Mô tả
Thép hộp đen chữ nhật Hòa Phát là loại thép hộp có tiết diện hình chữ nhật, được sản xuất bởi Tập đoàn Hòa Phát – thương hiệu hàng đầu trong ngành công nghiệp thép tại Việt Nam. Đây là sản phẩm thép hộp chưa qua xử lý mạ kẽm, còn giữ màu đen đặc trưng của thép nguyên bản sau quá trình cán nóng hoặc cán nguội.
Thép hộp đen chữ nhật Hòa Phát thường được sản xuất từ thép cuộn cán nóng, trải qua quá trình định hình và hàn dọc để tạo thành ống hộp hình chữ nhật với kích thước và độ dày đa dạng (ví dụ: 20×40, 30×60, 50×100 mm…).
Đặc điểm nổi bật:
-
Bề mặt thép màu đen, có lớp oxit bảo vệ tự nhiên.
-
Chịu lực tốt, độ cứng cao, dễ gia công, cắt, hàn.
-
Giá thành rẻ hơn so với thép mạ kẽm.
-
Dễ sơn phủ, xi mạ để tăng tính thẩm mỹ và chống rỉ.
Bảng tra trọng lượng thép hộp chữ nhật Hòa Phát
TRỌNG LƯỢNG ỐNG THÉP HÌNH CHỮ NHẬT (CHIỀU DÀI CHUẨN: 6 m)
STT |
QUY CÁCH |
ĐỘ DÀY (mm) |
KG/CÂY |
STT |
QUY CÁCH |
ĐỘ DÀY (mm) |
KG/CÂY |
1 |
(20X40) |
0.60 |
3.3 |
80 |
(45×90) |
0.60 |
7.52 |
2 |
0.70 |
3.82 |
81 |
0.70 |
8.77 |
||
3 |
0.80 |
4.4 |
82 |
0.80 |
10.02 |
||
4 |
0.90 |
4.92 |
83 |
0.90 |
11.28 |
||
5 |
1.00 |
5.46 |
84 |
1.00 |
12.53 |
||
6 |
1.10 |
6 |
85 |
1.10 |
13.78 |
||
7 |
1.20 |
6.56 |
86 |
1.20 |
15.03 |
||
8 |
1.30 |
7.1 |
87 |
1.30 |
16.29 |
||
9 |
1.40 |
7.65 |
88 |
1.40 |
17.54 |
||
10 |
1.50 |
8.02 |
89 |
1.50 |
18.79 |
||
11 |
1.60 |
8.75 |
90 |
1.60 |
20.05 |
||
12 |
1.70 |
9.3 |
91 |
1.70 |
21.3 |
||
13 |
1.80 |
9.83 |
92 |
1.80 |
22.55 |
||
14 |
2.00 |
10.93 |
93 |
2.00 |
25.06 |
||
15 |
2.30 |
12.57 |
94 |
2.30 |
28.82 |
||
16 |
2.50 |
13.66 |
95 |
2.50 |
31.32 |
||
17 |
2.80 |
15.3 |
96 |
2.80 |
35.08 |
||
18 |
3.00 |
16.4 |
97 |
3.00 |
37.59 |
||
19 |
3.20 |
17.49 |
98 |
3.20 |
40.09 |
||
20 |
(25×50) |
0.60 |
4.15 |
99 |
3.50 |
43.85 |
|
21 |
0.70 |
4.82 |
100 |
(50×100) |
0.60 |
8.37 |
|
22 |
0.80 |
5.5 |
101 |
0.70 |
9.76 |
||
23 |
0.90 |
6.2 |
102 |
0.80 |
11.15 |
||
24 |
1.00 |
6.9 |
103 |
0.90 |
12.55 |
||
25 |
1.10 |
7.56 |
104 |
1.00 |
13.95 |
||
26 |
1.20 |
8.26 |
105 |
1.10 |
15.34 |
||
27 |
1.30 |
8.94 |
106 |
1.20 |
16.74 |
||
28 |
1.40 |
9.63 |
107 |
1.30 |
18.32 |
||
29 |
1.50 |
10.32 |
108 |
1.40 |
19.52 |
||
30 |
1.60 |
11 |
109 |
1.50 |
20.91 |
||
31 |
1.70 |
11.69 |
110 |
1.60 |
22.31 |
||
32 |
1.80 |
12.38 |
111 |
1.70 |
