Thép Ống Đúc Phi 610 (DN600)

Thép Hùng Phát phân phối thép ống đúc phi 610 nhập khẩu Trung Quốc, độ dày từ 6.35mm đến 60mm. Báo giá thép ống đúc tốt nhất, giao hàng nhanh chóng toàn quốc.

Thông tin sản phẩm:

  • Đường kính: 610mm
  • Độ dày: Tùy chọn từ 6.35mm đến 60mm đáp ứng các yêu cầu khác nhau từ hệ thống đường ống đến kết cấu chịu lực lớn.
  • Xuất xứ: Nhập khẩu từ Trung Quốc, sản xuất theo tiêu chuẩn quốc tế.
  • Tiêu chuẩn: ASTM A53/106 phù hợp với nhiều dự án yêu cầu độ bền và chịu lực cao.

Giá bán: dao động từ 18,000đ – 24,000đ/kg. Vui lòng liên hệ nhận báo giá chính xác nhất

Sản phẩm được nhập khẩu chính ngạch số lượng lớn, đầy đủ chứng nhận.

Chia sẻ ngay

Mô tả

Nếu bạn đang tìm kiếm sản phẩm thép ống đúc phi 610, Thép Hùng Phát xin giới thiệu dòng sản phẩm nhập khẩu trực tiếp từ Trung Quốc, đảm bảo chất lượng cao và giá cả cạnh tranh. Với độ dày đa dạng từ 6.35mm đến 60mm, sản phẩm phù hợp với nhiều ứng dụng công nghiệp và xây dựng lớn.

Ống thép đúc phi 610
Ống thép đúc phi 610

Thông Tin Sản Phẩm Thép Ống Đúc Phi 610

Chuyên phân phối ống thép đúc phi 610mm nhập khẩu Trung Quốc, độ dày từ 6.35mm đến 60mm. Báo giá ống đúc tốt nhất, giao hàng nhanh toàn quốc.

Thông số kỹ thuật

  • Đường kính: 610mm (hay còn gọi là size DN600 theo tiêu chuẩn quốc tế)
  • Độ dày: Tùy chọn độ dày ly 6.35mm, 9.53mm, 12.7mm, 14.27mm, 17.48mm, 24.61mm, 30.96mm, 38.39mm, 42.06mm, 52.37mm, 59.54mm. Đáp ứng các yêu cầu khác nhau từ hệ thống đường ống đến kết cấu chịu lực lớn.
  • Xuất xứ: Nhập khẩu từ Trung Quốc, sản xuất theo tiêu chuẩn quốc tế.
  • Tiêu chuẩn: ASTM A53/106, JIS, DIN. phù hợp với nhiều dự án yêu cầu độ bền và chịu lực cao.
  • Tiêu chuẩn SIZE: STD, SCH XS, SCH10, SCH20, SCH30, SCH40, SCH60, SCH80, SCH100, SCH120, SCH140, SCH160

Thép Hùng Phát cung cấp đa dạng kích cỡ ống đúc khác nhau. Xem đầy đủ chi tiết bảng giá và quy cách Ống Thép Đúc

Ứng Dụng Của Thép Ống Đúc Phi 610

Ống thép đúc phi 610 tiêu chuẩn ASTM A53/106 là loại ống được sản xuất từ thép không gỉ, đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật khắt khe về chất lượng và độ bền. Loại ống này được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực công nghiệp, đặc biệt là trong các môi trường làm việc yêu cầu khả năng chịu nhiệt và áp suất cao.

