Mô tả
Ống inox 304 phi 27 – DN20 mang lại sự bảo vệ tối ưu cho các thiết bị điện tử, tránh được tác động từ các yếu tố bên ngoài và giữ cho các hệ thống luôn hoạt động ổn định. Được chế tạo theo các tiêu chuẩn quốc tế như ASTM A312, BS 304S16 và JIS SUS304, ống inox 304 phi 27 đáp ứng các yêu cầu khắt khe nhất về chất lượng.

Mục lục
- Cung cấp thông tin về ống inox 304 phi 27 – DN20
- Thông tin về giá ống inox 304 phi 27 – DN20
- Các chủng loại ống inox 304 phi 27 được ưa dùng
- Bảng giá ống INOX các loại size khác
- Ứng dụng trong công nghiệp của ống inox 304 phi 27
- Các phụ lục về tiêu chuẩn kỹ thuật
- Mua ống inox 304 phi 27 tại Thép Hùng Phát
Cung cấp thông tin về ống inox 304 phi 27 – DN20
Mời các bạn xem sản phẩm “Ống inox 304 phi 27 – DN20” của công ty chúng tôi. Thông tin chi tiết sẽ có trong bài viết này!
Thông số kỹ thuật
- Tên sản phẩm: Ống inox 304 phi 27 – DN20
- Đường kính: 26.67 mm (DN20) (3/4″ inch)
- Độ dày ly: 1.65 mm, 2.11 mm đến 2.87 mm
- Tiêu chuẩn: ASTM A312, BS 304S16, JIS SUS304, XDCrNi 189, SCH5, SCH10, SCH40
- Ứng dụng: Trong công nghiệp và trang trí
- Nhà Phân Phối: Thép Hùng Phát, hàng sẵn kho, giá tốt nhất, giao hàng nhanh nhất, giao hàng toàn quốc

Một cây ống inox 304 phi 27 dài 6m nặng bao nhiêu kg?
- Lưu ý dung sai bảng này là 2%
Tên hàng hóa | Đường kính ngoài | Đường kính DN | NPS (inch) | Độ dày thành ống (mm) | Trọng lượng cây 6m (kg) |
Ống INOX phi 27 | 26.67mm | DN20 | 3/4” | 2.0 mm | 7.30 |
26.67mm | DN20 | 3/4” | 2.5 mm | 8.94 | |
26.67mm | DN20 | 3/4” | 3.0 mm | 10.50 | |
26.67mm | DN20 | 3/4” | 3.5 mm | 11.99 |
Thông tin về giá ống inox 304 phi 27 – DN20
- Dưới đây Thép Hùng Phát cung cấp thông tin về giá sản phẩm mới nhất
- Vi giá hàng hóa đang có xu hướng tăng dần nên để cập nhật giá chính xác
- Vui lòng liên hệ Hotline 0938 437 123
Đường kính ống | Độ dày/ tiêu chuẩn | Tiêu chuẩn bề mặt | Chủng loại | Đơn giá tham khảo (VND/kg) |
Phi 27- DN20 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 68.000 – 110.000 |
Phi 27 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 65.000 – 90.000 |

Các chủng loại ống inox 304 phi 27 được ưa dùng
1. Ống Inox 304 Phi 27 Hàn
-
Đặc điểm: Được làm từ tấm/cuộn inox 304, uốn tròn và hàn dọc bằng công nghệ TIG hoặc Plasma. Độ dày thường từ 1mm-3mm.
-
Ưu điểm: Giá thành thấp, sản xuất nhanh, dễ tùy chỉnh chiều dài (6m hoặc cắt lẻ).
-
Ứng dụng: Dùng trong hệ thống ống dẫn nước, khí, hoặc các kết cấu nhẹ.
-
Độ ưa chuộng: Phổ biến nhất nhờ chi phí hợp lý và tính linh hoạt.
2. Ống Inox 304 Phi 27 Đúc (Seamless)
-
Đặc điểm: Đúc nguyên khối từ phôi inox 304 qua quá trình đùn nóng, không có mối hàn. Độ dày thường từ 1.5mm-4mm.
-
Ưu điểm: Độ bền cao, chịu áp suất tốt, không lo rò rỉ tại mối hàn.
-
Ứng dụng: Phù hợp cho ngành hóa chất, thực phẩm, hoặc hệ thống áp lực cao (ống dẫn dầu, khí nén).
