Mô tả
Với sản phẩm ống inox 304 phi 114 – DN100 của Thép Hùng Phát, bạn sẽ sở hữu một vật liệu có khả năng chịu lực cực kỳ tốt, giúp đảm bảo chất lượng cho các công trình lớn.
Với khả năng chống ăn mòn ưu việt, ống inox này lý tưởng cho những hệ thống cần độ bền lâu dài và khả năng chịu được các điều kiện khắc nghiệt

Mục lục
- Thông tin sản phẩm ống inox 304 phi 114 – DN100
- Bảng báo giá ống inox 304 phi 114 – DN100 cập nhật
- Cập nhật giá ống INOX các chủng loại phổ biến
- Các chủng loại thường thấy của ống inox 304 phi 114
- Các lĩnh vực sử dụng tiêu biểu của ống inox 304 phi 114
- Các thông tin kỹ thuật về đặc tính của chất liệu INOX
- Điểm mạnh khi mua ống inox 304 phi 114 tại Thép Hùng Phát
Thông tin sản phẩm ống inox 304 phi 114 – DN100
Sản phẩm này tuân thủ đầy đủ các tiêu chuẩn quốc tế như ASTM A312, BS 304S16 và JIS SUS304, mang lại chất lượng đáng tin cậy.
Thông số kỹ thuật ống inox 304 phi 114
- Tên sản phẩm: Ống inox 304 phi 114 – DN100
- Đường kính: 114.30 mm (DN100) (4″ inch)
- Độ dày ly: 2.11 mm, 3.05 mm đến 6.02 mm
- Tiêu chuẩn: ASTM A312, BS 304S16, JIS SUS304, XDCrNi 189, SCH5, SCH10, SCH40
- Ứng dụng: Trong công nghiệp và trang trí
- Nhà Phân Phối: Thép Hùng Phát, hàng sẵn kho, giá tốt nhất, giao hàng nhanh nhất, giao hàng toàn quốc

Bảng tra khối lượng theo độ dày
- Lưu ý mỗi nhà sản xuất sẽ có sai số khác nhau
Tên hàng hóa – Quy cách | Bề mặt | Độ dày (mm) | Trọng lượng cây 6m (kg) |
Ống inox trang trí phi 114 | BA/HL | 0.9 | 15.05 |
1.0 | 16.71 | ||
1.2 | 20.02 | ||
1.5 | 24.96 | ||
2.0 | 33.91 | ||
Ống inox công nghiệp phi 114 | 2b/No1 | 2.5 | 41.34 |
3.0 | 49.38 | ||
3.5 | 57.35 | ||
4.0 | 65.92 | ||
4.5 | 73.82 | ||
5.0 | 81.65 |
Bảng báo giá ống inox 304 phi 114 – DN100 cập nhật
- Giá chỉ mang tính tham khảo do thị trường biến động giá mỗi ngày
- Gọi ngay Hotline 0938437123 để được tư vấn
Đường kính ống | Độ dày/ tiêu chuẩn | Tiêu chuẩn bề mặt | Chủng loại | Đơn giá tham khảo (VND/kg) |
Phi 114 – DN 100 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 120.000 – 150.000 |
Phi 114 | 0.8li – 2li | BA | inox 304 trang trí | 75.000 – 90.000 |

Cập nhật giá ống INOX các chủng loại phổ biến
Bạn đang tìm mua ống inox chất lượng với mức giá hợp lý? Dưới đây là bảng giá tham khảo mới nhất cho các loại ống inox phổ biến hiện nay, phù hợp cả cho công trình công nghiệp lẫn trang trí dân dụng:
-
Ống inox 304 công nghiệp: Giá dao động từ 98.000 – 150.000 VNĐ/kg, tùy thuộc vào độ dày và kích thước ống.
-
Ống inox 304 trang trí: Mức giá từ 75.000 – 90.000 VNĐ/kg, lựa chọn lý tưởng cho các hạng mục nội thất, lan can, tay vịn…
-
Ống inox 316 công nghiệp: Khoảng giá từ 120.000 – 130.000 VNĐ/kg, nổi bật với khả năng chống ăn mòn cao, phù hợp môi trường khắc nghiệt như hóa chất, biển, nước mặn.
Lưu ý quan trọng:
-
Giá trên đã bao gồm VAT nhưng chưa bao gồm chi phí vận chuyển.