  • Nhà máy lọc dầu: Ống thép đúc tiêu chuẩn ASTM A53/106 được sử dụng trong hệ thống dẫn dầu và khí tại các nhà máy lọc dầu. Khả năng chịu được áp lực và nhiệt độ cao giúp loại ống này duy trì tính ổn định và an toàn trong suốt quá trình vận hành, đảm bảo quá trình lưu chuyển dầu mỏ và khí không bị gián đoạn.
  • Đường ống chất lỏng: Với khả năng chịu áp suất tốt và độ bền vượt trội, ống thép đúc ASTM A53/106 là lựa chọn lý tưởng cho việc dẫn chất lỏng trong các hệ thống công nghiệp. Các tiêu chuẩn kỹ thuật của ASTM A53/106 giúp đảm bảo rằng các đường ống này có thể chịu được các tác động từ môi trường bên ngoài và giữ được độ kín hoàn hảo trong suốt quá trình vận chuyển chất lỏng.
  • Lò hơi nhiệt độ cao: Một trong những ứng dụng quan trọng của ống thép đúc tiêu chuẩn ASTM A53/106 là trong các lò hơi công nghiệp. Với khả năng chịu nhiệt độ cao, loại ống này giúp duy trì sự an toàn và hiệu suất của lò hơi, ngăn ngừa sự giãn nở hay biến dạng của vật liệu dưới tác động của nhiệt độ khắc nghiệt.

Báo Giá Thép Ống Đúc Phi 610 – Thép Hùng Phát

Thép Hùng Phát cam kết cung cấp giá thép ống đúc phi 610 nhập khẩu từ Trung Quốc với giá tốt nhất trên thị trường. Giá dao động tùy thuộc vào độ dày và số lượng đặt hàng. Để nhận báo giá chi tiết và những ưu đãi hấp dẫn, vui lòng liên hệ ngay với chúng tôi!

Dòng sản phẩm Đường kính, độ dày, trọng lượng Tiêu chuẩn size Giá dao động (đ/kg)
Ống đúc phi 610 DN600 609,6×6,35(mm) x 94,53(kg/m) SCH10 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 610 DN600 609,6×9,53(mm) x 141,12(kg/m) SCH20 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 610 DN600 609,6×14,27(mm) x 209,61(kg/m) SCH30 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 610 DN600 609,6×9,53(mm) x 141,12(kg/m) STD 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 610 DN600 609,6×17,48(mm) x 255,4(kg/m) SCH40 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 610 DN600 609,6×24,61(mm) x 355,3(kg/m) SCH60 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 610 DN600 609,6×12,7(mm) x 187,1(kg/m) SCH XS 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 610 DN600 609,6×30,96(mm) x 442,1(kg/m) SCH80 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 610 DN600 609,6×38,39(mm) x 547,7(kg/m) SCH100 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 610 DN600 609,6×46,02(mm) x 640(kg/m) SCH120 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 610 DN600 609,6×52,37(mm) x 720,2(kg/m) SCH140 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 610 DN600 609,6×59,54(mm) x 808,2(kg/m) SCH160 18.000 – 24.000
Bảng giá ống thép đúc phi 610
Bảng giá ống thép đúc phi 610

Bảng giá các loại ống thép đúc

*Lưu ý bảng giá: đã có VAT và chỉ mang giá trị tham khảo, để cập nhật giá ống đúc tốt nhất. Vui lòng liên hệ với chúng tôi theo Hotline 0938 437 123.

