, , ,

Thép Hộp Vuông 50×50

Thép Hùng Phát phân phối Thép hộp vuông 50×50 là một trong những loại thép hộp vuông phổ biến trong các công trình xây dựng, cơ khí, và các ứng dụng nội thất nhờ tính linh hoạt, độ bền cao, và khả chịu lực tốt.

Thông số kỹ thuật

  • Quy cách: 50x50mm
  • Độ dày ly: 1.1mm-3.5mm…
  • Chiều dài cây : 6m, 12m, hoặc cắt theo yêu cầu…
  • Mác thép: SS400, S355JR, CT3, S45C, A36, S50C
  • Tiêu chuẩn thép: ASTM A36 A105 A53, APL 5L, JIS, TCVN 3783 -83…
  • Thương hiệu: Hòa Phát, Hoa Sen, Nam Kim, Nguyễn Minh, nhập khẩu…
  • Sử dụng: Thép hộp vuông 50×50 là một lựa chọn phổ biến và hiệu quả trong các công trình yêu cầu độ bền và tính ổn định cao.

Chia sẻ ngay

Mô tả

Thép hộp vuông 50×50 Quy cách, Báo giá

Thép hộp vuông 50×50 là loại thép hộp có kích thước mặt cắt hình vuông với cạnh 50mm x 50mm. Đây là một trong những loại thép hộp vuông phổ biến trong các công trình xây dựng, cơ khí, và các ứng dụng nội thất nhờ tính linh hoạt, độ bền cao, và khả chịu lực tốt.

Thép hộp vuông 50x50
Thép hộp vuông 50×50

Thông số kỹ thuật sắt hộp 50×50 vuông

  • Quy cách: 50x50mm
  • Độ dày ly: 1.1mm-3.5mm…
  • Chiều dài cây : 6m, 12m, hoặc cắt theo yêu cầu…
  • Mác thép: SS400, S355JR, CT3, S45C, A36, S50C
  • Tiêu chuẩn thép: ASTM A36 A105 A53, APL 5L, JIS, TCVN 3783 -83…
  • Thương hiệu: Hòa Phát, Hoa Sen, Nam Kim, Nguyễn Minh, nhập khẩu…
  • Sử dụng: Thép hộp vuông 50×50 là một lựa chọn phổ biến và hiệu quả trong các công trình yêu cầu độ bền và tính ổn định cao.

Quy cách thép hộp vuông 50×50

Dưới đây là bảng quy cách, gồm độ dày ly, độ dài cây, quy ra trọng lượng cây 6m.
Để quý khách hàng thuận tiện trọng việc tính toán tổng trọng lượng hàng hóa

Quy cách Độ Dày (mm) Trọng lượng (Kg/m) Trọng lượng cây 6m (kg)
Sắt hộp đen 50×50 1.0 1.53 9.19
1.1 1.68 10.09
1.2 1.83 10.98
1.4 2.12 12.74
1.5 2.27 13.62
1.6 2.42 14.49
1.7 2.56 15.36
1.8 2.70 16.22
1.9 2.85 17.08
2.0 2.99 17.94
2.1 3.13 18.78
2.2 3.27 19.63
2.3 3.41 20.47
2.4 3.55 21.31
2.5 3.69 22.14
2.7 3.97 23.79
2.8 4.10 24.60
2.9 4.24 25.42
3.0 4.37 26.23
3.1 4.51 27.03
3.2 4.64 27.83
3.4 4.90 29.41
3.5 5.03 30.20

Giá thép hộp vuông đen 50×50 mới nhất từ các nhà máy

Giá thép hộp vuông 50×50 hôm nay đang giao động trong khoảng từ 17.000-25.000/kg

Giá này đã có VAT chưa có phí vận chuyển và chỉ mang tính tham khảo. Vui lòng liên hệ Hotline 0938 437 123 gặp Ms Trâm để cập nhật giá chính xác nhất.

