Mô tả
Thép hộp đen chữ nhật Hòa Phát là loại thép hộp có tiết diện hình chữ nhật, được sản xuất bởi Tập đoàn Hòa Phát – thương hiệu hàng đầu trong ngành công nghiệp thép tại Việt Nam. Đây là sản phẩm thép hộp chưa qua xử lý mạ kẽm, còn giữ màu đen đặc trưng của thép nguyên bản sau quá trình cán nóng hoặc cán nguội.

Thép hộp đen chữ nhật Hòa Phát
Thép hộp đen chữ nhật Hòa Phát thường được sản xuất từ thép cuộn cán nóng, trải qua quá trình định hình và hàn dọc để tạo thành ống hộp hình chữ nhật với kích thước và độ dày đa dạng (ví dụ: 20×40, 30×60, 50×100 mm…).
Thông tin cơ bản
Dưới đây là thông tin cơ bản về thép hộp đen chữ nhật Hòa Phát:
- Định nghĩa: Là thép hộp có tiết diện hình chữ nhật, sản xuất từ thép cuộn cán nóng, bề mặt màu đen đặc trưng (chưa mạ kẽm).
- Quy cách: Kích thước đa dạng từ nhỏ (20x40mm) đến lớn (150x300mm), độ dày thành 0.7 – 12mm, chiều dài tiêu chuẩn 6m hoặc 12m.
- Đặc điểm: Bề mặt nhẵn, mối hàn đều, kích thước chuẩn xác, độ bền cơ học cao, dễ hàn cắt và gia công.
- Ứng dụng: Dùng trong xây dựng (khung nhà, mái che, nhà xưởng), cơ khí chế tạo (khung xe, máy móc), và nội thất (bàn ghế, giường tủ, kệ).
Thép hộp đen chữ nhật Hòa Phát là loại thép hộp hình chữ nhật, chưa mạ kẽm, có độ bền cao, đa dạng quy cách và ứng dụng rộng rãi trong xây dựng, cơ khí, nội thất.
Đặc điểm nổi bật:
- Bề mặt thép màu đen, có lớp oxit bảo vệ tự nhiên.
- Chịu lực tốt, độ cứng cao, dễ gia công, cắt, hàn.
- Giá thành rẻ hơn so với thép mạ kẽm.
- Dễ sơn phủ, xi mạ để tăng tính thẩm mỹ và chống rỉ.

Bảng tra trọng lượng thép hộp chữ nhật Hòa Phát
TRỌNG LƯỢNG ỐNG THÉP HÌNH CHỮ NHẬT (CHIỀU DÀI CHUẨN: 6 m)
Lưu ý bảng này có thể dung sai ±5%. Vui lòng tra catalog Hòa Phát để xem dung sai chính xác
|
STT |
QUY CÁCH |
ĐỘ DÀY (mm) |
KG/CÂY |
STT |
QUY CÁCH |
ĐỘ DÀY (mm) |
KG/CÂY |
|
1 |
(20X40) |
0.60 |
3.3 |
80 |
(45×90) |
0.60 |
7.52 |
|
2 |
0.70 |
3.82 |
81 |
0.70 |
8.77 |
||
|
3 |
0.80 |
4.4 |
82 |
0.80 |
10.02 |
||
|
4 |
0.90 |
4.92 |
83 |
0.90 |
11.28 |
||
|
5 |
1.00 |
5.46 |
84 |
1.00 |
12.53 |
||
|
6 |
1.10 |
6 |
85 |
1.10 |
13.78 |
||
|
7 |
1.20 |
6.56 |
86 |
1.20 |
15.03 |
||
|
8 |
1.30 |
7.1 |
87 |
1.30 |
16.29 |
||
|
9 |
1.40 |
7.65 |
88 |
1.40 |
17.54 |
||
|
10 |
1.50 |
8.02 |
89 |
1.50 |
18.79 |
||
|
11 |
1.60 |
8.75 |
90 |
1.60 |
20.05 |
||
|
12 |
1.70 |
9.3 |
91 |
1.70 |
21.3 |
||
|
13 |
1.80 |
9.83 |
92 |
1.80 |
22.55 |
||
|
14 |
2.00 |
10.93 |
93 |
2.00 |
25.06 |
||
|
15 |
2.30 |
12.57 |
94 |
2.30 |
28.82 |
||
|
16 |
2.50 |
13.66 |
95 |
2.50 |
31.32 |
||
|
17 |
2.80 |
15.3 |
96 |
2.80 |
35.08 |
||
|
18 |
3.00 |
16.4 |
97 |
3.00 |
37.59 |
||
|
19 |
3.20 |
17.49 |
98 |
3.20 |
40.09 |
||
|
20 |
(25×50) |
0.60 |
4.15 |
99 |
3.50 |
43.85 |
|
|
21 |
