, , ,

Thép Hộp Vuông 40×40

Thép Hùng Phát chuyên phân phối :Thép hộp vuông 40×40 sử dụng phổ biến và hiệu quả trong các công trình yêu cầu độ bền và tính ổn định cao.

Thông số kỹ thuật

  • Quy cách: 40x40mm
  • Độ dày ly: 0mm, 2.5mm, 2.8mm, 3.0mm 3.2mm, 3.8mm, 4.0mm, 5.0mm, 10.0mm…
  • Chiều dài cây : 6m, 12m, hoặc cắt theo yêu cầu…
  • Mác thép: SS400, S355JR, CT3, S45C, A36, S50C
  • Tiêu chuẩn thép: ASTM A36 A105 A53, APL 5L, JIS, TCVN 3783 -83…
  • Thương hiệu: Hòa Phát, Hoa Sen, Nam Kim, Nguyễn Minh, nhập khẩu…
  • Sử dụng: Thép hộp vuông 40×40 là một lựa chọn phổ biến và hiệu quả trong các công trình yêu cầu độ bền và tính ổn định cao.

Mô tả

Thép hộp vuông 40×40 là một loại thép hộp có hình dạng tiết diện vuông, mỗi cạnh có kích thước 40 mm. Thép hộp vuông 40×40 thường được ứng dụng rộng rãi trong xây dựng và công nghiệp vì tính bền bỉ và độ ổn định cao.

Thép hộp vuông 40x40
Hộp vuông 40×40

Thép hộp vuông 40×40 Quy cách, Báo giá

Thép hộp 40×40 là một lựa chọn phổ biến và hiệu quả trong các công trình yêu cầu độ bền và tính ổn định cao.

Thông số kỹ thuật

  • Quy cách: 40x40mm
  • Độ dày ly: 0mm, 2.5mm, 2.8mm, 3.0mm 3.2mm, 3.8mm, 4.0mm, 5.0mm, 10.0mm…
  • Chiều dài cây : 6m, 12m, hoặc cắt theo yêu cầu…
  • Mác thép: SS400, S355JR, CT3, S45C, A36, S50C
  • Tiêu chuẩn thép: ASTM A36 A105 A53, APL 5L, JIS, TCVN 3783 -83…
  • Thương hiệu: Hòa Phát, Hoa Sen, Nam Kim, Nguyễn Minh, nhập khẩu…
Thép hộp vuông 40x40
Thép hộp vuông 40×40

Quy cách thép hộp vuông 40×40

  • Dưới đây là bảng quy cách, gồm độ dày ly, độ dài cây, quy ra trọng lượng cây 6m.
  • Để quý khách hàng thuận tiện trọng việc tính toán tổng trọng lượng hàng hóa
  • Lưu ý dung sai là ±2%
Quy cách Độ dày(mm) Trọng lượng kg/m Trọng lượng cây 6m (kg)
Hộp vuông đen 40×40 0.8 0.98 5.88
0.9 1.10 6.60
1.0 1.22 7.31
1.1 1.34 08.02
1.2 1.45 8.72
1.4 1.69 10.11
1.5 1.80 10.80
1.6 1.91 11.48
1.7 02.03 12.16
1.8 2.14 12.83
1.9 2.25 13.50
2.0 2.36 14.17
2.1 2.47 14.83
2.2 2.58 15.48
2.3 2.69 16.14
2.4 2.80 16.78
2.5 2.91 17.43
2.7 3.12 18.70
2.8 3.22 19.33
2.9 3.33 19.95
3.0 3.43 20.57
3.1 3.53 21.19
Thép hộp 40x40
Thép hộp 40×40

Giá thép hộp vuông đen 40×40 mới nhất

  • Giá thép hộp 40×40 hôm nay đang giao động trong khoảng từ 17.000-25.000/kg
  • Giá này đã có VAT và chỉ mang tính tham khảo.
  • Vui lòng liên hệ Hotline 0938 437 123 để cập nhật giá chính xác nhất.
Độ dày ly (mm) Trọng lượng (Kg/cây 6m) Giá tham khảo (vnđ/kg)
0.8 5.88 17.000-25.000
0.9 6.60 17.000-25.000
1.0 7.31 17.000-25.000
1.1 08.02 17.000-25.000
1.2 8.72 17.000-25.000
1.4 10.11 17.000-25.000
1.5 10.80 17.000-25.000
1.6 11.48 17.000-25.000
1.7 12.16 17.000-25.000
1.8 12.83 17.000-25.000
1.9 13.50 17.000-25.000
2.0 14.17 17.000-25.000
2.1 14.83 17.000-25.000
2.2 15.48 17.000-25.000
2.3 16.14 17.000-25.000
2.4 16.78 17.000-25.000
2.5 17.43 17.000-25.000
2.7 18.70 17.000-25.000
2.8 19.33 17.000-25.000
2.9 19.95 17.000-25.000
3.0 20.57 17.000-25.000
3.1 21.19 17.000-25.000