-
Độ ưa chuộng: Ít phổ biến hơn ống hàn do giá cao, nhưng được ưu ái trong ứng dụng chuyên dụng.

3. Ống Inox 304 Phi 27 Công Nghiệp
-
Đặc điểm: Thường là ống hàn hoặc đúc, bề mặt thô (No1) hoặc mờ (2B), chú trọng độ bền hơn thẩm mỹ. Độ dày từ 1.5mm-3mm.
-
Ưu điểm: Chống ăn mòn tốt, chịu lực và nhiệt độ cao, phù hợp môi trường khắc nghiệt.
-
Ứng dụng: Dùng trong nhà máy, hệ thống ống dẫn công nghiệp (hóa chất, nước thải).
-
Độ ưa chuộng: Rất được ưa dùng trong sản xuất và xây dựng công nghiệp.
4. Ống Inox 304 Phi 27 Trang Trí
-
Đặc điểm: Thường là ống hàn, bề mặt đánh bóng gương (BA) hoặc mờ (2B), mỏng hơn (1mm-2mm) để giảm trọng lượng.
-
Ưu điểm: Thẩm mỹ cao, sáng bóng, dễ vệ sinh, chống bám bẩn.
-
Ứng dụng: Làm lan can, tay vịn cầu thang, đồ nội thất, hoặc trang trí kiến trúc.
-
Độ ưa chuộng: Được yêu thích trong thiết kế nhà ở, showroom nhờ vẻ đẹp hiện đại.
So Sánh và Độ Ưa Chuộng
-
Ống hàn: Phổ biến nhất do giá rẻ, đa dụng.
-
Ống đúc: Chọn cho ứng dụng chuyên sâu, cần độ bền tối ưu.
-
Ống công nghiệp: Ưa chuộng trong sản xuất, kỹ thuật.
-
Ống trang trí: Dẫn đầu trong thiết kế nội/ngoại thất.
Tùy nhu cầu (chi phí, độ bền, thẩm mỹ), mỗi loại ống inox 304 phi 21 đều có chỗ đứng riêng trên thị trường Việt Nam!

Bảng giá ống INOX các loại size khác
Bạn đang tìm kiếm báo giá ống inox chính xác và nhanh chóng? Dưới đây là mức giá tham khảo cho các loại ống inox phổ biến trên thị trường hiện nay – cập nhật mới nhất theo biến động thị trường:
-
Ống inox 304 công nghiệp: 63.000 – 150.000 VNĐ/kg (tùy độ dày & kích thước)
-
Ống inox 304 trang trí: 63.000 – 90.000 VNĐ/kg (độ sáng cao, mỏng nhẹ, thẩm mỹ)
-
Ống inox 316 công nghiệp: 90.000 – 130.000 VNĐ/kg (chống ăn mòn vượt trội)
-
Ống inox 201 các loại: 43.000 – 73.000 VNĐ/kg (giá rẻ, dùng phổ thông)
Lưu ý quan trọng:
-
Giá đã bao gồm VAT nhưng chưa bao gồm phí vận chuyển.
-
Thị trường inox đang có xu hướng biến động tăng, nên bảng giá chỉ mang tính chất tham khảo.
-
Để nhận báo giá chính xác theo size, độ dày và số lượng, vui lòng liên hệ ngay hotline: 0938 437 123 để được hỗ trợ nhanh nhất!