Độ Dày (mm) Trọng lượng cây 6m (kg) Giá tham khảo (vnđ/kg)
1.0 9.19 17.000-25.000
1.1 10.09 17.000-25.000
1.2 10.98 17.000-25.000
1.4 12.74 17.000-25.000
1.5 13.62 17.000-25.000
1.6 14.49 17.000-25.000
1.7 15.36 17.000-25.000
1.8 16.22 17.000-25.000
1.9 17.08 17.000-25.000
2.0 17.94 17.000-25.000
2.1 18.78 17.000-25.000
2.2 19.63 17.000-25.000
2.3 20.47 17.000-25.000
2.4 21.31 17.000-25.000
2.5 22.14 17.000-25.000
2.7 23.79 17.000-25.000
2.8 24.60 17.000-25.000
2.9 25.42 17.000-25.000
3.0 26.23 17.000-25.000
3.1 27.03 17.000-25.000
3.2 27.83 17.000-25.000
3.4 29.41 17.000-25.000
3.5 30.20 17.000-25.000

Đặc điểm của thép hộp vuông 50×50

  • Kích thước: Thép hộp vuông 50×50 có các cạnh dài 50mm và có độ dày đa dạng, thường từ 1.1mm đến 3.5mm, tùy thuộc vào yêu cầu của công trình.
  • Độ bền cao: Thép hộp vuông có kết cấu vững chắc, chịu được tải trọng lớn, không dễ bị biến dạng dưới tác động lực.
  • Khả năng chống gỉ sét: Thép hộp 50×50 có thể được mạ kẽm hoặc mạ kẽm nhúng nóng, giúp tăng khả năng chống ăn mòn, phù hợp với các công trình ngoài trời hoặc tiếp xúc với môi trường ẩm ướt.
  • Dễ gia công: Nhờ vào cấu trúc rỗng bên trong và độ dày ổn định, thép hộp 50×50 dễ dàng cắt, hàn và kết nối với các chi tiết khác trong quá trình xây dựng hoặc lắp ráp.

Phân loại thép hộp vuông 50×50

Thép hộp vuông 50×50 có thể được phân loại theo các tiêu chí sau:

a. Theo lớp phủ bề mặt

  • Thép hộp đen: Là loại thép hộp không được mạ kẽm, bề mặt có màu đen đặc trưng, giá thành thấp hơn so với thép mạ kẽm, chủ yếu được sử dụng trong các công trình không yêu cầu khả năng chống gỉ cao.
  • Thép hộp mạ kẽm: Được phủ lớp kẽm bảo vệ bên ngoài, giúp chống gỉ sét tốt hơn, được dùng nhiều cho các công trình ngoài trời, chịu tác động của thời tiết.
  • Thép hộp mạ kẽm nhúng nóng: Thép hộp được nhúng trực tiếp vào bể kẽm nóng chảy, tạo lớp bảo vệ bề mặt dày, tăng cường khả năng chống ăn mòn so với mạ kẽm thông thường.
Thép hộp vuông 50x50
Thép hộp vuông 50×50

b. Theo quy trình sản xuất

  • Thép hộp cán nóng: Được sản xuất qua quá trình cán nóng, thích hợp cho các công trình yêu cầu kết cấu chịu lực tốt, nhưng bề mặt có thể thô hơn so với thép cán nguội.
  • Thép hộp cán nguội: Có bề mặt phẳng, mịn, nhẵn bóng, phù hợp với các ứng dụng yêu cầu thẩm mỹ cao như làm nội thất hoặc các chi tiết máy móc.
Thép hộp vuông 50x50 mạ kẽm
Thép hộp vuông 50×50 mạ kẽm

Ứng dụng của thép hộp 50×50

Nhờ vào độ bền cao và khả năng chịu lực tốt, thép hộp vuông 50×50 được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực:

  • Ngành xây dựng: Thép hộp 50×50 được dùng làm khung sườn, cột, dầm, giàn giáo, hệ thống mái nhà, và các kết cấu chịu lực trong các công trình xây dựng.
  • Công nghiệp cơ khí: Thép hộp vuông 50×50 được sử dụng để chế tạo các chi tiết máy móc, khung máy và các kết cấu đòi hỏi độ bền chắc.
  • Nội thất: Trong ngành nội thất, thép hộp 50×50 được dùng để làm các khung bàn, ghế, kệ để đồ, giường và các sản phẩm nội thất khác.
  • Làm hàng rào, lan can, cổng: Thép hộp 50×50 mạ kẽm được sử dụng phổ biến trong các ứng dụng ngoài trời nhờ khả năng chống gỉ tốt, thích hợp làm hàng rào, lan can, cổng và các kết cấu ngoại thất.

