Mô tả
Ống inox phi 16 được biết đến là một vật liệu không thể thiếu trong nhiều ngành công nghiệp và đời sống hiện đại. Với đường kính 16mm, loại ống này đáp ứng tốt các yêu cầu về kích thước nhỏ gọn nhưng vẫn đảm bảo tính cứng cáp và bền bỉ.
Được chế tạo từ thép không gỉ cao cấp, ống inox phi 16 không chỉ có khả năng chống ăn mòn vượt trội mà còn giữ được vẻ sáng bóng lâu dài, góp phần nâng cao tính thẩm mỹ và giá trị sử dụng.
Ống inox phi 16 chống ăn mòn vượt trội giữ được vẻ sáng bóng lâu dài
Mục lục
Ống inox phi 16
Từ hệ thống dẫn nước, khung kết cấu, đến các thiết kế nội thất và ngoại thất, sản phẩm này mang lại sự an tâm và tin cậy cho người sử dụng.
Thông số kỹ thuật
- Tên sản phẩm: Ống inox phi 16
- Đường kính ngoài: 16 mm
- Độ dày thành ống: 0.3 – 1.2 mm
- Chiều dài tiêu chuẩn: 6m / 12m/ cắt theo yêu cầu
- Mác inox: 201, 304, 306
- Bề mặt ống: 2B, BA, HL, No.1, No.4…
- Tiêu chuẩn: ASTM A312, ASTM A213, EN 10216-5 EN 10217-7, JIS G3459…
- Ứng dụng: Được sử dụng trong hệ thống dẫn nước, khí, ngành thực phẩm, hóa chất, trang trí nội ngoại thất và các công trình dân dụng, công nghiệp.
- Xuất xứ: Việt Nam, Trung Quốc, Nhật Bản, Ấn Độ, Châu âu…
- Đơn vị nhập khẩu: Thép Hùng Phát
Bảng giá trong trang trí và công nghiệp của ống inox phi 16
Trong trang trí
Độ dày (mm) | Đơn giá (VNĐ/m) | Giá bán cây 6m (VNĐ) |
0,3 | 67.000 | 23.000 |
0,4 | 67.000 | 31.000 |
0,5 | 67.000 | 38.000 |
0,6 | 67.000 | 44.000 |
0,7 | 67.000 | 52.000 |
0,8 | 67.000 | 58.000 |
1.2 | 67.000 | 64.000 |
Trong công nghiệp
Độ dày (mm) | Đơn giá mới (VNĐ/m) | Giá bán cây 6m mới (VNĐ) |
0,3 | 92.000 | 32.000 |
0,4 | 92.000 | 41.000 |
0,5 | 92.000 | 51.000 |
0,6 | 92.000 | 61.000 |
0,7 | 92.000 | 72.000 |
0,8 | 92.000 | 80.000 |
1,2 | 92.000 | 89.000 |
Bảng giá ống INOX các loại phổ biến
Cập nhật nhanh giá ống Inox các loại đang dao động trong các khoảng:
- Ống 304 công nghiệp: từ 63.000-150.000 vnd/kg (tùy độ dày và size ống)
- Ống 304 trang trí: từ 63.000-90.000 vnd/kg (tùy độ dày và size ống)
- Ống 316 công nghiệp: từ 90.000-130.000 vnd/kg (tùy độ dày và size ống)
- Ống 201 các loại: từ 43.000-73.000/kg (tùy độ dày và size ống)
Lưu ý:
- Giá đã gồm VAT và chưa có phí vận chuyển
- Giá có xu hướng tăng nên bảng giá chỉ mang tính tham khảo vui lòng gọi
- hotline 0938 437 123
Giá ống 201 công nghiệp
Đường kính ống | Độ dày/ tiêu chuẩn | Tiêu chuẩn bề mặt | Chủng loại | Đơn giá tham khảo (VND/kg) |
Phi 13- DN8 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 17- DN10 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 21- DN15 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 27- DN20 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 34- DN25 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 42- DN32 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 49- DN40 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 60- DN50 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 76- DN65 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 90- DN80 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 101- DN90 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 114- DN 100 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 141- DN125 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 168- DN150 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 219- DN200 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Giá ống 304 công nghiệp
Đường kính ống | Độ dày/ tiêu chuẩn | Tiêu chuẩn bề mặt | Chủng loại | Đơn giá tham khảo (VND/kg) |
