Ống inox phi 12

Ống inox phi 12 là gì?

  • Đây có thể là câu hỏi đầu tiên xuất hiện khi bạn nghe về sản phẩm này. Không quá lớn, không quá nhỏ, nhưng ống inox phi 12 lại mang đến sự linh hoạt và bền bỉ đáng kinh ngạc trong mọi ứng dụng.
  • Từ lĩnh vực xây dựng, trang trí nội thất cho đến các ngành công nghiệp yêu cầu độ chính xác cao, ống inox phi 12 đã chứng minh được giá trị của mình.

Thông số kỹ thuật:

  • Tên sản phẩm: Ống inox phi 12
  • Đường kính ngoài: 12 mm
  • Độ dày thành ống: 0.3 – 0.9 mm
  • Chiều dài tiêu chuẩn: 6m / 12m/ cắt theo yêu cầu
  • Mác inox: 201, 304, 306
Danh mục: Từ khóa:

Chia sẻ ngay

Mô tả

Ống inox phi 12 là gì?

Đây có thể là câu hỏi đầu tiên xuất hiện khi bạn nghe về sản phẩm này. Không quá lớn, không quá nhỏ, nhưng ống inox phi 12 lại mang đến sự linh hoạt và bền bỉ đáng kinh ngạc trong mọi ứng dụng. Từ lĩnh vực xây dựng, trang trí nội thất cho đến các ngành công nghiệp yêu cầu độ chính xác cao, ống inox phi 12 đã chứng minh được giá trị của mình.

Với chất liệu thép không gỉ cao cấp, sản phẩm không chỉ có khả năng chống oxy hóa vượt trội mà còn giữ được vẻ đẹp sáng bóng theo thời gian. Đặc biệt, kích thước nhỏ gọn của ống inox phi 12 giúp nó dễ dàng đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật và thẩm mỹ, đồng thời mang lại sự tiện lợi trong lắp đặt và sử dụng.

Ống inox phi 12 là ống có kích thước nhỏ gọn mang lại sự tiện lợi trong lắp đặt và sử dụng.

Ống inox phi 12

Hãy cùng đi sâu hơn để khám phá những ưu điểm nổi bật và lý do tại sao ống inox phi 12 trở thành lựa chọn hàng đầu của các nhà thiết kế và kỹ sư!

Thông số kỹ thuật

  • Tên sản phẩm: Ống inox phi 12
  • Đường kính ngoài: 12 mm
  • Độ dày thành ống: 0.3 – 0.9 mm
  • Chiều dài tiêu chuẩn: 6m / 12m/ cắt theo yêu cầu
  • Mác inox: 201, 304, 306
  • Bề mặt ống: 2B, BA, HL, No.1, No.4…
  • Tiêu chuẩn: ASTM A312, ASTM A213, EN 10216-5 EN 10217-7, JIS G3459…
  • Ứng dụng: Được sử dụng trong hệ thống dẫn nước, khí, ngành thực phẩm, hóa chất, trang trí nội ngoại thất và các công trình dân dụng, công nghiệp.
  • Xuất xứ: Việt Nam, Trung Quốc, Nhật Bản, Ấn Độ, Châu âu…
  • Đơn vị nhập khẩu: Thép Hùng Phát

Bảng độ dày và giá của ống inox phi 12

Bảng giá dùng trong trang trí:

Độ dày (mm) Đơn giá (VNĐ/m) Giá bán cây 6m (VNĐ)
0.3 63.000 21.441
0.4 63.000 28.533
0.5 63.000 35.431
0.6 63.000 42.134
0.7 63.000 48.643
0.8 63.000 54.958
0.9 63.000 61.078

Bảng giá dùng trong công nghiệp:

Độ dày (mm) Đơn giá (VNĐ/m) Giá bán cây 6m (VNĐ)
0.3 88.000 30.073
0.4 88.000 39.892
0.5 88.000 49.443
0.6 88.000 58.724
0.7 88.000 67.737
0.8 88.000 76.480
0.9 88.000 84.954

Lưu ý rằng giá cả có thể thay đổi theo thời điểm và số lượng đặt hàng. Để có thông tin chính xác và cập nhật nhất, quý khách nên liên hệ trực tiếp với Thép Hùng Phát để nhận báo giá cụ thể.