-
Giá có thể thay đổi tùy theo thị trường và số lượng đặt hàng.
→ Để nhận báo giá chính xác, ưu đãi tốt nhất theo số lượng và kích thước, vui lòng liên hệ trực tiếp Hotline: 0938 437 123.
Giá ống 304 công nghiệp
Đường kính ống | Độ dày/ tiêu chuẩn | Tiêu chuẩn bề mặt | Chủng loại | Đơn giá tham khảo (VND/kg) |
Phi 13- DN8 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 98.000 – 110.000 |
Phi 17- DN10 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 98.000 – 110.000 |
Phi 21- DN15 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 98.000 – 110.000 |
Phi 27- DN20 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 98.000 – 110.000 |
Phi 34- DN25 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 98.000 – 110.000 |
Phi 42- DN32 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 98.000 – 110.000 |
Phi 49- DN40 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 98.000 – 110.000 |
Phi 60- DN50 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 98.000 – 110.000 |
Phi 76- DN65 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 98.000 – 110.000 |
Phi 90- DN80 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 98.000 – 110.000 |
Phi 101- DN90 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 120.000 -150.000 |
Phi 114- DN 100 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 120.000 -150.000 |
Phi 141- DN125 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 120.000 -150.000 |
Phi 168- DN150 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 120.000 -150.000 |
Phi 219- DN200 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 120.000 -150.000 |
Giá ống 304 trang trí
Đường kính ống | Độ dày/ tiêu chuẩn | Tiêu chuẩn bề mặt | Chủng loại | Đơn giá tham khảo (VND/kg) |
Phi 9.6 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 75.000 -90.000 |
Phi 12.7 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 75.000 -90.000 |
Phi 15.9 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 75.000 -90.000 |
Phi 19.1 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 75.000 -90.000 |
Phi 22 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 75.000 -90.000 |
Phi 25.4 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 75.000 -90.000 |
Phi 27 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 75.000 -90.000 |
Phi 31.8 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 75.000 -90.000 |
Phi 38 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 75.000 -90.000 |
Phi 42 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 75.000 -90.000 |
Phi 50.8 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 75.000 -90.000 |
Phi 60 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 75.000 -90.000 |
Phi 63 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 75.000 -90.000 |
Phi 76 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 75.000 -90.000 |
Phi 89 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 75.000 -90.000 |
Phi 101 | 0.8li – 2li | BA | inox 304 trang trí | 75.000 -90.000 |
Phi 114 | 0.8li – 2li | BA | inox 304 trang trí | 75.000 -90.000 |
Phi 141 | 0.8li – 2li | BA | inox 304 trang trí | 75.000 -90.000 |
Giá ống 316 công nghiệp
Đường kính ống | Độ dày/ tiêu chuẩn | Tiêu chuẩn bề mặt | Chủng loại | Đơn giá tham khảo (VND/kg) |
