Mô tả
Ống inox 304 phi 219 được chế tạo theo các tiêu chuẩn quốc tế bao gồm ASTM A312, BS 304S16 và JIS SUS304. Với thiết kế vững chắc, ống inox này là lựa chọn tin cậy cho các công trình yêu cầu tính ổn định và độ chính xác.

Mục lục
Ống inox 304 phi 219 – DN200
Thép Hùng Phát cung cấp ống inox 304 phi 219 – DN200, sản phẩm thép inox chất lượng, phù hợp với nhiều yêu cầu sử dụng đòi hỏi độ bền cao và khả năng chịu được môi trường khắc nghiệt.
Thông số kỹ thuật cơ bản
- Tên sản phẩm: Ống inox 304 phi 219 – DN200
- Đường kính: 219.08 mm (DN200)
- Độ dày ly: 2.77 mm, 3.76 mm đến 8.18 mm
- Tiêu chuẩn: ASTM A312, BS 304S16, JIS SUS304, XDCrNi 189, SCH5, SCH10, SCH40
- Ứng dụng: Trong công nghiệp và trang trí
- Nhà Phân Phối: Thép Hùng Phát, hàng sẵn kho, giá tốt nhất, giao hàng nhanh nhất, giao hàng toàn quốc

Thông tin giá cả của ống inox 304 phi 219 – DN200
- Lưu ý giá sẽ có xu hướng biến động nhiều theo thị trường
- Nên để cập nhật giá chính xác vui lòng liên hệ 0938 437 123
Đường kính ống | Độ dày/ tiêu chuẩn | Tiêu chuẩn bề mặt | Chủng loại | Đơn giá tham khảo (VND/kg) |
Phi 219 – DN200 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 130.000 |
Phi 219 | 0.8li – 2li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 – 90.000 |

Bảng quy cách khối lượng ống inox phi 219
- Lưu ý dung sai sản phẩm là ±2%
- Để cập nhật thông số chuẩn xác. Quý khách liên hệ số điện thoại tư vấn: 0938 437 123 (24/7)
NPS (inch) | Đường kính ngoài | Đường kính DN | Độ dày thành ống | Tiêu chuẩn độ dày | Khối lượng |
8” | 219.1mm | DN200 | 2.76mm | SCH5 | 89.21 kg |
8” | 219.1mm | DN200 | 3.76mm | SCH10 | 120.97 kg |
8” | 219.1mm | DN200 | 7.03mm | SCH30 | 222.74 kg |
8” | 219.1mm | DN200 | 8.17mm | SCH40 | 257.47 kg |
8” | 219.1mm | DN200 | 10.31mm | SCH60 | 321.61 kg |
8” | 219.1mm | DN200 | 12.7mm | SCH80 | 391.63 kg |
Phân loại ống inox 304 phi 219 DN200
Trên thị trường hiện nay, loại ống này được chia thành các nhóm chính dựa theo phương pháp sản xuất và mục đích sử dụng như sau:
1. Ống inox 304 phi 219 hàn
-
Phương pháp sản xuất: Hàn từ tấm inox 304 cuộn, thường là hàn dọc (ERW hoặc TIG).
-
Ưu điểm: Giá thành thấp hơn so với ống đúc, dễ sản xuất số lượng lớn, bề mặt nhẵn đẹp.
-
Ứng dụng: Dùng trong hệ thống đường ống dẫn nước, dẫn khí, khung kết cấu, ngành chế biến thực phẩm, môi trường ít áp lực.
-
Phân loại theo tiêu chuẩn: ASTM A312/A554 (hàn công nghiệp/trang trí).
-
Độ dày phổ biến: SCH10, SCH20, SCH40, tùy nhu cầu sử dụng.

2. Ống inox 304 phi 219 đúc
-
Phương pháp sản xuất: Đúc nguyên khối hoặc cán nóng, sau đó kéo nguội và gia công.
-
Ưu điểm: Khả năng chịu áp lực, nhiệt độ và ăn mòn cao hơn ống hàn. Không có mối hàn – độ bền đồng đều toàn thân.
-
Ứng dụng: Dùng trong môi trường khắc nghiệt, áp suất cao như hóa chất, dầu khí, xử lý nước thải, nồi hơi…
-
Tiêu chuẩn áp dụng: ASTM A312, ASTM A213.
-
Độ dày: Thường từ SCH40 trở lên, có thể tới SCH80, SCH160 hoặc theo yêu cầu.