Tên sản phẩm Quy cách (Phi x Độ dày) Tiêu chuẩn Giá (vnđ/kg)
Ống đúc phi 21 DN15 21.3×2,77(mm) x 1,27(kg/m) STD / SCH40 19.000 – 33.000
Ống đúc phi 21 DN15 21.3×3,73(mm) x 1,62(kg/m) XS / SCH80 19.000 – 33.000
Ống đúc phi 21 DN15 21.3×4,78(mm) x 1,95(kg/m) SCH160 20.000 – 35.000
Ống đúc phi 21 DN15 21.3×7,47(mm) x 2,55(kg/m) SCH. XXS 20.000 – 35.000
Ống đúc phi 27 DN20 26.7×2,87(mm) x 1,69(kg/m) SCH40 19.000 – 33.000
Ống đúc phi 27 DN20 26.7×3,91(mm) x 2,2(kg/m) SCH80 19.000 – 33.000
Ống đúc phi 27 DN20 26.7×5,56(mm) x 2,9(kg/m) SCH160 20.000 – 35.000
Ống đúc phi 27 DN20 26.7×7,82(mm) x 3,64(kg/m) XXS 20.000 – 35.000
Ống đúc phi 34 DN25 33.4×3,34(mm) x 2,5(kg/m) SCH40 20.000 – 26.000
Ống đúc phi 34 DN25 33.4×4,55(mm) x 3,24(kg/m) SCH80 20.000 – 26.000
Ống đúc phi 34 DN25 33.4×6,35(mm) x 4,24(kg/m) SCH160 20.000 – 26.000
Ống đúc phi 34 DN25 33.4×9,09(mm) x 5,45(kg/m) XXS 20.000 – 26.000
Ống đúc phi 42 DN32 42.2×3,56(mm) x 3,39(kg/m) SCH40 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 42 DN32 42.2×4,85(mm) x 4,47(kg/m) SCH80 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 42 DN32 42.2×6,35(mm) x 5,61(kg/m) SCH160 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 42 DN32 42.2×9,7(mm) x 7,77(kg/m) XXS 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 49 DN40 48.3×3,68(mm) x 4,05(kg/m) SCH40 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 49 DN40 48.3×5,08(mm) x 5,41(kg/m) SCH80 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 49 DN40 48.3×7,14(mm) x 7,25(kg/m) SCH160 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 49 DN40 48.3×10,15(mm) x 9,56(kg/m) XXS 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 60 DN50 60.3×3,91(mm) x 5,44(kg/m) SCH40 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 60 DN50 60.3×5,54(mm) x 7,48(kg/m) SCH80 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 60 DN50 60.3×8,74(mm) x 11,11(kg/m) SCH120 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 60 DN50 60.3×11,07(mm) x 13,44(kg/m) XXS 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 73 DN65 73×5,16(mm) x 8,63(kg/m) SCH40 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 73 DN65 73×7,01(mm) x 11,41(kg/m) SCH80 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 73 DN65 73×9,53(mm) x 14,92(kg/m) SCH160 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 73 DN65 73×14,02(mm) x 20,39(kg/m) XXS 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 73 DN65 76×4(mm) x 7,1(kg/m) 20.000 – 25.000
Ống đúc phi 73 DN65 76×5,16(mm) x 9,01(kg/m) SCH40 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 73 DN65 76×7,01(mm) x 11,92(kg/m) SCH80 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 73 DN65 76×14,02(mm) x 21,42(kg/m) XXS 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 89 DN80 88.9×2,11(mm) x 4,51(kg/m) SCH5 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 89 DN80 88.9×3,05(mm) x 6,45(kg/m) SCH10 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 89 DN80 88.9×4(mm) x 8,48(kg/m) 20.000 – 25.000
Ống đúc phi 89 DN80 88.9×5,49(mm) x 11,31(kg/m) SCH40 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 89 DN80 88.9×7,62(mm) x 15,23(kg/m) SCH80 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 89 DN80 88.9×11,13(mm) x 21,37(kg/m) SCH160 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 89 DN80 88.9×15,24(mm) x 27,68(kg/m) XXS 18.000 – 24.000
Ống đúc DN90 phi 90 101.6×5,74(mm) x 13,56(kg/m) SCH40 18.000 – 24.000
Ống đúc DN90 phi 90 101.6×8,08(mm) x 18,67(kg/m) SCH80 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 114 DN100 114.3×4(mm) x 10,88(kg/m) 20.000 – 25.000
Ống đúc phi 114 DN100 114.3×5(mm) x 13,47(kg/m) 20.000 – 25.000
Ống đúc phi 114 DN100 114.3×6,02(mm) x 16,08(kg/m) SCH40 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 114 DN100 114.3×8,56(mm) x 22,32(kg/m) SCH80 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 114 DN100 114.3×11,1(mm) x 28,32(kg/m) SCH120 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 114 DN100 114.3×13,49(mm) x 33,54(kg/m) SCH160 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 141 DN125 141.3×5(mm) x 16,8(kg/m) 20.000 – 25.000
Ống đúc phi 141 DN125 141.3×6,55(mm) x 21,77(kg/m) SCH40 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 141 DN125 141.3×9,53(mm) x 30,95(kg/m) SCH80 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 141 DN125 141.3×12,7(mm) x 40,3(kg/m) SCH120 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 141 DN125 141.3×15,88(mm) x 49,12(kg/m) SCH160 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 168 DN150 168.3×6,35(mm) x 25,35(kg/m) 20.000 – 25.000
