, , ,

Thép Hộp Vuông 200×200

Thép Hùng Phát cung cấp Thép hộp vuông 200×200 là sản phẩm có kết cấu chắc chắn, bền bỉ và phù hợp với nhiều ứng dụng trong xây dựng và công nghiệp.

Thông số kỹ thuật

  • Quy cách: 200x200mm
  • Độ dày ly: 24mm, 5mm, 6mm, 8mm, 10mm, 12mm…
  • Chiều dài cây : 6m, 12m, hoặc cắt theo yêu cầu…
  • Mác thép: SS400, S355JR, CT3, S45C, A36, S50C
  • Tiêu chuẩn thép: ASTM A36 A105 A53, APL 5L, JIS, TCVN 3783 -83…
  • Thương hiệu: Hòa Phát, Hoa Sen, Nam Kim, Nguyễn Minh, nhập khẩu…
  • Sử dụng: Thép hộp vuông 200×200 là vật liệu quan trọng trong nhiều công trình xây dựng, mang đến sự an toàn và bền vững cho các kết cấu kiến trúc.

Chia sẻ ngay

Mô tả

Thép hộp vuông 200×200 Quy cách, Báo giá

Thép hộp vuông 200×200 (sắt hộp 200×200) là một loại thép hộp có mặt cắt hình vuông, với cả hai cạnh đều có kích thước 200 mm. Thép hộp vuông được sản xuất từ thép tấm cán nóng hoặc thép tấm mạ kẽm, sau đó được tạo hình và hàn lại để tạo ra sản phẩm có kết cấu chắc chắn, bền bỉ và phù hợp với nhiều ứng dụng trong xây dựng và công nghiệp.

Thép hộp vuông 200x200
Thép hộp vuông 200×200

Thông số kỹ thuật sắt hộp 200×200

  • Quy cách: 200x200mm
  • Độ dày ly: 24mm, 5mm, 6mm, 8mm, 10mm, 12mm…
  • Chiều dài cây : 6m, 12m, hoặc cắt theo yêu cầu…
  • Mác thép: SS400, S355JR, CT3, S45C, A36, S50C
  • Tiêu chuẩn thép: ASTM A36 A105 A53, APL 5L, JIS, TCVN 3783 -83…
  • Thương hiệu: Hòa Phát, Hoa Sen, Nam Kim, Nguyễn Minh, nhập khẩu…
  • Sử dụng: Thép hộp vuông 200×200 là vật liệu quan trọng trong nhiều công trình xây dựng, mang đến sự an toàn và bền vững cho các kết cấu kiến trúc.

Quy cách thép hộp vuông 200×200

Dưới đây là bảng quy cách, gồm độ dày ly, độ dài cây, quy ra trọng lượng cây 6m.
Để quý khách hàng thuận tiện trọng việc tính toán tổng trọng lượng hàng hóa

Quy cách Độ Dày (mm) Trọng lượng (Kg/m) Trọng lượng cây 6m (kg)
Hộp vuông đen 200×200 4.0 110,03 660,18
5.0 136,59 819,54
6.0 162,78 976,68
8.0 214,02 1284,12
10.0 263,76 1582,56
12.0 311,99 1871,94
Thép hộp 200x200
Thép hộp 200×200

Giá thép hộp vuông đen 200×200 cập nhật từ các nhà máy

Giá thép hộp vuông 200×200 hôm nay đang có biên độ trong khoảng từ 17.000-25.000/kg

Giá này đã có VAT, chưa có phí vận chuyển và chỉ dùng để tham khảo do giá biến động mỗi ngày. Vui lòng liên hệ Hotline 0938 437 123 (24/7) để cập nhật giá mới nhất.

Độ Dày (mm) Trọng lượng (Kg/m) Trọng lượng cây 6m (kg) Giá tham khảo (vnđ/kg)
4.0 110,03 660,18 17.000-25.000
5.0 136,59 819,54 17.000-25.000
6.0 162,78 976,68 17.000-25.000
8.0 214,02 1284,12 17.000-25.000
10.0 263,76 1582,56 17.000-25.000
12.0 311,99 1871,94 17.000-25.000

Ứng dụng của thép hộp vuông 200×200

  1. Kết cấu xây dựng: Thép hộp vuông 200×200 được sử dụng rộng rãi trong các kết cấu khung nhà thép tiền chế, nhà xưởng, nhà kho, và các công trình công nghiệp cần sự bền vững và khả năng chịu tải tốt.
  2. Cột và dầm: Do khả năng chịu lực tốt, thép hộp vuông 200×200 thường được dùng làm cột và dầm trong các công trình dân dụng và công nghiệp.
  3. Kết cấu cầu đường: Thép hộp vuông cũng được sử dụng trong xây dựng các cầu đường và những kết cấu chịu lực khác.
  4. Làm hàng rào, lan can: Với vẻ ngoài chắc chắn, thép hộp vuông có thể được sử dụng trong các ứng dụng như hàng rào, lan can, và các công trình ngoại thất.
  5. Kết cấu công trình ngoài trời: Nhờ có khả năng chống ăn mòn khi được mạ kẽm, thép hộp vuông 200×200 cũng được dùng trong các công trình ngoài trời như biển quảng cáo, trụ điện, và giàn giáo.

