Mô tả
Ống inox phi 28 ngày càng trở thành lựa chọn phổ biến trong nhiều lĩnh vực nhờ sự kết hợp hoàn hảo giữa độ bền, khả năng chống ăn mòn và tính thẩm mỹ. Không chỉ được ứng dụng rộng rãi trong xây dựng và nội thất, loại ống này còn đóng vai trò quan trọng trong công nghiệp, y tế và nhiều ngành sản xuất khác.
Với các dòng inox phổ biến như 201, 304, 316, mỗi loại ống inox phi 28 đều có đặc tính riêng, đáp ứng từng yêu cầu cụ thể của người dùng. Từ những công trình ngoài trời chịu tác động khắc nghiệt đến các hệ thống dẫn chất lỏng, khí trong nhà máy, inox phi 28 luôn đảm bảo hiệu suất ổn định và tuổi thọ lâu dài.

Mục lục
Ống inox phi 28
Ống inox phi 28 đóng vai trò quan trọng trong công nghiệp, y tế và nhiều ngành sản xuất khác.
Thông số kỹ thuật
- Tên sản phẩm: Ống inox phi 28
- Đường kính ngoài: 28mm
- Độ dày thành ống: 0.8 – 1.5mm
- Chiều dài tiêu chuẩn: 6m / 12m/ cắt theo yêu cầu
- Mác inox: 201, 304, 316
- Bề mặt ống: 2B, BA, HL, No.1, No.4…
- Tiêu chuẩn: ASTM A312, ASTM A213, EN 10216-5 EN 10217-7, JIS G3459…
- Ứng dụng: Được sử dụng trong hệ thống dẫn nước, khí, ngành thực phẩm, hóa chất, trang trí nội ngoại thất và các công trình dân dụng, công nghiệp.
- Xuất xứ: Việt Nam, Trung Quốc, Nhật Bản, Ấn Độ, Châu âu…
- Đơn vị nhập khẩu: Thép Hùng Phát

Bảng báo giá mới nhất về ống inox phi 28
Bảng giá về ống inox 304 phi 28 dùng cho công nghiệp:
QUY CÁCH | ĐỘ DÀY | BỀ MẶT | ĐƠN GIÁ (VND/kg) |
Ống inox Phi 28 | SCH | No.16 | 4.000 – 105.000 |
Bảng giá về ống inox 304 phi 28 dùng cho trang trí:
QUY CÁCH | ĐỘ DÀY | BỀ MẶT | ĐƠN GIÁ (VND/kg) |
Inox ống Phi 28 | 0.8mm – 1.5mm | BA | 40.000 – 84.000 |
Bảng giá về ống inox 316 phi 28 dùng cho công nghiệp:
QUY CÁCH | ĐỘ DÀY | BỀ MẶT | ĐƠN GIÁ (VND/kg) |
Inox ống Phi 28 | SCH5- SCH160 | No.1 | 115.000 – 126.000 |
Giá cả có thể thay đổi tùy theo thời điểm và số lượng đặt hàng, vì vậy thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo. Để nhận báo giá chính xác và cập nhật nhất, quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp với Thép Hùng Phát để được tư vấn và cung cấp giá cụ thể.