Ống đúc phi 168 DN150 168.3×7,11(mm) x 28,26(kg/m) SCH40 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 168 DN150 168.3×10,97(mm) x 42,56(kg/m) SCH80 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 168 DN150 168.3×14,27(mm) x 54,28(kg/m) SCH120 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 168 DN150 168.3×18,26(mm) x 67,56(kg/m) SCH160 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 219 DN200 219.1×6,35(mm) x 33,3(kg/m) SCH20 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 219 DN200 219.1×7,04(mm) x 36,8(kg/m) SCH30 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 219 DN200 219.1×8,18(mm) x 42,53(kg/m) SCH40 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 219 DN200 219.1×10,31(mm) x 53,08(kg/m) SCH60 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 219 DN200 219.1×12,7(mm) x 64,64(kg/m) SCH80 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 219 DN200 219.1×15,09(mm) x 75,93(kg/m) SCH100 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 219 DN200 219.1×18,26(mm) x 90,44(kg/m) SCH120 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 219 DN200 219.1×20,62(mm) x 100,92(kg/m) SCH140 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 219 DN200 219.1×23,01(mm) x 111,3(kg/m) SCH160 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 273 DN250 273.1×6,35(mm) x 41,77(kg/m) SCH20 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 273 DN250 273.1×7,8(mm) x 51,03(kg/m) SCH30 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 273 DN250 273.1×9,27(mm) x 60,31(kg/m) SCH40 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 273 DN250 273.1×12,7(mm) x 81,55(kg/m) SCH60 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 273 DN250 273.1×15,09(mm) x 96,03(kg/m) SCH80 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 273 DN250 273.1×18,26(mm) x 114,93(kg/m) SCH100 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 273 DN250 273.1×21,44(mm) x 133,1(kg/m) SCH120 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 273 DN250 273.1×25,4(mm) x 155,15(kg/m) SCH140 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 273 DN250 273.1×28,58(mm) x 172,36(kg/m) SCH160 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 324 DN300 323.9×6,35(mm) x 49,73(kg/m) SCH20 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 324 DN300 323.9×8,38(mm) x 65,2(kg/m) SCH30 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 324 DN300 323.9×9,53(mm) x 73,88(kg/m) STD 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 324 DN300 323.9×10,31(mm) x 79,73(kg/m) SCH40 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 324 DN300 323.9×12,7(mm) x 97,42(kg/m) SCH XS 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 324 DN300 323.9×14,27(mm) x 109(kg/m) SCH60 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 324 DN300 323.9×17,48(mm) x 132,1(kg/m) SCH80 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 324 DN300 323.9×21,44(mm) x 159,9(kg/m) SCH100 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 324 DN300 323.9×25,4(mm) x 187(kg/m) SCH120 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 324 DN300 323.9×25,58(mm) x 208,18(kg/m) SCH140 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 324 DN300 323.9×33,32(mm) x 238,8(kg/m) SCH160 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 356 DN350 355.6×6,35(mm) x 54,7(kg/m) SCH10 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 356 DN350 355.6×7,92(mm) x 67,92(kg/m) SCH20 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 356 DN350 355.6×9,53(mm) x 81,33(kg/m) SCH30 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 356 DN350 355.6×11,13(mm) x 94,55(kg/m) SCH40 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 356 DN350 355.6×15,09(mm) x 126,7(kg/m) SCH60 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 356 DN350 355.6×12,7(mm) x 107,4(kg/m) SCH XS 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 356 DN350 355.6×19,05(mm) x 158,1(kg/m) SCH80 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 356 DN350 355.6×23,83(mm) x 195(kg/m) SCH100 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 356 DN350 355.6×27,79(mm) x 224,7(kg/m) SCH120 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 356 DN350 355.6×31,75(mm) x 253,56(kg/m) SCH140 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 356 DN350 355.6×35,71(mm) x 281,7(kg/m) SCH160 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 406 DN400 406.4×6,35(mm) x 62,64(kg/m) SCH10 