Phân loại thép hộp vuông 200×200

  1. Thép hộp vuông đen: Loại này chưa được xử lý bề mặt bằng mạ kẽm, thường có màu đen hoặc xám, và phù hợp cho các công trình không tiếp xúc nhiều với điều kiện thời tiết khắc nghiệt.
  2. Thép hộp vuông mạ kẽm: Thép hộp vuông mạ kẽm có lớp phủ kẽm để chống ăn mòn và gỉ sét, thích hợp sử dụng ở những nơi có độ ẩm cao hoặc cần độ bền bỉ trước tác động của môi trường.

Dưới đây là bảng so sánh giữa thép hộp vuông 200×200 đenthép hộp vuông 200×200 mạ kẽm để giúp bạn dễ dàng nhận thấy sự khác biệt giữa hai loại sản phẩm này:

Tiêu chí

Thép hộp vuông 200×200 đen

Thép hộp vuông 200×200 mạ kẽm

Bề mặt
Không có lớp mạ, có màu đen hoặc xám tự nhiên của thép. Được phủ một lớp kẽm bảo vệ, bề mặt sáng bóng hoặc mờ.
Khả năng chống ăn mòn
Khả năng chống ăn mòn kém, dễ bị gỉ sét nếu tiếp xúc với môi trường ẩm hoặc hóa chất. Khả năng chống ăn mòn cao, phù hợp cho các điều kiện môi trường khắc nghiệt và có độ ẩm cao.
Độ bền
Độ bền cơ học tốt nhưng có thể bị ảnh hưởng theo thời gian do gỉ sét. Độ bền cơ học cao và giữ được lâu dài nhờ lớp mạ kẽm bảo vệ khỏi sự ăn mòn.
Ứng dụng
Thường được sử dụng trong các công trình trong nhà, nơi ít tiếp xúc với nước hoặc các yếu tố ăn mòn. Thích hợp cho công trình ngoài trời, như làm hàng rào, khung nhà thép, trụ điện hoặc các kết cấu tiếp xúc với môi trường khắc nghiệt.
Giá thành
Thường có giá thấp hơn so với thép hộp mạ kẽm, do không có lớp mạ bảo vệ. Giá thành cao hơn do chi phí mạ kẽm và quy trình sản xuất phức tạp hơn.
Bảo trì
Cần được bảo dưỡng định kỳ, chẳng hạn như sơn chống gỉ, để kéo dài tuổi thọ. Ít cần bảo dưỡng hơn, tiết kiệm chi phí bảo trì trong dài hạn.
Quy trình sản xuất
Được tạo thành từ thép cán nóng và không qua quá trình mạ. Thép đen sau khi sản xuất được nhúng vào bể kẽm nóng chảy hoặc mạ kẽm điện phân để tạo lớp bảo vệ.
Khối lượng
Tương đương nhau về khối lượng với thép mạ kẽm (chỉ khác nhau về lớp phủ bề mặt). Khối lượng có thể tăng nhẹ do lớp kẽm mạ bên ngoài.

Nên chọn loại nào cho phù hợp

  • Thép hộp 200×200 đen: Phù hợp cho các công trình ít chịu ảnh hưởng của yếu tố thời tiết và khi yêu cầu tiết kiệm chi phí. Tuy nhiên, cần chú ý đến việc bảo dưỡng để tránh gỉ sét.
  • Thép hộp 200×200 mạ kẽm: Thích hợp cho các công trình ngoài trời hoặc các cấu trúc cần độ bền cao và khả năng chống ăn mòn tốt. Mặc dù giá thành cao hơn, nhưng bù lại, nó ít tốn chi phí bảo trì và có tuổi thọ dài hơn.

Việc lựa chọn giữa hai loại thép này sẽ phụ thuộc vào môi trường sử dụng và ngân sách của dự án.

Ưu điểm của thép hộp vuông 200×200

  • Khả năng chịu lực tốt: Thép hộp vuông 200×200 có kết cấu chắc chắn, chịu được tải trọng lớn, thích hợp cho các công trình yêu cầu tính ổn định cao.
  • Bền bỉ: Với vật liệu thép chất lượng cao, thép hộp vuông có khả năng chống mài mòn và tuổi thọ dài.
  • Dễ dàng lắp đặt và gia công: Thép hộp vuông dễ cắt, khoan, và hàn, giúp việc thi công trở nên thuận lợi.
  • Tính thẩm mỹ: Với hình dáng vuông vắn, thép hộp vuông mang lại vẻ đẹp hiện đại cho các công trình kiến trúc.

