Mô tả
Thép hộp vuông 90×90 Quy cách, Báo giá
Thép hộp vuông 90×90 (sắt hộp vuông 90x90mm) là loại thép vuông phổ biến với mỗi cạnh dài 90 mm. Loại thép này được sử dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng và công nghiệp nhờ vào khả năng chịu lực tốt, độ bền cao và dễ dàng thi công lắp đặt.
Được sản xuất từ các loại thép chất lượng cao, thép hộp vuông 90×90 có thể đáp ứng nhiều nhu cầu khác nhau và có nhiều loại độ dày, đáp ứng yêu cầu đa dạng của các loại công trình.
Thông số kỹ thuật sắt hộp 90×90
- Quy cách: 90x90mm
- Độ dày ly: 1.4mm, 1.8mm, 2.0mm, 2.3mm, 2.5mm, 2.8mm, 3.0mm, 3.2mm, 3.5mm, 3.8mm, 4.0mm, .
- Chiều dài cây : 6m, 12m, hoặc cắt theo yêu cầu…
- Mác thép: SS400, S355JR, CT3, S45C, A36, S50C
- Tiêu chuẩn thép: ASTM A36 A105 A53, APL 5L, JIS, TCVN 3783 -83…
- Thương hiệu: Hòa Phát, Hoa Sen, Nam Kim, Nguyễn Minh, nhập khẩu…
- Sử dụng: Thép hộp vuông 90×90 là một lựa chọn phổ biến và hiệu quả trong các công trình yêu cầu độ bền và tính ổn định cao.
Quy cách kỹ thuật thép hộp vuông 90×90
Dưới đây là bảng quy cách, gồm độ dày ly, độ dài cây, quy ra trọng lượng cây 6m.
Để quý khách hàng thuận tiện trọng việc tính toán tổng trọng lượng hàng hóa
Quy cách | Độ dày (mm) | Trọng lượng kg/m | Trọng lượng cây 6m (kg) |
Hộp vuông đen 90×90 | 1.4 | 3.38 | 23.30 |
1.8 | 4.96 | 29.79 | |
2.0 | 5.50 | 33.01 | |
2.3 | 6.30 | 37.80 | |
2.5 | 6.83 | 40.98 | |
2.8 | 7.61 | 45.70 | |
3.0 | 8.13 | 48.83 | |
3.2 | 8.65 | 51.94 | |
3.5 | 9.43 | 56.58 | |
3.8 | 10.19 | 61.17 | |
4.0 | 10.70 | 64.21 |
Giá thép hộp vuông đen 90×90 mới nhất
Giá thép hộp vuông 90×90 hôm nay đang giao động trong khoảng từ 17.000-25.000/kg
Giá này đã có VAT và chỉ mang tính tham khảo. Vui lòng liên hệ Hotline 0938 437 123 gặp Ms Trâm để cập nhật giá chính xác nhất.
Độ dày ly (mm) | Trọng lượng (Kg/cây 6m) | Giá tham khảo (vnđ/kg) |
1.4 | 23.30 | 17.000-25.000 |
1.8 | 29.79 | 17.000-25.000 |
2.0 | 33.01 | 17.000-25.000 |
2.3 | 37.80 | 17.000-25.000 |
2.5 | 40.98 | 17.000-25.000 |
2.8 | 45.70 | 17.000-25.000 |
3.0 | 48.83 | 17.000-25.000 |
3.2 | 51.94 | 17.000-25.000 |
3.5 | 56.58 | 17.000-25.000 |
3.8 | 61.17 | 17.000-25.000 |
4.0 | 64.21 | 17.000-25.000 |
Đặc điểm cơ bản của thép hộp vuông 90×90
- Kích thước tiết diện : Mỗi cạnh của ống thép vuông dài 90 mm, tạo ra mặt cắt hình vuông 90×90 mm.
- Độ dày : Độ dày của ống thép vuông 90×90 đa dạng từ 1,8 mm đến 4 mm hoặc cao hơn, tùy theo yêu cầu sử dụng công cụ của từng quy trình.
- Tiêu chuẩn chiều dài : Thép hộp vuông 90×90 thường được sản xuất với tiêu chuẩn chiều dài là 6 m hoặc 12 m, nhưng có thể cắt ngắn hơn theo nhu cầu.
- Khối lượng : Trọng lượng của hộp thép vuông 90×90 phụ thuộc vào độ dày và chiều dài. Độ dày càng lớn thì lượng thép càng cao.