Phi 13- DN8 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 17- DN10 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 21- DN15 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 27- DN20 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 34- DN25 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 42- DN32 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 49- DN40 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 60- DN50 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 76- DN65 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 90- DN80 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 101- DN90 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 114- DN 100 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 141- DN125 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 168- DN150 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 219- DN200 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Giá ống 304 trang trí
Đường kính ống | Độ dày/ tiêu chuẩn | Tiêu chuẩn bề mặt | Chủng loại | Đơn giá tham khảo (VND/kg) |
Phi 9.6 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 12.7 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 15.9 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 19.1 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 22 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 25.4 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 27 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 31.8 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 38 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 42 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 50.8 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 60 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 63 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 76 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 89 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 101 | 0.8li – 2li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 114 | 0.8li – 2li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 141 | 0.8li – 2li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Giá ống 316 công nghiệp
Đường kính ống | Độ dày/ tiêu chuẩn | Tiêu chuẩn bề mặt | Chủng loại | Đơn giá tham khảo (VND/kg) |
Phi 13- DN8 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 17- DN10 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 21- DN15 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 27- DN20 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 34- DN25 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 42- DN32 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 49- DN40 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 60- DN50 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 76- DN65 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 90- DN80 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 101- DN90 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 114- DN 100 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 141- DN125 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 168- DN150 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 219- DN200 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Bảng quy cách trọng lượng
CÔNG THỨC TÍNH TRỌNG LƯỢNG ỐNG TRÒN
P = (D – S) * 0.0249128 * S * 6
1.Bảng quy cách trọng lượng ống inox trang trí
Đơn vị tính: kg/cây6m
Đường kính | Độ dày (mm) | |||||||||||||
0.3 | 0.33 | 0.35 | 0.4 | 0.45 | 0.5 | 0.6 | 0.7 | 0.8 | 0.9 | 1.0 | 1.2 | 1.5 | 2.0 | |
8.0 | 0.34 | 0.37 | 0.40 | 0.45 | 0.5 | 0.55 | 0.66 | 0.76 | 0.85 | 0.95 | 01.04 | |||