0.70 |
4.82 |
100 |
(50×100) |
0.60 |
8.37 |
|
|
22 |
0.80 |
5.5 |
101 |
0.70 |
9.76 |
||
|
23 |
0.90 |
6.2 |
102 |
0.80 |
11.15 |
||
|
24 |
1.00 |
6.9 |
103 |
0.90 |
12.55 |
||
|
25 |
1.10 |
7.56 |
104 |
1.00 |
13.95 |
||
|
26 |
1.20 |
8.26 |
105 |
1.10 |
15.34 |
||
|
27 |
1.30 |
8.94 |
106 |
1.20 |
16.74 |
||
|
28 |
1.40 |
9.63 |
107 |
1.30 |
18.32 |
||
|
29 |
1.50 |
10.32 |
108 |
1.40 |
19.52 |
||
|
30 |
1.60 |
11 |
109 |
1.50 |
20.91 |
||
|
31 |
1.70 |
11.69 |
110 |
1.60 |
22.31 |
||
|
32 |
1.80 |
12.38 |
111 |
1.70 |
23.7 |
||
|
33 |
2.00 |
13.75 |
112 |
1.80 |
25.09 |
||
|
34 |
2.30 |
15.82 |
113 |
2.00 |
27.88 |
||
|
35 |
2.50 |
17.2 |
114 |
2.30 |
32.07 |
||
|
36 |
2.80 |
19.25 |
115 |
2.50 |
34.85 |
||
|
37 |
3.00 |
20.63 |
116 |
2.80 |
39.04 |
||
|
38 |
3.20 |
22.01 |
117 |
3.00 |
41.82 |
||
|
39 |
3.50 |
24.07 |
118 |
3.20 |
44.61 |
||
|
40 |
(30×60) |
0.60 |
4.98 |
119 |
3.50 |
48.8 |
|
|
41 |
0.70 |
5.84 |
120 |
(60×120) |
0.60 |
10.07 |
|
|
42 |
0.80 |
6.7 |
121 |
0.70 |
11.74 |
||
|
43 |
0.90 |
7.5 |
122 |
0.80 |
13.42 |
||
|
44 |
1.00 |
8.3 |
123 |
0.90 |
15.09 |
||
|
45 |
1.10 |
9.2 |
124 |
1.00 |
16.77 |
||
|
46 |
1.20 |
9.84 |
125 |
1.10 |
18.45 |
||
|
47 |
1.30 |
10.78 |
126 |
1.20 |
20.12 |
||
|
48 |
1.40 |
11.61 |
127 |
1.30 |
21.8 |
||
|
49 |
1.50 |
12.43 |
128 |
1.40 |
23.5 |
||
|
50 |
1.60 |
13.26 |
129 |
1.50 |
25.15 |
||
|
51 |
1.70 |
14.09 |
130 |
1.60 |
26.83 |
||
|
52 |
1.80 |
14.92 |
131 |
1.70 |
28.5 |
||
|
53 |
2.00 |
16.58 |
132 |
1.80 |
30.18 |
||
|
54 |
2.30 |
19.07 |
133 |
2.00 |
33.54 |
||
|
55 |
2.50 |
20.72 |
134 |
2.30 |
38.57 |
||
|
56 |
2.80 |
23.21 |
135 |
2.50 |
41.92 |
||
|
57 |
3.00 |
24.87 |
136 |
2.80 |
46.95 |
||
|
58 |
3.20 |
26.53 |
137 |
3.00 |
50.3 |
||
|
59 |
3.50 |
29.01 |
138 |
3.20 |
53.66 |
||
|
60 |
(40×80) |
0.60 |
5.67 |
139 |
3.50 |
58.69 |
|
|
61 |
0.70 |
7.78 |
|||||
|
62 |
0.80 |
8.9 |
|||||
|
63 |
0.90 |
10 |
|||||
|
64 |
1.00 |
11.11 |
|||||
|
65 |
1.10 |
12.18 |
|||||
|
66 |
1.20 |
13.3 |
|||||
|
67 |
1.30 |
14.45 |
|||||
|
68 |
1.40 |
15.56 |
|||||
|
69 |
1.50 |
16.67 |
|||||
|
70 |
1.60 |
17.78 |
|||||
|
71 |
1.70 |
18.9 |
|||||
|
72 |
1.80 |
20.01 |
|||||
|
73 |
2.00 |
22.23 |
|||||
|
74 |
2.30 |
25.57 |
|||||
|
75 |
2.50 |
27.79 |
|||||
|
76 |
2.80 |
31.12 |
|||||
|
77 |
3.00 |
33.35 |
|||||
|
78 |
3.20 |
35.57 |
|||||
|
79 |
3.50 |
38.9 |
Tham khảo thép hộp thương hiệu khác:

Ứng dụng phổ biến của thép hộp chữ nhật Hòa Phát
Thép hộp đen chữ nhật Hòa Phát có độ bền cao, khả năng chịu lực tốt, dễ hàn cắt và ứng dụng rất rộng rãi trong nhiều lĩnh vực, cụ thể:
- Xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp: dùng làm dầm, cột, khung nhà xưởng, nhà tiền chế, giàn mái che, kèo thép.