- Vật liệu : Thép vuông 90×90 có thể được làm từ thép đen hoặc thép mạ kẽm, tùy thuộc vào môi trường sử dụng.
Phân loại thép vuông 90×90
- Thép hộp đen 90×90 :
- Đặc điểm : Thép hộp đen không qua quá trình mạ kẽm, giữ màu đen tự nhiên của thép.
- Ứng dụng : Thường được sử dụng trong các tiến trình trong nhà hoặc môi trường ít ăn mòn. Thép đen có giá thành rẻ hơn so với thép mạ kẽm.
- Thép hộp mạ kẽm 90×90 :
- Đặc điểm : Được phủ một lớp bảo vệ bề mặt nhằm tăng cường khả năng chống ăn mòn và rỉ sét.
- Ứng dụng : Thích hợp cho các công trình ngoài trời hoặc nơi có môi trường ẩm ướt và ăn mòn, như các công trình ven biển hoặc nhà máy hóa chất.
Ưu điểm và nhược điểm của thép hộp vuông 90×90
Ưu điểm
- Khả năng chịu lực tốt : Kích thước vuông vức và độ dày đa dạng giúp hộp thép 90×90 có khả năng chịu lực cao, lý tưởng cho các công trình cấu hình.
- Dễ dàng thi công : Thép hộp vuông dễ cắt, khoan, hàn và kết nối với các vật liệu khác, giúp giảm thời gian và chi phí thi công.
- Tính thẩm mỹ : Với bề mặt hiện vật và đều đặn, hộp thép 90×90 có thể sơn thêm màu để tăng tính thẩm mỹ cho công trình.
- Chống ăn mòn : Đối với thép hộp mạ kẽm, lớp kẽm giúp tăng cường khả năng chống ăn mòn, kéo dài tuổi thọ của vật liệu khi sử dụng trong môi trường khắc nghiệt.
Nhược điểm
- Khối lượng lớn : Các loại thép dày hơn sẽ nặng hơn, gây khó khăn trong quá trình vận chuyển và lắp đặt, cần có chuyên môn.
- Giá thành cao hơn cho thép mạ kẽm : Thép hộp mạ kẽm có giá thành cao hơn quá trình mạ kẽm, nhưng bù lại có độ bền và khả năng chống ăn mòn cao hơn.
- Cần bảo dưỡng bằng thép hộp đen : hộp thép đen dễ bị rỉ sét trong môi trường ẩm ướt, vì vậy cần bảo dưỡng bất kỳ hoặc sơn phủ để bảo vệ.
Ứng dụng của thép vuông 90×90
- Trong xây dựng nhà xưởng và công trình công nghiệp : Thép hộp vuông 90×90 là lựa chọn lý tưởng cho các công trình nhà xưởng, nhà kho và kết cấu nhà thép tiền chế nhờ vào độ cứng và độ bền cao. Nó thường được sử dụng làm cột, khung hoặc tải cấu hình lớn.
- Kết cấu nhà ở và các công trình cao tầng : Thép hộp vuông 90×90 cũng được sử dụng làm cột, khung trong các nhà công trình ở, xây dựng nhà cao tầng, nhờ vào khả năng chịu lực và độ bền lâu dài.
- Công trình ngoài trời : Đối với thép hộp mạ kẽm, đây là lựa chọn phù hợp cho các công trình ngoài trời như hàng rào, cột đèn, lan can, biển báo. Lớp kẽm giúp bảo vệ thép khỏi ảnh hưởng của thời tiết và các yếu tố ăn mòn.
- Ngành cơ khí chế tạo và sản xuất máy móc : Thép hộp vuông 90×90 có thể được sử dụng trong ngành cơ khí chế tạo để sản xuất các bộ phận chịu lực hoặc khung máy nhờ khả năng chống va đập tốt và dễ dàng gia công .
- Trang trí nội thất và kiến trúc : Trong trang trí nội thất, hộp thép vuông 90×90 có thể được sử dụng để làm khung cửa, lan can cầu thang, hoặc các chi tiết trang trí cho không gian hiện đại, mang lại vẻ ngoài chắc chắn wire and phong cách.
Chất lượng tiêu chuẩn của thép vuông 90×90
Để đảm bảo chất lượng, thép hộp vuông 90×90 thường phải bổ sung các loại tiêu chuẩn quốc tế và quốc gia như ASTM (Mỹ), JIS (Nhật Bản), hoặc ISO (Tiêu chuẩn Việt Nam). Kiểm tra chất lượng hộp thép đảm bảo đáp ứng yêu cầu về độ bền, khả năng chịu tải và an toàn khi sử dụng trong quá trình công việc.
