Mô tả
Ống thép Việt Đức là sản phẩm của Công ty Cổ phần Ống thép Việt Đức VG PIPE – một trong những nhà sản xuất và cung cấp ống thép hàng đầu tại Việt Nam. Với hơn hai thập kỷ phát triển, ống thép Việt Đức không chỉ đạt tiêu chuẩn chất lượng quốc tế mà còn luôn là lựa chọn ưu tiên của các công trình xây dựng và công nghiệp lớn trong nước.
Thép Hùng Phát tự hào là nhà phân phối chủ lức, giá tốt nhất tất cả các sản phẩm Ống Thép Việt Đức. Các dòng sản phẩm Việt Đức chủ lực đang được chúng tôi phân phối gồm có:
- Ống thép mạ kẽm Việt Đức
- Ống thép hàn đen Việt Đức
- Ống thép hộp vuông đen và mạ kẽm
- Ống thép hộp chữ nhật đen và mạ kẽm
- Thép Ống Tôn Tròn mạ kẽm
Bảng Giá Ống Thép Việt Đức
Thép Hùng Phát kính gửi tới quy khách hàng bảng báo giá Ống Thép Việt Đức chi tiết cho từng loại và quy cách. Bảng giá có tính chất tham khảo, vui lòng liên hệ với chúng tôi để nhận báo giá chính xác và ưu đãi theo từng đơn hàng lớn nhỏ.
Bảng giá ống thép đen và ống thép mạ kẽm Việt Đức
Đối với ống thép tròn đen và mạ kẽm Việt Đức, Thép Hùng Phát phân phối đầy đủ các loại ống có kích thước đường kính từ 21.3mm (PHI 21 – DN15) đến 219.1mm (PHI 210 – DN200). Sau đây là bảng giá chi tiết
Ống thép đen có giá giao động từ 16.000đ/kg đến 17.000đ/kg. Trong khi đó, ống thép mạ kẽm có giá từ 22.000đ đến 23.000đ/kg. Sau đây là bảng giá ống thép Việt Đức đen và mạ kẽm chi tiết theo ừng loại kích thước và độ dày ông.
STT | Tên ống thép | Kích thước phi(mm) x dày(mm) x dài(m) |
Trọng lượng (kg/cây 6m) |
Giá ống Hàn Đen (cây 6m) |
Giá ống Mạ Kẽm (cây 6m) |
1 | Ống phi 21 (DN15) | 21,3 x 2,77 x 6m | 7,62 | 128.016 đ | 173.736 đ |
2 | Ống phi 27 (DN20) | 26,7 x 2,87 x 6m | 10,14 | 170.352 đ | 231.192 đ |
3 | Ống phi 33 (DN25) | 33,4 x 3,38 x 6m | 15 | 252.000 đ | 342.000 đ |
4 | Ống phi 42 (DN32) | 42,2 x 3,56 x 6m | 20,34 | 341.712 đ | 463.752 đ |
5 | Ống mạ 49 (DN40) | 48,3 x 3,68 x 6m | 24,3 | 408.240 đ | 554.040 đ |
6 | Ống phi 60 (DN50) | 60,3 x 3,91 x 6m | 32,64 | 548.352 đ | 744.192 đ |
7 | Ống phi 73 (DN65) | 73 x 5,16 x 6m | 51,78 | 869.904 đ | 1.180.584 đ |
8 | Ống phi 89 (DN80) | 88,9 x 5,49 x 6m | 67,74 | 1.138.032 đ | 1.544.472 đ |
9
|
Ống phi 102 (DN90)
|
101,6 x 3,18 x 6m | 46,32 | 778.176 đ | 1.056.096 đ |
101,6 x 3,96 x 6m | 57,18 | 960.624 đ | 1.303.704 đ | ||