Bảng giá ống INOX các loại phổ biến

Cập nhật nhanh giá ống Inox các loại đang dao động trong các khoảng:

  • Ống 304 công nghiệp: từ 63.000-150.000 vnd/kg (tùy độ dày và size ống)
  • Ống 304 trang trí: từ 63.000-90.000 vnd/kg (tùy độ dày và size ống)
  • Ống 316 công nghiệp: từ 90.000-130.000 vnd/kg (tùy độ dày và size ống)
  • Ống 201 các loại: từ 43.000-73.000/kg (tùy độ dày và size ống)

Lưu ý:

  • Giá đã gồm VAT và chưa có phí vận chuyển
  • Giá có xu hướng tăng nên bảng giá chỉ mang tính tham khảo vui lòng gọi
  • hotline 0938 437 123

Giá ống 201 công nghiệp

Đường kính ống Độ dày/ tiêu chuẩn Tiêu chuẩn bề mặt Chủng loại Đơn giá tham khảo (VND/kg)
Phi 13- DN8 SCH No.1 inox 201 công nghiệp 43.000-73.000
Phi 17- DN10 SCH No.1 inox 201 công nghiệp 43.000-73.000
Phi 21- DN15 SCH No.1 inox 201 công nghiệp 43.000-73.000
Phi 27- DN20 SCH No.1 inox 201 công nghiệp 43.000-73.000
Phi 34- DN25 SCH No.1 inox 201 công nghiệp 43.000-73.000
Phi 42- DN32 SCH No.1 inox 201 công nghiệp 43.000-73.000
Phi 49- DN40 SCH No.1 inox 201 công nghiệp 43.000-73.000
Phi 60- DN50 SCH No.1 inox 201 công nghiệp 43.000-73.000
Phi 76- DN65 SCH No.1 inox 201 công nghiệp 43.000-73.000
Phi 90- DN80 SCH No.1 inox 201 công nghiệp 43.000-73.000
Phi 101- DN90 SCH No.1 inox 201 công nghiệp 43.000-73.000
Phi 114- DN 100 SCH No.1 inox 201 công nghiệp 43.000-73.000
Phi 141- DN125 SCH No.1 inox 201 công nghiệp 43.000-73.000
Phi 168- DN150 SCH No.1 inox 201 công nghiệp 43.000-73.000
Phi 219- DN200 SCH No.1 inox 201 công nghiệp 43.000-73.000

Giá ống 304 công nghiệp

Đường kính ống Độ dày/ tiêu chuẩn Tiêu chuẩn bề mặt Chủng loại Đơn giá tham khảo (VND/kg)
Phi 13- DN8 SCH No.1 inox 304 công nghiệp 63.000 – 110.000
Phi 17- DN10 SCH No.1 inox 304 công nghiệp 63.000 – 110.000
Phi 21- DN15 SCH No.1 inox 304 công nghiệp 63.000 – 110.000
Phi 27- DN20 SCH No.1 inox 304 công nghiệp 63.000 – 110.000
Phi 34- DN25 SCH No.1 inox 304 công nghiệp 63.000 – 110.000
Phi 42- DN32 SCH No.1 inox 304 công nghiệp 63.000 – 110.000
Phi 49- DN40 SCH No.1 inox 304 công nghiệp 63.000 – 110.000
Phi 60- DN50 SCH No.1 inox 304 công nghiệp 63.000 – 110.000
Phi 76- DN65 SCH No.1 inox 304 công nghiệp 63.000 – 110.000
Phi 90- DN80 SCH No.1 inox 304 công nghiệp 63.000 – 110.000
Phi 101- DN90 SCH No.1 inox 304 công nghiệp 63.000 – 110.000
Phi 114- DN 100 SCH No.1 inox 304 công nghiệp 63.000 – 110.000
Phi 141- DN125 SCH No.1 inox 304 công nghiệp 63.000 – 110.000
Phi 168- DN150 SCH No.1 inox 304 công nghiệp 63.000 – 110.000
Phi 219- DN200 SCH No.1 inox 304 công nghiệp 63.000 – 110.000