Bảo quản và bảo dưỡng hộp thép vuông 90×90
Để duy trì độ bền và tuổi thọ của hộp thép vuông 90×90, bạn cần lưu ý một số phương pháp bảo quản và bảo dưỡng:
- Bảo quản trong môi trường khô ráo : Có chế độ lưu trữ thép ở nơi ẩm ướt, tránh tiếp xúc trực tiếp với nước để hạn chế thiết lập rỉ sét đối với hộp thép.
- Lớp phủ bảo vệ : Thép hộp đen nên được sơn phủ lớp sơn chống rỉ hoặc sơn bảo vệ bề mặt trước khi sử dụng ngoài trời.
- Kiểm tra định kỳ : Với các công trình ngoài trời, đặc biệt là các cấu hình chịu lực, nên kiểm tra định kỳ để đảm bảo thép không bị rỉ sét hoặc suy giảm chất lượng.
Thành phần hóa học và cơ tính
Thép carbon là thành phần chính của nhiều loại thép hộp vuông 90×90 có tỷ lệ cacbon không quá cao để giữ độ dẻo, dễ gia công. Thông số tiêu chuẩn thường thấy là:
- Carbon (C): 0.05% – 0.25%
- Silicon (Si): 0.10% – 0.35%
- Manganese (Mn): 0.30% – 0.70%
- Phosphorus (P) và Sulfur (S): ≤ 0.05% mỗi loại (đây là tạp chất, cần hạn chế vì ảnh hưởng đến chất lượng thép)
Thành phần hóa học của thép hộp vuông 90×90 sẽ thay đổi tùy thuộc vào tiêu chuẩn sản xuất như JIS (Nhật Bản), ASTM (Hoa Kỳ), hoặc TCVN (Tiêu chuẩn Việt Nam).
Thành phần này giúp đảm bảo các đặc tính về độ bền, độ dẻo, khả năng chống ăn mòn phù hợp với mục đích sử dụng của thép hộp vuông trong xây dựng và các ngành công nghiệp.
Tiêu chuẩn & Mác thép | C | Si | Mn | P | S | Cu | Giới hạn chảy Min(N/mm2) | Giới hạn bền kéo Min(N/mm2) | Độ giãn dài Min(%) |
ASTM A36 | 0.16 | 0.22 | 0.49 | 0.16 | 0.08 | 0.01 | 44 | 65 | 30 |
Tiêu chuẩn JISG3466 – STKR400
Carbon | Silic | Mangan | Photpho | Lưu huỳnh |
≤ 0.25 | − | − | ≤ 0.040 | ≤ 0.040 |
0.15 | 0.01 | 0.73 | 0.013 | 0.004 |
Kết luận
hộp thép vuông 90×90 là một vật liệu lý tưởng cho nhiều loại công cụ hỗ trợ khả năng chịu lực tốt, độ bền cao và tính ứng dụng đa dạng.
Được chia thành hai loại là thép hộp đen và thép hộp mạ kẽm, sản phẩm này có thể đáp ứng nhu cầu của các công trình trong nhà và ngoài trời, từ nhà xưởng, công trình công nghiệp đến trang trí nội thất.
Với những đặc điểm ưu việt và tính thẩm mỹ, thép hộp vuông 90×90 sẽ tiếp tục là lựa chọn hàng đầu trong xây dựng và các công cụ hỗ trợ nghiệp vụ lớn.
Đơn vị cung cấp thép hộp vuông 90×90
Thép Hùng Phát là nhà phân phối thép hộp vuông 90×90 cho mọi công trình
- Ưu điểm nổi bật của Thép Hùng Phát là sự nhanh chóng trong báo giá cũng như giao hàng
- Ngoài ra chúng tôi còn cạnh tranh tốt về giá cả cũng như sự tận tâm trong kinh doanh
- Giữ được uy tín công ty bằng sự trung thực nguồn gốc xuất xứ cũng như chất lượng sản phẩm
Liên hệ với đội ngũ bán hàng của Hùng Phát:
- Sale 1: 0971 960 496 Ms Duyên
- Sale 2: 0938 437 123 Ms Trâm
- Sale 3: 0909 938 123 Ms Ly
- Sale 4: 0938 261 123 Ms Mừng
CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT
- Trụ sở : Lô G21, KDC Thới An, Đường Lê Thị Riêng, Q12, TPHCM
- Kho hàng: số 1769 QL1A, P.Tân Thới Hiệp, Q12, TPHCM
- CN Miền Bắc: KM số 1, đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, HN