Giá ống 201 công nghiệp
Đường kính ống | Độ dày/ tiêu chuẩn | Tiêu chuẩn bề mặt | Chủng loại | Đơn giá tham khảo (VND/kg) |
Phi 13- DN8 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 17- DN10 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 21- DN15 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 27- DN20 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 34- DN25 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 42- DN32 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 49- DN40 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 60- DN50 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 76- DN65 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 90- DN80 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 101- DN90 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 114- DN 100 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 141- DN125 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 168- DN150 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 219- DN200 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Giá ống 304 công nghiệp
Đường kính ống | Độ dày/ tiêu chuẩn | Tiêu chuẩn bề mặt | Chủng loại | Đơn giá tham khảo (VND/kg) |
Phi 13- DN8 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 17- DN10 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 21- DN15 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 27- DN20 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 34- DN25 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 42- DN32 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 49- DN40 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 60- DN50 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 76- DN65 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 90- DN80 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 101- DN90 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 114- DN 100 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 141- DN125 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 168- DN150 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 219- DN200 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Giá ống 304 trang trí
Đường kính ống | Độ dày/ tiêu chuẩn | Tiêu chuẩn bề mặt | Chủng loại | Đơn giá tham khảo (VND/kg) |
Phi 9.6 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 12.7 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 15.9 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 19.1 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 22 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 25.4 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 27 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 31.8 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 38 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 42 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 50.8 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 60 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 63 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 76 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 89 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 101 | 0.8li – 2li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 114 | 0.8li – 2li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 141 | 0.8li – 2li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Giá ống 316 công nghiệp
Đường kính ống | Độ dày/ tiêu chuẩn | Tiêu chuẩn bề mặt | Chủng loại | Đơn giá tham khảo (VND/kg) |
Phi 13- DN8 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 17- DN10 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 21- DN15 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 27- DN20 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 34- DN25 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 42- DN32 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 49- DN40 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 60- DN50 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 76- DN65 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 90- DN80 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 101- DN90 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 114- DN 100 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 141- DN125 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 168- DN150 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 219- DN200 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Bảng quy cách trọng lượng