- Sản xuất cơ khí – chế tạo: ứng dụng trong chế tạo khung xe, thang máy, máy móc, băng tải, giá đỡ, container.
- Nội thất – trang trí: dùng làm khung bàn ghế, giường, tủ, kệ trưng bày, cửa sắt, lan can, hàng rào… nhờ bề mặt đẹp và dễ sơn phủ.
- Kết cấu hạ tầng: sử dụng trong cầu đường, hệ thống biển báo, khung giàn giáo, cột đèn chiếu sáng, nhà chờ.
- Nông nghiệp – công trình phụ trợ: làm nhà lưới, nhà kính, chuồng trại, kệ trồng cây, hệ thống tưới tiêu.

👉 Với độ bền chắc và đa dạng quy cách, thép hộp đen chữ nhật Hòa Phát là lựa chọn hàng đầu cho các công trình cần sự ổn định, lâu dài và tiết kiệm chi phí.
Thành phần hóa học, cơ tính và tiêu chuẩn
1. Thành phần hóa học
(tham khảo – mác thép SS400, ASTM A36, JIS G3101)
-
C (Carbon): ≤ 0.25%
-
Mn (Mangan): ≤ 1.60%
-
Si (Silicon): ≤ 0.30%
-
P (Phospho): ≤ 0.050%
-
S (Lưu huỳnh): ≤ 0.050%
(Thành phần này đảm bảo thép có độ dẻo tốt, dễ hàn, phù hợp cho kết cấu xây dựng và cơ khí.)
2. Cơ tính (Mechanical Properties)
-
Giới hạn chảy (Yield Strength): ≥ 245 – 275 MPa
-
Độ bền kéo (Tensile Strength): 400 – 510 MPa
-
Độ giãn dài (Elongation): ≥ 20 – 25%
-
Độ cứng bề mặt: tùy mác thép và độ dày, thường ≤ 200 HB
3. Tiêu chuẩn sản xuất
Thép hộp chữ nhật đen Hòa Phát được sản xuất theo nhiều tiêu chuẩn quốc tế phổ biến:
-
JIS G3466 (Nhật Bản): Thép kết cấu dạng ống/hộp.
-
ASTM A500 (Mỹ): Cold-formed welded & seamless carbon steel structural tubing.
-
TCVN 3783:1983 (Việt Nam): Ống thép hàn đen.
-
Ngoài ra còn áp dụng ISO 9001:2015 cho hệ thống quản lý chất lượng.
Thép hộp chữ nhật đen Hòa Phát có thành phần hóa học kiểm soát chặt chẽ (C thấp, Mn vừa phải), cơ tính đạt chuẩn (giới hạn chảy ≥ 245 MPa, bền kéo 400 – 510 MPa), và được sản xuất theo các tiêu chuẩn quốc tế như JIS, ASTM, TCVN… đảm bảo độ bền – tính hàn cắt – khả năng chịu tải cao.
Dây chuyền sản xuất ống thép hộp chữ nhật đen hàn của Hòa Phát
1. Chuẩn bị nguyên liệu
-
Nguyên liệu chính là thép cuộn cán nóng (HR Coil) chất lượng cao, đạt chuẩn JIS/ASTM/TCVN.
-
Thép cuộn được kiểm tra thành phần hóa học, cơ tính và bề mặt trước khi đưa vào sản xuất.
2. Xả băng – cắt phôi dải
-
Thép cuộn được xả băng và cắt thành dải thép (strip) theo chiều rộng phù hợp với quy cách ống hộp chữ nhật.
-
Dải thép được cuộn lại, chuẩn bị đưa vào máy tạo hình.
3. Tạo hình ống tròn (trước khi ép thành hộp chữ nhật)
-
Dải thép đi qua hệ thống con lăn tạo hình, được uốn dần từ dạng phẳng thành dạng ống tròn.