3. Ống inox 304 phi 219 trang trí
-
Phương pháp sản xuất: Hàn từ tấm inox mỏng, bề mặt xử lý kỹ lưỡng.
-
Ưu điểm: Bề mặt sáng bóng (gương/mirror), hairline hoặc mạ màu (vàng, hồng, titan…), thẩm mỹ cao.
-
Ứng dụng: Làm lan can, tay vịn cầu thang, cột trang trí, kết cấu kiến trúc dân dụng, showroom, khách sạn, trung tâm thương mại…
-
Độ dày: Từ 0.8mm – 2.0mm, tùy yêu cầu công trình.

4. Ống inox 304 phi 219 công nghiệp
-
Đặc điểm: Có thể là ống hàn hoặc đúc, nhưng phải đạt các yêu cầu kỹ thuật khắt khe hơn như độ dày đồng đều, kiểm tra áp lực, kiểm tra siêu âm mối hàn…
-
Ứng dụng: Lắp đặt hệ thống ống dẫn hóa chất, thực phẩm, hệ thống cấp thoát nước, phòng sạch, nhà máy…
-
Tiêu chuẩn áp dụng: ASTM A312/A778 (hàn), ASTM A213 (đúc), tiêu chuẩn kiểm tra NDT, PMI, CO-CQ đầy đủ.
-
Yêu cầu đặc biệt: Có thể yêu cầu đánh bóng trong/ngoài, mài mối hàn chìm, kiểm tra áp lực nước, khí…