CÔNG THỨC TÍNH TRỌNG LƯỢNG ỐNG TRÒN
P = (D – S) * 0.0249128 * S * 6
1.Bảng quy cách trọng lượng ống inox trang trí
Đơn vị tính: kg/cây6m
Đường kính | Độ dày (mm) | |||||||||||||
0.3 | 0.33 | 0.35 | 0.4 | 0.45 | 0.5 | 0.6 | 0.7 | 0.8 | 0.9 | 1.0 | 1.2 | 1.5 | 2.0 | |
8.0 | 0.34 | 0.37 | 0.40 | 0.45 | 0.5 | 0.55 | 0.66 | 0.76 | 0.85 | 0.95 | 01.04 | |||
9.5 | 0.41 | 0.45 | 0.47 | 0.54 | 0.60 | 0.67 | 0.79 | 0.91 | 01.03 | 1.14 | 1.26 | |||
12.7 | 0.55 | 0.60 | 0.64 | 0.73 | 0.82 | 0.90 | 01.07 | 1.24 | 1.41 | 1.57 | 1.73 | 1.89 | ||
15.9 | 0.69 | 0.76 | 0.80 | 0.92 | 01.03 | 1.14 | 1.36 | 1.57 | 1.79 | 2.00 | 2.20 | 2.41 | 3.00 | |
19.1 | 0.83 | 0.92 | 0.97 | 1.11 | 1.24 | 1.38 | 1.64 | 1.90 | 2.17 | 2.42 | 2.68 | 2.93 | 3.66 | |
22.2 | 0.97 | 01.07 | 1.13 | 1.29 | 1.45 | 1.6 | 1.92 | 2.23 | 2.53 | 2.84 | 3.14 | 3.43 | 4.31 | |
25.4 | 1.11 | 1.22 | 1.30 | 1.48 | 1.66 | 1.84 | 2.20 | 2.56 | 2.91 | 3.26 | 3.61 | 3.95 | 4.97 | |
31.8 | 1.63 | 1.86 | 02.09 | 2.31 | 2.77 | 3.22 | 3.67 | 4.11 | 4.56 | 4.99 | 6.29 | |||
38.1 | 1.95 | 2.23 | 2.51 | 2.78 | 3.33 | 3.87 | 4.41 | 4.95 | 5.49 | 06.02 | 7.60 | |||
42.7 | 2.50 | 2.81 | 3.12 | 3.74 | 4.35 | 4.96 | 5.56 | 6.17 | 6.77 | 8.55 | ||||
50.8 | 2.98 | 3.35 | 3.72 | 4.45 | 5.19 | 5.92 | 6.64 | 7.37 | 08.09 | 10.23 | 14.43 | |||
63.5 | 4.66 | 5.58 | 6.50 | 7.42 | 8.33 | 9.24 | 10.15 | 12.86 | 18.19 | |||||
76.0 | 7.80 | 8.90 | 10.00 | 11.09 | 12.18 | 15.45 | 21.89 | |||||||
89.0 | 9.14 | 10.44 | 11.73 | 13.01 | 14.30 | 18.14 | 25.73 | |||||||
101.0 | 11.86 | 13.32 | 14.79 | 16.25 | 20.62 | 29.28 | ||||||||
114.0 |
2.Bảng quy cách trọng lượng ống inox công nghiệp
Đơn vị tính: kg/cây6m
Đường kính ống | Độ dày | ||||||
2.0 | 2.5 | 3.0 | 3.5 | 4.0 | 4.5 | 5.0 | |
DN15-F21.34 | 5.72 | 6.97 | 8.14 | 9.23 | |||
DN20-F26.67 | 7.30 | 8.94 | 10.50 | 11.99 | |||
DN25-F33.40 | 9.29 | 11.42 | 13.49 | 15.48 | 17.57 | ||
DN32-F42.16 | 11.88 | 14.66 | 17.37 | 20.01 | 22.80 | 25.32 | |
DN40-F48.26 | 13.68 | 16.92 | 20.08 | 23.17 | 26.45 | 29.42 | 32.32 |
DN50-F60.33 | 17.25 | 21.38 | 25.44 | 29.42 | 33.66 | 37.53 | 41.33 |
DN60(65)-F76.03 | 21.90 | 27.19 | 32.40 | 37.54 | 43.05 | 48.09 | 53.06 |
DN80-F88.90 | 25.73 | 31.98 | 38.16 | 44.26 | 50.80 | 56.81 | 62.75 |
DN90-F101.60 | 29.46 | 36.64 | 43.75 | 50.78 | 58.33 | 65.28 | 72.16 |
DN100-F114.30 | 33.22 | 41.34 | 49.38 | 57.35 | 65.92 | 73.82 | 81.65 |
DN125-F141.30 | 41.20 | 51.32 | 61.36 | 71.33 | 82.05 | 91.97 | 101.82 |
DN150-F168.28 | 49.18 | 61.29 | 73.33 | 85.29 | 98.17 | 110.11 | 121.97 |
DN200-F219.08 | 64.21 | 80.08 | 95.87 | 111.59 | 128.53 | 144.26 | 159.92 |
DN250-F273.05 | 119.82 | 139.53 | 160.79 | 180.55 | 200.23 |
Ứng dụng trong công nghiệp của ống inox 304 phi 27
Dưới đây là những ứng dụng tuyệt vời của sản phẩm này:
Ứng dụng trong Hệ thống dẫn nước và xử lý chất thải:
- Nhờ khả năng chống ăn mòn vượt trội, ống inox 304 phi 27 – DN20 được áp dụng rộng rãi trong hệ thống cấp nước và xử lý nước thải cho các tòa nhà thương mại và khu công nghiệp.
Ứng dụng trong ngành chế biến thực phẩm và đồ uống:
- Với bề mặt nhẵn và dễ vệ sinh, ống inox 304 phi 27 – DN20 rất phù hợp cho việc vận chuyển các dung dịch thực phẩm, nước giải khát và các sản phẩm chế biến khác, đảm bảo tiêu chuẩn an toàn thực phẩm.
Ứng dụng trong ngành y tế và dược phẩm:
- Trong lĩnh vực sản xuất dược phẩm và các thiết bị y tế, ống inox này được sử dụng để dẫn các dung dịch, hóa chất nhờ đặc tính không phản ứng và dễ làm sạch, đáp ứng tiêu chuẩn an toàn vệ sinh cao.
Ứng dụng trong trang trí và thiết kế nội thất:
- Ống inox 304 phi 27 – DN20 với vẻ ngoài sáng bóng được ứng dụng trong thiết kế các chi tiết nội thất như tay vịn, lan can, và khung kết cấu, tạo điểm nhấn cho không gian nội thất hiện đại.
Ứng dụng trong công nghiệp hóa chất và xử lý môi trường:
- Khả năng chịu ăn mòn của ống inox 304 phi 27 – DN20 giúp nó phù hợp để dẫn các loại hóa chất trong quy trình sản xuất hoặc xử lý chất thải ở điều kiện áp suất thấp và trung bình.
Ngành cơ khí và xây dựng:
- Được sử dụng trong các hệ thống ống dẫn khí, dầu hoặc các chất lỏng khác, ống inox 304 phi 27 – DN20 đáp ứng nhu cầu về độ bền và tuổi thọ cao trong các công trình xây dựng và thiết bị cơ khí.