23.7 |
||
33 |
2.00 |
13.75 |
112 |
1.80 |
25.09 |
||
34 |
2.30 |
15.82 |
113 |
2.00 |
27.88 |
||
35 |
2.50 |
17.2 |
114 |
2.30 |
32.07 |
||
36 |
2.80 |
19.25 |
115 |
2.50 |
34.85 |
||
37 |
3.00 |
20.63 |
116 |
2.80 |
39.04 |
||
38 |
3.20 |
22.01 |
117 |
3.00 |
41.82 |
||
39 |
3.50 |
24.07 |
118 |
3.20 |
44.61 |
||
40 |
(30×60) |
0.60 |
4.98 |
119 |
3.50 |
48.8 |
|
41 |
0.70 |
5.84 |
120 |
(60×120) |
0.60 |
10.07 |
|
42 |
0.80 |
6.7 |
121 |
0.70 |
11.74 |
||
43 |
0.90 |
7.5 |
122 |
0.80 |
13.42 |
||
44 |
1.00 |
8.3 |
123 |
0.90 |
15.09 |
||
45 |
1.10 |
9.2 |
124 |
1.00 |
16.77 |
||
46 |
1.20 |
9.84 |
125 |
1.10 |
18.45 |
||
47 |
1.30 |
10.78 |
126 |
1.20 |
20.12 |
||
48 |
1.40 |
11.61 |
127 |
1.30 |
21.8 |
||
49 |
1.50 |
12.43 |
128 |
1.40 |
23.5 |
||
50 |
1.60 |
13.26 |
129 |
1.50 |
25.15 |
||
51 |
1.70 |
14.09 |
130 |
1.60 |
26.83 |
||
52 |
1.80 |
14.92 |
131 |
1.70 |
28.5 |
||
53 |
2.00 |
16.58 |
132 |
1.80 |
30.18 |
||
54 |
2.30 |
19.07 |
133 |
2.00 |
33.54 |
||
55 |
2.50 |
20.72 |
134 |
2.30 |
38.57 |
||
56 |
2.80 |
23.21 |
135 |
2.50 |
41.92 |
||
57 |
3.00 |
24.87 |
136 |
2.80 |
46.95 |
||
58 |
3.20 |
26.53 |
137 |
3.00 |
50.3 |
||
59 |
3.50 |
29.01 |
138 |
3.20 |
53.66 |
||
60 |
(40×80) |
0.60 |
5.67 |
139 |
3.50 |
58.69 |
|
61 |
0.70 |
7.78 |
|||||
62 |
0.80 |
8.9 |
|||||
63 |
0.90 |
10 |
|||||
64 |
1.00 |
11.11 |
|||||
65 |
1.10 |
12.18 |
|||||
66 |
1.20 |
13.3 |
|||||
67 |
1.30 |
14.45 |
|||||
68 |
1.40 |
15.56 |
|||||
69 |
1.50 |
16.67 |
|||||
70 |
1.60 |
17.78 |
|||||
71 |
1.70 |
18.9 |
|||||
72 |
1.80 |
20.01 |
|||||
73 |
2.00 |
22.23 |
|||||
74 |
2.30 |
25.57 |
|||||
75 |
2.50 |
27.79 |
|||||
76 |
2.80 |
31.12 |
|||||
77 |
3.00 |
33.35 |
|||||
78 |
3.20 |
35.57 |
|||||
79 |
3.50 |
38.9 |
Ứng dụng phổ biến:
-
Làm kết cấu chịu lực cho nhà xưởng, nhà tiền chế.
-
Thi công giàn giáo, cổng rào, hàng rào.
-
Gia công cơ khí dân dụng và công nghiệp.
-
Làm khung bàn ghế, nội thất, thang máng cáp…
Thép hộp đen chữ nhật Hòa Phát là lựa chọn tối ưu cho các công trình cần độ bền cơ học cao nhưng không yêu cầu chống gỉ tuyệt đối trong môi trường khô ráo hoặc được sơn phủ bảo vệ.
Quý khách có nhu cầu xin liên hệ số điện thoại, email hoặc địa chỉ bên dưới (Nếu đang dùng điện thoại di động, quý khách có thể nhấn vào số điện thoại để thực hiện cuộc gọi luôn).