Phi 13- DN8 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 120.000 – 130.000 |
Phi 17- DN10 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 120.000 – 130.000 |
Phi 21- DN15 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 120.000 – 130.000 |
Phi 27- DN20 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 120.000 – 130.000 |
Phi 34- DN25 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 120.000 – 130.000 |
Phi 42- DN32 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 120.000 – 130.000 |
Phi 49- DN40 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 120.000 – 130.000 |
Phi 60- DN50 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 120.000 – 130.000 |
Phi 76- DN65 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 120.000 – 130.000 |
Phi 90- DN80 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 120.000 – 130.000 |
Phi 101- DN90 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 120.000 – 130.000 |
Phi 114- DN 100 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 120.000 – 130.000 |
Phi 141- DN125 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 120.000 – 130.000 |
Phi 168- DN150 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 120.000 – 130.000 |
Phi 219- DN200 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 120.000 – 130.000 |
Bảng quy cách trọng lượng
CÔNG THỨC TÍNH TRỌNG LƯỢNG ỐNG TRÒN
P = (D – S) * 0.0249128 * S * 6
1.Bảng quy cách trọng lượng ống inox trang trí
Đơn vị tính: kg/cây6m
Đường kính | Độ dày (mm) | |||||||||||||
0.3 | 0.33 | 0.35 | 0.4 | 0.45 | 0.5 | 0.6 | 0.7 | 0.8 | 0.9 | 1.0 | 1.2 | 1.5 | 2.0 | |
8.0 | 0.34 | 0.37 | 0.40 | 0.45 | 0.5 | 0.55 | 0.66 | 0.76 | 0.85 | 0.95 | 01.04 | |||
9.5 | 0.41 | 0.45 | 0.47 | 0.54 | 0.60 | 0.67 | 0.79 | 0.91 | 01.03 | 1.14 | 1.26 | |||
12.7 | 0.55 | 0.60 | 0.64 | 0.73 | 0.82 | 0.90 | 01.07 | 1.24 | 1.41 | 1.57 | 1.73 | 1.89 | ||
15.9 | 0.69 | 0.76 | 0.80 | 0.92 | 01.03 | 1.14 | 1.36 | 1.57 | 1.79 | 2.00 | 2.20 | 2.41 | 3.00 | |
19.1 | 0.83 | 0.92 | 0.97 | 1.11 | 1.24 | 1.38 | 1.64 | 1.90 | 2.17 | 2.42 | 2.68 | 2.93 | 3.66 | |
22.2 | 0.97 | 01.07 | 1.13 | 1.29 | 1.45 | 1.6 | 1.92 | 2.23 | 2.53 | 2.84 | 3.14 | 3.43 | 4.31 | |
25.4 | 1.11 | 1.22 | 1.30 | 1.48 | 1.66 | 1.84 | 2.20 | 2.56 | 2.91 | 3.26 | 3.61 | 3.95 | 4.97 | |
31.8 | 1.63 | 1.86 | 02.09 | 2.31 | 2.77 | 3.22 | 3.67 | 4.11 | 4.56 | 4.99 | 6.29 | |||
38.1 | 1.95 | 2.23 | 2.51 | 2.78 | 3.33 | 3.87 | 4.41 | 4.95 | 5.49 | 06.02 | 7.60 | |||
42.7 | 2.50 | 2.81 | 3.12 | 3.74 | 4.35 | 4.96 | 5.56 | 6.17 | 6.77 | 8.55 | ||||
50.8 | 2.98 | 3.35 | 3.72 | 4.45 | 5.19 | 5.92 | 6.64 | 7.37 | 08.09 | 10.23 | 14.43 | |||
63.5 | 4.66 | 5.58 | 6.50 | 7.42 | 8.33 | 9.24 | 10.15 | 12.86 | 18.19 | |||||
76.0 | 7.80 | 8.90 | 10.00 | 11.09 | 12.18 | 15.45 | 21.89 | |||||||
89.0 | 9.14 | 10.44 | 11.73 | 13.01 | 14.30 | 18.14 | 25.73 | |||||||
101.0 | 11.86 | 13.32 | 14.79 | 16.25 | 20.62 | 29.28 | ||||||||
114.0 |
2.Bảng quy cách trọng lượng ống inox công nghiệp
Đơn vị tính: kg/cây6m
Đường kính ống | Độ dày | ||||||
2.0 | 2.5 | 3.0 | 3.5 | 4.0 | 4.5 | 5.0 | |
DN15-F21.34 | 5.72 | 6.97 | 8.14 | 9.23 | |||
DN20-F26.67 | 7.30 | 8.94 | 10.50 | 11.99 | |||
DN25-F33.40 | 9.29 | 11.42 | 13.49 | 15.48 | 17.57 | ||
DN32-F42.16 | 11.88 | 14.66 | 17.37 | 20.01 | 22.80 | 25.32 | |