101,6 x 4,48 x 6m | 68,46 | 1.150.128 đ | 1.560.888 đ | ||
12
|
Ống phi 114 (DN100)
|
114,3 x 3,18 x 6m | 52,26 | 877.968 đ | 1.191.528 đ |
114,3 x 3,96 x 6m | 64,68 | 1.086.624 đ | 1.474.704 đ | ||
114,3 x 4,78 x 6m | 77,46 | 1.301.328 đ | 1.766.088 đ | ||
114,3 x 5,56 x 6m | 89,46 | 1.502.928 đ | 2.039.688 đ | ||
114,3 x 6,02 x 6m | 96,42 | 1.619.856 đ | 2.198.376 đ | ||
17
|
Ống phi 141 (DN125)
|
141,3 x 3,96 x 6m | 80,46 | 1.351.728 đ | 1.834.488 đ |
141,3 x 4,78 x 6m | 96,54 | 1.621.872 đ | 2.201.112 đ | ||
141,3 x 5,56 x 6m | 111,66 | 1.875.888 đ | 2.545.848 đ | ||
141,3 x 6,55 x 6m | 130,62 | 2.194.416 đ | 2.978.136 đ | ||
21
|
Ống phi 168 (DN150)
|
168,3 x 3,96 x 6m | 96,3 | 1.617.840 đ | 2.195.640 đ |
168,3 x 4,78 x 6m | 115,62 | 1.942.416 đ | 2.636.136 đ | ||
168,3 x 5,56 x 6m | 133,86 | 2.248.848 đ | 3.052.008 đ | ||
168,3 x 6,35 x 6m | 152,16 | 2.556.288 đ | 3.469.248 đ | ||
168,3 x 7,11 x 6m | 169,56 | 2.848.608 đ | 3.865.968 đ | ||
26
|
Ống phi 219 (DN200)
|
219,1 x 3,96 x 6m | 126,06 | 2.117.808 đ | 2.874.168 đ |
219,1 x 4,78 x 6m | 151,56 | 2.546.208 đ | 3.455.568 đ | ||
219,1 x 5,16 x 6m | 163,32 | 2.743.776 đ | 3.723.696 đ | ||
219,1 x 5,56 x 6m | 175,68 | 2.951.424 đ | 4.005.504 đ | ||
219,1 x 6,35 x 6m | 199,86 | 3.357.648 đ | 4.556.808 đ | ||
219,1 x 7,04 x 6m | 217,86 | 3.660.048 đ | 4.967.208 đ | ||
219,1 x 7,92 x 6m | 247,44 | 4.156.992 đ | 5.641.632 đ | ||
219,1 x 8,18 x 6m | 255,3 | 4.289.040 đ | 5.820.840 đ |
Bảng giá ống hộp vuông đen và ống hộp vuông mạ kẽm Việt Đức
Giá ống thép vuông đen giao động từ 16.000đ/kg đến 17.000đ/kg. Trong khi đó ống vuông mạ kẽm có giá giao động từ 22.000đ đến 23.000đ/kg. Sau đây là bảng quy cách, trọng lượng và giá bán từng loại ống thép vuông đen và mạ kẽm đến từ công ty Thép Việt Đức – Phân Phối bởi Thép Hùng Phát.
STT | Tên ống thép | Quy cách Dài x Rộng x Dày (mm) |
Trọng lượng (Kg Cây 6m) |
Giá Ống Đen (Cây 6m) |
Giá Ống Mạ Kẽm (Cây 6m) |
1 |
hộp vuông 14mm
|
14x14x1.0x6m | 2,41 | 39.524 đ | 53.743 đ |
2 | 14x14x1.1x6m | 2,63 | 43.132 đ | 58.649 đ | |
3 | 14x14x1.2x6m | 2,84 | 46.576 đ | 63.332 đ | |
4 | 14x14x1.4x6m | 3,25 | 53.300 đ | 72.475 đ | |
5 |
hộp vuông 16mm
|
16x16x1.0x6m | 2,79 | 45.756 đ | 62.217 đ |
6 | 16x16x1.1x6m | 3,04 | 49.856 đ | 67.792 đ | |