Tham khảo giá Ống INOX tất cả các size
Cập Nhật Liên Tục, Chuẩn Thị Trường
Bạn đang tìm kiếm giá ống inox chuẩn và cập nhật mới nhất? Dưới đây là khoảng giá tham khảo cho các loại ống inox phổ biến hiện nay, được Thép Hùng Phát tổng hợp và điều chỉnh liên tục theo thị trường:
-
Ống inox 304 công nghiệp: Dao động từ 63.000 – 150.000 VNĐ/kg tùy theo độ dày và kích thước ống
-
Ống inox 304 trang trí: Từ 63.000 – 90.000 VNĐ/kg, bề mặt đẹp, độ bóng cao
-
Ống inox 316 công nghiệp: Giá trong khoảng 90.000 – 130.000 VNĐ/kg, chống ăn mòn cực tốt
-
Ống inox 201 các loại: Từ 43.000 – 73.000 VNĐ/kg, phù hợp cho các ứng dụng phổ thông
Lưu ý quan trọng:
-
Giá đã bao gồm thuế VAT
-
Chưa bao gồm phí vận chuyển
-
Thị trường inox biến động mạnh, đặc biệt theo giá Niken thế giới – vì vậy bảng giá chỉ mang tính chất tham khảo.
📞 Để nhận báo giá chính xác & chiết khấu tốt nhất, vui lòng gọi ngay Hotline: 0938 437 123
Giá ống 201 công nghiệp
Đường kính ống | Độ dày/ tiêu chuẩn | Tiêu chuẩn bề mặt | Chủng loại | Đơn giá tham khảo (VND/kg) |
Phi 13- DN8 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 17- DN10 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 21- DN15 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 27- DN20 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 34- DN25 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 42- DN32 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 49- DN40 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 60- DN50 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 76- DN65 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 90- DN80 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 101- DN90 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 114- DN 100 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 141- DN125 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 168- DN150 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 219- DN200 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Giá ống 304 công nghiệp
Đường kính ống | Độ dày/ tiêu chuẩn | Tiêu chuẩn bề mặt | Chủng loại | Đơn giá tham khảo (VND/kg) |
Phi 13- DN8 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 17- DN10 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 21- DN15 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 27- DN20 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 34- DN25 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 42- DN32 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 49- DN40 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 60- DN50 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 76- DN65 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 90- DN80 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 101- DN90 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 114- DN 100 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 141- DN125 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 168- DN150 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 219- DN200 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Giá ống 304 trang trí
Đường kính ống | Độ dày/ tiêu chuẩn | Tiêu chuẩn bề mặt | Chủng loại | Đơn giá tham khảo (VND/kg) |
Phi 9.6 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 12.7 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 15.9 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 19.1 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 22 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 25.4 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 27 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 31.8 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 38 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 42 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 50.8 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 60 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 63 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 76 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 89 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 101 | 0.8li – 2li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 114 | 0.8li – 2li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 141 | 0.8li – 2li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Giá ống 316 công nghiệp
Đường kính ống | Độ dày/ tiêu chuẩn | Tiêu chuẩn bề mặt | Chủng loại | Đơn giá tham khảo (VND/kg) |
Phi 13- DN8 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 17- DN10 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 21- DN15 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 27- DN20 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 34- DN25 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 42- DN32 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 49- DN40 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 60- DN50 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 76- DN65 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 90- DN80 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 101- DN90 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 114- DN 100 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 141- DN125 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 168- DN150 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 219- DN200 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Bảng quy cách trọng lượng
CÔNG THỨC TÍNH TRỌNG LƯỢNG ỐNG TRÒN
P = (D – S) * 0.0249128 * S * 6
1.Bảng quy cách trọng lượng ống inox trang trí
Đơn vị tính: kg/cây6m
Đường kính | Độ dày (mm) | |||||||||||||
0.3 | 0.33 | 0.35 | 0.4 | 0.45 | 0.5 | 0.6 | 0.7 | 0.8 | 0.9 | 1.0 | 1.2 | 1.5 | 2.0 | |
8.0 | 0.34 | 0.37 | 0.40 | 0.45 | 0.5 | 0.55 | 0.66 | 0.76 | 0.85 | 0.95 | 01.04 | |||
9.5 | 0.41 | 0.45 | 0.47 | 0.54 | 0.60 | 0.67 | 0.79 | 0.91 | 01.03 | 1.14 | 1.26 | |||
12.7 | 0.55 | 0.60 | 0.64 | 0.73 | 0.82 | 0.90 | 01.07 | 1.24 | 1.41 | 1.57 | 1.73 | 1.89 | ||
15.9 | 0.69 | 0.76 | 0.80 | 0.92 | 01.03 | 1.14 | 1.36 | 1.57 | 1.79 | 2.00 | 2.20 | 2.41 | 3.00 | |
19.1 | 0.83 | 0.92 | 0.97 | 1.11 | 1.24 | 1.38 | 1.64 | 1.90 | 2.17 | 2.42 | 2.68 | 2.93 | 3.66 | |
22.2 | 0.97 | 01.07 | 1.13 | 1.29 | 1.45 | 1.6 | 1.92 | 2.23 | 2.53 | 2.84 | 3.14 | 3.43 | 4.31 | |
25.4 | 1.11 | 1.22 | 1.30 | 1.48 | 1.66 | 1.84 | 2.20 | 2.56 | 2.91 | 3.26 | 3.61 | 3.95 | 4.97 | |
31.8 | 1.63 | 1.86 | 02.09 | 2.31 | 2.77 | 3.22 | 3.67 | 4.11 | 4.56 | 4.99 | 6.29 | |||
38.1 | 1.95 | 2.23 | 2.51 | 2.78 | 3.33 | 3.87 | 4.41 | 4.95 | 5.49 | 06.02 | 7.60 | |||
42.7 | 2.50 | 2.81 | 3.12 | 3.74 | 4.35 | 4.96 | 5.56 | 6.17 | 6.77 | 8.55 | ||||
50.8 | 2.98 | 3.35 | 3.72 | 4.45 | 5.19 | 5.92 | 6.64 | 7.37 | 08.09 | 10.23 | 14.43 | |||
63.5 | 4.66 | 5.58 | 6.50 | 7.42 | 8.33 | 9.24 | 10.15 | 12.86 | 18.19 | |||||
76.0 | 7.80 | 8.90 | 10.00 | 11.09 | 12.18 | 15.45 | 21.89 | |||||||
89.0 | 9.14 | 10.44 | 11.73 | 13.01 | 14.30 | 18.14 | 25.73 | |||||||
101.0 | 11.86 | 13.32 | 14.79 | 16.25 | 20.62 | 29.28 | ||||||||
114.0 |
2.Bảng quy cách trọng lượng ống inox công nghiệp
Đơn vị tính: kg/cây6m
Đường kính ống | Độ dày | ||||||
2.0 | 2.5 | 3.0 | 3.5 | 4.0 | 4.5 | 5.0 | |
DN15-F21.34 | 5.72 | 6.97 | 8.14 | 9.23 | |||
DN20-F26.67 | 7.30 | 8.94 | 10.50 | 11.99 | |||
DN25-F33.40 | 9.29 | 11.42 | 13.49 | 15.48 | 17.57 | ||
DN32-F42.16 | 11.88 | 14.66 | 17.37 | 20.01 | 22.80 | 25.32 | |
DN40-F48.26 | 13.68 | 16.92 | 20.08 | 23.17 | 26.45 | 29.42 | 32.32 |
DN50-F60.33 | 17.25 | 21.38 | 25.44 | 29.42 | 33.66 | 37.53 | 41.33 |
DN60(65)-F76.03 | 21.90 | 27.19 | 32.40 | 37.54 | 43.05 | 48.09 | 53.06 |
DN80-F88.90 | 25.73 | 31.98 | 38.16 | 44.26 | 50.80 | 56.81 | 62.75 |
DN90-F101.60 | 29.46 | 36.64 | 43.75 | 50.78 | 58.33 | 65.28 | 72.16 |
DN100-F114.30 | 33.22 | 41.34 | 49.38 | 57.35 | 65.92 | 73.82 | 81.65 |
DN125-F141.30 | 41.20 | 51.32 | 61.36 | 71.33 | 82.05 | 91.97 | 101.82 |
DN150-F168.28 | 49.18 | 61.29 | 73.33 | 85.29 | 98.17 | 110.11 | 121.97 |
DN200-F219.08 | 64.21 | 80.08 | 95.87 | 111.59 | 128.53 | 144.26 | 159.92 |
DN250-F273.05 | 119.82 | 139.53 | 160.79 | 180.55 | 200.23 |