Công trình của bạn có cần thêm quy cách hàng hóa khác:

Thép hộp vuông 125×125

Thép hộp 100×100

Thép hộp 150×150

Thép hộp vuông đen 40x40
Hộp vuông đen 40×40

Phân loại thép hộp 40×40

Tùy theo lớp phủ bề mặt, thép hộp vuông 40×40 được chia thành 2 loại chính: thép hộp đenthép hộp mạ kẽm, mỗi loại có đặc tính và ứng dụng riêng biệt:

1. Thép hộp đen 40×40

  • Đặc điểm: Là loại thép hộp giữ nguyên màu đen xám sau khi cán nóng, không được mạ kẽm hoặc sơn phủ chống gỉ.
  • Ưu điểm: Giá thành rẻ, dễ gia công, dễ hàn, phù hợp với nhiều công trình nội thất hoặc các kết cấu trong nhà.
  • Hạn chế: Không có lớp chống oxy hóa nên dễ bị rỉ sét nếu sử dụng trong môi trường ẩm ướt hoặc ngoài trời mà không được sơn bảo vệ.
  • Ứng dụng: Dùng trong xây dựng nhà xưởng, nhà ở, kết cấu trong nhà, gia công cơ khí nhẹ, làm khung cửa, kệ sắt, bàn ghế nội thất…

2. Thép hộp mạ kẽm 40×40

  • Đặc điểm: Bề mặt được phủ lớp kẽm bằng phương pháp mạ kẽm nhúng nóng hoặc mạ kẽm điện phân. Lớp kẽm này giúp bảo vệ thép khỏi quá trình ăn mòn, tăng tuổi thọ sử dụng.
  • Ưu điểm: Chống rỉ sét vượt trội, đặc biệt hiệu quả trong môi trường ngoài trời, vùng biển, nơi có độ ẩm cao.
  • Hạn chế: Giá thành cao hơn so với thép hộp đen.
  • Ứng dụng: Dùng cho các công trình ngoài trời như hàng rào, lan can, cổng, khung mái che, giàn phơi, biển hiệu, kết cấu nhà thép tiền chế…

Tùy vào môi trường sử dụng, yêu cầu kỹ thuật và ngân sách, người dùng có thể lựa chọn loại thép hộp 40×40 phù hợp. Nếu ưu tiên về độ bền và khả năng chống gỉ, thép hộp mạ kẽm là lựa chọn tối ưu. Nếu cần tiết kiệm chi phí và sử dụng trong nhà, thép hộp đen là phương án hợp lý.

Ưu điểm của thép hộp vuông 40×40

Kết cấu chắc chắn, chịu lực tốt

Với tiết diện vuông đều 40x40mm, thép hộp này có khả năng phân bố lực đồng đều theo cả 4 cạnh, giúp tăng độ bền cho các kết cấu chịu tải trọng vừa và nhỏ.

Dễ dàng thi công, gia công

Thép hộp 40×40 dễ dàng cắt, hàn, khoan hoặc lắp ráp với các loại phụ kiện sắt thép khác. Điều này giúp tiết kiệm thời gian và chi phí thi công.

Hình dạng đồng đều, thẩm mỹ cao

Với hình dáng vuông vức, bề mặt phẳng và các góc vuông đều, loại thép này tạo cảm giác hiện đại, chuyên nghiệp và dễ phối hợp trong nhiều thiết kế.

Trọng lượng vừa phải, thuận tiện vận chuyển

Không quá nặng như các loại thép hộp lớn, cũng không quá mỏng như thép nhỏ, 40×40 là kích cỡ “trung bình vàng”, dễ dàng vận chuyển và thi công ở nhiều loại công trình.

Đa dạng về độ dày và lớp phủ

Thép hộp vuông 40×40 có nhiều lựa chọn về độ dày từ 0.9mm đến 3.0mm, đi kèm cả loại hộp đenhộp mạ kẽm phù hợp cả trong nhà lẫn ngoài trời.

Thép hộp 40x40
Thép hộp 40×40

Ứng dụng phổ biến của thép hộp vuông 40×40

Xây dựng dân dụng

  • Làm cột, kèo mái che, khung cửa, khung sắt trang trí.
  • Gia công lan can, hàng rào, cổng sắt, khung giàn phơi.
  • Kết cấu phụ trợ trong nhà ở, nhà tiền chế, gara…

Sản xuất nội thất và vật dụng

  • Làm khung bàn ghế sắt, giá treo, kệ để đồ.
  • Kết hợp với gỗ hoặc kính để tạo các sản phẩm nội thất công nghiệp.
  • Ứng dụng trong nội thất văn phòng, showroom, quán cafe…

Cơ khí – chế tạo

  • Gia công giá đỡ thiết bị, khung máy nhỏ, khung treo tường.
  • Làm bệ đỡ nhẹ, giàn treo, khung máy móc bán tự động.