7 | 16x16x1.2x6m | 3,29 | 53.956 đ | 73.367 đ | |
8 | 16x16x1.4x6m | 3,78 | 61.992 đ | 84.294 đ | |
9 |
hộp vuông 20mm
|
20x20x1.0x6m | 3,54 | 58.056 đ | 78.942 đ |
10 | 20x20x1.1x6m | 3,87 | 63.468 đ | 86.301 đ | |
11 | 20x20x1.2x6m | 4,20 | 68.880 đ | 93.660 đ | |
12 | 20x20x1.4x6m | 4,83 | 79.212 đ | 107.709 đ | |
13 | 20x20x1.5x6m | 5,14 | 84.296 đ | 114.622 đ | |
14 | 20x20x1.8x6m | 6,05 | 99.220 đ | 134.915 đ | |
15 |
hộp vuông 25mm
|
25x25x1.0x6m | 4,48 | 73.472 đ | 99.904 đ |
16 | 25x25x1.1x6m | 4,91 | 80.524 đ | 109.493 đ | |
17 | 25x25x1.2x6m | 5,33 | 87.412 đ | 118.859 đ | |
18 | 25x25x1.4x6m | 6,15 | 100.860 đ | 137.145 đ | |
19 | 25×25 x1.5x6m | 6,56 | 107.584 đ | 146.288 đ | |
20 | 25x25x1.8x6m | 7,75 | 127.100 đ | 172.825 đ | |
21 | 25x25x2.0x6m | 8,52 | 139.728 đ | 189.996 đ | |
22 |
hộp vuông 30mm
|
30x30x1.0x6m | 5,43 | 89.052 đ | 121.089 đ |
23 | 30x30x1.1x6m | 5,94 | 97.416 đ | 132.462 đ | |
24 | 30x30x1.2x6m | 6,46 | 105.944 đ | 144.058 đ | |
25 | 30x30x1.4x6m | 7,47 | 122.508 đ | 166.581 đ | |
26 | 30x30x1.5x6m | 7,97 | 130.708 đ | 177.731 đ | |
27 | 30x30x1.8x6m | 9,44 | 154.816 đ | 210.512 đ | |
28 | 30x30x2.0x6m | 10,40 | 170.560 đ | 231.920 đ | |
29 | 30x30x2.3x6m | 11,80 | 193.520 đ | 263.140 đ | |
30 | 30x30x2.5x6m | 12,72 | 208.608 đ | 283.656 đ | |
31 |
hộp vuông 40mm
|
40x40x0.8x6m | 5,88 | 96.432 đ | 131.124 đ |
32 | 40x40x1.0x6m | 7,31 | 119.884 đ | 163.013 đ | |
33 | 40x40x1.1x6m | 8,02 | 131.528 đ | 178.846 đ | |
34 | 40x40x1.2x6m | 8,72 | 143.008 đ | 194.456 đ | |
35 | 40x40x1.4x6m | 10,11 | 165.804 đ | 225.453 đ | |
36 | 40x40x1.5x6m | 10,80 | 177.120 đ | 240.840 đ | |
37 | 40x40x1.8x6m | 12,83 | 210.412 đ | 286.109 đ | |
38 | 40x40x2.0x6m | 14,17 | 232.388 đ | 315.991 đ | |
39 | 40x40x2.3x6m | 16,14 | 264.696 đ | 359.922 đ | |
40 | 40x40x2.5x6m | 17,43 | 285.852 đ | 388.689 đ | |
41 | 40x40x2.8x6m | 19,33 | 317.012 đ | 431.059 đ | |
42 | 40x40x3.0x6m | 20,57 | 337.348 đ | 458.711 đ | |
43 |
hộp vuông 50mm
|
50x50x1.1x6m | 10,09 | 165.476 đ | 225.007 đ |
44 | 50x50x1.2x6m | 10,98 | 180.072 đ | 244.854 đ | |
45 | 50x50x1.4x6m | 12,74 | 208.936 đ | 284.102 đ | |
46 | 50x50x1.5x6m | 13,62 | 223.368 đ | 303.726 đ | |
47 | 50x50x1.8x6m | 16,22 | 266.008 đ | 361.706 đ | |
48 | 50x50x2.0x6m | 17,94 | 294.216 đ | 400.062 đ | |
