Mô tả
Ống thép SEAH là một sản phẩm ống thép chất lượng cao được sản xuất bởi Tập đoàn SEAH Steel, một trong những nhà sản xuất thép lớn nhất tại Hàn Quốc. SEAH chuyên sản xuất các loại ống thép hàn và đúc thép, phục vụ nhiều ngành công nghiệp, bao gồm xây dựng, công nghiệp chế tạo, dầu khí và vận chuyển.
Sau đây cùng Thép Hùng Phát tìm hiểu thông tin về Quy Cách, Thông Số, Ứng Dụng và Bảng giá ống thép SeAH đen và các thông tin khác liên quan

Tổng quan về ống thép đen SeAH
Sản phẩm của SeAH, bao gồm các dòng sản phẩm như ống tròn hàn điện trở đen, ống mạ kẽm nhúng nóng, ống vuông, ống chữ nhật, và ống tráng kẽm, được sản xuất với các đặc điểm nổi bật sau:
- Đường kính ngoài:
- Ống tròn: Từ 17,1mm đến 216,3mm.
- Ống vuông: Từ 14 x 14mm đến 90 x 90mm.
- Ống chữ nhật: Từ 12 x 32mm đến 101,6 x 50,8mm.
- Đường kính danh nghĩa: Dao động từ ⅜ inch (10A) đến 8 inch (200A).
- Chiều dài tối đa: 12,850m đối với ống thép tráng kẽm SeAH.
- Độ dày sản phẩm: Từ 0,8mm đến 12mm.
- Tiêu chuẩn sản xuất: Tuân thủ các tiêu chuẩn quốc tế như ASTM A53, BS 1387/EN 10255, KS, API, JIS, UL, DIN, ANSI…
- API 5L: Tiêu chuẩn quốc tế cho ống thép hàn và đúc ống thép, đặc biệt là trong công nghiệp dầu khí lớn.
- ASTM A53, ASTM A500: Tiêu chuẩn cho các loại kết cấu thép hàn và thép ống.
- JIS G3452, JIS G3444: Tiêu chuẩn Nhật Bản cho các loại thép ống được sử dụng trong xây dựng và các ứng dụng công nghiệp.
- Mác thép: Đa dạng, phù hợp với từng tiêu chuẩn, đường kính ngoài và độ dày của sản phẩm
Sản phẩm của SeAH không chỉ đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật khắt khe mà còn được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực xây dựng và công nghiệp.
SEAH là một trong những thương hiệu hàng đầu trong ngành công nghiệp thép, nổi tiếng với các sản phẩm chất lượng cao và công nghệ sản xuất tiên tiến. Công ty thuộc Tập đoàn SEAH Holdings, có trụ sở tại Hàn Quốc, với lịch sử phát triển lâu đời và uy tín trên thị trường quốc tế.
Sơ lược về SEAH
- Thành lập: SEAH được thành lập vào năm 1960 và là một trong những nhà sản xuất thép lớn nhất tại Hàn Quốc.
- Lĩnh vực hoạt động chính:
- Sản xuất các loại ống thép (thép đúc, thép hàn, ống mạ kẽm).
- Thép hợp kim và thép không gỉ.
- Sản phẩm cho ngành công nghiệp ô tô, xây dựng, và năng lượng.
- Thị trường: SEAH có mặt ở hơn 80 quốc gia, với hệ thống nhà máy và văn phòng đại diện trên toàn cầu.
Điểm nổi bật của SEAH
- Công nghệ sản xuất hiện đại:
SEAH sử dụng các dây chuyền sản xuất tự động hóa và công nghệ tiên tiến nhằm đảm bảo chất lượng sản phẩm đạt tiêu chuẩn quốc tế. - Sản phẩm đa dạng:
SEAH cung cấp các loại thép và ống thép phục vụ cho nhiều ngành công nghiệp như xây dựng, dầu khí, năng lượng tái tạo, và chế tạo máy. - Chất lượng đạt tiêu chuẩn:
Các sản phẩm của SEAH luôn tuân thủ nghiêm ngặt các tiêu chuẩn quốc tế như ASTM, JIS, API, và ISO, đảm bảo tính bền vững và hiệu quả sử dụng cao. - Hướng đến phát triển bền vững:
SEAH chú trọng đến việc giảm thiểu tác động môi trường trong quá trình sản xuất, áp dụng các quy trình tiết kiệm năng lượng và sử dụng tài nguyên hiệu quả.