Các thông số về hóa học và cơ tính
Thành phần hóa học của ống inox 304
-
Sắt (Fe): Phần còn lại (balance)
-
Crom (Cr): 18-20%
-
Niken (Ni): 8-10.5%
-
Carbon (C): ≤0.08%
-
Mangan (Mn): ≤2%
-
Silic (Si): ≤1%
-
Photpho (P): ≤0.045%
-
Lưu huỳnh (S): ≤0.03%
-
Nitơ (N): ≤0.1%
Cơ tính của ống inox 304
-
Độ bền kéo (Tensile Strength): 515-620 MPa
-
Giới hạn chảy (Yield Strength): 205-240 MPa
-
Độ giãn dài (Elongation): 40-50%
-
Độ cứng (Hardness): 70-90 HRB (Rockwell B)
Tiêu chuẩn sản xuất
-
ASTM A312:
Đây là tiêu chuẩn áp dụng cho ống thép không gỉ austenit liền mạch (seamless), hàn (welded) và gia công nguội mạnh (heavily cold worked), bao gồm cả inox 304. Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu về thành phần hóa học, tính chất cơ học và các phương pháp thử nghiệm (như kiểm tra thủy tĩnh hoặc không phá hủy). -
ASME B36.19M:
Tiêu chuẩn này quy định kích thước của ống thép không gỉ. Với DN200 (tương đương 8 inch), đường kính ngoài của ống là 219.1 mm. Độ dày thành ống có thể thay đổi tùy theo lịch trình (schedule) như SCH 5S, 10S, 40S, v.v., ảnh hưởng đến khả năng chịu áp suất và trọng lượng của ống.
Ống inox 304 phi 219 DN200 là một sản phẩm chất lượng cao với thành phần hóa học và cơ tính đáp ứng các yêu cầu khắt khe của nhiều ngành công nghiệp. Sản phẩm được sản xuất theo các tiêu chuẩn quốc tế như ASTM A312 (quy trình sản xuất) và ASME B36.19M (kích thước), đảm bảo độ bền, khả năng chống ăn mòn và tính ứng dụng linh hoạt.