49 | 50x50x2.3x6m | 20,47 | 335.708 đ | 456.481 đ | |
50 | 50x50x2.5x6m | 22,14 | 363.096 đ | 493.722 đ | |
51 | 50x50x2.8x6m | 24,60 | 403.440 đ | 548.580 đ | |
52 | 50x50x3.0x6m | 26,23 | 430.172 đ | 584.929 đ | |
53 | 50x50x3.2x6m | 27,83 | 456.412 đ | 620.609 đ | |
54 |
hộp vuông 60mm
|
60x60x1.1x6m | 12,16 | 199.424 đ | 271.168 đ |
55 | 60x60x1.2x6m | 13,24 | 217.136 đ | 295.252 đ | |
56 | 60x60x1.4x6m | 15,38 | 252.232 đ | 342.974 đ | |
57 | 60x60x1.5x6m | 16,45 | 269.780 đ | 366.835 đ | |
58 | 60x60x1.8x6m | 19,61 | 321.604 đ | 437.303 đ | |
59 | 60x60x2.0x6m | 21,70 | 355.880 đ | 483.910 đ | |
60 | 60x60x2.3x6m | 24,80 | 406.720 đ | 553.040 đ | |
61 | 60x60x2.5x6m | 26,85 | 440.340 đ | 598.755 đ | |
62 | 60x60x2.8x6m | 29,88 | 490.032 đ | 666.324 đ | |
63 | 60x60x3.0x6m | 31,88 | 522.832 đ | 710.924 đ | |
64 | 60x60x3.2x6m | 33,86 | 555.304 đ | 755.078 đ | |
65 |
hộp vuông 75mm
|
75x75x1.5x6m | 20,68 | 339.152 đ | 461.164 đ |
66 | 75x75x1.8x6m | 24,69 | 404.916 đ | 550.587 đ | |
67 | 75x75x2.0x6m | 27,34 | 448.376 đ | 609.682 đ | |
68 | 75x75x2.3x6m | 31,29 | 513.156 đ | 697.767 đ | |
69 | 75x75x2.5x6m | 33,89 | 555.796 đ | 755.747 đ | |
70 | 75x75x2.8x6m | 37,77 | 619.428 đ | 842.271 đ | |
71 | 75x75x3.0x6m | 40,33 | 661.412 đ | 899.359 đ | |
72 | 75x75x3.2x6m | 42,87 | 703.068 đ | 956.001 đ | |
73 |
hộp vuông 90mm
|
90x90x1.5x6m | 24,93 | 408.852 đ | 555.939 đ |
74 | 90x90x1.8x6m | 29,79 | 488.556 đ | 664.317 đ | |
75 | 90x90x2.0x6m | 33,01 | 541.364 đ | 736.123 đ | |
76 | 90x90x2.3x6m | 37,80 | 619.920 đ | 842.940 đ | |
77 | 90x90x2.5x6m | 40,98 | 672.072 đ | 913.854 đ | |
78 | 90x90x2.8x6m | 45,70 | 749.480 đ | 1.019.110 đ | |
79 | 90x90x3.0x6m | 48,83 | 800.812 đ | 1.088.909 đ | |
80 | 90x90x3.2x6m | 51,94 | 851.816 đ | 1.158.262 đ | |
81 | 90x90x3.5x6m | 56,58 | 927.912 đ | 1.261.734 đ | |
82 | 90x90x3.8x6m | 61,17 | 1.003.188 đ | 1.364.091 đ | |
83 | 90x90x4.0x6m | 64,21 | 1.053.044 đ | 1.431.883 đ |
Bảng giá thép ống hộp chữ nhật Việt Đức
Giá thép ống thép hộp chữ nhật đen giao động từ 16.000đ/kg đến 17.000đ/kg. Trong khi đó ống hộp chữ nhật mạ kẽm có giá giao động từ 22.000đ đến 23.000đ/kg. Sau đây là bảng quy cách, trọng lượng và giá bán từng loại ống thép họp chữ nhật đen và mạ kẽm đến từ công ty Thép Việt Đức – Phân Phối bởi Thép Hùng Phát.