Ưu và nhược điểm của thép hộp vuông 50×50

Ưu điểm:

  • Độ bền cao: Thép hộp vuông 50×50 có kết cấu vững chắc, khả năng chịu lực tốt và ít bị biến dạng.
  • Khả năng chống gỉ tốt: Thép hộp mạ kẽm và mạ kẽm nhúng nóng có khả năng chống ăn mòn, thích hợp với điều kiện ngoài trời.
  • Dễ gia công: Thép hộp có thể cắt, hàn, và tạo hình linh hoạt, dễ dàng thi công và lắp đặt.
  • Tính thẩm mỹ: Bề mặt thép hộp nhẵn bóng, thích hợp với các ứng dụng đòi hỏi tính thẩm mỹ cao.

Nhược điểm:

  • Trọng lượng tương đối nặng: Với độ dày lớn, thép hộp 50×50 có trọng lượng nặng hơn các vật liệu khác, gây khó khăn trong việc vận chuyển và lắp đặt.
  • Giá thành cao hơn thép hộp đen: Thép hộp mạ kẽm có chi phí cao hơn thép hộp đen, nhất là loại mạ kẽm nhúng nóng.

Bảo quản thép hộp 50×50

  • Để nơi khô ráo: Thép hộp cần được lưu trữ ở nơi khô ráo, tránh tiếp xúc trực tiếp với nước hoặc môi trường ẩm ướt.
  • Sơn phủ bảo vệ: Nếu sử dụng thép hộp đen, nên phủ lớp sơn bảo vệ để hạn chế hiện tượng gỉ sét khi lưu trữ trong thời gian dài.
  • Tránh va chạm mạnh: Thép hộp cần được vận chuyển và lưu trữ cẩn thận để tránh va chạm mạnh làm biến dạng hoặc hư hỏng.

Tiêu chuẩn chất lượng của thép hộp 50×50

Thép hộp vuông 50×50 cần đạt các tiêu chuẩn kỹ thuật để đảm bảo chất lượng khi sử dụng:

  • Tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN): TCVN 1656, TCVN 1659
  • Tiêu chuẩn Mỹ (ASTM): ASTM A500 (dành cho thép hộp kết cấu)
  • Tiêu chuẩn Nhật Bản (JIS): JIS G3466 (dành cho thép hộp vuông)
  • Tiêu chuẩn Châu Âu (EN): EN 10219 (cho các kết cấu thép hộp)

Thép hộp vuông 50×50 là vật liệu quan trọng trong nhiều lĩnh vực nhờ vào độ bền, khả năng chịu lực, và tính ứng dụng cao. Với nhiều lựa chọn về độ dày, loại thép, và các lớp phủ bề mặt, thép hộp 50×50 đáp ứng tốt các nhu cầu trong xây dựng, cơ khí, và sản xuất nội thất.

Thành phần hóa học và cơ tính

Thép carbon là thành phần chính của nhiều loại thép hộp vuông 50×50 có tỷ lệ carbon không quá cao để giữ độ dẻo, dễ gia công. Thông số tiêu chuẩn thường thấy là:

  • Carbon (C): 0.05% – 0.25%
  • Silicon (Si): 0.10% – 0.35%
  • Manganese (Mn): 0.30% – 0.70%
  • Phosphorus (P) và Sulfur (S): ≤ 0.05% mỗi loại (đây là tạp chất, cần hạn chế vì ảnh hưởng đến chất lượng thép)

Thành phần hóa học của thép hộp vuông 50×50 sẽ thay đổi tùy thuộc vào tiêu chuẩn sản xuất như JIS (Nhật Bản), ASTM (Hoa Kỳ), hoặc TCVN (Tiêu chuẩn Việt Nam).

Thành phần này giúp đảm bảo các đặc tính về độ bền, độ dẻo, khả năng chống ăn mòn phù hợp với mục đích sử dụng của thép hộp vuông trong xây dựng và các ngành công nghiệp.

Tiêu chuẩn mác thép ASTM A36

C Si Mn P S Cu Giới hạn chảy Min(N/mm2) Giới hạn bền kéo Min(N/mm2) Độ giãn dài Min(%)
0.16 0.22 0.49 0.16 0.08 0.01 44 65 30

 

Tiêu chuẩn JISG3466 – STKR400

Carbon Silic Mangan Photpho Lưu huỳnh
≤ 0.25 ≤ 0.040 ≤ 0.040
0.15 0.01 0.73 0.013 0.004

Kết luận

Hộp thép vuông 50×50 là một vật liệu lý tưởng cho nhiều loại công cụ hỗ trợ khả năng chịu lực tốt, độ bền cao và tính ứng dụng đa dạng.