DN40-F48.26 | 13.68 | 16.92 | 20.08 | 23.17 | 26.45 | 29.42 | 32.32 |
DN50-F60.33 | 17.25 | 21.38 | 25.44 | 29.42 | 33.66 | 37.53 | 41.33 |
DN60(65)-F76.03 | 21.90 | 27.19 | 32.40 | 37.54 | 43.05 | 48.09 | 53.06 |
DN80-F88.90 | 25.73 | 31.98 | 38.16 | 44.26 | 50.80 | 56.81 | 62.75 |
DN90-F101.60 | 29.46 | 36.64 | 43.75 | 50.78 | 58.33 | 65.28 | 72.16 |
DN100-F114.30 | 33.22 | 41.34 | 49.38 | 57.35 | 65.92 | 73.82 | 81.65 |
DN125-F141.30 | 41.20 | 51.32 | 61.36 | 71.33 | 82.05 | 91.97 | 101.82 |
DN150-F168.28 | 49.18 | 61.29 | 73.33 | 85.29 | 98.17 | 110.11 | 121.97 |
DN200-F219.08 | 64.21 | 80.08 | 95.87 | 111.59 | 128.53 | 144.26 | 159.92 |
DN250-F273.05 | 119.82 | 139.53 | 160.79 | 180.55 | 200.23 |

Các chủng loại thường thấy của ống inox 304 phi 114
Ống inox 304 phi 114 được phân loại theo nhiều tiêu chí khác nhau như mục đích sử dụng, phương pháp sản xuất và đặc tính kỹ thuật. Dưới đây là các phân loại phổ biến:
1. Theo mục đích sử dụng
-
Ống inox 304 phi 114 trang trí: Bề mặt thường được đánh bóng sáng hoặc mạ màu để tăng tính thẩm mỹ. Được sử dụng trong lan can, cầu thang, nội thất, ngoại thất…
-
Ống inox 304 phi 114 công nghiệp: Có độ bền cao, chịu lực và ăn mòn tốt, ứng dụng trong các hệ thống dẫn nước, hóa chất, thực phẩm, dầu khí…
2. Theo phương pháp sản xuất
-
Ống inox 304 phi 114 hàn: Được sản xuất từ tấm inox cuộn tròn rồi hàn lại theo công nghệ TIG hoặc plasma. Độ dày đa dạng từ SCH10 đến SCH40. Giá thành thấp hơn so với ống đúc.
-
Ống inox 304 phi 114 đúc: Sản xuất bằng phương pháp đúc nguyên khối, không có mối hàn, chịu áp lực cao hơn, độ bền tốt hơn. Được sử dụng trong các ngành công nghiệp nặng, dẫn khí, dầu…
So sánh nhanh: ống hàn và ống đúc inox phi 114
Tiêu chí | Ống hàn | Ống đúc |
---|---|---|
Giá thành | Rẻ hơn | Cao hơn |
Độ chính xác | Cao | Trung bình |
Tính thẩm mỹ | Bề mặt bóng, đẹp | Bề mặt thô hơn |
Ứng dụng | Xây dựng, nội thất | Áp suất cao, công nghiệp nặng |
Kích thước phổ biến | Dày từ 1.0 – 3.0 mm | Dày từ 4.0 – 12 mm |

Các lĩnh vực sử dụng tiêu biểu của ống inox 304 phi 114
- Hệ thống cấp thoát nước: Ống inox 304 phi 114 – DN100 được ưa chuộng trong các hệ thống cấp nước sạch và thoát nước cho các công trình dân dụng và công nghiệp nhờ khả năng chống ăn mòn vượt trội.
- Ngành thực phẩm và đồ uống: Với bề mặt sáng bóng, chống ăn mòn và dễ dàng vệ sinh, ống inox 304 phi 114 – DN100 là lựa chọn lý tưởng cho việc vận chuyển thực phẩm, nước giải khát và các dung dịch chế biến, đảm bảo tiêu chuẩn vệ sinh an toàn thực phẩm.
- Ngành dược phẩm: Được sử dụng để dẫn các dung dịch và hóa chất trong ngành dược phẩm, ống inox 304 phi 114 – DN100 không phản ứng với các chất khác nhau, dễ vệ sinh và đáp ứng các yêu cầu về vệ sinh nghiêm ngặt.
- Trang trí nội thất: Với bề mặt sáng và độ bền cao, ống inox 304 phi 114 – DN100 được ứng dụng làm tay vịn cầu thang, lan can, hay các khung kết cấu nội thất, mang lại tính thẩm mỹ và độ bền lâu dài.
- Ngành công nghiệp hóa chất: Ống inox 304 phi 114 – DN100 chống ăn mòn tốt và có khả năng chịu được nhiều loại hóa chất, được sử dụng trong các hệ thống dẫn hóa chất ở áp suất từ thấp đến trung bình.
- Ngành xây dựng: Được ứng dụng trong các hệ thống điều hòa không khí, dẫn dầu hoặc khí, ống inox này cũng được sử dụng cho các công trình yêu cầu đường ống có độ bền cao và tuổi thọ dài lâu.