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 406 DN400 406.4×7,92(mm) x 77,89(kg/m) SCH20 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 406 DN400 406.4×9,53(mm) x 93,27(kg/m) STD / SCH30 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 406 DN400 406.4×12,7(mm) x 123,3(kg/m) XS/ SCH40 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 406 DN400 406.4×16,66(mm) x 160,1(kg/m) SCH60 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 406 DN400 406.4×21,44(mm) x 203,5(kg/m) SCH80 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 406 DN400 406.4×26,19(mm) x 245,6(kg/m) SCH100 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 406 DN400 406.4×30,96(mm) x 286,6(kg/m) SCH120 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 406 DN400 406.4×36,53(mm) x 333,19(kg/m) SCH140 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 406 DN400 406.4×40,49(mm) x 365,4(kg/m) SCH160 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 457 DN450 457.2×6,35(mm) x 70,57(kg/m) SCH10 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 457 DN450 457.2×7,92(mm) x 87,71(kg/m) SCH20 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 457 DN450 457.2×11,13(mm) x 122,4(kg/m) SCH30 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 457 DN450 457.2×9,53(mm) x 105,2(kg/m) STD 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 457 DN450 457.2×14,27(mm) x 155,85(kg/m) SCH40 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 457 DN450 457.2×19,05(mm) x 205,74(kg/m) SCH60 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 457 DN450 457.2×12,7(mm) x 139,2(kg/m) SCH XS 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 457 DN450 457.2×23,88(mm) x 254,6(kg/m) SCH80 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 457 DN450 457.2×29,36(mm) x 310,02(kg/m) SCH100 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 457 DN450 457.2×34,93(mm) x 363,6(kg/m) SCH120 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 457 DN450 457.2×39,67(mm) x 408,55(kg/m) SCH140 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 457 DN450 457.2×45,24(mm) x 459,4(kg/m) SCH160 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 508 DN500 508×6,35(mm) x 78,55(kg/m) SCH10 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 508 DN500 508×9,53(mm) x 117,2(kg/m) SCH20 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 508 DN500 508×12,7(mm) x 155,1(kg/m) SCH30 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 508 DN500 508×9,53(mm) x 117,2(kg/m) SCH40s 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 508 DN500 508×15,09(mm) x 183,46(kg/m) SCH40 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 508 DN500 508×20,62(mm) x 247,8(kg/m) SCH60 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 508 DN500 508×12,7(mm) x 155,1(kg/m) SCH XS 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 508 DN500 508×26,19(mm) x 311,2(kg/m) SCH80 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 508 DN500 508×32,54(mm) x 381,5(kg/m) SCH100 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 508 DN500 508×38,1(mm) x 441,5(kg/m) SCH120 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 508 DN500 508×44,45(mm) x 508,11(kg/m) SCH140 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 508 DN500 508×50,01(mm) x 564,8(kg/m) SCH160 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 610 DN600 609,6×6,35(mm) x 94,53(kg/m) SCH10 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 610 DN600 609,6×9,53(mm) x 141,12(kg/m) SCH20 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 610 DN600 609,6×14,27(mm) x 209,61(kg/m) SCH30 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 610 DN600 609,6×9,53(mm) x 141,12(kg/m) STD 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 610 DN600 609,6×17,48(mm) x 255,4(kg/m) SCH40 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 610 DN600 609,6×24,61(mm) x 355,3(kg/m) SCH60 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 610 DN600 609,6×12,7(mm) x 187,1(kg/m) SCH XS 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 610 DN600 609,6×30,96(mm) x 442,1(kg/m) SCH80 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 610 DN600 609,6×38,39(mm) x 547,7(kg/m) SCH100 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 610 DN600 609,6×46,02(mm) x 640(kg/m) SCH120 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 610 DN600 609,6×52,37(mm) x 720,2(kg/m) SCH140 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 610 DN600 609,6×59,54(mm) x 808,2(kg/m) SCH160 18.000 – 24.000

