Thép hình U49 – Sắt U49

Thép Hùng Phát chuyên cung cấp các loại sắt U49, thép hình U49 với các tiêu chuẩn mác thép A49, SS400, SM490A, SM490B, Q235B, CT3.

Thông số kỹ thuật:

  • Quy cách : U49x24x2.5x6m .
  • Trọng lượng:14 kg/cây
  • Độ dài bụng: 49mm.
  • Mác thép : A36, SS400, SM490A, SM490B, CT3, Q235B.
  • Tiêu chuẩn: ASTM A36, JIS G3101,JIS G3106, JIS G3010, SB410, GOST 380 – 88
  • Xuất xứ: Việt Nam, Nhật, Hoa Kỳ, Hàn, Trung Quốc.
  • Đơn giá: 17.000 – 22.000đ/kg.
Danh mục:

Mô tả

Thép hình U49 còn được gọi là thép U49 hay sắt U49. Thép có dạng hình U, được sản xuất theo phương pháp cán nóng hay nguội. Thép được sản xuất bởi các loại phôi thép tiêu chuẩn khác nhau nhằm đáp ứng với nhu cầu sử dụng nhu: thép thường, thép chống rỉ, thép siêu bền.. Để tăng khả năng chống oxy hóa, thép U49 còn được mạ lớp kẽm cho bề mặt.

Thép hình U49
Thép hình U49

Cấu tạo của thép hình U49

Hình ảnh minh họa thép hình U49

Cấu tạo kỹ thuật Sắt U49
Cấu tạo của thép hình U49

Sắt U49 được cấu tạo gồm: phần bụng ( B) và 2 cánh.

Cấu tạo của quy cách thép hình u49

Quy cách: U x H x B x d x t x L

Trong đó:

  • U : thép hình U
  • H : chiều dài bụng
  • B : chiều dài 2 cánh
  • d : chiều dày bụng
  • t : chiều dày 2 cánh
  • L: chiều dài cây

ví dụ:

Thép hình U có quy cách U49x24x2.5×2.5x6m

trong đó : H=49mm, B=24mm, d=2.5mm, t=2.5mm, L=6m

Trường hợp: U49x24x2.5x6m, thiếu 1 thông số thì  d=t=2.5mm

Thành phần hóa học và đặc tính cơ lý của thép hình U49

Thép U49 được sản xuất trên một số tiêu chuẩn Mác thép  A36, SS400, SM490A, SM490B, CT3, Q235B. Dưới đây là bảng thành phần một số mác thép tiêu biểu:

Thành phần hóa học của thép hình u49

Mác Thép THÀNH PHẦN HÓA HỌC (%)
C

max

Si

max

Mn max P

max

S

max

SM490A 0.20 – 0.22 0.55 1.65 0.035 0.035
SM490B 0.18 – 0.20 0.55 1.65 0.035 0.035
A36 0.27 0.15 – 0.40 1.20 0.040 0.050
SS400 0.17 – 0.21 0.050 0.050

Đặc tính cơ lý của thép hình u49

Mác thép ĐẶC TÍNH CƠ LÝ
YS

Mpa

TS

Mpa

EL

%

SM490A ≥325 490-610 23
SM490B ≥325 490-610 23
A36 ≥245 400-550 20
SS400 ≥245 400-510 21

Ưu điểm và những ứng dụng của thép hình U49

Ưu điểm nổi bật của sắt u49:

Do tính chất đặc thù về hình dạng và phẩm chất thép. Sắt U49 có những ưu điểm nổi bật sau:

    • Độ cứng cao: đây là ưu điểm rất hữu ích cho thép, giúp chống lại ngoại lực tác động mà không gây biến dạng. Từ đó có thể đảm bảo công trình được gắn kết chặt chẽ và tạo sự an tâm.
    • Độ bền cao: Độ bền của thép rất cao, nếu được bảo quản tốt có thể lên tới vài chục năm. Đặc biệt với một số loại thép chống rỉ hay chịu lực cao.
    • Liên kết đa dạng: với khả năng gia công tuyệt vời như cắt, hàn nối, bu lông giúp sắt u49 có thể liên kết dễ dàng với mọi vật liệu khác nhau.
  • Tối ưu cho cấu kiện: Một số chi tiết yêu cầu tạo rãnh hay những liên kết cần độ rỗng, thì biện pháp sắt U là hữu hiệu nhất, đảm bảo tính nhất quán và thi công nhanh chóng.
  • Giá rẻ: giá thép tốt hơn rất nhiều các vật liệu thay thế khác. Nến được lựa chọn trong hầu hết công trình cơ bản.