-
Đây là bước trung gian trước khi hàn và nắn thành hình chữ nhật.
4. Hàn dọc (ERW – Electric Resistance Welding)
-
Mép dải thép được nung nóng bằng dòng điện tần số cao và ép lại để tạo mối hàn dọc.
-
Mối hàn được ép phẳng, làm nguội, sau đó mài nhẵn để bề mặt đồng đều.
5. Nắn hình chữ nhật (Sizing & Shaping)
-
Ống thép tròn được đưa qua hệ thống con lăn nắn để biến tiết diện tròn thành hình chữ nhật theo đúng kích thước (ví dụ: 50×100, 100×200, 150×300…).
-
Độ chính xác kích thước và độ dày thành ống được kiểm soát chặt chẽ.
6. Cắt thành phẩm
-
Ống hộp chữ nhật sau khi định hình được cắt theo chiều dài tiêu chuẩn 6m, 12m, hoặc theo yêu cầu đặt hàng.
7. Kiểm tra chất lượng
-
Kiểm tra kích thước, độ dày, trọng lượng, độ thẳng, mối hàn.
-
Thử nghiệm cơ tính (độ bền kéo, giới hạn chảy, độ giãn dài).
-
Một số lô hàng được kiểm tra siêu âm mối hàn để đảm bảo độ bền.
8. Đóng gói – Xuất xưởng
-
Thành phẩm được bó gói bằng dây đai thép, dán nhãn mác Hòa Phát, kèm theo chứng chỉ chất lượng (CO, CQ).
-
Xuất kho phân phối tới đại lý, công trình xây dựng, cơ khí chế tạo.

Các thông tin in trên thân hộp chữ nhật Hòa Phát chính hãng
Khi mua thép hộp chữ nhật đen Hòa Phát chính hãng, trên thân sản phẩm luôn được in phun trực tiếp bằng chữ trắng hoặc bạc nổi bật để khách hàng dễ dàng nhận diện. Thông tin cơ bản thường bao gồm:
1. Thương hiệu sản xuất
-
Dòng chữ “HOA PHAT THUONG HIEU QUOC GIA“ in nổi bật, rõ ràng.
-
Đây là dấu hiệu quan trọng để phân biệt hàng chính hãng với hàng trôi nổi.
2. Quy cách sản phẩm
-
Ghi rõ kích thước tiết diện (ví dụ: 100×200 mm, 150×300 mm).
-
Độ dày thành ống (từ 1.0ly đến 12ly tùy loại).
-
Chiều dài tiêu chuẩn (thường là 6m hoặc 12m).
3. Tiêu chuẩn sản xuất
-
In các chuẩn như TCVN, JIS G3466, ASTM A500, hoặc tiêu chuẩn mà lô hàng đó áp dụng.
4. Số lô – ngày sản xuất
-
Mỗi bó thép sẽ có mã số lô, ngày sản xuất, ca sản xuất để phục vụ quản lý chất lượng.
5. Thông tin bổ sung (tùy lô hàng)
-
Logo Hòa Phát in thu nhỏ.
-
Mác thép (ví dụ: Q235, SS400…).
-
Dấu hiệu nhận dạng bằng màu sơn ở đầu cây (tùy quy cách).
Như vậy, thép hộp chữ nhật Hòa Phát chính hãng luôn có đầy đủ thông tin in trên thân ống, sắc nét, rõ ràng, không bị nhòe, mờ hay thiếu sót. Đây cũng là cách giúp người mua phân biệt với sản phẩm nhái, kém chất lượng.
Thép Hùng Phát là đại lý phân phối hàng đầu
Thép Hùng Phát là đại lý phân phối hàng đầu thép hộp chữ nhật đen Hòa Phát, cam kết mang đến sản phẩm chính hãng, đủ chứng chỉ chất lượng, giá cả cạnh tranh và dịch vụ giao hàng nhanh chóng trên toàn quốc.
Mọi chi tiết xin vui lòng gọi:
CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT
- Hotline Miền Nam – 0938 437 123 – Ms Trâm
- Kinh doanh – 0938 261 123 – Ms Mừng
- Kinh doanh – 0909 938 123 – Ms Ly
- Kinh doanh – 0937 343 123 – Ms Nha
- Hotline Miền Bắc: 0933 710 789
- CSKH 1 – 0971 887 888
- CSKH 2 – 0971 960 496
Trụ sở : H62 Khu Dân Cư Thới An, Đường Lê Thị Riêng, P.Thới An, TPHCM
Kho hàng: số 1769/55 Đường QL1A, P.Tân Thới Hiệp, TPHCM
CN Miền Bắc: KM số 1, đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, HN