Các loại ống thép SEAH:
- Ống thép hàn SEAH (ERW): Được sản xuất từ thép tấm và được hàn bằng phương pháp hàn điện trở (Hàn điện trở). Đây là loại ống thép được sử dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng, hệ thống thoát nước và hệ thống nén khí nén.
- Thép đúc SEAH (SSAW, LSAW): được sản xuất theo phương pháp hàn xoắn hoặc hàn dọc, thường được sử dụng cho các dự án dầu khí, vận chuyển khí và các hệ thống dẫn dầu, nước.

Ứng dụng
- Hệ thống thoát nước: được sử dụng rộng rãi trong các hệ thống cấp nước và thoát nước, đặc biệt là trong các công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp.
- Ngành công nghiệp dầu khí: được sử dụng trong các đường ống dẫn dầu, khí cụ và các chất thải khác trong ngành dầu khí, nhờ vào khả năng chịu áp lực và chống ăn mòn tốt.
- Công trình xây dựng:được sử dụng trong các công trình xây dựng, đường bộ, nhà cao tầng và các công trình công nghiệp.

Ưu điểm
- Chất lượng cao: Sản phẩm được kiểm tra và kiểm soát chất lượng kiểm soát, đảm bảo độ bền và tính ổn định trong suốt thời gian sử dụng.
- Độ bền vượt trội: Ống SEAH có khả năng chống ăn mòn, chịu được môi trường khắc nghiệt như axit, kiềm và điều kiện khắc nghiệt.
- Đảm bảo tiêu chuẩn quốc tế: đáp ứng nhiều tiêu chuẩn quốc tế như ASTM, API, JIS và các tiêu chuẩn Hàn Quốc, giúp người sử dụng tâm trí về chất lượng.
Thép SEAH là một loại thép được lựa chọn đáng tin cậy cho các công cụ yêu cầu sản phẩm thép chất lượng cao có độ bền và độ ổn định vượt trội.