Lĩnh vực sử dụng của ống inox 304 phi 219
- Hệ thống cấp thoát nước: Ống inox 304 phi 219 – DN200 được ứng dụng phổ biến trong các hệ thống cấp nước sạch và thoát nước, đảm bảo độ bền cao và khả năng chống ăn mòn trong các công trình dân dụng và công nghiệp.
- Ngành thực phẩm và đồ uống: Với bề mặt nhẵn bóng, chống ăn mòn và dễ vệ sinh, ống inox này lý tưởng cho việc dẫn thực phẩm, nước giải khát hoặc các dung dịch chế biến, đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm.
- Ngành dược phẩm: Ống inox 304 phi 219 – DN200 là lựa chọn lý tưởng cho việc dẫn các dung dịch, hóa chất trong sản xuất dược phẩm, nhờ vào tính không phản ứng với nhiều chất và khả năng làm sạch dễ dàng, đảm bảo tiêu chuẩn vệ sinh nghiêm ngặt.
- Trang trí nội thất: Với bề mặt sáng bóng và độ bền vượt trội, sản phẩm này được sử dụng trong các chi tiết trang trí, như tay vịn cầu thang, lan can hoặc khung kết cấu nội thất.
- Ngành công nghiệp hóa chất: Ống inox 304 phi 219 – DN200 có khả năng chống ăn mòn và chịu được nhiều loại hóa chất, thích hợp cho các hệ thống dẫn hóa chất ở áp suất thấp đến trung bình.
- Ngành xây dựng: Sản phẩm này được ứng dụng trong các hệ thống điều hòa không khí, dẫn dầu hoặc khí, cũng như trong các công trình yêu cầu độ bền cao và tuổi thọ dài lâu.
Ưu điểm khi mua ống inox 304 phi 219 tại Thép Hùng Phát
- Cam kết chất lượng sản phẩm luôn đứng đầu: Đảm bảo đáp ứng đầy đủ các tiêu chuẩn quốc tế, phù hợp với các công trình có quy mô lớn và nhỏ.
- Chúng tôi cung cấp giá thành hợp lý và cạnh tranh: Thép Hùng Phát cam kết cung cấp mức giá hợp lý và cạnh tranh nhất trên thị trường.
- Chúng tôi luôn có sẵn hàng trong kho để đáp ứng nhu cầu của bạn: Sản phẩm luôn có sẵn, đáp ứng ngay nhu cầu của khách hàng.
- Giao hàng nhanh chóng và miễn phí toàn quốc: Dịch vụ vận chuyển nhanh chóng, tận nơi, phục vụ nhu cầu của khách hàng trên toàn quốc.
Thép Hùng Phát là nhà cung cấp uy tín của ống inox 304 phi 219 – DN200, đảm bảo chất lượng sản phẩm và dịch vụ giao hàng tận nơi với mức giá hợp lý.
Chứng chỉ CO/CQ đầy đủ
Hóa đơn chứng từ hợp lệ
Báo giá và giao hàng nhanh chóng
Vui lòng liên hệ
CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT
- 0909 938 123 Ms Ly – Nhân viên kinh doanh
- 0938 261 123 Ms Mừng – Nhân viên kinh doanh
- 0938 437 123 Ms Trâm – Trưởng phòng kinh doanh
- 0971 960 496 Ms Duyên – Hỗ trợ kỹ thuật
Trụ sở : H62 Khu Dân Cư Thới An, Đường Lê Thị Riêng, P.Thới An, Q12, TPHCM
Kho hàng: số 1769 QL1A, P.Tân Thới Hiệp, Q12, TPHCM
CN Miền Bắc: KM số 1, đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, HN