Giá ống 304 trang trí

Đường kính ống Độ dày/ tiêu chuẩn Tiêu chuẩn bề mặt Chủng loại Đơn giá tham khảo (VND/kg)
Phi 9.6 0.8li – 1.5li BA inox 304 trang trí 63.000 -90.000
Phi 12.7 0.8li – 1.5li BA inox 304 trang trí 63.000 -90.000
Phi 15.9 0.8li – 1.5li BA inox 304 trang trí 63.000 -90.000
Phi 19.1 0.8li – 1.5li BA inox 304 trang trí 63.000 -90.000
Phi 22 0.8li – 1.5li BA inox 304 trang trí 63.000 -90.000
Phi 25.4 0.8li – 1.5li BA inox 304 trang trí 63.000 -90.000
Phi 27 0.8li – 1.5li BA inox 304 trang trí 63.000 -90.000
Phi 31.8 0.8li – 1.5li BA inox 304 trang trí 63.000 -90.000
Phi 38 0.8li – 1.5li BA inox 304 trang trí 63.000 -90.000
Phi 42 0.8li – 1.5li BA  inox 304 trang trí 63.000 -90.000
Phi 50.8 0.8li – 1.5li BA  inox 304 trang trí 63.000 -90.000
Phi 60 0.8li – 1.5li BA inox 304 trang trí 63.000 -90.000
Phi 63 0.8li – 1.5li BA  inox 304 trang trí 63.000 -90.000
Phi 76 0.8li – 1.5li BA  inox 304 trang trí 63.000 -90.000
Phi 89 0.8li – 1.5li BA inox 304 trang trí 63.000 -90.000
Phi 101 0.8li – 2li BA inox 304 trang trí 63.000 -90.000
Phi 114 0.8li – 2li BA inox 304 trang trí 63.000 -90.000
Phi 141 0.8li – 2li BA inox 304 trang trí 63.000 -90.000

Giá ống 316 công nghiệp

Đường kính ống Độ dày/ tiêu chuẩn Tiêu chuẩn bề mặt Chủng loại Đơn giá tham khảo (VND/kg)
Phi 13- DN8 SCH5- SCH160 No.1 inox 316/316L 90.000 – 130.000
Phi 17- DN10 SCH5- SCH160 No.1 inox 316/316L 90.000 – 130.000
Phi 21- DN15 SCH5- SCH160 No.1 inox 316/316L 90.000 – 130.000
Phi 27- DN20 SCH5- SCH160 No.1 inox 316/316L 90.000 – 130.000
Phi 34- DN25 SCH5- SCH160 No.1 inox 316/316L 90.000 – 130.000
Phi 42- DN32 SCH5- SCH160 No.1 inox 316/316L 90.000 – 130.000
Phi 49- DN40 SCH5- SCH160 No.1  inox 316/316L 90.000 – 130.000
Phi 60- DN50 SCH5- SCH160 No.1  inox 316/316L 90.000 – 130.000
Phi 76- DN65 SCH5- SCH160 No.1 inox 316/316L 90.000 – 130.000
Phi 90- DN80 SCH5- SCH160 No.1 inox 316/316L 90.000 – 130.000
Phi 101- DN90 SCH5- SCH160 No.1 inox 316/316L 90.000 – 130.000
Phi 114- DN 100 SCH5- SCH160 No.1 inox 316/316L 90.000 – 130.000
Phi 141- DN125 SCH5- SCH160 No.1 inox 316/316L 90.000 – 130.000
Phi 168- DN150 SCH5- SCH160 No.1 inox 316/316L 90.000 – 130.000
Phi 219- DN200 SCH5- SCH160 No.1 inox 316/316L 90.000 – 130.000