Các thông tin kỹ thuật về đặc tính của chất liệu INOX
Dưới đây là bảng tổng hợp thành phần hóa học, cơ tính cơ bản, và tiêu chuẩn kỹ thuật áp dụng cho ống inox phi 114 (DN100) – thường được sử dụng phổ biến trong công nghiệp, hệ thống dẫn nước, dẫn khí, và môi trường ăn mòn:
1. Tỷ lệ % các chất trong INOX
Áp dụng cho các mác thép thông dụng: Inox 201, Inox 304, Inox 316
Mác thép | C (%) | Mn (%) | Si (%) | P (%) | S (%) | Cr (%) | Ni (%) | Mo (%) |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Inox 201 | ≤ 0.15 | 5.5–7.5 | ≤ 1.00 | ≤ 0.06 | ≤ 0.03 | 16.0–18.0 | 3.5–5.5 | – |
Inox 304 | ≤ 0.08 | ≤ 2.00 | ≤ 0.75 | ≤ 0.045 | ≤ 0.03 | 18.0–20.0 | 8.0–11.0 | – |
Inox 316 | ≤ 0.08 | ≤ 2.00 | ≤ 1.00 | ≤ 0.045 | ≤ 0.03 | 16.0–18.0 | 10.0–14.0 | 2.0–3.0 |
2. Cơ tính (tính chất cơ học)
Mác thép | Giới hạn chảy (YS, MPa) | Độ bền kéo (TS, MPa) | Độ giãn dài (%) |
---|---|---|---|
Inox 201 | ≥ 275 | ≥ 520 | ≥ 40 |
Inox 304 | ≥ 205 | ≥ 515 | ≥ 40 |
Inox 316 | ≥ 205 | ≥ 515 | ≥ 40 |
3. Tiêu chuẩn kỹ thuật áp dụng cho ống inox phi 114
Tiêu chuẩn | Nội dung |
---|---|
ASTM A554 | Ống inox hàn trang trí (dùng cho nội thất, công trình dân dụng) |
ASTM A312 | Ống inox hàn/đúc dùng cho công nghiệp, chịu áp lực |
JIS G3448 | Tiêu chuẩn Nhật Bản – ống inox dùng cho hệ thống nước |
DIN 17457 / EN 10217-7 | Tiêu chuẩn châu Âu – dùng cho ống áp lực không rò rỉ |
GB/T 12771 | Tiêu chuẩn Trung Quốc cho ống inox hàn công nghiệp |
Chú thích: Đây là bảng liệt kê các tiêu chuẩn quốc tế và khu vực thường áp dụng cho sản xuất và đánh giá chất lượng ống inox phi 114. Mỗi tiêu chuẩn quy định về độ dày, độ bền, quy cách sản xuất và lĩnh vực sử dụng cụ thể.
Quy trình sản xuất ống inox phi 114 (hàn và đúc)
Dưới đây là quy trình sản xuất ống inox phi 114 (DN100) theo hai phương pháp chính: hàn (welded) và đúc (seamless). Mỗi phương pháp sẽ có quy trình công nghệ riêng biệt, phù hợp với nhu cầu kỹ thuật và mục đích sử dụng.
1. Sản xuất ống inox phi 114 bằng phương pháp hàn (welded pipe)
Phù hợp cho: ứng dụng xây dựng, nội thất, ống dẫn nước, khí, hệ thống PCCC, ống trang trí…
-
Chuẩn bị nguyên liệu:
-
Dùng cuộn thép không gỉ (inox) dạng tấm hoặc cuộn mỏng với mác thép như SUS 201, 304, 316.
-
Bề rộng tấm tương ứng với chu vi ống cần sản xuất (khoảng 360 mm với ống phi 114).
-
-
Cán tạo hình ống: Tấm inox được đưa qua hệ thống con lăn cán, uốn từ phẳng thành dạng trụ tròn (ống).
-
Hàn dọc (Longitudinal welding):
-
Sử dụng công nghệ TIG, Plasma hoặc Laser để hàn đường nối dọc theo thân ống.
-
Mối hàn sau đó được kiểm tra khuyết tật, đảm bảo độ kín và độ bền.
-
-
Làm sạch mối hàn (Pickling – Passivation): Xử lý hóa chất mối hàn để khử oxit, tái tạo lớp thụ động, tăng khả năng chống ăn mòn.