9.5 | 0.41 | 0.45 | 0.47 | 0.54 | 0.60 | 0.67 | 0.79 | 0.91 | 01.03 | 1.14 | 1.26 | |||
12.7 | 0.55 | 0.60 | 0.64 | 0.73 | 0.82 | 0.90 | 01.07 | 1.24 | 1.41 | 1.57 | 1.73 | 1.89 | ||
15.9 | 0.69 | 0.76 | 0.80 | 0.92 | 01.03 | 1.14 | 1.36 | 1.57 | 1.79 | 2.00 | 2.20 | 2.41 | 3.00 | |
19.1 | 0.83 | 0.92 | 0.97 | 1.11 | 1.24 | 1.38 | 1.64 | 1.90 | 2.17 | 2.42 | 2.68 | 2.93 | 3.66 | |
22.2 | 0.97 | 01.07 | 1.13 | 1.29 | 1.45 | 1.6 | 1.92 | 2.23 | 2.53 | 2.84 | 3.14 | 3.43 | 4.31 | |
25.4 | 1.11 | 1.22 | 1.30 | 1.48 | 1.66 | 1.84 | 2.20 | 2.56 | 2.91 | 3.26 | 3.61 | 3.95 | 4.97 | |
31.8 | 1.63 | 1.86 | 02.09 | 2.31 | 2.77 | 3.22 | 3.67 | 4.11 | 4.56 | 4.99 | 6.29 | |||
38.1 | 1.95 | 2.23 | 2.51 | 2.78 | 3.33 | 3.87 | 4.41 | 4.95 | 5.49 | 06.02 | 7.60 | |||
42.7 | 2.50 | 2.81 | 3.12 | 3.74 | 4.35 | 4.96 | 5.56 | 6.17 | 6.77 | 8.55 | ||||
50.8 | 2.98 | 3.35 | 3.72 | 4.45 | 5.19 | 5.92 | 6.64 | 7.37 | 08.09 | 10.23 | 14.43 | |||
63.5 | 4.66 | 5.58 | 6.50 | 7.42 | 8.33 | 9.24 | 10.15 | 12.86 | 18.19 | |||||
76.0 | 7.80 | 8.90 | 10.00 | 11.09 | 12.18 | 15.45 | 21.89 | |||||||
89.0 | 9.14 | 10.44 | 11.73 | 13.01 | 14.30 | 18.14 | 25.73 | |||||||
101.0 | 11.86 | 13.32 | 14.79 | 16.25 | 20.62 | 29.28 | ||||||||
114.0 |
2.Bảng quy cách trọng lượng ống inox công nghiệp
Đơn vị tính: kg/cây6m
Đường kính ống | Độ dày | ||||||
2.0 | 2.5 | 3.0 | 3.5 | 4.0 | 4.5 | 5.0 | |
DN15-F21.34 | 5.72 | 6.97 | 8.14 | 9.23 | |||
DN20-F26.67 | 7.30 | 8.94 | 10.50 | 11.99 | |||
DN25-F33.40 | 9.29 | 11.42 | 13.49 | 15.48 | 17.57 | ||
DN32-F42.16 | 11.88 | 14.66 | 17.37 | 20.01 | 22.80 | 25.32 | |
DN40-F48.26 | 13.68 | 16.92 | 20.08 | 23.17 | 26.45 | 29.42 | 32.32 |
DN50-F60.33 | 17.25 | 21.38 | 25.44 | 29.42 | 33.66 | 37.53 | 41.33 |
DN60(65)-F76.03 | 21.90 | 27.19 | 32.40 | 37.54 | 43.05 | 48.09 | 53.06 |
DN80-F88.90 | 25.73 | 31.98 | 38.16 | 44.26 | 50.80 | 56.81 | 62.75 |
DN90-F101.60 | 29.46 | 36.64 | 43.75 | 50.78 | 58.33 | 65.28 | 72.16 |
DN100-F114.30 | 33.22 | 41.34 | 49.38 | 57.35 | 65.92 | 73.82 | 81.65 |
DN125-F141.30 | 41.20 | 51.32 | 61.36 | 71.33 | 82.05 | 91.97 | 101.82 |
DN150-F168.28 | 49.18 | 61.29 | 73.33 | 85.29 | 98.17 | 110.11 | 121.97 |
DN200-F219.08 | 64.21 | 80.08 | 95.87 | 111.59 | 128.53 | 144.26 | 159.92 |
DN250-F273.05 | 119.82 | 139.53 | 160.79 | 180.55 | 200.23 |
Ưu điểm ống inox phi 16 mà ta có thể kể đến
1. Độ bền vượt trội, tuổi thọ cao
- Ống inox phi 16 được sản xuất từ thép không gỉ thế hệ mới, với hàm lượng Crom và Niken tối ưu, giúp sản phẩm có khả năng chịu lực và chịu mài mòn tốt hơn so với các loại vật liệu truyền thống.
2. Khả năng chống ăn mòn trong mọi môi trường
- Dù là môi trường nước ngọt, nước mặn, hay môi trường chứa hóa chất nhẹ, ống inox phi 16 vẫn giữ được độ bền và hình dáng ban đầu. Điều này làm cho nó trở thành lựa chọn lý tưởng cho cả ứng dụng trong nhà và ngoài trời.
3. Thân thiện với công nghệ hàn hiện đại
- Sản phẩm dễ dàng gia công và kết hợp với các công nghệ hàn tiên tiến hiện nay, giúp việc lắp đặt, sửa chữa và tạo hình trở nên nhanh chóng, tiết kiệm thời gian và chi phí.
4. Tính thẩm mỹ cao, phù hợp mọi thiết kế
- Với bề mặt sáng bóng và khả năng duy trì vẻ ngoài lâu dài, ống inox phi 16 không chỉ bền mà còn làm tăng giá trị thẩm mỹ cho các công trình, từ trang trí nội thất cao cấp đến các công trình kiến trúc hiện đại.
5. Ứng dụng đa năng trong các ngành công nghiệp công nghệ cao
- Ống inox phi 16 không chỉ dùng trong hệ thống dẫn nước hay làm khung kết cấu, mà còn đóng vai trò quan trọng trong các ngành như chế biến thực phẩm, y tế, sản xuất linh kiện điện tử và hệ thống năng lượng tái tạo (như năng lượng mặt trời).