Bảng quy cách trọng lượng

CÔNG THỨC TÍNH TRỌNG LƯỢNG ỐNG TRÒN

P = (D – S) * 0.0249128 * S * 6

1.Bảng quy cách trọng lượng ống inox trang trí

Đơn vị tính: kg/cây6m

Đường kính Độ dày (mm)
0.3 0.33 0.35 0.4 0.45 0.5 0.6 0.7 0.8 0.9 1.0 1.2 1.5 2.0
8.0 0.34 0.37 0.40 0.45 0.5 0.55 0.66 0.76 0.85 0.95 01.04
9.5 0.41 0.45 0.47 0.54 0.60 0.67 0.79 0.91 01.03 1.14 1.26
12.7 0.55 0.60 0.64 0.73 0.82 0.90 01.07 1.24 1.41 1.57 1.73 1.89
15.9 0.69 0.76 0.80 0.92 01.03 1.14 1.36 1.57 1.79 2.00 2.20 2.41 3.00
19.1 0.83 0.92 0.97 1.11 1.24 1.38 1.64 1.90 2.17 2.42 2.68 2.93 3.66
22.2 0.97 01.07 1.13 1.29 1.45 1.6 1.92 2.23 2.53 2.84 3.14 3.43 4.31
25.4 1.11 1.22 1.30 1.48 1.66 1.84 2.20 2.56 2.91 3.26 3.61 3.95 4.97
31.8 1.63 1.86 02.09 2.31 2.77 3.22 3.67 4.11 4.56 4.99 6.29
38.1 1.95 2.23 2.51 2.78 3.33 3.87 4.41 4.95 5.49 06.02 7.60
42.7 2.50 2.81 3.12 3.74 4.35 4.96 5.56 6.17 6.77 8.55
50.8 2.98 3.35 3.72 4.45 5.19 5.92 6.64 7.37 08.09 10.23 14.43
63.5 4.66 5.58 6.50 7.42 8.33 9.24 10.15 12.86 18.19
76.0 7.80 8.90 10.00 11.09 12.18 15.45 21.89
89.0 9.14 10.44 11.73 13.01 14.30 18.14 25.73
101.0 11.86 13.32 14.79 16.25 20.62 29.28
114.0

2.Bảng quy cách trọng lượng ống inox công nghiệp

Đơn vị tính: kg/cây6m

Đường kính ống Độ dày
2.0 2.5 3.0 3.5 4.0 4.5 5.0
DN15-F21.34 5.72 6.97 8.14 9.23
DN20-F26.67 7.30 8.94 10.50 11.99
DN25-F33.40 9.29 11.42 13.49 15.48 17.57
DN32-F42.16 11.88 14.66 17.37 20.01 22.80 25.32
DN40-F48.26 13.68 16.92 20.08 23.17 26.45 29.42 32.32
DN50-F60.33 17.25 21.38 25.44 29.42 33.66 37.53 41.33
DN60(65)-F76.03 21.90 27.19 32.40 37.54 43.05 48.09 53.06
DN80-F88.90 25.73 31.98 38.16 44.26 50.80 56.81 62.75
DN90-F101.60 29.46 36.64 43.75 50.78 58.33 65.28 72.16
DN100-F114.30 33.22 41.34 49.38 57.35 65.92 73.82 81.65
DN125-F141.30 41.20 51.32 61.36 71.33 82.05 91.97 101.82
DN150-F168.28 49.18 61.29 73.33 85.29 98.17 110.11 121.97
DN200-F219.08 64.21 80.08 95.87 111.59 128.53 144.26 159.92
DN250-F273.05 119.82 139.53 160.79 180.55 200.23

Phân loại ống inox phi 12 loại: 304, 201 và 316

Ống inox phi 12 loại 304

Ống inox phi 12 có thể được phân loại thành ba loại chính: inox 304, inox 201 và inox 316. Inox 304 là hợp kim thép không gỉ với khoảng 18% crom và 8% niken, có khả năng chống ăn mòn và oxi hóa rất tốt. Loại này được sử dụng rộng rãi trong ngành thực phẩm, dược phẩm, và các công trình yêu cầu độ bền cao và tính thẩm mỹ. Giá thành của inox 304 cao hơn so với inox 201 do tính chất chống ăn mòn vượt trội.

Ống inox phi 12 loại 201

Inox 201 là hợp kim thép không gỉ với thành phần bao gồm khoảng 16-18% crom, 3.5-5.5% niken và 5-7% mangan. Khả năng chống ăn mòn của inox 201 thấp hơn inox 304, vì vậy thường chỉ được sử dụng trong các ứng dụng không tiếp xúc với môi trường ăn mòn mạnh như trang trí, thiết bị gia dụng và các công trình xây dựng. Inox 201 có giá thành rẻ hơn so với inox 304.

Ống inox phi 12 loại 316

Inox 316 là hợp kim thép không gỉ có thêm molybdenum (2-3%), giúp tăng cường khả năng chống ăn mòn, đặc biệt trong môi trường nước mặn hoặc các hóa chất ăn mòn mạnh. Loại inox này thường được sử dụng trong các ngành công nghiệp hóa chất, chế biến thực phẩm, hàng hải và những nơi yêu cầu khả năng chống ăn mòn cực kỳ cao. Tuy nhiên, inox 316 có giá thành cao nhất trong ba loại.

Tóm lại, inox 304 phù hợp với các ứng dụng cần khả năng chống ăn mòn và oxi hóa tốt, inox 201 là lựa chọn tiết kiệm chi phí cho các ứng dụng không yêu cầu khắt khe về môi trường, còn inox 316 là lựa chọn tối ưu cho các môi trường khắc nghiệt với yêu cầu chống ăn mòn cao.