Quảng cáo – trang trí

  • Làm khung bảng hiệu, khung hộp đèn, khung pano quảng cáo.
  • Sử dụng trong các kết cấu trang trí showroom, trung tâm thương mại.

Lắp đặt hệ thống kỹ thuật

  • Làm giá đỡ máng cáp điện, ống nước, khung gắn thiết bị điện nhẹ.

Tóm lại, thép hộp vuông 40×40 là dòng sản phẩm đa dụng, bền bỉ và thẩm mỹ, phù hợp với rất nhiều mục đích từ xây dựng đến cơ khí và trang trí. Đây là lựa chọn tối ưu cho các công trình vừa và nhỏ cần vật liệu vừa chắc chắn, vừa dễ thi công.

Thép hộp vuông 40x40 mạ kẽm
Hộp vuông 40×40 mạ kẽm

Thành phần hóa học và cơ tính

Thép carbon là thành phần chính của nhiều loại sắt hộp vuông 40×40 có tỷ lệ cacbon không quá cao để giữ độ dẻo, dễ gia công. Thông số tiêu chuẩn thường thấy là:

  • Carbon (C): 0.05% – 0.25%
  • Silicon (Si): 0.10% – 0.35%
  • Manganese (Mn): 0.30% – 0.70%
  • Phosphorus (P)Sulfur (S): ≤ 0.05% mỗi loại (đây là tạp chất, cần hạn chế vì ảnh hưởng đến chất lượng thép)

Lưu ý:

  • Thành phần hóa học của sắt hộp vuông 40×40 sẽ thay đổi tùy thuộc vào tiêu chuẩn sản xuất như JIS (Nhật Bản), ASTM (Hoa Kỳ), hoặc TCVN (Tiêu chuẩn Việt Nam).
  • Thành phần này giúp đảm bảo các đặc tính về độ bền, độ dẻo, khả năng chống ăn mòn phù hợp với mục đích sử dụng của thép hộp vuông trong xây dựng và các ngành công nghiệp.
Tiêu chuẩn & Mác thép C Si Mn P S Cu Giới hạn chảy Min(N/mm2) Giới hạn bền kéo Min(N/mm2) Độ giãn dài Min(%)
ASTM A36 0.16 0.22 0.49 0.16 0.08 0.01 44 65 30

Tiêu chuẩn JISG3466 – STKR400

Carbon Silic Mangan Photpho Lưu huỳnh
≤ 0.25 ≤ 0.040 ≤ 0.040
0.15 0.01 0.73 0.013 0.004
Thép hộp 40x40
Thép hộp 40×40

Đơn vị cung cấp thép hộp vuông 40×40

Thép Hùng Phát là nhà phân phối sắt hộp vuông 40×40 cho mọi công trình

  • Ưu điểm nổi bật của Thép Hùng Phát là sự nhanh chóng trong báo giá cũng như giao hàng
  • Ngoài ra chúng tôi còn cạnh tranh tốt về giá cả cũng như sự tận tâm trong kinh doanh
  • Giữ được uy tín công ty bằng sự trung thực nguồn gốc xuất xứ cũng như chất lượng sản phẩm

Gọi ngay để được tư vấn:

CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT

  • Hotline Miền Nam – 0938 437 123 – Ms Trâm
  • Kinh doanh – 0938 261 123 – Ms Mừng
  • Kinh doanh – 0909 938 123 – Ms Ly
  • Kinh doanh – 0937 343 123 – Ms Nha
  • Hotline Miền Bắc: 0933 710 789
  • CSKH 1 – 0971 887 888
  • CSKH 2 – 0971 960 496

Trụ sở : H62 Khu Dân Cư Thới An, Đường Lê Thị Riêng, P.Thới An, TPHCM

Kho hàng: số 1769/55 Đường QL1A, P.Tân Thới Hiệp, TPHCM

CN Miền Bắc: KM số 1, đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, HN

Xem thêm quy cách và thông số các mặt hàng khác cung ứng bởi Thép Hùng Phát tại đây

Thép ống đúc nhập khẩu

Ống kẽm mạ từ D21 – D610

Ống INOX SUS 304/316/201

Ống lốc gia công theo yêu cầu

Nếu thấy hữu ích, Hãy bấm chia sẻ