Mô tả
Thép hình V90 là thép góc chữ V có kích thước cạnh 90mm, thường được sử dụng trong xây dựng, cơ khí, kết cấu thép và nhiều ngành công nghiệp khác.

Mục lục
- Thép hình V90x90 (sắt V90)
- Giá bán theo từng quy cách của Thép V90:
- Tiêu chuẩn và tính chất của Mác thép phổ biến
- Phân loại sắt V90 (thép hình V90x90)
- Một số hình ảnh của các loại thép V90 tiêu biểu:
- Các dòng thép hình V90 kèm ứng dụng phù hợp
- Lưu ý trong chọn mua và sử dụng thép hình V90
- Đang cần mua thép V90 chất lượng – giá tốt?
Thép hình V90x90 (sắt V90)
Thép hình V90 hay còn gọi thép góc L90 là loại thép hình V vuông có độ rộng đều 2 cánh là 90mm. Với đặc tính cứng cao, khả năng chịu lực rất tốt và bền bỉ với môi trường nên thép V90 được sử dụng rộng rãi như: xây dựng nhà dân dụng, nhà xưởng, chế tạo máy móc, làm tháp trụ điện, khung sườn…
Sắt V90, thép hình V90 được sản xuất trên các tiêu chuẩn nghiêm ngặt để đạt những tiêu chí về chất lượng và bảo đảm thông số kỹ thuật thép. Chúng ta có thể tham khảo bên dưới những tiêu chuẩn dựa trên tiêu chí Mác thép.

Thông số kỹ thuật cơ bản sơ lược
Dưới đây là thông số kỹ thuật cơ bản sơ bộ của thép hình V90 (sắt V90x90), áp dụng cho cả loại đúc (cán nóng) và chấn từ thép tấm:
Thuộc tính | Giá trị tham khảo |
---|---|
Tên sản phẩm | Thép hình V90 (Sắt V90x90) |
Kích thước hai cánh | 90mm x 90mm |
Góc vuông | 90 độ |
Độ dày cánh phổ biến | 6mm, 8mm, 10mm, 12mm |
Chiều dài tiêu chuẩn | 6m, 9m, 12m (hoặc cắt theo yêu cầu) |
Trọng lượng (tham khảo) | ~8.55 – 16.44 kg/m (tùy độ dày) |
Sai số kỹ thuật | Theo tiêu chuẩn JIS G3192, ASTM A36… |
Mác thép phổ biến | SS400, Q235, A36 |
Phương pháp sản xuất | Đúc (cán nóng) / Chấn từ thép tấm |
Bề mặt | Thép đen, mạ kẽm, inox |

Giá bán theo từng quy cách của Thép V90:
Thép Hùng Phát là đơn vị cung cấp các sản phẩm thép chất lượng cao. Dưới đây là bảng giá thép V90
Quy cách | Độ dày
(mm) |
Chiều dài | Đơn giá thép (vnđ/kg) | ||
Đen | Mạ kẽm | Nhúng nóng | |||
Thép V90x90x6mm | 6mm | 6 – 12m | 15.000-21.000 | 18.000-25.000 | 22.000-26.000 |
Thép V90x90x7mm | 7mm | 6 – 12m | 15.000-21.000 | 18.000-25.000 | 22.000-26.000 |
Thép V90x90x8mm | 8mm | 6 – 12m | 15.000-21.000 | 18.000-25.000 | 22.000-26.000 |
Thép V90x90x9mm | 9mm | 6 – 12m | 15.000-21.000 | 18.000-25.000 | 22.000-26.000 |
Thép V90x90x10mm | 10mm | 6 – 12m | 15.000-21.000 | 18.000-25.000 | 22.000-26.000 |
Thép V90x90x13mm | 13mm | 6 – 12m | 15.000-21.000 | 18.000-25.000 | 22.000-26.000 |
Lưu ý:Giá thép V hiện tại có thể thay đổi theo giá thị trường. Để nhận báo giá chính xác nhất theo từng thời điểm, vui lòng liên hệ Hotline: 0938 437 123
Một số hàng hóa liên quan có thể bạn cần:

Tiêu chuẩn và tính chất của Mác thép phổ biến
Tính chất và thông số hóa học
Mác thép | THÀNH PHẦN HÓA HỌC ( %) | |||||||
C | Si | Mn | P | S | Ni | Cr | Cu | |
Q235B | 0.22 | 0.35 | 1.40 | 0.045 | 0.045 | 0.3 | 0.3 | 0.3 |
A36 | 0.27 | 0.15 -0.4 | 1.20 | 0.040 | 0.05 | 0.2 | ||
S235JR | 0.22 | 0.55 | 1.60 | 0.05 | 0.05 | |||
GR.A | 0.21 | 0.5 | 0.6 – 0.12 | 0.035 | 0,.035 | |||
GR.B | 0.21 | 0.35 | 0.80 | 0035 | 0,.035 | |||
SS400 | 0.21 | 0.5 | 1.5 | 0.05 | 0.05 |
Tính chất và thông số vật lý
Mác thép | ĐẶC TÍNH VẬT LÝ | |||
Temp oC | YS Mpa | TS Mpa | EL % | |
GR.A | 20 | ≥235 | 400-520 | 22 |
GR.B | 0 | ≥235 | 400-520 | 22 |
A36 | ≥245 | 400-550 | 20 | |
SS400 | ≥245 | 400-510 | 21 | |
Q235B | ≥235 | 370-500 | 26 | |
S235JR | ≥235 | 360-510 | 26 |
Phân loại sắt V90 (thép hình V90x90)
Thép V90 được phân loại dựa trên tiêu chí lớp bảo vệ bề mặt mà chia thành 3 loại chính: thép V90 đen, thép V90 mạ kẽm và thép V90 nhúng nóng.
1- Thép hình v90 đen:
- Sau khi luyện thép và tạo hình V thì cho ra thành phẩm thép V, loại này thường có màu đen hoặc màu xanh đen đặc trưng.
- Thép V90 đen thường dễ bị oxy hóa bề mặt và tạo rỉ sét, thép V90 có giá thành rẻ nhất trong 3 loại nên được lựa chọn phổ biến trong nhiều công trình.
2 – Thép hình V90 mạ kẽm:
- hay còn gọi là thép mạ kẽm điện phân vì đây là loại thép V90 đen được mạ lớp kẽm mỏng bằng phương pháp điện phân.
- Khả năng chịu lực như thép V90 đen, nhờ lớp mạ kẽm giúp sắt mạ kẽm bền bỉ hơn với môi trường và bề mặt sáng bóng, thẫm mỹ hơn. Loại này giá thành cao hơn sắt V90 đen từ 3.000-4.000đ trên 1kg.
3 – Thép hình V90 nhúng nóng:
- hay còn gọi là thép V90 mạ kẽm nhúng nóng là loại thép V90 đen được mạ lớp kẽm khá dày bằng phương pháp nhúng nóng.
- Phương pháp này ưu điểm làm cho thép đạt chất lượng tốt nhất và bền bỉ với mọi môi trường khắc nghiệt, nhưng bề mặt không được bóng nhẵn như các loại thép khác.
- Giá loại này cao nhất trong 3 loại.
Một số hình ảnh của các loại thép V90 tiêu biểu:


Các dòng thép hình V90 kèm ứng dụng phù hợp
Dưới đây là phân loại các dòng thép hình V90 (sắt V90x90) theo hai phương pháp sản xuất phổ biến: đúc (cán nóng) và chấn từ thép tấm, kèm theo ứng dụng phù hợp cho từng loại:
1. Thép hình V90 đúc (cán nóng)
Đặc điểm:
-
Sản xuất từ phôi thép nguyên khối qua quá trình cán nóng.
-
Kết cấu liền khối, không có đường chấn.
-
Hai cạnh chữ V đều nhau 90x90mm, độ dày phổ biến từ 6mm đến 12mm.
-
Bề mặt màu xanh đen đặc trưng, có thể sơn chống gỉ hoặc mạ kẽm sau.
Ứng dụng phù hợp:
-
Kết cấu chịu lực trong xây dựng: khung thép nhà xưởng, giàn mái, dầm thép.
-
Cơ khí chế tạo: khung máy, thiết bị công nghiệp.
-
Công trình hạ tầng: cầu đường, trụ viễn thông, nhà thép tiền chế.
-
Đóng tàu, kết cấu cầu cảng, công trình biển.
2. Thép hình V90 chấn từ thép tấm
Đặc điểm:
-
Sản xuất bằng cách chấn (gấp góc) từ thép tấm (thép đen, mạ kẽm hoặc inox).
-
Có đường gấp ở góc trong, nhận biết dễ dàng.
-
Linh hoạt về độ dày, chiều dài, vật liệu – dễ gia công theo yêu cầu.
-
Cường độ chịu lực thấp hơn hàng đúc.
Ứng dụng phù hợp:
-
Làm máng cáp, khung phụ trợ, thang kỹ thuật, lan can, cầu thang.
-
Gia công nội thất, dân dụng, bảng hiệu quảng cáo.
-
Kết cấu nhẹ, hệ khung phụ không yêu cầu chịu tải lớn.
-
Các ứng dụng yêu cầu vật liệu chống ăn mòn (đối với V90 chấn inox hoặc mạ kẽm).
So sánh nhanh: V90 đúc vs V90 chấn
Tiêu chí | V90 đúc (cán nóng) | V90 chấn (từ thép tấm) |
---|---|---|
Hình thức | Liền khối, không đường gấp | Có đường chấn, dễ nhận biết |
Khả năng chịu lực | Cao | Trung bình |
Tùy biến theo yêu cầu | Hạn chế | Rất linh hoạt |
Tính thẩm mỹ | Mạnh mẽ, công nghiệp | Sáng đẹp (với inox hoặc mạ) |
Ứng dụng | Kết cấu nặng, công nghiệp | Kết cấu nhẹ, cơ khí, nội thất |
Lưu ý trong chọn mua và sử dụng thép hình V90
Dưới đây là những lưu ý quan trọng khi chọn mua và sử dụng thép hình V90 (sắt V90x90) để đảm bảo chất lượng công trình, tiết kiệm chi phí và thi công hiệu quả:
Lưu ý khi chọn mua thép hình V90
-
Xác định đúng mục đích sử dụng
-
Nếu dùng cho kết cấu chịu lực (khung nhà, dầm, giàn…), nên chọn V90 đúc (cán nóng) để đảm bảo độ bền.
-
Nếu dùng cho công việc nhẹ hoặc trang trí, có thể chọn V90 chấn từ thép tấm (đặc biệt là mạ kẽm hoặc inox cho mục đích thẩm mỹ, chống ăn mòn).
-
-
Kiểm tra thông số kỹ thuật
-
Đo kích thước hai cánh, độ dày, chiều dài và đối chiếu với tiêu chuẩn yêu cầu.
-
Kiểm tra góc vuông 90°, độ cong vênh, độ thẳng của cây thép.
-
Yêu cầu chứng chỉ chất lượng (CO, CQ) nếu cần sử dụng cho công trình yêu cầu cao.
-
-
Lựa chọn đúng nhà cung cấp uy tín
-
Ưu tiên những đơn vị có kho hàng lớn, sản phẩm rõ nguồn gốc, giao hàng đúng hẹn.
-
Nơi có chính sách báo giá rõ ràng, không phát sinh chi phí.
-
Được tư vấn chủng loại phù hợp, đặc biệt nếu bạn không chuyên về kỹ thuật.
-
Lưu ý khi sử dụng thép hình V90
-
Bảo quản trước khi thi công
-
Đặt thép nơi khô ráo, thoáng mát, tránh tiếp xúc trực tiếp với nước mưa hay đất ẩm.
-
Nên kê lót gỗ hoặc pallet, tránh đặt trực tiếp xuống nền để hạn chế rỉ sét.
-
-
Xử lý bề mặt nếu cần
-
Với thép đen, cần sơn chống gỉ hoặc mạ kẽm nếu sử dụng ngoài trời hoặc môi trường ẩm.
-
Nếu dùng thép mạ hoặc inox, hạn chế trầy xước làm mất lớp bảo vệ.
-
-
Gia công đúng kỹ thuật
-
Trong quá trình hàn hoặc cắt, cần dùng thiết bị phù hợp với mác thép.
-
Với V90 chấn, tránh va đập mạnh vì có thể làm bung đường gấp hoặc biến dạng góc.
-
Đảm bảo các liên kết lắp đặt chính xác, đúng bản vẽ kết cấu.
-
-
An toàn lao động khi sử dụng
-
Sử dụng đầy đủ bảo hộ cá nhân: găng tay, kính chắn, mũ bảo hộ…
-
Thi công trên cao phải có dây đai an toàn và giàn giáo chắc chắn.
-
Đang cần mua thép V90 chất lượng – giá tốt?
Bạn đang tìm nguồn sắt V90x90 vừa đảm bảo chất lượng, vừa có giá cạnh tranh và giao hàng nhanh chóng? Thép Hùng Phát chính là đối tác tin cậy mà bạn đang cần!
Chúng tôi mang đến cho khách hàng sự an tâm tuyệt đối nhờ:
-
Nguồn hàng đa dạng từ các thương hiệu thép hàng đầu trong và ngoài nước.
-
Kho bãi quy chuẩn, hàng hóa luôn mới, không han gỉ, không cong vênh.
-
Sẵn hàng số lượng lớn, đáp ứng nhanh mọi đơn hàng gấp, không làm gián đoạn tiến độ công trình.
-
Dịch vụ giao hàng toàn quốc linh hoạt, nhanh chóng, đúng hẹn.
-
Báo giá rõ ràng, minh bạch, không phát sinh bất kỳ chi phí ẩn nào.
Thép Hùng Phát – Đồng hành cùng chất lượng công trình, kiến tạo thành công bền vững!
Liên hệ ngay qua Zalo hoặc gọi trực tiếp hotline để nhận tư vấn và báo giá mới nhất hôm nay!
CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT
- Kinh doanh 1 – 0938 437 123 – Ms Trâm
- Kinh doanh 2- 0938 261 123 – Ms Mừng
- Kinh doanh 3 – 0909 938 123 – Ms Ly
- Kinh doanh 4 – 0937 343 123 – Ms Nha
- Hotline Hà Nội: 0933 710 789
- Tư vấn khách hàng 1 – 0971 887 888
- Tư vấn khách hàng 2 – 0971 960 496
Trụ sở : H62 Khu Dân Cư Thới An, Đường Lê Thị Riêng, P.Thới An, TPHCM
Kho hàng: số 1769/55 Đường QL1A, P.Tân Thới Hiệp, TPHCM
CN Miền Bắc: KM số 1, đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, HN