STT | Tên Ống Thép Chữ Nhật | Quy Cách Dài x Rộng x Dày (mm) |
Trọng lượng (Kg) | Giá ống đen (Cây 6m) |
Giá Mạ Kẽm (Cây 6m) |
1 |
Thép hộp chữ nhật 13×26
|
13x26x1.0x6m | 3,45 | 56.925 đ | 78.660 đ |
2 | 13x26x1.1x6m | 3,77 | 62.205 đ | 85.956 đ | |
3 | 13x26x1.2x6m | 4,08 | 67.320 đ | 93.024 đ | |
4 | 13x26x1.4x6m | 4,70 | 77.550 đ | 107.160 đ | |
5 |
Thép hộp chữ nhật 20×40
|
20x40x1.0x6m | 5,43 | 89.595 đ | 123.804 đ |
6 | 20x40x1.1x6m | 5,94 | 98.010 đ | 135.432 đ | |
7 | 20x40x1.2x6m | 6,46 | 106.590 đ | 147.288 đ | |
8 | 20x40x1.4x6m | 7,47 | 123.255 đ | 170.316 đ | |
9 | 20x40x1.5x6m | 7,97 | 131.505 đ | 181.716 đ | |
10 | 20x40x1.8x6m | 9,44 | 155.760 đ | 215.232 đ | |
11 | 20x40x2.0x6m | 10,40 | 171.600 đ | 237.120 đ | |
12 | 20x40x2.3x6m | 11,80 | 194.700 đ | 269.040 đ | |
13 | 20x40x2.5x6m | 12,72 | 209.880 đ | 290.016 đ | |
14 |
Thép hộp chữ nhật 25×50
|
25x50x1.0x6m | 6,84 | 112.860 đ | 155.952 đ |
15 | 25x50x1.1x6m | 7,50 | 123.750 đ | 171.000 đ | |
16 | 25x50x1.2x6m | 8,15 | 134.475 đ | 185.820 đ | |
17 | 25x50x1.4x6m | 9,45 | 155.925 đ | 215.460 đ | |
18 | 25x50x1.5x6m | 10,09 | 166.485 đ | 230.052 đ | |
19 | 25x50x1.8x6m | 11,98 | 197.670 đ | 273.144 đ | |
20 | 25x50x2.0x6m | 13,23 | 218.295 đ | 301.644 đ | |
21 | 25x50x2.3x6m | 15,06 | 248.490 đ | 343.368 đ | |
22 | 25x50x2.5x6m | 16,25 | 268.125 đ | 370.500 đ | |
23 |
Thép hộp chữ nhật 30×60
|
30x60x1.0x6m | 8,25 | 136.125 đ | 188.100 đ |
24 | 30x60x1.1x6m | 9,05 | 149.325 đ | 206.340 đ | |
25 | 30x60x1.2x6m | 9,85 | 162.525 đ | 224.580 đ | |
26 | 30x60x1.4x6m | 11,43 | 188.595 đ | 260.604 đ | |
27 | 30x60x1.5x6m | 12,21 | 201.465 đ | 278.388 đ | |
28 | 30x60x1.8x6m | 14,53 | 239.745 đ | 331.284 đ | |
29 | 30x60x2.0x6m | 16,05 | 264.825 đ | 365.940 đ | |
30 | 30x60x2.3x6m | 18,30 | 301.950 đ | 417.240 đ | |
31 | 30x60x2.5x6m | 19,78 | 326.370 đ | 450.984 đ | |
32 | 30x60x2.8x6m | 21,79 | 359.535 đ | 496.812 đ | |
33 | 30x60x3.0x6m | 23,40 | 386.100 đ | 533.520 đ | |
34 |
Thép hộp chữ nhật 40×80
|
40x80x1.1x6m | 12,16 | 200.640 đ | 277.248 đ |
35 | 40x80x1.2x6m | 13,24 | 218.460 đ | 301.872 đ | |
36 | 40x80x1.4x6m | 15,38 | 253.770 đ | 350.664 đ | |
37 | 40x80x1.5x6m | 16,45 | 271.425 đ | 375.060 đ | |
38 | 40x80x1.8x6m | 19,61 | 323.565 đ | 447.108 đ | |
39 | 40x80x2.0x6m | 21,70 | 358.050 đ | 494.760 đ | |
40 | 40x80x2.3x6m | 24,80 | 409.200 đ | 565.440 đ | |
41 | 40x80x2.5x6m | 26,85 | 443.025 đ | 612.180 đ | |
42 | 40x80x2.8x6m | 29,88 | 493.020 đ | 681.264 đ | |
43 | 40x80x3.0x6m | 31,88 | 526.020 đ | 726.864 đ | |
44 | 40x80x3.2x6m | 33,86 | 558.690 đ | 772.008 đ | |
45 |
Thép hộp chữ nhật 40×100
|
40x100x1.4x6m | 16,02 | 264.330 đ | 365.256 đ |
46 | 40x100x1.5x6m | 19,27 | 317.955 đ | 439.356 đ | |
47 | 40x100x1.8x6m | 23,01 | 379.665 đ | 524.628 đ | |