Bảng giá Ống Thép Đen SeAH
Thép Hùng Phát là đối tác chiến lược phân phối sản phẩm ống SeAH đen và ống thép SeAH mạ kẽm với giá cạnh tranh nhất thị trường hiện nay. Xin gửi đến quý khách bảng báo giá tham khảo
STT | Tên ống thép | Kích thước phi(mm) x dày(mm) x dài(m) |
Trọng lượng (kg/cây 6m) |
Giá ống đen (vnđ/kg) |
Giá ống thép Đen (cây 6m) |
1 | Ống thép SeAH phi 21 (DN15) | 21,3 x 2,77 x 6m | 7,62 | 16.800 đ | 125.456 đ |
2 | Ống thép SeAH phi 27 (DN20) | 26,7 x 2,87 x 6m | 10,14 | 16.800 đ | 166.945 đ |
3 | Ống thép SeAH phi 33 (DN25) | 33,4 x 3,38 x 6m | 15 | 16.800 đ | 246.960 đ |
4 | Ống thép SeAH phi 42 (DN32) | 42,2 x 3,56 x 6m | 20,34 | 16.800 đ | 334.878 đ |
5 | Ống thép SeAH 49 (DN40) | 48,3 x 3,68 x 6m | 24,3 | 16.800 đ | 400.075 đ |
6 | Ống thép SeAH phi 60 (DN50) | 60,3 x 3,91 x 6m | 32,64 | 16.800 đ | 537.385 đ |
7 | Ống thép SeAH phi 73 (DN65) | 73 x 5,16 x 6m | 51,78 | 16.800 đ | 852.506 đ |
8 | Ống thép SeAH phi 90 (DN80) | 88,9 x 5,49 x 6m | 67,74 | 16.800 đ | 1.115.271 đ |
9 |
Ống thép SeAH phi 102 (DN90)
|
101,6 x 3,18 x 6m | 46,32 | 16.800 đ | 762.612 đ |
10 | 101,6 x 3,96 x 6m | 57,18 | 16.800 đ | 941.412 đ | |
11 | 101,6 x 4,48 x 6m | 68,46 | 16.800 đ | 1.127.125 đ | |
12 |
Ống thép SeAH phi 114 (DN100)
|
114,3 x 3,18 x 6m | 52,26 | 16.800 đ | 860.409 đ |
13 | 114,3 x 3,96 x 6m | 64,68 | 16.800 đ | 1.064.892 đ | |
14 | 114,3 x 4,78 x 6m | 77,46 | 16.800 đ | 1.275.301 đ | |
15 | 114,3 x 5,56 x 6m | 89,46 | 16.800 đ | 1.472.869 đ | |
16 | 114,3 x 6,02 x 6m | 96,42 | 16.800 đ | 1.587.459 đ | |
17 |
Ống thép SeAH phi 141 (DN125)
|
141,3 x 3,96 x 6m | 80,46 | 16.800 đ | 1.324.693 đ |
18 | 141,3 x 4,78 x 6m | 96,54 | 16.800 đ | 1.589.435 đ | |
19 | 141,3 x 5,56 x 6m | 111,66 | 16.800 đ | 1.838.370 đ | |
20 | 141,3 x 6,55 x 6m | 130,62 | 16.800 đ | 2.150.528 đ | |
21 |
Ống thép SeAH phi 168 (DN150)
|
168,3 x 3,96 x 6m | 96,3 | 16.800 đ | 1.585.483 đ |
22 | 168,3 x 4,78 x 6m | 115,62 | 16.800 đ | 1.903.568 đ | |
23 | 168,3 x 5,56 x 6m | 133,86 | 16.800 đ | 2.203.871 đ | |
24 | 168,3 x 6,35 x 6m | 152,16 | 16.800 đ | 2.505.162 đ | |
25 | 168,3 x 7,11 x 6m | 169,56 | 16.800 đ | 2.791.636 đ | |
26 |
Ống thép SeAH phi 219 (DN200)
|
219,1 x 3,96 x 6m | 126,06 | 16.800 đ | 2.075.452 đ |
27 | 219,1 x 4,78 x 6m | 151,56 | 16.800 đ | 2.495.284 đ | |
28 | 219,1 x 5,16 x 6m | 163,32 | 16.800 đ | 2.688.900 đ | |
29 | 219,1 x 5,56 x 6m | 175,68 | 16.800 đ | 2.892.396 đ | |
30 | 219,1 x 6,35 x 6m | 199,86 | 16.800 đ | 3.290.495 đ | |
31 | 219,1 x 7,04 x 6m | 217,86 | 16.800 đ | 3.586.847 đ | |
32 | 219,1 x 7,92 x 6m | 247,44 | 16.800 đ | 4.073.852 đ | |
33 | 219,1 x 8,18 x 6m | 255,3 | 16.800 đ | 4.203.259 đ |
Nếu quý khách có nhu cầu về ống thép mạ kẽm. Tham bảo bảng giá, quy cách ống mạ kẽm SeAh hoặc liên hệ với chúng tôi qua Hotline

Thành phần hóa học, cơ tính, tiêu chuẩn sản xuất
Dưới đây là các thông tin về thành phần hóa học, cơ tính và tiêu chuẩn sản xuất
Thành Phần Hóa Học
Thành phần hóa học phụ thuộc vào từng loại thép và tiêu chuẩn cụ thể (ASTM, API, JIS…). Dưới đây là một số giá trị tham khảo:
Thành Phần | C (%) | Mn (%) | P (%) (Tối đa) | S (%) (Tối đa) | Si (%) | Các Nguyên Tố Khác |
---|---|---|---|---|---|---|
Thép Carbon | 0.18 – 0.25 | 0.30 – 1.20 | ≤ 0.035 | ≤ 0.030 | 0.15 – 0.35 | Trace (Cr, Ni, Mo) |
Thép Hợp Kim | ≤ 0.20 | 1.00 – 1.50 | ≤ 0.025 | ≤ 0.025 | ≤ 0.50 | Cr, Ni, Mo: ≤ 1.00 |
Các giá trị này đảm bảo độ bền, tính hàn, và khả năng chống ăn mòn của sản phẩm.