Bảng giá ống INOX các loại phổ biến
Cập nhật nhanh giá ống Inox các loại đang dao động trong các khoảng:
- Ống 304 công nghiệp: từ 63.000-150.000 vnd/kg (tùy độ dày và size ống)
- Ống 304 trang trí: từ 63.000-90.000 vnd/kg (tùy độ dày và size ống)
- Ống 316 công nghiệp: từ 90.000-130.000 vnd/kg (tùy độ dày và size ống)
- Ống 201 các loại: từ 43.000-73.000/kg (tùy độ dày và size ống)
Lưu ý:
- Giá đã gồm VAT và chưa có phí vận chuyển
- Giá có xu hướng tăng nên bảng giá chỉ mang tính tham khảo vui lòng gọi
- hotline 0938 437 123
Giá ống 201 công nghiệp
Đường kính ống | Độ dày/ tiêu chuẩn | Tiêu chuẩn bề mặt | Chủng loại | Đơn giá tham khảo (VND/kg) |
Phi 13- DN8 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 17- DN10 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 21- DN15 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 27- DN20 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 34- DN25 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 42- DN32 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 49- DN40 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 60- DN50 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 76- DN65 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 90- DN80 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 101- DN90 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 114- DN 100 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 141- DN125 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 168- DN150 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 219- DN200 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Giá ống 304 công nghiệp
Đường kính ống | Độ dày/ tiêu chuẩn | Tiêu chuẩn bề mặt | Chủng loại | Đơn giá tham khảo (VND/kg) |
Phi 13- DN8 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 17- DN10 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 21- DN15 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 27- DN20 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 34- DN25 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 42- DN32 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 49- DN40 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 60- DN50 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 76- DN65 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 90- DN80 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 101- DN90 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 114- DN 100 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 141- DN125 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 168- DN150 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 219- DN200 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Giá ống 304 trang trí
Đường kính ống | Độ dày/ tiêu chuẩn | Tiêu chuẩn bề mặt | Chủng loại | Đơn giá tham khảo (VND/kg) |
Phi 9.6 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 12.7 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 15.9 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 19.1 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 22 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 25.4 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 27 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 31.8 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 38 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 42 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 50.8 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 60 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 63 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 76 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 89 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 101 | 0.8li – 2li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 114 | 0.8li – 2li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 141 | 0.8li – 2li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Giá ống 316 công nghiệp
Đường kính ống | Độ dày/ tiêu chuẩn | Tiêu chuẩn bề mặt | Chủng loại | Đơn giá tham khảo (VND/kg) |