48 | 40x100x2.0x6m | 25,47 | 420.255 đ | 580.716 đ | |
49 | 40x100x2.3x6m | 29,14 | 480.810 đ | 664.392 đ | |
50 | 40x100x2.5x6m | 31,56 | 520.740 đ | 719.568 đ | |
51 | 40x100x2.8x6m | 35,15 | 579.975 đ | 801.420 đ | |
52 | 40x100x3.0x6m | 37,35 | 616.275 đ | 851.580 đ | |
53 | 40x100x3.2x6m | 38,39 | 633.435 đ | 875.292 đ | |
54 |
Thép hộp chữ nhật 50×100
|
50x100x1.4x6m | 19,33 | 318.945 đ | 440.724 đ |
55 | 50x100x1.5x6m | 20,68 | 341.220 đ | 471.504 đ | |
56 | 50x100x1.8x6m | 24,69 | 407.385 đ | 562.932 đ | |
57 | 50x100x2.0x6m | 27,34 | 451.110 đ | 623.352 đ | |
58 | 50x100x2.3x6m | 31,29 | 516.285 đ | 713.412 đ | |
59 | 50x100x2.5x6m | 33,89 | 559.185 đ | 772.692 đ | |
60 | 50x100x2.8x6m | 37,77 | 623.205 đ | 861.156 đ | |
61 | 50x100x3.0x6m | 40,33 | 665.445 đ | 919.524 đ | |
62 | 50x100x3.2x6m | 42,87 | 707.355 đ | 977.436 đ | |
63 |
Thép hộp chữ nhật 60×120
|
60x120x1.8x6m | 29,79 | 491.535 đ | 679.212 đ |
64 | 60x120x2.0x6m | 33,01 | 544.665 đ | 752.628 đ | |
65 | 60x120x2.3x6m | 37,80 | 623.700 đ | 861.840 đ | |
66 | 60x120x2.5x6m | 40,98 | 676.170 đ | 934.344 đ | |
67 | 60x120x2.8x6m | 45,70 | 754.050 đ | 1.041.960 đ | |
68 | 60x120x3.0x6m | 48,83 | 805.695 đ | 1.113.324 đ | |
69 | 60x120x3.2x6m | 51,94 | 857.010 đ | 1.184.232 đ | |
70 | 60x120x3.5x6m | 56,58 | 933.570 đ | 1.290.024 đ | |
71 | 60x120x3.8x6m | 61,17 | 1.009.305 đ | 1.394.676 đ | |
72 | 60x120x4.0x6m | 64,21 | 1.059.465 đ | 1.463.988 đ |
Tổng Quan về Ống Thép Việt Đức
Ống Thép Việt Đức đang sở hữu 26 dây chuyền sản xuất Ống thép, tôn cán nguội và tôn mạ kẽm với công suất 1.300.000 tấn/năm.
Đặc Điểm Nổi Bật Của Ống Thép Việt Đức
Thép Việt Đức nỗi bật về chất lượng cao, thỏa mãng các điều kiện xuất khẩu quốc tế. Bên cạnh đó là sự đa dạng về sản phẩm và giá cả hợp lý. Thép Việt Đức nỗi bật với:
- Chất Lượng Cao: Sản phẩm của ống thép Việt Đức được sản xuất trên dây chuyền hiện đại và tiên tiến, đạt các tiêu chuẩn quốc tế như JIS (Nhật Bản), ASTM (Hoa Kỳ), BS (Anh) và TCVN (Việt Nam). Nhờ quy trình kiểm soát chất lượng nghiêm ngặt, ống thép Việt Đức đảm bảo độ bền và khả năng chịu lực cao.
- Sự Đa Dạng Về Sản Phẩm: Việt Đức cung cấp nhiều loại ống thép đáp ứng nhu cầu đa dạng của khách hàng, bao gồm:
- Ống Thép Mạ Kẽm Việt Đức: Chống ăn mòn, phù hợp cho các công trình ngoài trời và môi trường ẩm ướt.
- Ống Thép Đen Việt Đức: Được sử dụng rộng rãi trong xây dựng và cơ khí.
- Ống Thép Vuông và Chữ Nhật Việt Đức: Phù hợp với các yêu cầu kết cấu đặc biệt và ứng dụng trong kiến trúc.
- Công Nghệ Tiên Tiến: Việt Đức trang bị máy thử thủy lực hiện đại, giúp kiểm tra độ kín khít của ống thép và đảm bảo không rò rỉ dưới áp lực cao, lên tới 50 bar (51 kgf/cm²).
- Chứng Nhận Quốc Tế: Ống thép Việt Đức đã đạt được nhiều chứng nhận quốc tế uy tín, khẳng định chất lượng và độ tin cậy của sản phẩm trên thị trường quốc tế.
