Ống thép đen phi 76 (DN65)

Ống thép hàn đen phi 76 (Ø76mm) là loại ống thép có đường kính ngoài 76mm, được sản xuất bằng phương pháp hàn, có bề mặt màu đen do lớp oxit sắt hình thành trong quá trình sản xuất. Dưới đây là các thông tin chi tiết về loại ống này.

Thông số kỹ thuật

  • Quy cách: ∅76mm (DN65, OD 75.6)
  • Độ dày ly: 1.8mm, 2.0mm, 2.3mm, 2.5mm, 2.6mm, 2.8mm, 3.2mm, 3.5mm, 3.6mm, 3.8mm,4.0mm
  • Chiều dài cây: 6m, 12m, hoặc cắt theo yêu cầu.
  • Đầu ống: vát thẳng hoặc vát mép..
  • Mác thép: SS400, A333, A106, S76…
  • Tiêu chuẩn thép: ASTM A105 A53, APL 5L, JIS, TCVN…
  • Thương hiệu: Vinapipe, VGpipe, Hoa Phat, Sao Viet, 190, Hoa Sen, Nguyen Minh, VISA, Viet Duc, Maruchi SUNSCO… và các sản phẩm nhập khẩu từ Trung Quốc, Hàn Quốc, Nga, Nhật Bản, Thái Lan…
  • Sử dụng: Ống thép phi 42 phổ biến trong mọi lĩnh vực như thi công kết cấu hàn, thi công xây dựng, sản xuất chế tạo, công nghiệp, gia dụng….

Mô tả

Ống thép đen phi 76 là một loại ống thép không mạ, thường sử dụng trong nhiều lĩnh vực nhờ độ bền cao, khả năng chịu lực tốt và giá thành hợp lý. Dưới đây là các thông tin cơ bản về loại ống này:

Ống thép đen phi 76 (DN65) Quy Cách, Báo Giá

Ống thép hàn đen phi 76 (DN65) là loại ống thép có đường kính ngoài 76mm, được sản xuất bằng phương pháp hàn, có bề mặt màu đen do lớp oxit sắt hình thành trong quá trình sản xuất. Dưới đây là các thông tin chi tiết về loại ống này.

Thông số kỹ thuật

  • Quy cách: D76mm (DN65, OD 75.6)
  • Độ dày ly: 1.8mm, 2.0mm, 2.3mm, 2.5mm, 2.6mm, 2.8mm, 3.2mm, 3.5mm, 3.6mm, 3.8mm,4.0mm
  • Chiều dài cây: 6m, 12m, hoặc cắt theo yêu cầu.
  • Đầu ống: vát thẳng hoặc vát mép..
  • Mác thép: SS400, A333, A106, S76…
  • Tiêu chuẩn thép: ASTM A105 A53, APL 5L, JIS, TCVN…
  • Thương hiệu: Vinapipe, VGpipe, Hoa Phat, Sao Viet, 190, Hoa Sen, Nguyen Minh, VISA, Viet Duc, Maruchi SUNSCO… và các sản phẩm nhập khẩu từ Trung Quốc, Hàn Quốc, Nga, Nhật Bản, Thái Lan…
  • Sử dụng: Ống thép phi 42 phổ biến trong mọi lĩnh vực như thi công kết cấu hàn, thi công xây dựng, sản xuất chế tạo, công nghiệp, gia dụng….
ống thép phi 76
ống thép phi 76

Quy cách và báo giá ống thép đen phi 76 (DN65)

  • Chúng tôi xin gửi tới quý khách hàng bảng báo giá Ống thép đen phi 76 (DN65) (OD 75.6)
  • Cây dài 6m với các độ dày như bảng dưới
  • Hiện tại giá thép đang giao động từ 17.000-23.000vnd/kg nên bảng giá dưới đây chỉ mang tính tham khảo, cần tư vấn báo giá nhanh xin vui lòng gọi hotline 0938 437 123
Tên sản phẩm Độ dày ly (mm) Trọng lượng (Kg/Cây6m) Đơn giá tham khảo (vnd/kg) Giá cây 6m tham khảo (vnd/cây 6m)
Ống thép đen phi 76 (DN65) (OD 75.6) 1,8 19,66 17.700 347.982
2,0 21,78 17.500 381.150
2,3 24,95 17.500 436.625
2,5 27,04 17.500 473.200
2,6 28,08 17.500 491.400
2,8 30,16 17.500 527.800
3,0 32,23 17.500 564.025
3,2 34,28 17.500 599.900
3,5 37,34 17.500 653.450
3,6 38,58 17.500 675.150
3,8 40,37 17.500 706.475
4,0 42,40 17.500 742.000