6. Hiệu quả kinh tế lâu dài
- Nhờ độ bền và khả năng chống gỉ sét, việc đầu tư vào ống inox phi 16 giúp giảm thiểu chi phí bảo trì và thay thế, mang lại giá trị kinh tế lâu dài cho người sử dụng.
Phân loại ống inox phi 16 theo chất liệu
Dưới đây là 3 loại phổ biến
Inox 201 phi 16
- Giá thành thấp hơn so với các loại khác.
- Thích hợp cho các ứng dụng trong môi trường khô ráo, ít tiếp xúc với hóa chất hoặc độ ẩm.
- Phù hợp với các sản phẩm nội thất, trang trí.
Inox 304 phi 16
- Khả năng chống ăn mòn tốt, độ bền cao, chịu được môi trường ẩm ướt hoặc axit nhẹ.
- Ứng dụng trong ngành công nghiệp thực phẩm, y tế, hoặc các hệ thống dẫn nước sạch.
Inox 316 phi 16
- Chống chịu tốt hơn trong môi trường khắc nghiệt như nước biển, hóa chất mạnh.
- Sử dụng nhiều trong ngành hàng hải, dầu khí, hóa chất.
Ứng dụng ống inox phi 16 trong các dự án
1. Ứng dụng trong xây dựng
- Hệ thống khung kết cấu:
- Ống inox phi 16 được sử dụng để tạo khung sườn cho các công trình nhẹ, như lan can, hàng rào, cầu thang, và mái che.
- Trang trí nội – ngoại thất:
- Với bề mặt sáng bóng hoặc xước mờ, ống inox phi 16 thường được dùng làm tay vịn cầu thang, khung cửa, hoặc chi tiết trang trí cho các công trình cao cấp.
- Ống dẫn cơ bản trong công trình:
- Dùng để dẫn nước, khí hoặc các vật liệu khác trong hệ thống kỹ thuật công trình.
2. Ứng dụng trong công nghiệp
- Công nghiệp thực phẩm và đồ uống:
- Nhờ khả năng chống ăn mòn và an toàn với sức khỏe, ống inox phi 16 thường được sử dụng trong hệ thống dẫn nước sạch, dẫn sữa, hoặc các dây chuyền sản xuất thực phẩm.
- Ngành hóa chất:
- Dùng để vận chuyển hóa chất nhẹ hoặc dẫn khí trong môi trường yêu cầu chống ăn mòn cao.
3. Ứng dụng trong ngành y tế
- Dụng cụ và thiết bị y tế:
- Ống inox phi 16 được ứng dụng trong sản xuất khung giường bệnh, xe lăn, và các thiết bị y tế khác nhờ đặc tính bền bỉ, dễ vệ sinh và chống gỉ.
- Hệ thống dẫn khí y tế:
- Được dùng trong hệ thống dẫn oxy hoặc các loại khí y tế đến các khu vực bệnh viện.
4. Ứng dụng trong ngành sản xuất và gia công cơ khí
- Khung máy móc và thiết bị:
- Ống inox phi 16 được dùng làm các chi tiết khung máy móc trong các nhà xưởng, giúp đảm bảo độ chắc chắn và ổn định.
- Linh kiện kỹ thuật nhỏ:
- Kích thước nhỏ gọn và khả năng gia công tốt khiến nó phù hợp cho các chi tiết máy hoặc phụ kiện cơ khí.
5. Ứng dụng trong ngành năng lượng
- Hệ thống năng lượng tái tạo:
- Dùng trong các khung đỡ pin năng lượng mặt trời, hệ thống dẫn khí hoặc nước cho nhà máy năng lượng tái tạo.
- Ngành dầu khí:
- Dẫn các chất lỏng hoặc khí trong hệ thống đường ống nhỏ ở môi trường khắc nghiệt.
6. Ứng dụng trong đời sống hằng ngày
- Đồ gia dụng và trang trí nhà cửa:
- Làm các vật dụng như giá treo, kệ, móc treo quần áo, ống dẫn nước trong nhà bếp hoặc phòng tắm.
- Sản xuất các sản phẩm tiêu dùng:
- Được dùng làm khung xe đẩy, xe lăn, hoặc các thiết bị sử dụng trong gia đình.