Thành phần hóa học và cơ tính

Thép carbon là thành phần chính của nhiều loại thép hộp vuông 200×200 có tỷ lệ cacbon không quá cao để giữ độ dẻo, dễ gia công. Thông số tiêu chuẩn thường thấy là:

  • Carbon (C): 0.05% – 0.25%
  • Silicon (Si): 0.10% – 0.35%
  • Manganese (Mn): 0.30% – 0.70%
  • Phosphorus (P) và Sulfur (S): ≤ 0.05% mỗi loại (đây là tạp chất, cần hạn chế vì ảnh hưởng đến chất lượng thép)

Thành phần hóa học của thép hộp vuông 200×200 sẽ thay đổi tùy thuộc vào tiêu chuẩn sản xuất như JIS (Nhật Bản), ASTM (Hoa Kỳ), hoặc TCVN (Tiêu chuẩn Việt Nam).

Thành phần này giúp đảm bảo các đặc tính về độ bền, độ dẻo, khả năng chống ăn mòn phù hợp với mục đích sử dụng của thép hộp vuông trong xây dựng và các ngành công nghiệp.

Tiêu chuẩn mác thép ASTM A36
C Si Mn P S Cu Giới hạn chảy Min(N/mm2) Giới hạn bền kéo Min(N/mm2) Độ giãn dài Min(%)
0.16 0.22 0.49 0.16 0.08 0.01 44 65 30

 

Tiêu chuẩn JISG3466 – STKR400
Carbon Silic Mangan Photpho Lưu huỳnh
≤ 0.25 ≤ 0.040 ≤ 0.040
0.15 0.01 0.73 0.013 0.004

Lưu ý khi chọn mua thép hộp vuông 200×200

  1. Kiểm tra chất lượng: Hãy đảm bảo thép hộp có bề mặt mịn, không bị móp méo, rỉ sét hoặc có khuyết tật.
  2. Chọn nhà cung cấp uy tín: Mua thép từ những đơn vị có uy tín để đảm bảo chất lượng và được bảo hành đầy đủ.
  3. Xác định đúng yêu cầu: Tùy vào điều kiện môi trường và tính chất công trình, bạn nên chọn loại thép hộp phù hợp (đen hoặc mạ kẽm).

Đơn vị cung cấp thép hộp vuông 200×200 tại TPHCM

Thép Hùng Phát là nhà phân phối thép hộp vuông 200×200 cho mọi công trình

Cam kết về chất lượng sản phẩm

  • Nguồn gốc rõ ràng: Thép hộp vuông 200×200 có nguồn gốc xuất xứ minh bạch, được sản xuất bởi các thương hiệu uy tín và tuân thủ các tiêu chuẩn chất lượng quốc tế (như ASTM, JIS, hoặc tiêu chuẩn Việt Nam TCVN).
  • Đúng thông số kỹ thuật: Đảm bảo sản phẩm có đúng kích thước (200×200 mm), độ dày thành thép, và các yêu cầu kỹ thuật như đã cam kết. Các đặc tính cơ học như độ bền kéo, khả năng chịu lực, và độ dẻo đều đáp ứng yêu cầu sử dụng trong xây dựng và công nghiệp.
  • Kiểm định chất lượng: Thép được kiểm tra và có chứng nhận về chất lượng, đảm bảo không có các khuyết tật ảnh hưởng đến độ bền và an toàn trong sử dụng.

Cam kết về giá cả hợp lý

  • Giá cả cạnh tranh: Cung cấp sản phẩm với mức giá hợp lý và cạnh tranh trên thị trường, đồng thời không ảnh hưởng đến chất lượng sản phẩm.
  • Rõ ràng, minh bạch: Báo giá chi tiết, không có các chi phí ẩn, và khách hàng được tư vấn chính xác về giá cả cũng như các chương trình khuyến mãi (nếu có).

Cam kết về tiến độ giao hàng

  • Giao hàng đúng hẹn: Cam kết giao hàng đúng thời gian thỏa thuận, đáp ứng kịp tiến độ thi công của khách hàng. Việc này rất quan trọng để không làm gián đoạn quá trình xây dựng.
  • Vận chuyển an toàn: Đảm bảo sản phẩm được vận chuyển an toàn, tránh hư hỏng trong quá trình giao hàng. Các biện pháp bảo vệ sản phẩm sẽ được áp dụng để giữ nguyên chất lượng thép khi đến tay khách hàng.

Liên hệ với đội ngũ bán hàng của Hùng Phát:

  • Sale 1: 0971 960 496 Ms Duyên
  • Sale 2: 0938 437 123 Ms Trâm
  • Sale 3: 0909 938 123 Ms Ly
  • Sale 4: 0938 261 123 Ms Mừng

CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT

  • Trụ sở : Lô G21, KDC Thới An, Đường Lê Thị Riêng, Q12, TPHCM
  • Kho hàng: số 1769 QL1A, P.Tân Thới Hiệp, Q12, TPHCM
  • CN Miền Bắc: KM số 1, đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, HN

 

Nếu thấy hữu ích, Hãy bấm chia sẻ