Các phụ lục về tiêu chuẩn kỹ thuật
1. Tỉ lệ % các nguyên tố có trong vật liệu
Nguyên tố
|
Tỷ lệ (%)
|
Ý nghĩa
|
---|---|---|
Crom (Cr)
|
18.0 – 20.0
|
Chống ăn mòn, tạo lớp oxit bảo vệ
|
Niken (Ni)
|
8.0 – 10.5
|
Tăng độ dẻo, chống gỉ
|
Carbon (C)
|
≤ 0.08
|
Hạn chế ăn mòn mối hàn
|
Mangan (Mn)
|
≤ 2.0
|
Tăng độ bền, độ cứng
|
Silic (Si)
|
≤ 1.0
|
Cải thiện độ bền nhiệt
|
Photpho (P)
|
≤ 0.045
|
Giới hạn để tránh giòn
|
Lưu huỳnh (S)
|
≤ 0.03
|
Giảm nguy cơ nứt
|
Sắt (Fe)
|
Còn lại
|
Thành phần nền
|
-
Ghi chú: Thành phần có thể thay đổi nhẹ tùy nhà sản xuất, nhưng phải nằm trong giới hạn của inox 304 theo tiêu chuẩn.
2. Các thuộc tính về cơ học
Thuộc tính
|
Giá trị
|
Ý nghĩa
|
---|---|---|
Độ bền kéo (Tensile)
|
≥ 515 MPa
|
Khả năng chịu lực kéo đứt
|
Giới hạn chảy (Yield)
|
≥ 205 MPa
|
Điểm bắt đầu biến dạng vĩnh viễn
|
Độ dãn dài (Elongation)
|
≥ 40%
|
Độ dẻo, khả năng chống gãy
|
Độ cứng (Hardness)
|
≤ 201 HB (Brinell)
|
Khả năng chống mài mòn
|
Nhiệt độ chịu đựng
|
-196°C đến 800°C
|
Phạm vi hoạt động hiệu quả
|
-
Ghi chú: Cơ tính có thể khác nhau đôi chút giữa ống hàn và ống đúc, nhưng đều đáp ứng yêu cầu cơ bản của inox 304.
3. Tiêu chuẩn áp dụng lên sản phẩm
Tiêu chuẩn
|
Quốc gia
|
Ứng dụng chính
|
---|---|---|
ASTM A312
|
Hoa Kỳ
|
Ống hàn/đúc cho công nghiệp, áp suất cao
|
ASTM A554
|
Hoa Kỳ
|
Ống trang trí, kết cấu nhẹ
|
JIS G3459
|
Nhật Bản
|
Ống công nghiệp, chịu nhiệt/ăn mòn
|
TCVN 7472:2005
|
Việt Nam
|
Tiêu chuẩn nội địa, đa ứng dụng
|
EN 10217-7
|
Châu Âu
|
Ống hàn cho hệ thống áp lực
|
-
Ý nghĩa:
-
ASTM A312: Phù hợp ống đúc/công nghiệp.
-
ASTM A554: Thường dùng cho ống trang trí/hàn.
-
JIS/TCVN: Đảm bảo chất lượng theo khu vực.
-
Quy trình sản xuất ống inox phi 27 (ống hàn, ống đúc)
Dưới đây là phần nội dung mô tả quy trình sản xuất ống inox phi 27, áp dụng cho cả ống hàn và ống đúc
Tùy theo phương pháp sản xuất, ống inox phi 27 có thể được tạo ra bằng hai công nghệ chính: ống hàn (welded pipe) và ống đúc (seamless pipe). Mỗi loại có quy trình riêng biệt, phù hợp với mục đích sử dụng và yêu cầu kỹ thuật cụ thể.
1. Quy trình sản xuất ống inox phi 27 dạng hàn (welded)
Ống inox hàn được sản xuất từ cuộn inox dạng tấm (coil), sau đó tạo hình và hàn lại theo đường dọc để tạo thành ống. Quy trình gồm các bước:
-
Bước 1: Chuẩn bị nguyên liệu
Chọn loại inox phù hợp (304, 201, 316…) ở dạng cuộn hoặc tấm có chiều dày tương ứng với tiêu chuẩn phi 27. -
Bước 2: Cắt băng và tạo hình
Cuộn inox được cắt thành băng có chiều rộng phù hợp, sau đó đưa vào máy tạo hình để cuốn thành hình ống tròn. -
Bước 3: Hàn dọc
Sử dụng công nghệ hàn TIG, plasma hoặc laser để hàn mép nối dọc lại với nhau, tạo thành một ống liền mạch. -
Bước 4: Xử lý mối hàn
Sau khi hàn, mối hàn được làm sạch bằng cách mài nhẵn, đánh bóng hoặc xử lý hóa học để đảm bảo độ bền và tính thẩm mỹ. -
Bước 5: Kiểm tra chất lượng
Ống được kiểm tra bằng các phương pháp không phá hủy (NDT) như kiểm tra áp lực, siêu âm mối hàn, kiểm tra kích thước. -
Bước 6: Cắt và hoàn thiện
Cắt ống theo chiều dài tiêu chuẩn hoặc theo yêu cầu. Có thể tiến hành thêm các công đoạn như mạ, đánh bóng, xả ba via.