Thông Số Kỹ Thuật Ống Thép Việt Đức
Sau đây là các thông số chung về kỹ thuât, quy cách, tiêu chuẩn của các sản phẩm ống thép đen, ống mạ kẽm, ống hộp vuông, ống hộp chữ nhật và ống thép tôn mạ được sản xuất bởi công ty Thép Việt Đức. Sản phẩm được phân phối chính hãng bởi nhà phân phối chiến lược Thép Hùng Phát.
Thông số các loại thép ống Việt Đức:
Ống Thép Đen Việt Đức (Black Steel Pipes)
- Kích thước (đường kính ngoài): Từ Ø21mm đến Ø210mm (hoặc theo yêu cầu của khách hàng)
- Độ dày thành ống: Từ 2.77mm đến 8.18mm (tùy theo yêu cầu của ứng dụng)
- Chiều dài: Từ 6m đến 12m (có thể cắt theo yêu cầu)
- Chất liệu: Thép carbon (ST37, ST52)
- Tiêu chuẩn sản xuất: ASTM A53, JIS G3445, TCVN 6202:2019
- Áp lực chịu đựng: Phụ thuộc vào kích thước và độ dày thành ống, có thể lên đến 60 bar cho các ứng dụng công nghiệp.
- Ứng dụng: Thường sử dụng trong các hệ thống cấp thoát nước, gas, cấp nước công nghiệp và dân dụng.
Ống Thép Mạ Kẽm Việt Đức (Galvanized Steel Pipes)
- Kích thước (đường kính ngoài): Từ Ø21mm đến Ø210mm (hoặc theo yêu cầu)
- Độ dày thành ống: Từ 2.77mm đến 8.18mm (tùy theo yêu cầu và tiêu chuẩn mạ)
- Chiều dài: Từ 6m đến 12m (hoặc cắt theo yêu cầu)
- Chất liệu: Thép carbon (ST37, ST52) được mạ kẽm nhúng nóng theo tiêu chuẩn ISO 1461.
- Lớp mạ kẽm: Độ dày lớp mạ từ 40µm đến 120µm (tuỳ vào yêu cầu của khách hàng).
- Tiêu chuẩn mạ: ASTM A123, EN ISO 1461, TCVN 1670:2008
- Áp lực chịu đựng: Tương tự ống thép đen, có thể đạt đến 60 bar với các ứng dụng cho hệ thống cấp nước, thông gió, và các công trình ngoài trời.
- Ứng dụng: Hệ thống ống nước, hệ thống phòng cháy chữa cháy, xây dựng, hệ thống viễn thông và chiếu sáng đô thị.
Ống Thép Vuông và Chữ Nhật Việt Đức (Square and Rectangular Steel Pipes)
- Kích thước:
- Ống vuông: 14mm x 14mm đến 90mm x 90mm
- Ống chữ nhật: 13mm x 26mm đến 60mm x 120mm
- Độ dày thành ống: Từ 1.0mm đến 2.5mm (tùy yêu cầu khách hàng)
- Chất liệu: Thép carbon hoặc thép hợp kim nhẹ
- Tiêu chuẩn sản xuất: JIS G3466, ASTM A500, TCVN 7957:2008
- Áp lực chịu đựng: Có thể chịu đựng áp lực từ 40 bar đến 60 bar tùy vào ứng dụng và độ dày thành ống.
- Ứng dụng: Sử dụng trong xây dựng kết cấu thép, khung nhà xưởng, giàn giáo, cầu, lan can cầu, các công trình công nghiệp.
Ống Thép Tôn Mạ Tròn Việt Đức (Galvanized Steel Round Pipes)
- Kích thước:
- Đường kính ngoài: Từ Ø21mm đến Ø114mm
- Độ dày: Từ 1.0mm đến 2.5mm
- Chất liệu: Thép carbon (ST37, ST52) hoặc thép hợp kim nhẹ
- Tiêu chuẩn sản xuất: ASTM A53, JIS G3454, TCVN 6238:2019
- Lớp mạ kẽm: Mạ kẽm nhúng nóng, độ dày lớp mạ từ 40µm đến 120µm.
- Áp lực chịu đựng: Tương tự như các loại ống thép khác, chịu được áp lực lên đến 50 bar.