Phi 13- DN8 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 17- DN10 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 21- DN15 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 27- DN20 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 34- DN25 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 42- DN32 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 49- DN40 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 60- DN50 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 76- DN65 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 90- DN80 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 101- DN90 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 114- DN 100 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 141- DN125 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 168- DN150 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 219- DN200 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Bảng quy cách trọng lượng
CÔNG THỨC TÍNH TRỌNG LƯỢNG ỐNG TRÒN
P = (D – S) * 0.0249128 * S * 6
1.Bảng quy cách trọng lượng ống inox trang trí
Đơn vị tính: kg/cây6m
Đường kính | Độ dày (mm) | |||||||||||||
0.3 | 0.33 | 0.35 | 0.4 | 0.45 | 0.5 | 0.6 | 0.7 | 0.8 | 0.9 | 1.0 | 1.2 | 1.5 | 2.0 | |
8.0 | 0.34 | 0.37 | 0.40 | 0.45 | 0.5 | 0.55 | 0.66 | 0.76 | 0.85 | 0.95 | 01.04 | |||
9.5 | 0.41 | 0.45 | 0.47 | 0.54 | 0.60 | 0.67 | 0.79 | 0.91 | 01.03 | 1.14 | 1.26 | |||
12.7 | 0.55 | 0.60 | 0.64 | 0.73 | 0.82 | 0.90 | 01.07 | 1.24 | 1.41 | 1.57 | 1.73 | 1.89 | ||
15.9 | 0.69 | 0.76 | 0.80 | 0.92 | 01.03 | 1.14 | 1.36 | 1.57 | 1.79 | 2.00 | 2.20 | 2.41 | 3.00 | |
19.1 | 0.83 | 0.92 | 0.97 | 1.11 | 1.24 | 1.38 | 1.64 | 1.90 | 2.17 | 2.42 | 2.68 | 2.93 | 3.66 | |
22.2 | 0.97 | 01.07 | 1.13 | 1.29 | 1.45 | 1.6 | 1.92 | 2.23 | 2.53 | 2.84 | 3.14 | 3.43 | 4.31 | |
25.4 | 1.11 | 1.22 | 1.30 | 1.48 | 1.66 | 1.84 | 2.20 | 2.56 | 2.91 | 3.26 | 3.61 | 3.95 | 4.97 | |
31.8 | 1.63 | 1.86 | 02.09 | 2.31 | 2.77 | 3.22 | 3.67 | 4.11 | 4.56 | 4.99 | 6.29 | |||
38.1 | 1.95 | 2.23 | 2.51 | 2.78 | 3.33 | 3.87 | 4.41 | 4.95 | 5.49 | 06.02 | 7.60 | |||
42.7 | 2.50 | 2.81 | 3.12 | 3.74 | 4.35 | 4.96 | 5.56 | 6.17 | 6.77 | 8.55 | ||||
50.8 | 2.98 | 3.35 | 3.72 | 4.45 | 5.19 | 5.92 | 6.64 | 7.37 | 08.09 | 10.23 | 14.43 | |||
63.5 | 4.66 | 5.58 | 6.50 | 7.42 | 8.33 | 9.24 | 10.15 | 12.86 | 18.19 | |||||
76.0 | 7.80 | 8.90 | 10.00 | 11.09 | 12.18 | 15.45 | 21.89 | |||||||
89.0 | 9.14 | 10.44 | 11.73 | 13.01 | 14.30 | 18.14 | 25.73 | |||||||
101.0 | 11.86 | 13.32 | 14.79 | 16.25 | 20.62 | 29.28 | ||||||||
114.0 |
2.Bảng quy cách trọng lượng ống inox công nghiệp
Đơn vị tính: kg/cây6m
Đường kính ống | Độ dày | ||||||
2.0 | 2.5 | 3.0 | 3.5 | 4.0 | 4.5 | 5.0 | |
DN15-F21.34 | 5.72 | 6.97 | 8.14 | 9.23 | |||
DN20-F26.67 | 7.30 | 8.94 | 10.50 | 11.99 | |||
DN25-F33.40 | 9.29 | 11.42 | 13.49 | 15.48 | 17.57 | ||
DN32-F42.16 | 11.88 | 14.66 | 17.37 | 20.01 | 22.80 | 25.32 | |
DN40-F48.26 | 13.68 | 16.92 | 20.08 | 23.17 | 26.45 | 29.42 | 32.32 |
DN50-F60.33 | 17.25 | 21.38 | 25.44 | 29.42 | 33.66 | 37.53 | 41.33 |
DN60(65)-F76.03 | 21.90 | 27.19 | 32.40 | 37.54 | 43.05 | 48.09 | 53.06 |
DN80-F88.90 | 25.73 | 31.98 | 38.16 | 44.26 | 50.80 | 56.81 | 62.75 |
DN90-F101.60 | 29.46 | 36.64 | 43.75 | 50.78 | 58.33 | 65.28 | 72.16 |
DN100-F114.30 | 33.22 | 41.34 | 49.38 | 57.35 | 65.92 | 73.82 | 81.65 |
DN125-F141.30 | 41.20 | 51.32 | 61.36 | 71.33 | 82.05 | 91.97 | 101.82 |
DN150-F168.28 | 49.18 | 61.29 | 73.33 | 85.29 | 98.17 | 110.11 | 121.97 |
DN200-F219.08 | 64.21 | 80.08 | 95.87 | 111.59 | 128.53 | 144.26 | 159.92 |
DN250-F273.05 | 119.82 | 139.53 | 160.79 | 180.55 | 200.23 |
Nói về ưu điểm ống inox phi 28
1. Vật liệu đa dạng, phù hợp nhiều nhu cầu
Ống inox phi 28 có thể được làm từ nhiều loại inox như:
- Inox 201: Giá rẻ, phù hợp cho nội thất, kệ, giàn phơi trong nhà.
- Inox 304: Chống gỉ tốt, bền bỉ với môi trường ẩm ướt, ứng dụng trong công nghiệp và thực phẩm.
- Inox 316: Chịu được hóa chất, nước biển, dùng trong môi trường khắc nghiệt.
2. Độ bền cao, chịu lực tốt
- Cứng cáp, chịu tải trọng cao, ít bị biến dạng khi va đập.
- Được sử dụng làm khung bàn ghế, giá đỡ, thiết bị công nghiệp,…
3. Chống ăn mòn và oxy hóa vượt trội
- Inox 304 và 316 có khả năng chống ăn mòn tốt hơn nhiều so với sắt thép thông thường.