Xem thêm quy cách và giá một số sản phẩm liên quan:

Ống thép phi 141

Ống thép phi 34

Ống thép nhà máy Việt Đức (VGpipe)

Mô tả sản phẩm ống thép đen phi 76 (DN65) (OD 75.6)

  • Ống thép Carbon đen nguyên bản có cấu tạo tròn rỗng, mặt cắt ống có đường kính ∅76mm (DN65, OD 75.6mm).
  • Độ dài cây ống thường là 6m. Với độ dày ly từ 1.8mm đến 4.0mm.
  • Ống có kết cấu dày dặn, thẳng, bề mặt phẳng, mịn.

Điểm mạnh ưu việt của thép ống tròn D76 (DN65)

Ống thép tròn phi 76 là dòng vật liệu được sử dụng rộng rãi nhờ kết hợp tốt giữa kích thước vừa phải, khả năng chịu lực cao, và tính linh hoạt trong thi công. Sản phẩm này không chỉ được ưa chuộng trong xây dựng mà còn ứng dụng rộng rãi trong cơ khí và dân dụng.

Độ bền cơ học cao – chịu lực tốt:

Với kết cấu thép carbon cứng cáp, ống phi 76 có khả năng chịu va đập, rung chấn và tải trọng lớn, giúp công trình bền vững trong suốt thời gian dài sử dụng.

Giá thành hợp lý – tiết kiệm ngân sách:

Đây là loại vật tư có chi phí đầu tư thấp so với nhiều loại ống cùng ứng dụng khác, nhưng vẫn đảm bảo đầy đủ yêu cầu kỹ thuật và chất lượng.

Chống chịu thời tiết và môi trường tự nhiên:

Ống có thể sử dụng ngoài trời hoặc trong điều kiện ẩm thấp, mưa nắng liên tục mà không lo gỉ sét nhanh (khi được sơn phủ hoặc mạ kẽm phù hợp).

Dễ dàng gia công và lắp đặt:

Dòng ống này có thể hàn, cắt, uốn cong, đột lỗ dễ dàng bằng các phương pháp cơ khí thông thường, giúp rút ngắn thời gian thi công, đồng thời đảm bảo độ chính xác kỹ thuật trong lắp ráp.

Ứng dụng thực tiễn của ống thép tròn phi 76 (DN65)

Với những ưu điểm nổi bật, ống phi 76 là lựa chọn hàng đầu trong nhiều hạng mục công trình từ dân dụng đến công nghiệp nặng:

  • 🛠️ Thi công kết cấu hàn và hệ thống kỹ thuật:

    • Làm khung thép cho nhà tiền chế, nhà kho, xưởng sản xuất, khung máy móc.

    • Sử dụng làm ống dẫn trong hệ thống PCCC, ống dẫn dầu khí, ống chứa cáp điện, ống khung giàn đỡ tấm pin năng lượng mặt trời.

    • Làm trụ cột, thanh giằng, kèo, mái che cho các công trình ngoài trời.

  • 🏗️ Ứng dụng trong xây dựng hạ tầng:

    • Ống thép phi 76 thường dùng làm hệ thống ống thoát nước, cọc giằng, ống chịu lực trong các công trình nhà ở dân dụng, nhà cao tầng, cầu đường, nhà ga, cảng biển

    • Dùng làm khung chịu tải cho giàn giáo, giá đỡ tạm thời, giúp thi công an toàn và chắc chắn.

  • 🏡 Sản xuất – chế tạo cơ khí và nội ngoại thất:

    • Ứng dụng trong gia công khung bồn chứa, khung máy móc công nghiệp, trụ đỡ thiết bị, giàn phơi nông nghiệp, hệ thống tưới tiêu.

    • Chế tạo cổng sắt, hàng rào, lan can, kệ sắt, bàn ghế, đồ dùng gia dụng phong cách công nghiệp.

    • Dễ dàng sơn phủ hoặc mạ kẽm để tăng tính thẩm mỹ và độ bền cho các sản phẩm ngoại thất.