Phân loại thép hình U49:

Hiện nay thép U49 được phân loại dựa trên bề mặt lớp bảo vệ thép, có 3 loại chính:

  • Thép U49 đen: là loại thép U49 thuần, không có lớp kẽm bảo vệ bề mặt.
  • Thép U49 mạ kẽm : là loại thép U49 đen được mạ kẽm bằng phương pháp điện phân.
  • Thép U49 nhúng nóng: là loại thép U49 đen được mạ kẽm cách nhúng toàn bộ thanh thép vào bể kẽm nóng chảy ( ở 450 độ C).

Ứng dụng thép hình U49 trong đời sống:

Thép U49 với những ưu điểm nổi bật nên được sử dụng trong rất nhiều ngành nghề khác nhau:

  • Xây dựng
    • Làm khung cho mái nhà, cột gia cố, ray rãnh cột hay tường.
    • Làm cốt thép cho trụ cổng, trụ rào, làm cửa cổng.
    • Làm xà gồ, cột gia cố.
  • Giao thông
    • Gia cố rào chắn bảo vệ đường, lan can cầu.
    • Làm khung cho tấm cống, rãnh, hố ga.
  • Chế tạo máy móc
    • Giá đỡ máy móc, băng chuyền, máy nâng thủy lực.
    • Giá cố khung ô tô, xe tải, thùng xe hàng, container.
  • Dân dụng: Thường dùng làm bàn ghế, giường, tủ. thang, kệ, bục dốc..

Bảng giá thép hình U49 và các loại khác

Dưới đây là bảng giá và quy cách các dòng thép U49, U64, U65. Các bạn có thể tham khảo

Loại Thép Quy Cách Chiều dài Trọng lượng

cây

Đơn giá

( vnđ/kg)

U49 U49x24x2.5×2.5x6m 6m 14.00 17.000 – 22.000
U50 U50x22x2.5x3x6m 6m 13.50 17.000 – 22.000
U63 U63x6m 6m 16.70 17.000 – 22.000
U64 U64x30x3x3x6m 6m 16.98 17.000 – 22.000
U65 U65x32x2.8x3x6m 6m 18.00 17.000 – 22.000
U65x30x4x4x6m 6m 22.00 17.000 – 22.000
U65x34x3.3×3.3x6m 6m 21.00 17.000 – 22.000

Giá sắt U49 có thể dao động theo giá thị trường. Để biết thông tin bảng giá và quy cách chi tiết thép U49 xin liên hệ với Hotline: 0971 960 496

Thông tin các sản phẩm liên quan có thể hỗ trợ thêm cho bạn:

Địa chỉ mua thép U49 uy tín

Thép U49 được nhiều đơn vị trên toàn quốc phân phối. Để lựa chọn cho mình địa điểm mua uy tín khách  cần quan tâm đến tiêu chí về chất lượng của sản phẩm. Hàng hóa phải có hóa đơn chứng từ về xuất xứ và quy chuẩn chất lượng. Bên cạnh đó giá cả là rất quan trọng, giá cạnh tranh kèm với đáp ứng tốt là điều kiện đủ để lựa chọn.

Thép Hùng Phát không những đáp ứng đầy đủ các tiêu chí trên, chúng tôi còn là đơn vị chuyên nghiệp trong bảo quản và vận chuyển. Đảm bảo vật liệu cung cấp kịp thời và an toàn giúp rút ngắn tiến độ công trình.

Thép Hùng Phát chân thành cảm ơn quý khách hàng đã quan tâm và luôn ủng hộ. Mọi chi tiết xin liên hệ để được tư vấn ngay:

  • Sale 1: 0971 960 496 Ms Duyên.
  • Sale 2: 0938 437 123 Ms Trâm.
  • Sale 3: 0909 938 123 Ms Ly.
  • Sale 4: 0938 261 123 Ms Mừng.

CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT

  • Trụ sở : H62 KDC Thới An, Đường Lê Thị Riêng, Q12, TPHCM.
  • Kho hàng: số 1769 QL1A, P.Tân Thới Hiệp, Q12, TPHCM.
  • CN Miền Bắc: KM số 1, đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, HN.

Nếu thấy hữu ích, Hãy bấm chia sẻ