- Bề mặt không bị han gỉ, kể cả trong môi trường có độ ẩm cao hoặc hóa chất nhẹ.
4. Bề mặt thẩm mỹ, dễ vệ sinh
- Bề mặt inox sáng bóng, có thể đánh bóng gương hoặc làm mờ tùy nhu cầu.
- Dễ dàng lau chùi, phù hợp cho các ngành yêu cầu vệ sinh cao như thực phẩm, y tế.
5. Dễ gia công, lắp đặt linh hoạt
- Có thể cắt, hàn, uốn dễ dàng theo thiết kế mong muốn.
- Phù hợp cho các công trình nội thất, cơ khí, xây dựng,…
6. Ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực
- Xây dựng: Làm lan can, cầu thang, khung nhà thép,…
- Nội thất: Sản xuất bàn ghế, giường, kệ để đồ,…
- Công nghiệp: Ống dẫn thực phẩm, hóa chất, khung máy móc,…
- Giao thông: Làm khung xe, phụ kiện ô tô, xe máy,…
Phân loại các chất liệu ống của ống inox phi 28 hiện hành đang hot hiện nay
1. Inox 201 – Giá rẻ, phù hợp nội thất
- Đặc điểm: Chứa ít Niken hơn inox 304, có độ cứng cao nhưng khả năng chống gỉ kém hơn.
- Ưu điểm: Giá thành rẻ, bề mặt sáng bóng, dễ gia công.
- Nhược điểm: Dễ bị gỉ nếu tiếp xúc với môi trường ẩm hoặc hóa chất.
- Ứng dụng: Sử dụng trong nhà, làm kệ, giàn phơi, khung bàn ghế,…
2. Inox 304 – Chống gỉ tốt, bền bỉ theo thời gian
- Đặc điểm: Chứa 8-10% Niken, 18-20% Crom, khả năng chống ăn mòn cao.
- Ưu điểm: Không gỉ sét, độ bền cao, chịu lực tốt.
- Nhược điểm: Giá cao hơn inox 201.
- Ứng dụng: Dùng trong xây dựng, công nghiệp thực phẩm, y tế, hệ thống ống nước,…
3. Inox 316 – Chịu hóa chất, muối biển cực tốt
- Đặc điểm: Chứa thêm 2-3% Molypden giúp chống ăn mòn tối đa.
- Ưu điểm: Chống ăn mòn trong môi trường nước biển, hóa chất, axit.
- Nhược điểm: Giá thành cao nhất trong các loại inox thông dụng.
- Ứng dụng: Dùng trong ngành y tế, hóa chất, đóng tàu, hệ thống dẫn dầu khí,…
Bảng thành phần hóa học (%)
Thành phần | Inox 201 | Inox 304 | Inox 316 |
---|---|---|---|
C (Carbon) | ≤ 0.15 | ≤ 0.08 | ≤ 0.08 |
Si (Silic) | ≤ 0.75 | ≤ 1.00 | ≤ 1.00 |
Mn (Mangan) | 5.5 – 7.5 | ≤ 2.00 | ≤ 2.00 |
P (Photpho) | ≤ 0.06 | ≤ 0.045 | ≤ 0.045 |
S (Lưu huỳnh) | ≤ 0.03 | ≤ 0.03 | ≤ 0.03 |
Cr (Crom) | 16 – 18 | 18 – 20 | 16 – 18 |
Ni (Niken) | 3.5 – 5.5 | 8.0 – 10.5 | 10 – 14 |
Mo (Molypden) | – | – | 2.0 – 3.0 |
2. Bảng cơ lý tính
Tính chất | Inox 201 | Inox 304 | Inox 316 |
---|---|---|---|
Độ bền kéo (MPa) | 515 – 735 | 520 – 720 | 515 – 690 |
Độ chảy (MPa) | 275 | 205 | 215 |
Độ giãn dài (%) | 40 | 40 | 40 |
Độ cứng (HRB) | ≤ 95 | ≤ 92 | ≤ 95 |
Từ tính | Có | Không | Không |
Ứng dụng dành cho ống inox phi 28 bao gồm:
1. Ngành nội thất và trang trí
- Khung bàn ghế, giường, tủ, kệ: Nhờ độ bền cao và tính thẩm mỹ, ống inox phi 28 được dùng để làm khung nội thất.