Dưới đây là bảng so sánh các đặc điểm của ống inox phi 12 theo ba loại inox: 304, 201 và 316.

Đặc điểm Inox 304 Inox 201 Inox 316
Thành phần chính 18% Crom, 8% Niken 16-18% Crom, 3.5-5.5% Niken, 5-7% Mangan 16-18% Crom, 10-14% Niken, 2-3% Molybdenum
Khả năng chống ăn mòn Rất tốt Kém hơn so với inox 304 Vượt trội, đặc biệt trong môi trường hóa chất và nước mặn
Khả năng chống oxi hóa Tốt Trung bình Rất tốt
Ứng dụng Ngành thực phẩm, dược phẩm, công nghiệp, xây dựng Trang trí, thiết bị gia dụng, công trình xây dựng Ngành hóa chất, chế biến thực phẩm, hàng hải, các môi trường khắc nghiệt
Giá thành Cao Thấp hơn inox 304 Cao nhất trong ba loại

Bảng trên giúp bạn dễ dàng so sánh ba loại inox 304, 201 và 316 về các đặc điểm cơ bản như thành phần, khả năng chống ăn mòn, ứng dụng và giá thành.

Một số ứng dụng ống inox phi 12 thường thấy

Ống inox phi 12 thường được sử dụng trong nhiều ứng dụng khác nhau nhờ vào tính năng chống ăn mòn, độ bền cao và khả năng chịu nhiệt. Một số ứng dụng phổ biến của ống inox phi 12 bao gồm:

  1. Hệ thống cấp thoát nước: Ống inox phi 12 được sử dụng trong các hệ thống cấp nước và thoát nước cho các công trình xây dựng, đặc biệt trong môi trường ẩm ướt hoặc dễ bị ăn mòn như khu vực ven biển hoặc vùng có nước mặn.
  2. Ngành công nghiệp thực phẩm: Do tính chất dễ vệ sinh và không bị ảnh hưởng bởi các hóa chất, ống inox phi 12 thường được dùng trong các hệ thống dẫn nước, khí, hoặc chất lỏng trong ngành chế biến thực phẩm, nước giải khát.
  3. Hệ thống gas: Ống inox phi 12 có thể được sử dụng trong hệ thống dẫn gas hoặc khí đốt, vì khả năng chịu áp lực và độ bền cao, đặc biệt là trong các công trình yêu cầu an toàn cao.
  4. Hệ thống điều hòa và thông gió: Trong các hệ thống HVAC (Heating, Ventilation, and Air Conditioning), ống inox phi 12 được sử dụng để dẫn khí nóng, lạnh hoặc không khí tươi vào và ra khỏi các khu vực cần điều hòa.
  5. Ngành y tế: Ống inox phi 12 cũng được sử dụng trong các thiết bị y tế và hệ thống dẫn lưu, vì tính năng không bị ăn mòn và dễ vệ sinh, đáp ứng các yêu cầu vệ sinh khắt khe trong ngành này.
  6. Ứng dụng trong công nghiệp hóa chất: Ống inox phi 12 thường được sử dụng trong các ngành công nghiệp hóa chất, nơi cần dẫn các chất lỏng hoặc khí có tính ăn mòn, vì inox có khả năng chống lại sự tác động của nhiều loại hóa chất.
  7. Hệ thống thoát nước mưa: Trong các công trình xây dựng, ống inox phi 12 có thể được dùng trong hệ thống thoát nước mưa, đặc biệt là trong các công trình yêu cầu độ bền cao và khả năng chống lại điều kiện thời tiết khắc nghiệt.
  8. Trang trí nội thất: Ngoài các ứng dụng kỹ thuật, ống inox phi 12 còn được sử dụng trong các công trình trang trí nội thất, ví dụ như tay vịn cầu thang, lan can, hoặc các chi tiết trang trí khác nhờ vào tính thẩm mỹ và độ bền lâu dài của inox.

Với các đặc tính vượt trội của inox, ống inox phi 12 có thể được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau, đáp ứng yêu cầu về độ bền, tính an toàn và khả năng chống ăn mòn.