Thành phần hóa học, cơ tính, tiêu chuẩn sản xuất

1. Thành phần hóa học

Ống thép đúc phi 610 có thể được sản xuất theo nhiều tiêu chuẩn khác nhau như ASTM, JIS, GB, EN,… Vì vậy, thành phần hóa học có thể thay đổi tùy thuộc vào tiêu chuẩn cụ thể. Dưới đây là thành phần hóa học tham khảo của một số loại thép thường dùng:

  • ASTM A106 Gr.B

    • C (Carbon): ≤ 0.30%
    • Mn (Mangan): 0.29 – 1.06%
    • P (Phốt pho): ≤ 0.035%
    • S (Lưu huỳnh): ≤ 0.035%
    • Si (Silicon): ≥ 0.10%
  • ASTM A53 Gr.B

    • C: ≤ 0.30%
    • Mn: ≤ 1.20%
    • P: ≤ 0.05%
    • S: ≤ 0.045%
  • API 5L Gr.B

    • C: ≤ 0.28%
    • Mn: 1.20% max
    • P: ≤ 0.030%
    • S: ≤ 0.030%

2. Cơ tính (Tính chất cơ học)

Tùy vào tiêu chuẩn và cấp độ thép, các thông số cơ tính có thể thay đổi. Dưới đây là cơ tính tham khảo của một số loại:

  • ASTM A106 Gr.B

    • Độ bền kéo: ≥ 415 MPa
    • Giới hạn chảy: ≥ 240 MPa
    • Độ giãn dài: ≥ 20%
  • ASTM A53 Gr.B

    • Độ bền kéo: ≥ 415 MPa
    • Giới hạn chảy: ≥ 240 MPa
    • Độ giãn dài: ≥ 22%
  • API 5L Gr.B

    • Độ bền kéo: 415 – 760 MPa
    • Giới hạn chảy: ≥ 241 MPa

3. Tiêu chuẩn áp dụng cho ống thép đúc phi 610

  • ASTM A106/A53 – Ống thép carbon dùng trong công nghiệp dầu khí, nồi hơi, kết cấu
  • API 5L – Ống thép dùng cho ngành dẫn dầu, khí đốt
  • GB/T 8163 – Tiêu chuẩn Trung Quốc cho ống thép kết cấu và dẫn chất lỏng
  • EN 10210 – Tiêu chuẩn châu Âu cho ống thép kết cấu
  • JIS G3454/G3456 – Tiêu chuẩn Nhật Bản cho ống thép áp lực

Tại Sao Nên Mua Thép Ống Đúc Phi 610 Tại Thép Hùng Phát?

  • Chất lượng đảm bảo: Chúng tôi chỉ cung cấp thép ống đúc nhập khẩu đạt chuẩn quốc tế, có chứng chỉ xuất xứ rõ ràng.
  • Giá cạnh tranh: Nhờ nhập khẩu trực tiếp từ nhà sản xuất, Thép Hùng Phát luôn mang đến giá tốt nhất cho khách hàng.
  • Kho hàng lớn: Sẵn hàng với số lượng lớn, đáp ứng mọi nhu cầu nhanh chóng, từ các dự án nhỏ lẻ đến công trình quy mô lớn.
  • Dịch vụ chuyên nghiệp: Hỗ trợ giao hàng toàn quốc, đội ngũ tư vấn tận tâm giúp khách hàng lựa chọn sản phẩm phù hợp.

Liên Hệ Ngay Để Được Tư Vấn & Nhận Báo Giá

  • Công ty cổ phần Thép Hùng Phát
  • Hotline: 0938 437 123

Đặt niềm tin vào Thép Hùng Phát để nhận được những sản phẩm thép ống đúc chất lượng cao cùng dịch vụ hàng đầu. Chúng tôi cam kết mang lại sự hài lòng tối đa cho khách hàng!

Nếu thấy hữu ích, Hãy bấm chia sẻ