Tổng kết:
Với đặc tính kỹ thuật nổi bật, độ bền cao, giá thành tốt và ứng dụng đa dạng, ống thép tròn phi 76 (DN65) là giải pháp tối ưu cho mọi công trình từ kết cấu đến trang trí, từ công nghiệp đến dân dụng. Đây là sản phẩm đang được các nhà thầu, chủ đầu tư và xưởng gia công ưu tiên lựa chọn trong giai đoạn hiện nay.

Thành Phần Hóa Học (Tham Khảo)

Thành phần hóa học của ống thép hàn đen D76 thường nằm trong khoảng sau:

Nguyên tố Hàm lượng (%)
Carbon (C) ≤ 0.25
Silic (Si) ≤ 0.35
Mangan (Mn) 0.3 – 1.2
Photpho (P) ≤ 0.05
Lưu huỳnh (S) ≤ 0.05

2. Cơ Tính Của Ống Thép Hàn Đen Phi 76

Các đặc tính cơ học phổ biến:

  • Độ bền kéo (Tensile Strength): 400 – 550 MPa
  • Giới hạn chảy (Yield Strength): ≥ 235 MPa
  • Độ giãn dài (Elongation): ≥ 20%
  • Độ cứng: ≤ 200HB

Tiêu Chuẩn Áp Dụng

Ống thép hàn đen D76 có thể sản xuất theo nhiều tiêu chuẩn khác nhau, bao gồm:

  • Tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN): TCVN 3783-83
  • Tiêu chuẩn Mỹ (ASTM): ASTM A53, ASTM A500
  • Tiêu chuẩn Nhật Bản (JIS): JIS G3444, JIS G3452
  • Tiêu chuẩn châu Âu (EN): EN 10217-1
  • Tiêu chuẩn Anh (BS): BS 1387
ống thép phi 76
ống thép phi 76

Nhà cung cấp ống thép phi 76 (DN65) hàng đầu

Khi nói đến ống thép đen D76 (DN65), không thể không nhắc đến Thép Hùng Phát – đơn vị uy tín hàng đầu chuyên cung cấp hệ thống ống thép chất lượng cao cho các công trình xây dựng, cơ khí, dân dụng và công nghiệp trên toàn quốc.

Chúng tôi không chỉ đơn thuần là nhà phân phối, mà là người bạn đồng hành đáng tin cậy của mọi nhà thầu, kỹ sư và chủ đầu tư nhờ những thế mạnh vượt trội:

⚡ Phản hồi nhanh – báo giá siêu tốc:

Chỉ cần bạn gửi yêu cầu, đội ngũ kinh doanh của Thép Hùng Phát sẽ báo giá nhanh chóng, chính xác, giúp bạn tiết kiệm thời gian và tối ưu kế hoạch thi công.

🚚 Giao hàng đúng hẹn – đáp ứng tiến độ:

Với hệ thống kho hàng lớn, đội xe chủ động và quy trình chuyên nghiệp, chúng tôi đảm bảo giao hàng đúng thời gian cam kết, kể cả những đơn hàng gấp.

💰 Giá cả cạnh tranh – chất lượng không đổi:

Nhờ tối ưu hóa chuỗi cung ứng, Thép Hùng Phát luôn mang đến mức giá tốt nhất mà vẫn đảm bảo chất lượng đồng bộ, phù hợp với mọi loại công trình từ dân dụng đến công nghiệp nặng.

🛡️ Minh bạch – chuẩn mực trong kinh doanh:

Sản phẩm của chúng tôi có đầy đủ chứng từ CO-CQ, rõ ràng về xuất xứ và được kiểm tra nghiêm ngặt trước khi xuất kho. Uy tín của công ty được xây dựng trên sự trung thực và chất lượng thật.

Bạn đang cần tìm nguồn cung ống thép D76 (DN65) đáng tin cậy? Hãy liên hệ ngay với Thép Hùng Phát để được tư vấn chi tiết và nhận báo giá tốt nhất:

  • 0971 960 496 Ms Duyên – phòng KD1
  • 0938 437 123 Ms Trâm – phòng KD2
  • 0909 938 123 Ms Ly- phòng KD3
  • 0938 261 123 Ms Mừng- phòng KD4
  • 0937 343 123 Ms Nha – phòng KD5

CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT

  • Trụ sở : H62 KDC Thới An, Đường Lê Thị Riêng, P.Thới An, TPHCM
  • Kho hàng: số 1769 QL1A, P.Tân Thới Hiệp, TPHCM
  • CN Miền Bắc: KM số 1, đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, HN.

Nếu thấy hữu ích, Hãy bấm chia sẻ