Tổng hợp lợi ích khi mua ống inox phi 12 tại Thép Hùng Phát

Khi lựa chọn mua ống inox phi 12 tại Thép Hùng Phát, bạn không chỉ nhận được sản phẩm chất lượng mà còn tận hưởng nhiều lợi ích vượt trội mà không dễ dàng tìm thấy ở các nhà cung cấp khác. Dưới đây là 4 lý do nổi bật khiến Thép Hùng Phát trở thành điểm đến lý tưởng cho bạn:

Chất lượng vượt trội, bảo vệ lâu dài cho công trình của bạn

  • Ống inox phi 12 tại Thép Hùng Phát được sản xuất từ nguyên liệu inox chất lượng cao, được kiểm tra kỹ lưỡng theo tiêu chuẩn quốc tế.
  • Với khả năng chống ăn mòn, oxi hóa và chịu được áp lực, ống inox tại Thép Hùng Phát đảm bảo sẽ kéo dài tuổi thọ công trình của bạn, đồng thời giúp bạn tiết kiệm chi phí bảo trì và thay thế. Cho dù bạn sử dụng trong hệ thống cấp thoát nước, gas hay các ứng dụng công nghiệp, bạn hoàn toàn yên tâm với độ bền của sản phẩm.

Tư vấn chuyên sâu, lựa chọn sản phẩm hoàn hảo cho từng yêu cầu

  • Khi đến với Thép Hùng Phát, bạn sẽ được đội ngũ chuyên gia giàu kinh nghiệm tư vấn tận tình, giúp bạn lựa chọn đúng loại ống inox phi 12 phù hợp nhất với nhu cầu sử dụng.
  • Với sự hiểu biết sâu sắc về các đặc tính của inox 304, 201 và 316, chúng tôi sẽ giúp bạn chọn lựa được sản phẩm phù hợp, tối ưu hóa hiệu quả công việc và tiết kiệm chi phí.
  • Dịch vụ tư vấn chuyên sâu này không chỉ giúp bạn mua được sản phẩm tốt mà còn mang đến sự hài lòng tuyệt đối về chất lượng và giá trị sử dụng.

Giá cả cạnh tranh, tiết kiệm tối đa cho dự án của bạn

  • Thép Hùng Phát cam kết cung cấp ống inox phi 12 với mức giá vô cùng hợp lý, cạnh tranh trên thị trường. Điều này giúp bạn tiết kiệm chi phí đầu tư cho các dự án lớn hoặc công trình dài hạn.
  • Bên cạnh đó, chúng tôi luôn có các chương trình ưu đãi và chiết khấu đặc biệt cho các khách hàng mua với số lượng lớn hoặc hợp tác lâu dài, giúp bạn giảm thiểu tối đa chi phí mà vẫn đảm bảo chất lượng công trình.

Giao hàng nhanh chóng, dịch vụ hậu mãi tận tâm

  • Với mạng lưới vận chuyển rộng khắp và đội ngũ nhân viên giao hàng chuyên nghiệp, Thép Hùng Phát cam kết mang đến dịch vụ giao hàng nhanh chóng và đúng hẹn. Không chỉ vậy, chúng tôi còn đặc biệt chú trọng đến dịch vụ hậu mãi, luôn sẵn sàng hỗ trợ bạn giải quyết bất kỳ vấn đề nào trong suốt quá trình sử dụng sản phẩm.
  • Với cam kết bảo hành và chăm sóc khách hàng chu đáo, Thép Hùng Phát luôn là người bạn đồng hành đáng tin cậy, giúp bạn yên tâm trong mọi dự án.
  • Mua ống inox phi 12 tại Thép Hùng Phát, bạn không chỉ mua được sản phẩm chất lượng mà còn nhận được dịch vụ hoàn hảo, giúp tối ưu hóa chi phí và mang lại sự an tâm tuyệt đối cho công việc của bạn.

Dưới đây là thông tin liên hệ, hãy gọi cho chúng tôi để được tư vấn cặn kẽ hơn.

  • Sale 1: 0971 960 496 Ms Duyên
  • Sale 2: 0938 437 123 Ms Trâm
  • Sale 3: 0909 938 123 Ms Ly
  • Sale 4: 0938 261 123 Ms Mừng

CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT

  • Trụ sở: H62 KDC Thới An, Đường Lê Thị Riêng, Q12, TPHCM
  • Kho hàng: số 1769 QL1A, P.Tân Thới Hiệp, Q12, TPHCM
  • CN Miền Bắc: KM số 1, đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, HN.

Xem thêm nhiều hơn:

Nếu thấy hữu ích, Hãy bấm chia sẻ