Quy trình sản xuất ống inox phi 27 dạng đúc (seamless)
Ống đúc được sản xuất từ phôi đặc, không có đường hàn, chịu áp lực và nhiệt độ cao tốt hơn. Các bước cơ bản:
-
Bước 1: Chuẩn bị phôi thép inox đặc
Lựa chọn phôi inox hình trụ đặc (billet) phù hợp với mác thép yêu cầu. -
Bước 2: Gia nhiệt phôi
Phôi thép được nung nóng đến nhiệt độ cao (khoảng 1200°C) để đạt độ dẻo cần thiết. -
Bước 3: Đục lỗ xuyên tâm (Piercing)
Dùng máy ép hoặc máy đùn để đục lỗ xuyên tâm, tạo ra hình dạng rỗng bên trong phôi – bước này rất quan trọng trong tạo hình ống. -
Bước 4: Kéo giãn và định hình
Phôi rỗng được kéo giãn qua nhiều khuôn định hình để đạt đúng đường kính ngoài phi 27 và độ dày mong muốn. -
Bước 5: Xử lý nhiệt và bề mặt
Sau khi tạo hình, ống được ủ nhiệt (annealing) để cải thiện cấu trúc hạt kim loại, tăng độ dẻo và giảm ứng suất bên trong. Sau đó xử lý bề mặt như tẩy gỉ, đánh bóng… -
Bước 6: Kiểm tra và đóng gói
Ống thành phẩm được kiểm tra nghiêm ngặt về kích thước, độ kín, độ bền, độ cứng và các thông số hóa cơ lý khác trước khi xuất xưởng.
Mua ống inox 304 phi 27 tại Thép Hùng Phát
- Sản phẩm đạt chất lượng hàng đầu, được khách hàng tin tưởng: Đáp ứng đầy đủ các tiêu chuẩn quốc tế, phù hợp cho mọi công trình quy mô lớn và nhỏ.
- Sản phẩm có giá cả cạnh tranh, phù hợp với mọi nhu cầu: Thép Hùng Phát cam kết cung cấp mức giá tốt nhất trên thị trường.
- Chúng tôi luôn có hàng sẵn tại kho, đáp ứng nhanh mọi yêu cầu: Hàng luôn có sẵn, đáp ứng nhu cầu khách hàng ngay lập tức.
- Dịch vụ giao hàng của chúng tôi phủ sóng toàn quốc: Dịch vụ vận chuyển nhanh chóng, tận nơi, đáp ứng nhu cầu của khách hàng trên khắp cả nước.
Sản phẩm Ống inox 304 phi 27 – DN20 được phân phối bởi các nhà cung cấp uy tín, như Thép Hùng Phát, đảm bảo nguồn hàng sẵn có với giá cả cạnh tranh và dịch vụ giao hàng nhanh chóng toàn quốc.
Ống inox 304 phi 27 – DN20 của Thép Hùng Phát mang lại chất lượng vượt trội, với giá hợp lý và giao hàng nhanh chóng trên toàn quốc.
Chứng chỉ CO/CQ đầy đủ
Hóa đơn chứng từ hợp lệ
Báo giá và giao hàng nhanh chóng
Vui lòng liên hệ
CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT
- 0909 938 123 Ms Ly – Nhân viên kinh doanh
- 0938 261 123 Ms Mừng – Nhân viên kinh doanh
- 0938 437 123 Ms Trâm – Trưởng phòng kinh doanh
- 0971 960 496 Ms Duyên – Hỗ trợ kỹ thuật
Trụ sở : H62 Khu Dân Cư Thới An, Đường Lê Thị Riêng, P.Thới An, Q12, TPHCM
Kho hàng: số 1769 QL1A, P.Tân Thới Hiệp, Q12, TPHCM
CN Miền Bắc: KM số 1, đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, HN