-
Gia nhiệt và ủ (nếu cần): Một số nhà máy thực hiện ủ mềm để tăng độ dẻo và giảm ứng suất sau hàn.
-
Hiệu chỉnh – Kiểm tra kích thước: Điều chỉnh đường kính, độ tròn, kiểm tra độ dày thành ống.
-
Cắt và đánh bóng: Cắt ống theo chiều dài yêu cầu (thường 6m), sau đó đánh bóng ngoài và trong (nếu cần).
-
Kiểm tra chất lượng – Đóng gói:
-
Kiểm tra áp lực, bề mặt, độ rò rỉ.
-
Đóng gói theo tiêu chuẩn (đai thép, túi PE, bọc màng nhựa, pallet…).
-
2. Sản xuất ống inox phi 114 bằng phương pháp đúc (seamless pipe)
Phù hợp cho: ứng dụng áp suất cao, dẫn chất lỏng ăn mòn, ngành hóa chất, dầu khí, nhiệt độ cao.
-
Chuẩn bị phôi đặc inox (Billet): Sử dụng phôi tròn đặc làm từ inox 304 hoặc 316 với đường kính phù hợp (~120-130 mm).
-
Gia nhiệt phôi:Phôi được nung nóng đến nhiệt độ 1200–1250°C để tạo tính dẻo.
-
Đột lỗ (Piercing): Dùng máy đột hoặc trục ép để tạo lỗ xuyên tâm phôi, hình thành ống rỗng.
-
Cán định hình:Ống rỗng được đưa vào máy cán trục chéo (mandrel mill) để kéo dài và định hình đường kính gần chuẩn (114 mm).
-
Cán tinh – Nắn ống – Cắt chiều dài: Cán lại để đảm bảo độ dày thành ống đồng đều, chỉnh hình tròn và cắt theo kích thước tiêu chuẩn.
-
Ủ nhiệt (Annealing): Giúp khử ứng suất, cải thiện tính chất cơ lý của ống.
-
Tẩy gỉ – Làm sạch – Đánh bóng: Tẩy oxit, làm sạch hóa chất và đánh bóng bề mặt tùy theo yêu cầu (satin, bóng gương…).
-
Kiểm tra chất lượng nghiêm ngặt: Kiểm tra không phá hủy (NDT), thử áp lực, kiểm tra kích thước và thành phần hóa học.
-
Đóng gói – Xuất xưởng: Đóng gói theo tiêu chuẩn xuất khẩu: chống trầy, chống ẩm, dễ vận chuyển.

Điểm mạnh khi mua ống inox 304 phi 114 tại Thép Hùng Phát
- Chất lượng sản phẩm luôn đạt yêu cầu khắt khe nhất: Đảm bảo đáp ứng các tiêu chuẩn quốc tế, phù hợp cho các công trình lớn nhỏ.
- Giá thành sản phẩm luôn mang tính cạnh tranh cao: Cam kết cung cấp mức giá tốt nhất trên thị trường.
- Hàng có sẵn tại kho, bạn có thể nhận ngay khi đặt hàng: Sản phẩm luôn có sẵn để đáp ứng nhanh chóng nhu cầu của khách hàng.
- Giao hàng toàn quốc, đảm bảo chất lượng và thời gian: Dịch vụ giao hàng nhanh chóng tận nơi, phục vụ khách hàng trên toàn quốc.
Được phân phối bởi Thép Hùng Phát, ống inox 304 phi 114 – DN100 đảm bảo chất lượng xuất sắc, giá cả phải chăng và dịch vụ giao hàng nhanh trên toàn quốc.
Chứng chỉ CO/CQ đầy đủ
Hóa đơn chứng từ hợp lệ
Báo giá và giao hàng nhanh chóng
Vui lòng liên hệ
CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT
- 0909 938 123 Ms Ly – Nhân viên kinh doanh
- 0938 261 123 Ms Mừng – Nhân viên kinh doanh
- 0938 437 123 Ms Trâm – Trưởng phòng kinh doanh
- 0971 960 496 Ms Duyên – Hỗ trợ kỹ thuật
Trụ sở : H62 Khu Dân Cư Thới An, Đường Lê Thị Riêng, P.Thới An, Q12, TPHCM
Kho hàng: số 1769 QL1A, P.Tân Thới Hiệp, Q12, TPHCM
CN Miền Bắc: KM số 1, đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, HN