp: U63x30x3x6m, thiếu 1 thông số thì  d=t=3mm

Thành phần hóa học và đặc tính cơ lý của thép hình U63

Thép U63 được sản xuất trên một số tiêu chuẩn Mác thép  A36, SS400, SM490A, SM490B, CT3, Q235B. Dưới đây là bảng thành phần một số mác thép tiêu biểu:

Thành phần hóa học của thép u63

 

Mác Thép

THÀNH PHẦN HÓA HỌC (%)
C max Si max Mn max P max S max
SM490A 0.20 – 0.22 0.55 1.65 0.035 0.035
SM490B 0.18 – 0.20 0.55 1.65 0.035 0.035
A36 0.27 0.15 – 0.40 1.20 0.040 0.050
SS400 0.17 – 0.21 0.050 0.050

Đặc tính cơ lý của thép u63

 

Mác thép

ĐẶC TÍNH CƠ LÝ
YS Mpa TS Mpa EL %
SM490A ≥325 490-610 23
SM490B ≥325 490-610 23
A36 ≥245 400-550 20
SS400 ≥245 400-510 21

Ưu điểm và những ứng dụng của thép hình U63

Ưu điểm nổi bật của thép hình u63:

Do tính chất đặc thù về hình dạng và phẩm chất thép. Thép U63 có những ưu điểm nổi bật sau:

  • Độ cứng cao: đây là ưu điểm rất hữu ích cho thép, giúp chống lại ngoại lực tác động mà không gây biến dạng. Từ đó có thể đảm bảo công trình được gắn kết chặt chẽ và tạo sự an tâm.
  • Độ bền cao: Độ bền của thép rất cao, nếu được bảo quản tốt có thể lên tới vài chục năm. Đặc biệt với một số loại thép chống rỉ hay chịu lực cao.
  • Liên kết đa dạng: với khả năng gia công tuyệt vời như cắt, hàn nối, bu lông giúp sắt u63 có thể liên kết dễ dàng với mọi vật liệu khác nhau.
  • Tối ưu cho cấu kiện: Một số chi tiết yêu cầu tạo rãnh hay những liên kết cần độ rỗng, thì biện pháp sắt U là hữu hiệu nhất, đảm bảo tính nhất quán và thi công nhanh chóng.
  • Giá rẻ: Hiện tại thép U63 được tạo thành từ các nguyên liệu thép khác nhau với nhiều mức giá cũng khác. Nhìn chung, cấu kiện làm từ thép có mức khá khá tốt so với nhiều vật liệu khác.

Ứng dụng thép U63 trong đời sống:

Thép hình U63 với những ưu điểm nổi bật nên được sử dụng trong rất nhiều ngành nghề khác nhau:

  • Xây dựng
    • Làm khung cho mái nhà, cột gia cố, ray rãnh cột hay tường.
    • Làm cốt thép cho trụ cổng, trụ rào, làm cửa cổng.
    • Làm xà gồ, cột gia cố.
  • Giao thông
    • Gia cố rào chắn bảo vệ đường, lan can cầu.
    • Làm khung cho tấm cống, rãnh, hố ga.
  • Chế tạo máy móc
    • Giá đỡ máy móc, băng chuyền, máy nâng thủy lực.
    • Giá cố khung ô tô, xe tải, thùng xe hàng, container.
  • Ứng dụng khác

Ngoài ra thép U63 được sử dụng trong chế tạo cho nhiều công cụ, đồ dùng cho gia đình như: thang leo, khung vòm decor, giá kệ hàng, bàn ghế…

Ứng dụng thép U63
Ứng dụng thép U63, hình từ Thép Hùng Phát

Bảng giá thép hình U63, U64, U65

Dưới đây là bảng giá và quy cách các dòng thép U63, U64, U65. Các bạn có thể tham khảo

 

Loại Thép

 

Quy Cách

 

Chiều dài

Trọng lượng

cây

Đơn giá

( vnđ/kg)

U63 U63x6m 6m 16.70 17.000 – 22.000
U64 U64x30x3x3x6m 6m 16.98 17.000 – 22.000
U65 U65x32x2.8x3x6m 6m 18.00 17.000 – 22.000
U65x30x4x4x6m 6m 22.00 17.000 – 22.000
U65x34x3.3×3.3x6m 6m 21.00 17.000 – 22.000

Giá sắt U63 có thể dao động theo giá thị trường. Để biết thông tin bảng giá và quy cách chi tiết thép U63 xin liên hệ với Hotline: 0971 960 496

Thông tin các sản phẩm liên quan có thể hỗ trợ thêm cho bạn:

Địa chỉ mua thép hình U63 uy tín

Thép U63 được nhiều đơn vị trên toàn quốc phân phối. Để lựa chọn cho mình địa điểm mua uy tín khách  cần quan tâm đến tiêu chí về chất lượng của sản phẩm. Hàng hóa phải có hóa đơn chứng từ về xuất xứ và quy chuẩn chất lượng. Bên cạnh đó giá cả là rất quan trọng, giá cạnh tranh kèm với đáp ứng tốt là điều kiện đủ để lựa chọn.

Thép Hùng Phát không những đáp ứng đầy đủ các tiêu chí trên, chúng tôi còn là đơn vị chuyên nghiệp trong bảo quản và vận chuyển. Đảm bảo vật liệu cung cấp kịp thời và an toàn giúp rút ngắn tiến độ công trình.

Thép Hùng Phát chân thành cảm ơn quý khách hàng đã quan tâm và luôn ủng hộ. Mọi chi tiết xin liên hệ để được tư vấn ngay:

  • Sale 1: 0971 960 496 Ms Duyên.
  • Sale 2: 0938 437 123 Ms Trâm.
  • Sale 3: 0909 938 123 Ms Ly.
  • Sale 4: 0938 261 123 Ms Mừng.

CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT

  • Trụ sở : H62 KDC Thới An, Đường Lê Thị Riêng, Q12, TPHCM.
  • Kho hàng: số 1769 QL1A, P.Tân Thới Hiệp, Q12, TPHCM.
  • CN Miền Bắc: KM số 1, đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, HN.

Nếu thấy hữu ích, Hãy bấm chia sẻ