- Ứng dụng: Cung cấp nước, khí, dầu, hệ thống phòng cháy chữa cháy, kết cấu thép công nghiệp.
Ứng Dụng Của Ống Thép Việt Đức
Ống thép Việt Đức có ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực khác nhau từ xây dựng dân dụng đến các công trình lớn, công trình trộng điểm Quốc Gia:
- Hệ thống phòng cháy chữa cháy: Đảm bảo an toàn cho các công trình dân dụng và công nghiệp.
- Ống siêu âm cọc khoan nhồi: Giúp tối ưu hóa kết cấu móng và an toàn cho các công trình xây dựng cao tầng.
- Lan can cầu, ban công: Mang lại độ bền cao và tính thẩm mỹ cho các công trình giao thông và dân dụng.
- Giàn giáo xây dựng: Phù hợp với các công trình thi công, đảm bảo độ an toàn và chất lượng.
- Xây dựng dân dụng và công nghiệp: Sản phẩm được sử dụng trong xây dựng nhà ở, tòa nhà cao tầng, nhà xưởng.
- Hạ tầng giao thông và cầu đường: Độ bền và khả năng chịu tải cao của sản phẩm thích hợp cho các công trình cầu đường, hạ tầng giao thông.
- Công nghiệp cơ khí và chế tạo máy: Sản phẩm thép của Việt Đức được ứng dụng trong chế tạo máy móc, thiết bị công nghiệp.
- Công trình thủy lợi và cấp thoát nước: Ống thép Việt Đức được lựa chọn cho các công trình cấp thoát nước và xây dựng thủy lợi.
- Giàn không gian: Sử dụng trong các công trình kiến trúc và nhà thi đấu lớn, giúp tối ưu hóa không gian và kết cấu.
Ống thép Việt Đức đã được sử dụng trong nhiều dự án lớn, khẳng định vị thế và uy tín trên thị trường:
- Nhà ga T2 Nội Bài
- Văn Phòng Quốc Hội
- Dự án Formosa – Hà Tĩnh
- Dự án Samsung Thái Nguyên
- Cầu Nhật Tân
- Các dự án của Tập đoàn Vingroup
- Dự án đường sắt trên cao Hà Đông – Cát Linh
- Đường cao tốc Hà Nội – Hải Phòng
- Và nhiều dự án nhà cao tầng, cầu đường khác.
Tìm Hiểu chi tiết về Công Ty Thép Việt Đức
Tại Sao Nên Chọn Ống Thép Việt Đức Cho Dự Án Của Bạn?
Chọn ống thép Việt Đức là giải pháp tối ưu cho mọi công trình bởi:
- Chất lượng vượt trội với các tiêu chuẩn quốc tế.
- Sự đa dạng sản phẩm, phù hợp với nhiều ứng dụng trong xây dựng và công nghiệp.
- Độ tin cậy cao, được sử dụng rộng rãi trong các dự án trọng điểm quốc gia.
- Dịch vụ hỗ trợ khách hàng tận tâm, cam kết đồng hành cùng sự phát triển của các công trình.
Địa Chỉ Mua Ống Thép Việt Đức Chính Hãng
Để đảm bảo mua đúng sản phẩm ống thép Việt Đức chất lượng, quý khách hàng có thể liên hệ trực tiếp với Thép Hùng Phát – nhà phân phối chính thức của Việt Đức. Với nhiều năm kinh nghiệm, Thép Hùng Phát cam kết mang đến sản phẩm chất lượng, giá cả cạnh tranh và hỗ trợ tận tình cho mọi nhu cầu của khách hàng.
CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT – Nhà Phân Phối Thép Uy Tin, Tin Cậy
- Trụ sở: Lô G21 Khu Dân Cư Thới An, Đường Lê Thị Riêng, Quận 12, TP HCM.
- Kho Hàng: Số 1769 Quốc Lộ 1A, Phường Tân Thới Hiệp, Quận 12, TP HCM.
- Chi Nhánh Miền Bắc: Km số 1 Đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, Hà Nội.
- Email: duyen@hungphatsteel.com
Hotline Tư Vấn Và Bán Hàng
- 0971 960 496 Ms Duyên – phòng KD1
- 0938 437 123 Ms Trâm – phòng KD2
- 0909 938 123 Ms Ly- phòng KD3
- 0938 261 123 Ms Mừng- phòng KD4