Được chia thành hai loại là thép hộp đen và thép hộp mạ kẽm, sản phẩm này có thể đáp ứng nhu cầu của các công trình trong nhà và ngoài trời, từ nhà xưởng, công trình công nghiệp đến trang trí nội thất.

Với những đặc điểm ưu việt và tính thẩm mỹ, thép hộp vuông  50×50 sẽ tiếp tục là lựa chọn hàng đầu trong xây dựng và các công cụ hỗ trợ nghiệp vụ lớn.

Đơn vị cung cấp thép hộp vuông 50×50

Thép Hùng Phát là nhà phân phối thép hộp vuông 50×50 cho mọi công trình

Cam kết về nguồn gốc và chất lượng sản phẩm

  • Đảm bảo sản phẩm thép có nguồn gốc rõ ràng, từ các nhà sản xuất uy tín và được kiểm định chất lượng. Các sản phẩm đều có chứng nhận CO, CQ (Chứng nhận nguồn gốc xuất xứ và Chứng nhận chất lượng) theo tiêu chuẩn quốc tế, phù hợp với yêu cầu của từng công trình.
  • Cam kết đạt các tiêu chuẩn chất lượng khắt khe như TCVN, ASTM, JIS, EN…

 Giá cả minh bạch, hợp lý

  • Cung cấp báo giá rõ ràng, cạnh tranh và cam kết không phát sinh chi phí ẩn. Đơn giá thép được niêm yết và công khai minh bạch, đồng thời có nhiều chính sách giá tốt cho các công trình lớn và khách hàng thân thiết.
  • Cam kết không có tình trạng chênh lệch giá giữa báo giá và giá thực tế khi giao hàng.

Chính sách giao hàng nhanh chóng, đúng hẹn

  • Cam kết giao hàng đúng thời gian và địa điểm theo yêu cầu của khách hàng. Với những công ty lớn, đội ngũ vận chuyển và hệ thống kho bãi được tối ưu hóa để đảm bảo thời gian cung ứng kịp thời và đúng lịch.
  • Hỗ trợ vận chuyển đến công trình và cung cấp dịch vụ hậu mãi chu đáo.

 Bảo hành sản phẩm và chính sách đổi trả

  • Cam kết bảo hành sản phẩm trong trường hợp xảy ra lỗi do nhà sản xuất. Nếu phát hiện hàng hóa có bất kỳ sai sót nào về chất lượng hoặc không đúng tiêu chuẩn yêu cầu, khách hàng sẽ được hỗ trợ đổi trả nhanh chóng.
  • Các sản phẩm thép đều được kiểm tra kỹ lưỡng trước khi xuất kho, đảm bảo chất lượng đồng nhất và ổn định.

 Dịch vụ tư vấn kỹ thuật và hỗ trợ tận tâm

  • Đội ngũ tư vấn viên giàu kinh nghiệm sẵn sàng hỗ trợ khách hàng từ khâu chọn sản phẩm, cung cấp thông tin về tính năng, ưu nhược điểm của từng loại thép, đến việc tính toán khối lượng và yêu cầu kỹ thuật phù hợp.
  • Cam kết đồng hành cùng khách hàng trong suốt quá trình thực hiện dự án, đảm bảo giải đáp nhanh chóng mọi thắc mắc và tư vấn phương án hiệu quả nhất.

Liên hệ với đội ngũ bán hàng của Hùng Phát:

  • Sale 1: 0971 960 496 Ms Duyên
  • Sale 2: 0938 437 123 Ms Trâm
  • Sale 3: 0909 938 123 Ms Ly
  • Sale 4: 0938 261 123 Ms Mừng

CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT

  • Trụ sở : Lô G21, KDC Thới An, Đường Lê Thị Riêng, Q12, TPHCM
  • Kho hàng: số 1769 QL1A, P.Tân Thới Hiệp, Q12, TPHCM
  • CN Miền Bắc: KM số 1, đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, HN

Nếu thấy hữu ích, Hãy bấm chia sẻ