Cơ Tính
Cơ tính của ống thép đáp ứng các yêu cầu khắt khe của tiêu chuẩn quốc tế, đảm bảo khả năng chịu lực và độ bền cao:
Thuộc Tính | Giá Trị Tiêu Chuẩn |
---|---|
Giới Hạn Chảy (Yield Strength) | ≥ 240 – 485 MPa |
Độ Bền Kéo (Tensile Strength) | 400 – 620 MPa |
Độ Dãn Dài (Elongation) | ≥ 20% (tùy thuộc vào độ dày) |
Độ Cứng (Hardness) | ≤ 85 HRB (Thép Carbon) |

Tiêu Chuẩn Sản Xuất
Sản phẩm của SEAH được sản xuất theo các tiêu chuẩn quốc tế để phù hợp với nhiều lĩnh vực ứng dụng khác nhau. Một số tiêu chuẩn phổ biến:
- Tiêu Chuẩn Mỹ (ASTM)
- ASTM A53: Ống thép đen, thép mạ kẽm sử dụng cho hệ thống dẫn nước, khí nén.
- ASTM A106: Ống thép carbon chịu nhiệt, dùng trong công nghiệp hóa dầu.
- ASTM A333: Ống thép cho nhiệt độ thấp.
- Tiêu Chuẩn Nhật Bản (JIS)
- JIS G3444: Ống thép kết cấu chịu lực.
- JIS G3454: Ống thép dẫn khí và dẫn dầu áp suất trung bình.
- Tiêu Chuẩn API
- API 5L: Ống dẫn dầu, khí áp lực cao.
- API 5CT: Ống dùng trong khai thác dầu khí.
- Tiêu Chuẩn Châu Âu (EN)
- EN 10210: Ống thép kết cấu chịu tải.
- EN 10219: Ống thép cán nguội định hình.
- Tiêu Chuẩn ISO
- ISO 3183: Ống thép dùng trong ngành công nghiệp dầu khí.

Nhà phân phối ống thép đen SeAH giá tốt nhất
Với bề dày kinh nghiệm và uy tín trong ngành, Thép Hùng Phát cam kết cung cấp các dòng sản phẩm của SEAH đạt tiêu chuẩn chất lượng cao, phục vụ đa dạng nhu cầu xây dựng và công nghiệp.
Các sản phẩm của SeAH phân phối bởi Thép Hùng Phát:
- Ống thép đen hàn
- Ống thép mạ kẽm nhúng nóng.
- Ống thép vuông và ống thép chữ nhật.
- Ống thép tráng kẽm đạt các tiêu chuẩn quốc tế.

Lý do chọn Thép Hùng Phát làm nhà cung cấp:
- Sản phẩm chất lượng cao: Các dòng ống thép SeAH do Thép Hùng Phát phân phối luôn đảm bảo tiêu chuẩn quốc tế như ASTM, BS, JIS, API, DIN…
- Giá cả cạnh tranh: Nhờ lợi thế là đối tác chiến lược, chúng tôi mang đến mức giá tối ưu cho khách hàng.
- Nguồn hàng phong phú, sẵn có: Hệ thống kho bãi lớn, luôn có sẵn số lượng lớn để đáp ứng mọi nhu cầu.
- Dịch vụ chuyên nghiệp: Đội ngũ nhân viên giàu kinh nghiệm hỗ trợ tư vấn sản phẩm và giao hàng nhanh chóng, đúng tiến độ.
Liên hệ ngay với Thép Hùng Phát để được tư vấn và báo giá chi tiết các sản phẩm ống thép SeAH chất lượng cao, đáp ứng mọi yêu cầu của dự án!
Báo giá nhanh chóng, giao hàng tận tâm
Hotline CSKH: 0971 960 496 – Ms Duyên
CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT
- Trụ sở : Lô G21, KDC Thới An, Đường Lê Thị Riêng, Q12, TPHCM
- Kho hàng: số 1769 QL1A, P.Tân Thới Hiệp, Q12, TPHCM
- CN Miền Bắc: KM số 1, đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, HN