- Lan can, tay vịn cầu thang: Tạo sự chắc chắn và hiện đại cho công trình.
- Giàn phơi quần áo, kệ treo đồ: Chịu lực tốt, không bị gỉ sét khi dùng trong môi trường ẩm.
2. Ngành công nghiệp thực phẩm và y tế
- Hệ thống đường ống dẫn nước, thực phẩm: Inox 304 và 316 đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm.
- Trang thiết bị y tế: Làm khung xe lăn, giường bệnh, giá đỡ thiết bị.
3. Ngành xây dựng và cơ khí
- Khung nhà thép, giàn giáo: Chịu lực tốt, không bị ăn mòn.
- Kết cấu mái hiên, nhà xưởng: Độ bền cao, phù hợp với điều kiện ngoài trời.
4. Ngành giao thông – vận tải
- Khung xe đạp, xe máy: Nhẹ, bền, chống gỉ hiệu quả.
- Phụ kiện ô tô, xe tải: Dùng làm ống xả, khung bảo vệ.
5. Ngành hóa chất và môi trường
- Hệ thống ống dẫn hóa chất: Dùng inox 316 để chống ăn mòn hóa học.
- Bồn chứa nước, bể xử lý nước thải: Chịu được môi trường ẩm ướt và hóa chất nhẹ.
Những lợi ích khi mua tại Thép Hùng Phát bạn nên biết bây giờ
1. Sản phẩm chất lượng cao, đa dạng chủng loại
- Cung cấp ống inox phi 28 đạt chuẩn chất lượng, bao gồm inox 201, 304, 316, phù hợp với nhiều nhu cầu khác nhau.
- Đảm bảo sản phẩm chính hãng, nguồn gốc rõ ràng, đạt tiêu chuẩn ASTM, JIS, GB.
2. Giá cả cạnh tranh, báo giá minh bạch
- Giá thành hợp lý, cạnh tranh so với thị trường.
- Chính sách báo giá công khai, minh bạch, không phát sinh chi phí ẩn.
3. Dịch vụ cắt, gia công theo yêu cầu
- Hỗ trợ cắt, uốn, hàn theo kích thước khách hàng yêu cầu.
- Máy móc hiện đại giúp gia công nhanh chóng, chính xác.
4. Hỗ trợ vận chuyển tận nơi
- Giao hàng tận nơi nhanh chóng trên toàn quốc.
- Hỗ trợ miễn phí vận chuyển nội thành TP.HCM với đơn hàng lớn.
5. Tư vấn kỹ thuật chuyên nghiệp
- Đội ngũ nhân viên giàu kinh nghiệm, tư vấn giúp khách hàng chọn loại inox phù hợp.
- Hỗ trợ kỹ thuật về lắp đặt, bảo quản, gia công ống inox.
6. Chính sách bảo hành và hậu mãi tốt
- Cam kết bảo hành dài hạn tùy theo từng loại sản phẩm.
- Hỗ trợ đổi trả nếu có lỗi kỹ thuật từ nhà sản xuất.
- Sale 1: 0971 960 496 Ms Duyên
- Sale 2: 0938 437 123 Ms Trâm
- Sale 3: 0909 938 123 Ms Ly
- Sale 4: 0938 261 123 Ms Mừng
CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT
- Trụ sở: H62 KDC Thới An, Đường Lê Thị Riêng, Q12, TPHCM
- Kho hàng: số 1769 QL1A, P.Tân Thới Hiệp, Q12, TPHCM
- CN Miền Bắc: KM số 1, đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, HN.
Xem thêm nhiều hơn:
- Ống inox phi 200
- Ống inox phi 25
- Ống inox phi 60 (DN50)
- Ống inox tất cả các kích thước